You are on page 1of 23

Công ty TNHH kiểm toán Tín Nghĩa đang kiểm toán BCTC năm 2017 của cty cổ phần

Bảo Thanh, trích kh

Khoàn mục 31/12/2017


Phải thu KH 2,313,000,000
Dự phòng khoàn phải thu khó đòi -60,000,000

Số dư chi tiết NPT và khoản dự phòng vào ngày 31/12 như sau:
Đối tượng phải thu TK 131-2017
- Công ty TNHH ABC 550,000,000
- Công ty cổ phần DEF 800,000,000
- Công ty PRT 6,000,000
957,000,000
- Công ty TNHH YUE
(43,500 USD)

1. KTV A là người trực tiếp kiểm toán khoản mục này và gửi thư xác nhận của 3 KH lớn và nhậ
Tên công ty Xác nhận
- Công ty TNHH ABC 440,000,000
- Công ty cổ phần DEF 900,000,000
- Công ty TNHH YUE 43,500 USD
Qua kiểm tra chi tiết KTV A phát hiện 01 hóa đơn bán hàng cho cty TNHH ABC ghi trùng. Số t
2. Tính đến hết ngày 31/12/2017 công ty cổ phần DEF có khoản nợ đã quá hạn từ tháng 04 năm
Biết rằng
- Số liệu đầu kỳ đã được kiểm toán bởi công ty TNHH Tín Nghĩa
- Người soát xét 1 là KTV B, Người soát xét 2 là KTV C
- Tỷ giá tại thời điểm 31/12/2017 là 22.200 - 22.400/USD
- Thuế suất thuế TNDN là 20%
- Biết rằng các sai sót trên đều là sai sót trọng yếu
- Đơn vị đồng ý điều chỉnh các sai sót trên
Yêu cầu:
Anh (chị) hãy thực hiện các thủ tục sau:
1. Thực hiện chương trình kiểm toán "Nợ phải thu"
2. Lập bảng tổng hợp số liệu
3. Lập mẫu D333
4. Lập 02 thư xác nhận khách hàng của công ty TNHH A và công ty TNHH D
5.Lập các giấy tờ làm việc
6. Lập bảng tổng hợp lỗi
n Bảo Thanh, trích khoản NP thu như sau:
ĐVT: VNĐ
31/12/2016
2,128,000,000
-60,000,000

TK 229-2017 TK 131-2016 TK 229-2016


410,000,000
60,000,000 800,000,000 60,000,000
15,000,000
903,000,000
(42,000 USD)
CÔNG TY
Tên khách hàng:
Ngày khóa sổ:
Nội dung:

31/12/N+1 31/12/N+1
Giấy tờ
TK Diễn giải Điều chỉnh thuần
chi tiết Trước KT Sau KT

Phân tích biến động:


Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 20..
D310
Tên Ngày
Người thực hiện
Người soát xét 1
Người soát xét 2

31/12/N Biến động

Sau KT Giá trị Tỷ lệ Ghi chú


ức từ kỳ kiểm toán năm 20.......)
Mẫu giấy làm việc

D333-1
CÔNG TY Cổ phần Anh Dũng Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện


A
Ngày khóa sổ: 31/12/2020 Người soát xét 1
B
Nội dung: Người soát xét 2
C

Mục tiêu:

Nguồn gốc số liệu

Công việc thực hiện

Kết luận

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 20......)
Mẫu giấy làm việc

D333-1
Ngày

năm 20......)
CÔNG TY

Tên khách hàng: Người thực hiện

Ngày khóa sổ: Người soát xét 1

Nội dung: Người soát xét 2

Mục tiêu:

Nguồn gốc số liệu

Công việc thực hiện

Kết luận
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán n
Mẫu giấy làm việc

D333-2
Tên Ngày

Người thực hiện

Người soát xét 1

Người soát xét 2


hức từ kỳ kiểm toán năm 20......)
CÔNG TY
Tên khách hàng:
Ngày khóa sổ: 31/12/2020
Nội dung: Phân tích tuổi nợ và trích lập các khoản NPT khách hàng khó đòi

Mục tiêu:
Phân tích tuổi nợ va lập DP các khoản NPT khóđòi

Nguồn gốc số liệu


Sổ chi tiết theo dõi công nợ

Nội dung và kết quả công việc đã thực hiện


(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán thu thập)

Stt Tên khách hàng Số dư (VND) Thời gian quá hạn (tháng)
1 CP Anh Dũng 50,000,000 10 tháng
2 CP Kiên Cường 100,000,000 20 tháng

Cộng 150,000,000

Kết luận KTV đề nghị tăng DP NPT khó đòi


Cần lập dự phòng CP Anh Dũng Cần lập dự phòng CP Kiên Cuong
Nợ TK 642 : 15.000.000 Nợ TK 642 : 20.000.000
Có TK 2293-AD : 15.000.000 Có TK 2293-KC : 20.000.
Tên
Người thực hiện A
Người soát xét 1 B
Người soát xét 2 C

thu thập)

Số tiền cần trích lập dự


Số tiền đã trích
Tỷ lệ % trích lập dự phòng phòng bổ sung kỳ này
lập dự phòng
(VND)
30% 0 15,000,000
50% 30,000,000 20,000,000

30,000,000 35,000,000

ng CP Kiên Cuong
0.000.000
2293-KC : 20.000.000
D341
Tên Ngày
A
B
C
CÔNG TY
Tên khách hàng:
Ngày khóa sổ:
Nội dung:

Mục tiêu:

Nguồn gốc số liệu

(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán thu thập)
Số tiền
Khoản mục
USD

Kết luận
và bằng chứng kiểm toán thu thập)
Số tiền Tỷ giá đơn vị Chênh lệch
Tỷ giá ngân hàng công
hạch toán Tỷ giá
VND bố (VND/USD)
(VND/USD) (đ/USD)
D342
Tên Ngày
Người thực hiện
Người soát xét 1
Người soát xét 2

Chênh lệch
Số tiền
(VND)
Mẫu giấy làm việc

CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện

Ngày khóa sổ: Người soát xét 1

Nội dung: BẢNG TỔNG HỢP LỖI Người soát xét 2

Bảng CĐKT Bảng KQHĐKD


Stt Diễn giải Tham chiếu
Nợ Có Nợ Có

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 20......)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 20......)

You might also like