You are on page 1of 46

lOMoARcPSD|11395739

NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP


C©u 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A. Phải có bằng cấp chuyên môn
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
C©u 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
C©u 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:

A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.

B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


C©u 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng

C©u 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu
tư có thể:

A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh


B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh

C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

C©u 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp


nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại
nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã D. Tất cả các loại

C©u 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan


B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
C©u 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:

A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn

B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh


trên thị trường

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

C©u 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:

A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý


tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ

C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi các
chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
C©u 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều
sai
C©u 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh

C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường

D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp

C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm


B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng

C©u 17 : Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI
TRỪ:

A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý

B. Chiến lược giá

C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý

D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị

C©u 18 : Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:

A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng

B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình

C. Kiểm soát việc làm người khác

D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
C©u 19 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 20 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV
bao gồm:

A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề

C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

D. A, B đúng

C©u 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch


kinh doanh:

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:

A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó


B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ

D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần

C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng


C©u 24 : Hoạt động kinh doanh là:

A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ


C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
C©u 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
C©u 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
C©u 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:

A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm

C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính

D. A, B, C đều đúng

C©u 28 : Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

A. Hội đồng quản trị


B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
C©u 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
C©u 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
C©u 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa D. Được phép phát hành cổ phiếu
C©u 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:

A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn

C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng

C©u 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:

A. Mô tả

B. Lợi ích, ứng dụng

C. A và B đúng

D. A và B sai
C©u 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng C. Nơi tiêu
bán hàng hóa/ dịch vụ

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

D. Cả A và B
C©u 37 : Nghiên cứu thị trường là:
A. Đánh giá cơ hội kinh doanh B. Đánh giá khách hàng mục tiêu C.
Phân loại thị trường D. Tất cả đều đúng
C©u 38 : Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
C. Chi phí thiết kế website
D. A, B đúng
C©u 39 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:

A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


C©u 40 : Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
C©u 41 : Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá
50:
A. Tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
C©u 42 : Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:

A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
D. A, B, C đều đúng

C©u 43 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:


A. Văn bản ủy quyền
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)

C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 44 : Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Do nhà nước đầu tư vốn
B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước
C. Là một pháp nhân
D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C©u 45 : Xu hướng thị trường:


A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới

C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp


D. Thay đổi theo từng thời kỳ
C©u 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
D. A, B, C đều đúng

C©u 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
C©u 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
C©u 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
C©u 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân
có thể:

A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C©u 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã
góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ C. Uy tín thương hiệu D.
Tất cả đều đúng
C©u 55 : Sứ mạng là:

A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp


C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
C©u 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh C.
Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng

C©u 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C. A,
B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên C.
Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư

hàng , đối thủ cạnh tranh


C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường
một cách có hệ thống

D. Xác định vấn đề nghiên cứu

C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: A.
Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu
vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C©u 62 : Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh,
NGOẠI TRỪ:

A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp

C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp D. Định mức tiêu dùng nguyên vật
liệu

C©u 63 : Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:


A. Doanh nghiệp nhà nước B. Hợp tác xã
C. Công ty D. Tất cả đúng
C©u 64 : Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
A. Chi phí thuê B. Khả năng mở rộng thị trường C. Gần nguồn nguyên
liệu D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng
C©u 65 : Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
A. Đầu tư thành công B. Cải thiện xác suất thành công C. Thu nhỏ mô
hình kinh doanh D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
C©u 66 : Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp B. Tìm ra phương thức
tiếp cận C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh D. Phân khúc thị
trường
C©u 67 : Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 68 : Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:

A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
B. Khoảng cách địa lý

C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo D. A, B, C


đều đúng

C©u 69 : Nghệ thuật trong kinh doanh là:

A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


C©u 70 : Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
C. Cách phát triển sản phẩm D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm
C©u 71 : Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược B. Xác định sứ mệnh

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


C©u 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing
của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và
doanh số kỳ vọng
C©u 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội C. Sự ổn định
chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
C©u 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
C©u 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B, C đều đúng

C©u 77 : Doanh nghiệp tư nhân là

A. Doanh nghiệp của một cá nhân B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn C. Cả A
và B D. Tất cả đều đúng
C©u 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
C©u 79 : Công ty hợp danh:

các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty

C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng

C©u 80 : Phân tích thị trường là phân tích:


A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
C©u 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
C©u 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu
hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai

C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào


D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
C©u 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:

A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ C. Quan
tâm đến hàng của công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ: A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C©u 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài D. A, B C đều đúng

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C©u 90 : Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:


A. Nghiên cứu thị trường
B. Học nghề chuyên môn
C. Sản xuất thử nghiệm
D. Tất cả đều đúng
C©u 91 : Chu kỳ sống của công nghệ:
A. Ra đời, phát triển
B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái
C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
D. Phát triển, chín muồi, suy thoái
C©u 92 : Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:
A. Tài chính B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý
D. Sản xuất /vận hành
C©u 93 : Kế hoạch kinh doanh là:

A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh doanh
thành công về mặt tài chính
B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai D. A, B, C đều đúng

C©u 94 : Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp
trên trực tiếp: A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định B. Cơ cấu trực
tuyến
C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể D. Cơ cấu chức năng lần
đầu
C©u 95 : Kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A. Kế hoạch sản xuất
B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều đúng
C©u 96 : Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
C©u 97 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Danh sách người đại diện ủy quyền
B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
C. Văn bản ủy quyền
D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
C©u 98 : Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng

C©u 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:


A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm

C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
C©u 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B,C đúng

C©u 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức

C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng

C©u 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường


B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh

C. Đánh giá thị trường


D. A, B, C đều đúng
C©u 105 : Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C. Kế hoạch vay vốn


D. Tất cả đều sai
C©u 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh
doanh:

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


C©u 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng
nhau:
A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã D. Doanh nghiệp tư nhân
C©u 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai
C©u 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu

C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
C©u 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
C©u 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng

C©u 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:


A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ


D. Tất cả đều đúng
C©u 115 : Quy trình tuyển dụng bao gồm:

A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
C©u 116 : Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai

C©u 117 : Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ
tư vấn về lĩnh vực:

sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp


C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
C©u 118 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:

A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
B. Văn bản ủy quyền
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định

C©u 119 : Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:


A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp B. Nhu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng

C©u 120 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh

C©u 121 : Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh
doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

C©u 122 : Hoạch định tầm nhìn là:

A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai

C. A, B sai
D. A, B đúng

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
D. A, B, C đều đúng

A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Để đăng ký kinh doanh C. Để


vay vốn sản xuất D. Tất cả đều đúng

C©u 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:


A. Mục lục B. Tóm tắt dự án C. Các loại kế hoạch D. Tất
cả đều đúng C©u 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân
tích:
A. Sản phẩm B. Chiến lược kinh doanh C. Website D. A, B, C
đều đúng C©u 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh
C©u 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B C đều đúng

A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty


C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
C©u 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đâu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của nhà nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai

C©u 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:

mới khác với các phương pháp truyền thống

C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng

C©u 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:


D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến

C. A và B đúng D. Tất cả đều sai

C©u 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:

A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác C.
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong
phạm vi số vốn đã góp
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân D. Số lượng cổ đông tối đa là 50

C©u 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn D. A và B đều đúng

C©u 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh
doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép D. A, B, C đều đúng

C©u 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng

C©u 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường

C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

C©u 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:

A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức

C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

C©u 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công D. Chi phí cho nhà xưởng, máy
móc, thiết bị

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


lOMoARcPSD|11395739

C©u 140 : Phân tích thông tin thị trường giúp:


A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động
B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý
C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm
đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh

C©u 141 : Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:


A. Rủi ro B. Uy tín
C. Số lượng thành viên D. A, B, C đều sai

C©u 142 : Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
A. Quy trình chế biến sản xuất
B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh

C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho

D. A, B, C đều đúng

C©u 143 : Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm
C. Thu nhập, tầng lớp D. A, B, C đều đúng
C©u 144 : Thị trường mục tiêu là thị trường:
A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ B. Là thị trường
trong tương lai
C. Là thị trường nước ngoài D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Vin Truong (hoavin202508@gmail.com)


c MÃ ĐỀ 383 làm sao để k buồn ngủ ta đi ngủ là được nha. hahahahaha. môn
này có nhiều người rớt rồi. đi ngủ liệu có còn ngon giấc?

1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng

Y
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm

EM
tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng slide 258
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
AD
ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
C

c. Tập trung vào tính logic


-A

d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
Q

c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường


d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là
a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách
thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân
tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau
đây, ngoại trừ

Y
a. Thư giãn và chơi thể thao
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau

EM
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài
phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ slide 43
AD
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với
cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
C

b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình
c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
-A

d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên
truyền thông xã hội
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những
khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
Q

a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh


b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
13. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic

a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch
kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu
chúng trên thị trường
a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về
công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai

Y
b. Đúng

EM
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
AD
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
C

b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận


c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
-A

d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược

a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp


Q

b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành


c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới

b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn


c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được
nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
a. Sai
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường:
a. Độ tuổi và giới tính
b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và
hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn
nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não

Y
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ

EM
a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh
AD
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____
C

a. Thể chế
b. Tài chính
-A

c. Thị trường mục tiêu


d. Sản phẩm/ dịch vụ
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt
Q

nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một
khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:

a. Nhu cầu thị trường


b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa
chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng
lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao
gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
a. Thị trường mục tiêu
b. Phân tích thị trường

Y
c. Phân khúc thị trường

EM
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai
AD
C
-A
Q
Câu hỏi trắc nghiệm

1._____ là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh,
nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí
bản quyền.

a. Cho thuê bản quyền


b. Các dự án chìa khóa trao tay
c. Hợp động
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức
độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn ____

a. Khái niệm hóa sản phẩm


b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược

a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác


b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là

a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ


b. Phải có từ 4 thành viên trong chuỗi
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp

a. Có những lập luận có tính thực tiễn


b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
c. Đối mặt với những mâu thuẫn
d. Tạo những kết quả bất ngờ
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ

a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ


b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt
với nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là

a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
b. Tập hợp các thông tin thứ cấp
c. Tập hợp các thông tin sơ cấp
d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ

a. Dòng tiền mặt ròng chính là lợi nhuận sau thuế


b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
c. Tiền mặt ròng chính là chênh lệch giữa lượng tiền mặt sẵn có và tiền mặt chi trả
d. Dòng tiền mặt ròng chỉ xuất hiện khi không có những khoản chi thực tế mà có những khoản
thu thực tế bằng tiền
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền

a. Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng


b. Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
c. Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng
quyền kinh doanh

a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được
nhượng quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động
c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng và
kiến thức cho người được nhượng quyền
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối

a. Nhà sản xuất – Khách hàng


b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng
bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu chưa
được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình phân tích
khả thi về _____

a. Tài chính
b. Thị trường mục tiêu
c. Ý tưởng
d. Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ

a. Nghiên cứu ý định mua hàng


b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
c. Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
d. Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ

a. Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm


b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
c. Mô tả về công nghệ sử dụng để sản xuất sản phẩm
d. Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là

a. Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là

a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư
17. Nhà khởi nghiệp luôn

a. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ


b. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
c. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng

a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều
chưa có trong hiện tại
b. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự
án khởi nghiệp
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung
vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới

a. Tư duy; thực hiện


b. Thực hiện; tư duy
c. Nhìn thấy; thực hiện
d. Tư duy; ứng dụng
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là

a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn


b. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành

a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)


b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
c. Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
d. Tư duy trực giác (intuitive thinking
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp,
ngoại trừ:

a. Tập trung vào tính logic


b. Quá thực tế
c. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?

a. Điều tra
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một
lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo

a. Tư duy nhóm
b. Lên bản đồ tư duy
c. Động não
d. Tạo ra sản phẩm mẫu
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là

a. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giá phù hợp


b. Phát triển mô hình hoàn chỉnh, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
d. Phát triển mô hình đúng, thô và và giá phù hợp
27. Đáp ứng ___________ là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp

a. Nhu cầu
b. Mong muốn
c. Sự cần thiết
d. Những điểm tổn thương của khách hàng
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?

a. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có đủ lớn hay không


b. Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
c. Tính khả thi về tài chính
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::

a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
d. Lịch trình lắp đặt thiết bị
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách
hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:

a. Khách hàng của mình là ai


b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh
nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho

a. Chiếc điện thoại di động


b. Tính mới của chiếc điện thoại di động
c. Tên gọi “Call Me”
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở nên lỗi
thời

a. Mô hình kinh doanh mới


b. Phân tích chi tiết
c. Đổi mới đột phá
d. Đổi mới tiệm tiến
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây

a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường
d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là

a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư

2a,3c, 4d, 5b, 6d, 7a,8b, 9d, 10d, 11d, 12d,13b, 14b, 15b, 16b, 17d, 18a, 19b, 20a,21d, 22b, 23d,
24a,25b, 26c,27a, 28d,29c, 30d, 31c, 32c, 34b,

33 tui nghĩ c á

tui thì nghĩ 33 là a á


KHỞI NGHIỆP KINH DOANH

1.____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản
quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối
hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.

a. Cho thuê bản quyền


b. Các dự án chìa khóa trao tay
c. Hợp động quản trị
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai

2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng
nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn____

a. Khái niệm hóa sản phẩm


b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm

3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược

a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác


b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
d. Kiểm soát chi phí

4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là

a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ


b. Phải có từ 4 thành viên trong chuỗi
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp

a. Có những lập luận có tính thực tiễn


b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
c. Đối mặt với những mâu thuẫn
d. Tạo những kết quả bất ngờ

6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại
trừ

a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ


b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có
sự khác biệt với nhau

7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi
nghiệp chính là

a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
b. Tập hợp các thông tin thứ cấp
c. Tập hợp các thông tin sơ cấp
d. Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai

8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ

a. Dòng tiền mặt ròng chính là lợi nhuận sau thuế


b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
c. Tiền mặt ròng chính là chênh lệch giữa lượng tiền mặt sẵn có và tiền mặt chi
trả
d. Dòng tiền mặt ròng chỉ xuất hiện khi không có những khoản chi thực tế mà
có những khoản thu thực tế bằng tiền

9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng
quyền

a. Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng


b. Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
c. Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế

10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ
thống nhượng quyền kinh doanh

a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh
doanh được nhượng quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách
chủ động
c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn
luyện kỹ năng và kiến thức cho người được nhượng quyền
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên

11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối

a. Nhà sản xuất – Khách hàng


b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng

12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho
người tiêu dùng bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải
quyết được một nhu cầu chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này
cần được đặt ra trong suốt quá trình phân tích khả thi về_____

a. Tài chính
b. Thị trường mục tiêu
c. Ý tưởng
d. Sản phẩm/dịch vụ

13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ

a. Nghiên cứu ý định mua hàng


b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
c. Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn
d. Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàng

14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm,
ngoại trừ

a. Mô tả về tính năng và thuộc tính của sản phẩm


b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
c. Mô tả về công nghệ sử dụng để sản xuất sản phẩm
d. Mô tả về lợi ích đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm

15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là

a. Tình trạng của ngành và tình trạng của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành

16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là

a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư

17. Nhà khởi nghiệp luôn

a. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ


b. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
c. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh

18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng

a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ
những điều chưa có trong hiện tại
b. Sự thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Điều quan trọng nhất mà nhà khởi nghiệp phải làm chính là tìm kiếm nguồn
tài trợ cho dự án khởi nghiệp
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo nên sự giàu có

19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách
hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh

a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu

20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới

a. Tư duy; thực hiện


b. Thực hiện; tư duy
c. Nhìn thấy; thực hiện
d. Tư duy; ứng dụng

21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là

a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn


b. Kết hợp những yếu tố thuành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm
mới
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và
tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng

22. Bán cầu não trái hình thành

a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)


b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
c. Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
d. Tư duy trực giác (intuitive thinking

23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà
khởi nghiệp, ngoại trừ:

Tập trung vào tính logic


a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
c. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một

24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc
về vấn đề?

a. Điều tra
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định

25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với
nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo

a. Tư duy nhóm
b. Lên bản đồ tư duy
c. Động não
d. Tạo ra sản phẩm mẫu

26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là

a. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giá phù hợp


b. Phát triển mô hình hoàn chỉnh, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
d. Phát triển mô hình đúng, thô và và giá phù hợp

27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp

a. Nhu cầu
b. Mong muốn
c. Sự cần thiết
d. Những điểm tổn thương của khách hàng

28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh
doanh?

a. Ý tưởng kinh doanh có tốt và thị trường có đủ lớn hay không


b. Kinh nghiệm và năng lực của đội quản trị
c. Tính khả thi về tài chính
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::

a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
d. Lịch trình lắp đặt thiết bị

30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc
thấu hiểu khách hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:

a. Khách hàng của mình là ai


b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên

31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên
gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho

a. Chiếc điện thoại di động


b. Tính mới của chiếc điện thoại di động
c. Tên gọi “Call Me”
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai

32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho
sản phẩm cũ trở nên lỗi thời

a. Mô hình kinh doanh mới


b. Phân tích chi tiết
c. Đổi mới đột phá
d. Đổi mới tiệm tiến,
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự
sau đây

a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế
hoạch kinh doanh
b. Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh
doanh
c. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về
thị trường
d. Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận
dạng cơ hội

34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là

a. Sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu và hệ số hoàn vốn đầu tư
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
c. Yêu cầu về vốn và sự hấp dẫn của ngành
d. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm và hệ số hoàn vốn đầu tư

35. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?

a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy


b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng
c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật
d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc

36. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc

a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng

37. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần
viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước

a. Đúng
b. Sai

38. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà
khởi nghiệp, ngoại trừ:

a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy dịnh và quy trình một cách mù quáng
c. Tập trung vào tính logic
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một

39. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:

a. Rất nhạy cảm và là thông tin cỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường
d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng

40. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh
tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:

a. Môi trường làm việc


b. Các chương trình marketing có hiệu quả
c. Hiệu suất hoạt động
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
41. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề
được xem là

a. Đổi mới
b. Sáng tạo
c. Khởi nghiệp kinh doanh
d. Tư duy phân tích

42. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền
thống về cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo

a. Đúng
b. Sai

43. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn
lực” khi phân tích khả thi về tổ chức

a. Sự sẵn có về diện tích


b. Nguồn lực tài chính
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ
địa lý
d. Các tài sản tri thức được bảo hộ

44. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những
điều gì sau đây, ngoại trừ

a. Thư giãn và chơi thể thao


b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong
một vài phút chốc
d. Không cho phép mình có những ước mơ

45. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ
hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương:

a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp
của mình
c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh
nghiệp khác trên truyền thông xã hội

46. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ
trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định
mua hàng của họ

a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh


b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
c. Thử nghiệm về sự ấn tượng
d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp

47. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và
logic

a. Trực giác
b. Tư duy không theo quy ước
c. Bán cầu não phải
d. Bán cầu não trái

48. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng
của bản kế hoạch kinh doanh
b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý
c. Các mục tiêu không có tính đo lường được
d. Các mục tiêu không cụ thể

49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ
trợ giới thiệu chúng trên thị trường

a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại


b. Chính phủ
c. Các kênh phân phối
d. Người tiêu dùng

50. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch khinh doanh cần có
phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới

a. Sai
b. Đúng

51. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh

a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới


b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình
của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

52. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:

a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản


b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. Thực hiện cả a và c

53. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược

a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp


b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
d. Tất cả những điều nêu trên

54. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là

a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và
tốt hơn
d. Tất cả những điều trên đều đúng

55. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá tình sáng tạo và con người sẽ
học hỏi được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau

a. Sai
b. Đúng

56. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng
để xác định phân khúc thị trường:

a. Độ tuổi và giới tính


b. Trình độ văn hóa
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
57. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử
dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải
thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh

a. Bản đồ tư duy
b. Sản xuất sản phẩm mẫu
c. Động não
d. Tư duy nhóm

58. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ

a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng


b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanhg
d.
e. Cả b và c đều đúng

59. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân
tích khả thi về ___

a. Thể chế
b. Tài chính
c. Thị trường mục tiêu
d. Sản phẩm/ dịch vụ

60. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức

a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết
vấn đề khác biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối
quan tâm thành một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo
d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng

61. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:

a. Nhu cầu thị trường


b. Sự quyết định của nhà cung cấp
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng sinh lời của sản phẩm

62. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách
hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên
thị trường

a. Sai
b. Đúng

63. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh
số bán hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là

a. Tính chu ky
b. Tính nhạy cảm
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ

64. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội
bộ phận bao gồm những khách hàn có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng

a. Thị trường mục tiêu


b. Phân tích thị trường
c. Phân khúc thị trường
d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai

You might also like