You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 01 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1: (3đ)
Hãy trình bày vắn tắt Lý thuyết hai nhân tố của Herzberg?
Hãy suy nghĩ xem hiệu quả làm việc của người quản lý có ảnh hưởng như nào tới
nhân viên

Câu 2: ( 3.5 điểm)


Công ty nhựa Thành Công chuyên bán loại sản phẩm ống nhựa có nhu cầu hàng năm
về loại ống nhựa này là 6000 đơn vị, chi phí mua sản phẩm này là 1000đ/đv. Chi phí thực
hiện tồn kho là bằng 10% so với giá mua. Chi phí đặt hàng là 25.000 đ/ đơn hàng. Hàng
được cung cấp làm nhiều chuyến và cần 8 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng. Nhu cầu
bán ra mỗi tuần là 96 sản phẩm (mỗi tuần làm việc 6 ngày).
Hãy tính:
1. Lượng đặt hàng kinh tế la bao nhiêu?
2. Điểm đặt hàng lại?
3. Tổng chi phí về hàng tồn kho hàng năm là bao nhiêu?
4. Số lần đặt hàng tối ưu trong năm?
5. Số ngày cách quãng giữa hai lần đặt hàng, biết rằng 1 năm làm việc 300 ngày.

Câu 3: (3.5 điểm)

Các công việc sau đây được làm tuần tự trên 3 máy với số giờ gia công như sau. Hãy điều
độ sao cho khoảng thời gian gia công là nhỏ nhất:

Công việc Máy I Máy II Máy III


A 22 8 10
B 18 6 5
C 16 3 3
D 20 12 17
E 15 14 12

Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 02 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1: (3đ)
Hãy trình bày các điểm chung và phẩm chất của Người lãnh đạo?
Trình bày vắn tắt các bước xây dựng và phát triển nhóm?

Câu 2: (4 đ)
Công ty điện máy Nguyễn Kim mua máy laptop với giá 350USD/ 1 máy, chi phí tồn
trữ 35USD/máy/năm. Chi phí đặt hàng là 120 USD cho 1 lần đặt hàng. Số bán ra hàng tháng
là 400 máy. Công ty Như Mai đề nghị chính sách giá đột biến khi mua nhiều như sau:

Số lượng mua Giá bán mỗi đơn vị


1 - 99 350 USD
100 - 199 325 USD
200 đơn vị trở lên 300 USD

a. Hãy xác định số lượng hàng tối ưu và chi phí tối thiều của hàng tồn kho?
b. Nếu công ty Như Mai đề nghị tính chi phí tồn kho = 10% giá mua chứ không lấy
giá cố định là 35 USD/ 1 đơn vị như trên thì sản lượng đặt hàng tối ưu là bao
nhiêu? Và tổng chi phí tồn kho là bao nhiêu?

Câu 3(3đ):
Hãy phân công công việc cho các máy để tổng thời gian thực hiện chung là tối thiểu
và thời gian thực hiện các công việc < 87 phút.

Thiết bị
Công việc
W X Y Z
A 47 97 26 74
B 45 87 26 74
C 38 82 13 62
D 59 96 37 66

Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 03 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1: Có mấy loại dự báo? Trình bày vắn tắt các loại dự báo đó và cho biết ý nghĩa của
công tác dự báo là gì? (1.5 đ)

Câu 2: Nêu ưu và nhược điểm của Chiến lược sản xuất theo nhu cầu? (1 đ)

Câu 3: Cho 5 công việc sau, hãy sắp xếp thứ tự các công việc theo nguyên tắc EDD và
SPT (4đ)

TT Thời gian gia công Thời gian hoàn thành


A 8 12
B 5 8
C 9 28
D 7 15
F 6 14
Tổng cộng 35
4:
Câu 4: Nhu cầu một loại vật tư trong thời gian đặt hàng lại được thống kê như sau:
(3.5đ)

Nhu cầu 40 60 80 100 120 140 160


Số lần xuất hiện 2 4 6 16 10 8 4

Chi phí tồn kho 30.000 đồng/kg/năm.


Chi phí thiệt hại do thiếu hàng là 20.000 đồng/kg.
Xác định mức dự trữ an toàn tối ưu cho loại vật tư này biết thêm rằng thời gian đặt
hàng là 5 ngày, sản lượng đặt hàng là 600 kg/đơn hàng, thời gian giữ hai lần đặt hàng là
30 ngày, số ngày hoạt động thực tế là 360 ngày/ năm.

Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 04 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1: Có mấy phương pháp dự báo định tính? Trình bày phương pháp dự báo theo
Quan điểm của người quản lý? (1.5 đ)

Câu 2: Trình bày các nguyên tắc sắp xếp các công việc trên một phương tiện, ưu
điểm của từng nguyên tắc? (1 đ)

Câu 3: Có 04 anh công nhân làm 04 việc với năng suất như sau: (3đ)
CV
X Y Z T
Công nhân
A 5 23 9 8
B 11 7 29 39
C 17 15 19 34
D 21 19 14 49

Hãy dùng thuật toán Hunggary bố trí để tổng năng suất đạt cao nhất.

4: Câu 4: Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau: (4.5đ)
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhu cầu
820 600 760 1100 780 720
(SP/tháng)

Biết thêm:
 Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 36 người, lượng tồn kho tháng 12
năm trước chuyển sang tháng 1 là 20 sản phẩm, định mức sản lượng cho mỗi
công nhân là 20 sản phẩm/ tháng.
 Chi phí tồn trữ cho mỗi đơn vị sản phẩm là 240.000 đồng/sp/năm.
 Chi phí đào tạo là 900.000 đồng/người, sa thải là 800.000 đồng/người.
 Chi phí tiền lương trong giờ là 50.000 đồng/sp, chi phí tiền lương ngoài giờ
tăng 60% so với lương trong giờ.
 Khả năng sản xuất ngoài giờ tối đa là 100 sp/tháng.
 Lượng tồn kho cuối tháng 6 là 40 sản phẩm.
Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có.

Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 05 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1:
Trình bày kỹ thuật phân tích Pareto và tác dụng của nó?

Câu 2:
Nêu sự khác và giống nhau giữa mô hình POQ và mô hình xác suất với thời gian cung ứng
không đổi?

Câu 3:
Hãy điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ thích hợp trong số các từ đã cho ở bên
dưới:
TÍNH CÁCH HÌNH THÀNH HỖN LOẠN
NĂNG LỰC HƯỚNG DẪN KHÔNG HIỂU RÕ
MÂU THUẪN ĐỊNH HÌNH THÀNH CÔNG
TÌM THẤY CHUẨN MỰC THÀNH CÔNG
THIẾT LẬP
a, Trong giai đoạn…mọi người trông đợi người lãnh đạo xác định…,mục tiêu và …
b, Việc lựa họn thành viên tham gia nhóm dựa trên…khả năng làm việc theo nhóm
và…cá nhân.
c, …là giai đoạn thường có…và là giai đoạn tìm hiểu. Nó có thể giúp nhóm…hình ảnh
riêng đẹp.
d, Một nhóm làm việc mà…về lý do tồn tại của nhóm thì ít có cơ may thành công.
e, Trong giai đoạn…, các quy tắc hợp lý cần phải được…
f, …ở lần tới quan trọng hơn…đã qua.

4: Câu 4: Căn cứ vào những số liệu dưới đây , anh (chị) tính được sản lượng đặt hàng tối ưu
là 1000 sản phẩm, đúng hay sai?

Mức khấu trừ (T) Tỷ lệ khấu trừ Đơn giá (đồng/sản


(%) phẩm)
0 – 999 0 50.000
1000 – 1999 4 48.000
>= 2000 5 47.500

Biết nhu cầu cả năm là 5000 sản phẩm. Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng là 490.000
đồng. Tỷ lệ chi phí tồn trữ một sản phẩm trong năm là 20% so với giá mua.

Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.

BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 06 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1:
Trình bày phương pháp Delphi, nêu ưu và nhược điểm của phương pháp này?

Câu 2:
Nhà lãnh đạo có phải là nhà quản lý không: Cho biết sự khác nhau giữa nhà quản lý hiện
đại và nhà quản lý trước đây?

Câu 3:
Lựa chọn các giải thích ở cột bên phải phù hợp với các thuật ngữ ở cột bên trái:

a, Sự đối lập giữa những gì mà người ta mong đợi bạn


A. Sự mơ hồ về vai trò ở vai trò này với những gì mà người ta mong đợi bạn ở
vai trò khác.
B, Tình trạng bị “thiếu tải” b, Khi những người khác nhau có những mong đợi
khác nhau ở bạn trong vai trò nào đó.
C, Sự không tương thích c, Không rõ ràng về vai trò
trong vai trò
d, Khi một cá nhân nhận thấy rằng anh ta/ cô ta có khả
D, Sự mâu thuẫn trong vai trò năng đảm nhận nhiều vai trò hơn hay một vai trò lớn
hơn.
E, Để đối phó với những hỗn e, nhấn mạnh đến công việc chung
loạn, người lãnh đạo cần
f, tìm hiểu gốc gác của sự khác biệt về tính cách của
các cá nhân
g, khuyến khích sự thảo luận, tạo cho mọi người cơ
hội để phát biểu ý kiến
h, chứng tỏ sự tin tưởng đối với nhóm
4:
Câu 4:
Một loại sản phẩm được đặt hàng 1 lần trong năm và điểm đặt hàng lại nếu không
có dự trữ an toàn 100 đơn vị. Chi phí thực hiện tồn kho là 10.000 đơn vị/ năm, xác
suất nhu cầu trong suốt thời kỳ đặt hàng là:
Nhu cầu 30 50 100 150 200
Xác suất 0.1 0.2 0.4 0.2 0.1
Chi phí thiệt hại do thiếu hàng gây ra là 50.000 đ/đv/năm. Hãy tính mức DTAT
hợp lý?

Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 07 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1: (3.0đ)
Trình bày và phân tích mục tiêu của quản trị sản xuất và tác nghiệp. Liên hệ thực tiễn
mà anh chị am hiểu để minh họa.

Câu 2: (3.5đ)
Khách sạn Mekong có thống kê số khách đăng ký trong 9 tháng đầu năm nay như sau:
Tháng Số đăng ký Tháng Số đăng ký
1 17 6 20
2 16 7 23
3 16 8 25
4 21 9 24
5 20

1. Hãy sử dụng phương pháp binh quân di động 3 tháng để dự báo nhu cầu các tháng
tiếp theo.
2. Hãy dụng phương pháp hoạch định theo xu hướng để dự báo số khách hàng cho đến
hết năm

Câu 3: (3.5đ)
Doanh nghiệp đang cân nhắc xây dựng một nhà máy mới tại 4 địa điểm A, B, C, D
người ta dự kiến chi phí cố định và chi phí biến đổi dự kiến của 4 vùng đặt địa điểm nhu
sau:
Vùng Chi phí cố định Chi phí biến đổi
A 250.000 11
B 100.000 30
C 150.000 20
D 200.000 35
1. Với sản lượng la 5000 sản phẩm thì nên đặt nhà máy tại địa điểm nào?
2. Hãy xác định vùng để đặt nhà máy ứng với quy mô sản xuất nhât định

Ghi chú:

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;


- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 08 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1: (3.0đ)
Trình bày và phân tích những xu hướng vận dụng hiện nay của quản trị sản xuất và
tác nghiệp. Liên hệ với doanh nghiệp Việt nam mà anh chị am hiểu

Câu 2: (3.5đ)
Các công việc sau đây được làm tuần tự trên 3 máy với số giờ gia công như sau:

Công việc Máy 1 Máy 2 Máy 3


A 22 8 10
B 18 6 5
C 16 3 3
D 20 12 17
E 15 14 12

Hãy điều độ công việc bằng phương pháp Johnson cho 3 máy sao cho thời gian thực
hiện là ngắn nhất

Câu 3: (3.5đ)
Một bệnh viện một ngày cần giặt 7 laọi khăn khác nhau, bệnh viện chỉ có 1 máy giặt
và 1 máy sấy. Thời gian giặt trên 2 máy được cho bảng sau:

Loại khăn Thời gian giặt Thời gian sấy


A 4 5
B 6 3
C 10 8
D 2 1
E 11 9
F 5 4
G 12 10

1. Hãy tính tổng thời gian thực hiện tuần tự các công việc.
2. Hãy dung phương pháp Johnson cho 2 máy để tính thời gian hoàn thành côn việc
là sớm nhất.

Ghi chú:
- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;
- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 09 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1 (3.0 điểm)


Bố trí mặt bằng sản xuất có những loại nào? Bố trí mặt bằng sản xuất theo sản phẩm
có ưu, nhược điểm gì, cho ví dụ minh họa.

Câu 3 (3.5 điểm)


Cho thời gian hoàn thành 4 công việc của 4 công nhân như sau:
Thời gian
hoàn thành
Nhân viên
công việc
(giờ)
Công việc 1 Công việc 2 Công việc 3 Công việc 4
A 15 115 120 135
B 15 110 140 55
C 35 95 80 40
D 60 30 20 70
a. Bố trí công việc cho mỗi người sao cho thời gian hoàn thành các công việc là ngắn
nhất.
b. Nếu người A không thể hoàn thành công việc 2 thì phương án phân giao công việc
thay đổi như thế nào?

Câu 4 (3.5 điểm)


Công ty ABC có nhu cầu về linh kiện điện tử với chi phí lưu kho 10%. Công ty ABC
cung ứng ra thị trường mỗi tháng 40 sản phẩm. Công ty Sharp có đề nghị cung cấp cho công
ty ABC linh kiện với chi phí mỗi đơn đặt hàng là 120$ và giá mỗi sản phẩm như sau:
350$ 1 – 99 sản phẩm

325$ 100 – 199 sản phẩm


300$ >200 sản phẩm
Hãy tính lượng đặt hàng tối ưu và tổng chi phí dự trữ cho mỗi mức giá trên.

Ghi chú:
- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;
- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Quản lý sản xuất

Mã đề thi : 10 Mã học phần : 033011 Số TC : 02


Họ và tên SV :................. Thời gian : 60’ Hệ : Đại học
Mã sinh viên :................. Trưởng BM : TS. Nguyễn Hữu Chân Thành
Chữ ký :

Câu 1: (3.0đ)
Hãy cho biết ý kiến sau đây đúng hay sai, giải thích ngắn gọn:
1. Bảo đảm cung cấp sản phẩm đúng tiến độ cho khách hàng là mục tiêu chung nhất của quản
trị sản xuất và tác nghiệp
2. Chỉ tiêu MAD càng lớn càng tốt khi đánh giá chất lượng dự báo
3. Hệ số san bằng mũ (α) có ảnh hưởng đến sai số dự báo
4. Công suất lớn luôn luôn mang lại hiệu quả cao cho doanh nghiệp có khả năng đáp ứng nhu
cầu thị trường
5. Chức năng sản xuất và marketing có mục tiêu mâu thuẫn về chất lượng
6. Phân tích điểm hòa vốn là phương pháp được sử dụng để định vị doanh nghiệp
7. Giảm thiểu thời gian sản xuất sản phẩm và cung ứng dịch vj là mục tiêu duy nhất của quản
trị sản xuất.
8. Chức năng sản xuất có thể mâu thuẫn với chức năng tài chính trong doanh nghiệp

Câu 2: (3.5đ)
Công ty vật tư bưu điện có thống kê số lượng bán máy tổng đài điện thoại trong 5 năm qua
như sau:
Năm Số lượng máy bán ra
2003 2400
2004 3200
2005 2700
2006 3000
2007 3900
Hãy dùng phép hoạch định xu hướng dự báo số máy bán ra cho năm 2008.

Câu 3: (3.5đ)
Một công ty cần chọn một địa điểm xây dựng nhà máy công nghiệp laọi nhỏ. Có số liệu tính
toán của 3 địa điểm đó như sau:
Địa điểm Định phí hàng năm Biến phí 1 sản phẩm
I 300 0.75
II 600 0.45
III 1100 0.25
(Đơn vị: Triệu đồng)
a. Hãy chọn địa điểm xây dựng nhà máy với công suất là 2000 sản phẩm/năm.
b. Hãy lựa chọn địa điểm nhà máy với từng khoảng công suất.

Ghi chú:
- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi;
- Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu hoặc được phép sử dụng tài liệu;
- Ghi số của đề thi vào bài làm, nộp kèm theo bài làm (nếu cần) trước khi rời phòng thi.
BM - ĐT - 01

You might also like