You are on page 1of 19

BÀI 17.

3 : (Chi phí phải trả , Dự phòng phải trả )

Số dư đầu tháng
TK 352 : 11.000.000đ ( Chi tiết dư có - trích trước chi phí sữa chữa lớn TSCD thuộc xưởn
TK 335 : 200.000đ ( Chi tiết dư có - lương nghĩ phép của công nhân trực tiếp sản xuất)
Tình hình phát sinh trong tháng
1/Trích trước theo kế hoạch
Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ thuộc xưởng sản xuất : 1.000.000đ
Tiền lương nghĩ phép của công nhân trực tiếp sản xuất : 2.000.000đ
Nợ tk 627 1,000,000
Có tk 352 1,000,000
Nợ tk 622 2,000,000
Có tk 335 2,000,000

2/Nhận TSCĐ thuộc xưởng SX sữa chữa lớn hoàn thành do nhà thầu X bàn giao giá than
chưa thuế 15.000.000đ, thuế GTGT 10%.Sau đó doanh nghiệp đã chuyển tiền gởi ngân
cho X (biết doanh nghiệp đã ứng trước từ tháng 10 cho X số tiền 5.000.000đ) kế toán đ
chênh lệch giữa số thực tế với số trích trước chi phí sữa chữa lớn
A/ Nhận TSCĐ
Nợ tk 2413 15,000,000
Nợ tk 133 1,500,000
Có tk 331 16,500,000
B/ Tiền gửi NH trả X
Nợ tk 331 11,500,000
Có tk 112 11,500,000
C/Ghi nhận chênh lệch
Nợ tk 352 12,000,000
Nợ tk 627 3,000,000
Có tk 2413 15,000,000
3/Tiền lương nghĩ phép thực tế phải trả cho công nhân sản xuất trong tháng 12 là 1.500
Kế toán đã xử lý chênh lệch giữa số thực tế với số trichs trước lương nghĩ phép
Nợ tk 335 1,500,000
Có tk 334 1,500,000

Nợ tk 335 700,000
Có tk 622 700,000
sữa chữa lớn TSCD thuộc xưởng sản xuất)
công nhân trực tiếp sản xuất)

2.000.000đ

do nhà thầu X bàn giao giá thanh toán


ghiệp đã chuyển tiền gởi ngân hàng trả
X số tiền 5.000.000đ) kế toán đã xử lý
chữa lớn

(15.00.000 * 10%)

(16.500.000 - 5.000.000)

11.000.000+1.000.000

ản xuất trong tháng 12 là 1.500.000đ


trước lương nghĩ phép
2.000.000-1.500.000+200.000
BÀI 18.5 : (Giá phát hành trái phiếu , Vốn hóa đi vay)

Công ty HP có kỳ kế toán năm , năm tài chính kết thúc 31/12, được phép phát hành t
vốn đầu tư mở rộng sản xuất . Tổng mệnh giá trái phiếu phát hành 1/1/N loại kỳ hạn
danh nghĩa trái phiếu : 8% năm, lãi suất phổ biến trên thị trường : 9% năm tiền lãi đ
Công ty xác định giá phát hành trái phiếu trên cơ sở chiết khấu dòng tiền theo lãi suấ
gửi ngân hàng . Chiết khấu trái phiếu được phân bổ theo phương pháp đường thẳng

Công trình nhà máy mở rộng sản xuất dự kiến đầu tư trong 24 tháng nhưng do điều
hoàn thành trước thời hạn ( Thời gian thi công : bắt đầu ngày 1/1/N, hoàn thành bàn
Yêu cầu ĐVT: 1.000Đ
1/Xác định giá phát hành trái phiếu . Hãy tính toán và lập các bút toán nhật ký liên
Lãi TP từng kỳ 16,000,000
đáo hạn 31/12/N+3 64,000,000
Gía phát hành 187,024,256
Phân bổ CK TP 12,975,744
Ngày 1/1/N : phát hành trái phiếu
Nợ tk 112 187,024,256
Nợ tk 34312 12,975,744
Có tk 34311 200,000,000
Ngày 31/1/N: Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 16,000,000
Có tk 335 16,000,000
Phân bổ CK TP
Nợ tk 2412 3,243,936
Có tk 34312 3,243,936
30/10/N+1 : Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 13,333,333
Có tk 335 13,333,333
Phân bổ CK TP
Nợ tk 2412 2,703,280
Có tk 34312 2,703,280
Ngày 31/12/N+1: Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 635 2,666,667
Có tk 335 2,666,667
Phân bổ CK TP
Nợ tk 635 540,656
Có tk 34312 540,656

2/Lập lại yêu cầu 1 - với Tiền lãi được trả định kỳ sau mỗi năm, ngày trả lãi trái phi
Giá phát hành 193,520,560
Chiết khấu TP 6,479,440
Phân bổ CK TP 1,619,860
Lãi 1 năm 16,000,000
Ngày 1/1/N : phát hành trái phiếu
Nợ tk 112 193,520,560
Nợ tk 34312 6,479,440
Có tk 34311 200,000,000
Ngày 31/1/N: Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 16,000,000
Có tk 335 16,000,000
Phân bổ CKTP
Nợ tk 2412 1,619,860
Có tk 34312 1,619,860
Ngày 1/1/N+1: Trả lãi trái phiếu
Nợ tk 335 16,000,000
Có tk 112 16,000,000
30/10/N+1 : Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 13,333,333
Có tk 335 13,333,333
Phân bổ CKTP
Nợ tk 2412 1,349,883
Có tk 34312 1,349,883
Ngày 31/12/N+1: Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 635 2,666,667
Có tk 335 2,666,667
Phân bổ CKTP
Nợ tk 635 269,977
Có tk 34312 269,977

3/Lập lại yêu cầu 1 - với Tiền lãi được trả định kỳ trước mỗi năm, ngày trả lãi trái p
Lãi TP từng kỳ 16,000,000
Phân bổ CKTP 453,561
Giá phát hành 198,185,757
Chiết khấu TP 1,814,243
Ngày 1/1/N : phát hành trái phiếu , trả trước lãi lần đầu
Nợ tk 112 182,185,757
Nợ tk 34312 1,814,243
Nợ tk 242 16,000,000
Có tk 34311 200,000,000
Ngày 31/12/N: Phân bổ chiết khấu TP
Nợ tk 2412 16,000,000
Có tk 242 16,000,000

Nợ tk 2412 453,561
Có tk 34312 453,561
Ngày 1/1/N+1: Trả lãi trái phiếu
Nợ tk 242 16,000,000
Có tk 112 16,000,000
30/10/N+1 : Phân bổ CK trái phiếu
Phân bổ CKTP
Nợ tk 2412 13,333,333
Có tk 242 13,333,333

Nợ tk 2412 377,967
Có tk 34312 377,967
Ngày 31/12/N+1: Kết chuyển lãi trái phiếu
Nợ tk 635 2,666,667
Có tk 242 2,666,667
Phân bổ CKTP
Nợ tk 635 75,593
Có tk 34312 75,593

4/ Lập lại yêu cầu 1 - với lãi suất phổ biến trên thị trường là 7% năm
Giá phát hành 201,404,336
Phụ trội trái phiếu 1,404,336
Phân bổ TP phụ trội 351,084
Phân bổ CP lãi vay 16,000,000
Ngày 1/1/N : Phát hành trái phiếu
Nợ tk 112 201,404,336
Có tk 34313 1,404,336
Có tk 34311 200,000,000
Ngày 31/12/N: Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 16,000,000
Có tk 335 16,000,000
Phân bổ phụ trội TP
Nợ tk 34313 351,084
Có tk 2412 351,084
30/10/N+1 : Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 13,333,333
Có tk 335 13,333,333
Phân bổ phụ trội TP
Nợ tk 34313 292,570
Có tk 2412 292,570
Ngày 31/12/N+1: Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 635 2,666,667
Có tk 335 2,666,667
Phân bổ phụ trội TP
Nợ tk 34313 48,762
Có tk 635 48,762

5/ Lập lại yêu cầu 1 - với lãi suất phổ biến trên thị trường là 7% năm và tiền lãi đượ
ngày trả lãi trái phiếu đầu tiên vào ngày 1/7/N
Giá phát hành 206,873,956
Phụ trội trái phiếu 6,873,956
Phân bổ TP phụ trội 1,718,489
Phân bổ CP lãi vay 8,000,000

Ngày 1/1/N : Phát hành trái phiếu


Nợ tk 112 206,873,956
Có tk 34313 6,873,956
Có tk 34311 200,000,000
Ngày 1/7/N: trả lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 8,000,000
Có tk 112 8,000,000
Ngày 31/12/N : Trả lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 8,000,000
Có tk 112 8,000,000
Phân bổ phụ trội TP
Nợ tk 34313 1,718,489
Có tk 2412 1,718,489
Ngày 1/7/N+1: Trả lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 8,000,000
Có tk 112 8,000,000
Ngày 30/10/N+1: Trích trước lãi trái phiếu
Nợ tk 2412 6,666,667
Có tk 335 6,666,667
Phân bổ phụ trội TP
Nợ tk 34313 1,432,074
Có tk 2412 1,432,074
Ngày 31/12/N+1: Trả lãi trái phiếu
Nợ tk 635 6,666,667
Nợ tk 335 1,333,333
Có tk 112 8,000,000
Phân bổ phụ trội TP
Nợ tk 34313 286,415
Có tk 635 286,415
31/12, được phép phát hành trái phiếu công ty huy động
u phát hành 1/1/N loại kỳ hạn 4 năm là 200 tỷ đồng lãi suất
hị trường : 9% năm tiền lãi được trả 1 lần khi đáo hạn
ết khấu dòng tiền theo lãi suất thực tế và đã thu bằng tiền
o phương pháp đường thẳng.

ong 24 tháng nhưng do điều kiện thi công thuận lợi nên
u ngày 1/1/N, hoàn thành bàn giao vào ngày 30/10/N+1 )

lập các bút toán nhật ký liên quan cho năm tài chính N và N+1
200.000.000*8%
16.000.000*4 năm
PV(9%,4,,-264000000)
200.000.000-187.024.256

12.975.744/4 năm

16.000.000*10/12

3.243.936*10/12
16.000.000*2/12

3.243.936*2/12

mỗi năm, ngày trả lãi trái phiếu đầu tiên vào ngày 1/1/N+1
PV(9%,4,-16000000,-264000000)
200.000.000 - 193.520.560
6.479.440/4 năm
200.000.000*8%

16.000.000*10/12

1.619.860*10/12

16.000.000*2/12
1.619.860*2/12

c mỗi năm, ngày trả lãi trái phiếu đầu tiên vào ngày 1/1/N
200.000.000*8%
1.814.243/4
PV(9%,4,-16000000,-200000000,1)
200.000.000-198.185.757

198.185.757-16.000.000

Phần được vốn hóa

16.000.000*10/12

453.561*10/12

16.000.000*2/12
Phần không được vốn hóa
453.561*2/12

ờng là 7% năm
PV(7%,4, ,-264000000)
201.404.336-200.000.000
1.404.336 / 4
200.000.000*8%

200.000.000*8%

1.404.336/4 năm

16.000.000*10/12

351.084*10/12

16.000.000*2/12

292.570*2/12

ờng là 7% năm và tiền lãi được trả định kỳ sau mỗi 6 tháng/ lần ( 2lần / năm)
PV(3.5%,8,-8000000 ,-200000000)
206.873.956-200.000.000
6.873.956/4
200.000.000*8%/2

8.000.000*10/12

1.718.489*10/12

8.000.000*2/12

1.718.489*2/12
n / năm)
BÀI 19.14 : ( Cho thuê hoạt động )

Công ty S tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, tính khấu hao theo pp đườ
có kỳ kế toán quý . Trong quý 3/N phòng ké toán có tình hình về cho thuê hoạt động tà
và bất động sản như sau :
Số dư ngày 1/7/N của 1 số TK
TK 217: 0đ
TK 211 : 900.000.000đ ( chi tiết nhà kho 1) , Thời gian trích khấu hao 15 năm
TK 2141 : 156.000.000đ ( chi tiết nhà kho 1)
TK 211 : 240.000.000đ ( chi tiết xe vận tải cho thuê) , Thời gian trích khấu hao 10 năm
TK 2141 : 45.000.000đ ( chi tiết xe vận tải cho thuê)
Yêu cầu
A/ tính toán, định khoản tình hình trên ở cty S
Phát sinh trong quý 3/N

1/Ngày 1/7/N nhận tiền mặt tiền cho thuê xe vận tải 6 tháng cuối năm N số tiền 33.000
trong đó thuế GTGT 10% đã xuất hóa đơn
Nợ tk 111 33,000,000
Có tk 33311 3,000,000
Có tk 3387-xe 30,000,000
2/ Ngày 1/9/N chuyển nhà kho số 1 sang cho công ty R thuê (làm cửa hàng). Nhận trướ
2 năm bằng chuyển khoản 198.000.000đ trong đó thuế GTGT 10%, đã xuất hóa đơn
Nợ tk 112 198,000,000
Có tk 33311 18,000,000
Có tk 3387-nhà 180,000,000

3/ Trích khấu hao xe vận tải và căn nhà trên quý 3/N
chuyển nguyên giá nhà
Nợ tk 217 900,000,000
Có tk 211 900,000,000
Trích khấu hao 2 tháng đầu nhà kho ( tháng 7, 8)
Nợ tk 642 10,000,000
Có tk 2141 10,000,000
chuyển khấu hao nhà kho
Nợ tk 2141 166,000,000
Có tk 2147 166,000,000
khấu hao nhà tháng 9
Nợ tk 632 5,000,000
Có tk 2147 5,000,000

khấu hao xe
Nợ tk 632 6,000,000
Có tk 2141 6,000,000
4/kết chuyển doanh thu nhận trước 3 tháng
Nợ tk 3387 22,500,000
Có tk 5113-xe 15,000,000
Có tk 5117-nhà 7,500,000
B/ Định khoản NV2 và NV4 ở công ty R ( CTY R là đơn vị tính thuế GTGT theo PP khấu t
NV2
Nợ tk 242 180,000,000
Nợ tk 133 18,000,000
Có tk 112 198,000,000
NV4 : phân bổ CP thuê cửa hàng
Nợ tk 641 7,500,000
Có tk 242 7,500,000
C/ Nêu ảnh hưởng của các hợp đồng cho thuê trên đến BC KQHĐ quý 3 năm N
Giá vốn hàng bán 11,000,000
Doanh thu 22,500,000
CP QLDN 10,000,000
LN gộp 11,500,000
ừ thuế, tính khấu hao theo pp đường thẳng
tình hình về cho thuê hoạt động tài sản cố định

n trích khấu hao 15 năm

, Thời gian trích khấu hao 10 năm

i 6 tháng cuối năm N số tiền 33.000.000đ

(33.000.000/1.1)
y R thuê (làm cửa hàng). Nhận trước tiền cho thuê
huế GTGT 10%, đã xuất hóa đơn

(198.000.000/1.1)

15
(900.000.000/15)*2/12
156.000.000+10.000.000

(900.000.000/15)*1/12

(240.000.000/10)*3/12

30.000.000/2 quý
180.000.000/24 tháng
n vị tính thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế)

180.000.000/24 tháng

đến BC KQHĐ quý 3 năm N


5.000.000+6.000.000
15.000.000+7.500.000
tk 642
22.500.000-11.000.000

You might also like