Professional Documents
Culture Documents
I) Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp qua biến động của nguồn v
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
ST0 TR0(%) ST1
A- Nợ phải trả 1,073,225,591,521 19.78 1,367,948,150,613
I. Nợ ngắn hạn 933,353,236,344 17.2 1,221,336,400,093
1. Vay và nợ ngắn hạn 9,963,436,000 0.18 188,221,936,000
2. Phải trả người bán 621,374,668,706 11.45 492,283,207,552
3. Người mua trả tiền trước 5,716,559,295 0.11 5,916,899,180
4. Thuế và các khoản nộp Nhà nước 35,328,940,033 0.65 272,869,460,500
5. Phải trả người lao động 426,668,700 0.01 3,103,387,460
6. Chi phí phải trả 132,465,566,711 2.44 154,477,189,389
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn h 128,077,396,899 2.36 104,464,320,012
II. Nợ dài hạn 139,872,355,177 2.58 146,611,750,520
1. Phải trả dài hạn người bán 81,001,538,177 1.49 93,612,316,987
2. Vay và nợ dài hạn 32,381,167,000 0.6 22,417,731,000
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 26,489,650,000 0.49 30,581,702,533
B- Vốn chủ sở hữu 4,315,938,147,821 79.55 4,514,797,923,853
I. Vốn chủ sở hữu 4,224,315,730,556 77.87 4,420,654,811,262
1. Vốn đầu tư chủ sở hữu 1,752,756,700,000 32.31 1,752,756,700,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 1,064,948,051,177 19.63 1,064,948,051,177
3. Quỹ đầu tư phát triển 744,541,696,836 13.72 867,642,089,074
4. Quỹ dự phòng tài chính 136,312,134,839 2.51 175,275,670,000
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 525,757,147,704 9.69 560,032,301,011
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 91,622,417,265 1.69 94,143,112,591
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 91,622,417,266 1.69 94,143,112,592
C- Lợi ích cổ đông thiểu số 35,949,704,533 0.66 50,668,970,433
Tổng nguồn vốn 5,425,113,443,875 100 5,933,415,044,899
Nhận xét
Từ bảng phân tích trên ta thấy Tổng nguồn vốn của công ty trong kỳ tăng 508301601024 đồng với tỷ lệ tăng là 9.37%
Nguồn vốn chủ sở hữu tăng 198859776032 đồng với tỷ lệ tăng là 4.61%, nguồn vốn chủ sở hữu tăng chủ yếu là do V
Kết luận: Nhu cầu Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty giảm 169507148934 đồng chủ yếu là do Phải trả ngắn hạn v
Từ bảng phân tích trên ta thấy: Lợi nhận sau thuế của doanh nghiệp trong kỳ tăng 266.121.468.585 đồng tương ứng v
V) Đánh giá các chỉ tiêu biểu hiện trong việc sử dụng Vốn
1) Tài sản bằng tiền
Từ bảng phân tích trên ta thấy: Tiền mặt trong kỳ giảm 415.900.522 đồng tương ứng với tỷ lệ 39,1% và tỷ trọng giảm 0.71%.
2) Đánh giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Đầu tư chứng khoản ngắn hạn trong kỳ giảm 106.511.833.762 đồng tương ứng với tỷ lệ gi
NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Hàng mua đang đi đường trong kỳ giảm 138.435.944.828 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm l
NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Phải thu khách hàng trong kỳ tăng 24.914.345.328 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 4,93%
NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Tài sản cố định hữu hình trong kỳ tăng 506.558.490.604 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 4
Số tuyệt đối
∆Hsc = Hsc1 - Hsc0 = 0.05
Hiệu quả sử dụng Vốn chủ sở hữu trong kỳ tăng 0.05 lần.
Số tương đối
THsc = ∆Hsc/Hsc0 = 23
NX: Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu trong kỳ tăng 0.05 lần tương ứng với tỷ lệ tăng là 23% cho thấy Hiệu quả sử d
ến động của nguồn vốn
Số cuối năm Biến động
TR1(%) ∆ = ST1 - ST0 T(%)= ∆/ST0 ∆TR(%) =TR1- TR0
23.05 294,722,559,092 27.46 3.27
20.58 287,983,163,749 30.85 3.38
3.17 178,258,500,000 1789.13 2.99
8.3 -129,091,461,154 -20.78 -3.15
0.1 200,339,885 3.5 -0.01
4.6 237,540,520,467 672.37 3.95
0.05 2,676,718,760 627.35 0.04
2.6 22,011,622,678 16.62 0.16
1.76 -23,613,076,887 -18.44 -0.6
2.47 6,739,395,343 4.82 -0.11
1.58 12,610,778,810 15.57 0.0900000000000001
0.38 -9,963,436,000 -30.77 -0.22
0.52 4,092,052,533 15.45 0.03
76.09 198,859,776,032 4.61 -3.45999999999999
74.5 196,339,080,706 4.65 -3.37
29.54 0 0 -2.77
17.95 0 0 -1.68
14.62 123,100,392,238 16.53 0.899999999999999
2.95 38,963,535,161 28.58 0.44
9.44 34,275,153,307 6.52 -0.25
1.59 2,520,695,326 2.75 -0.1
1.59 2,520,695,326 2.75 -0.1
0.86 14,719,265,900 40.94 0.199999999999996
100 508,301,601,024 9.37
24 đồng với tỷ lệ tăng là 9.37%, trong đó Vốn chủ sở hữu tăng 198859776032 đồng với tỷ lệ tăng là 4.61% còn Nợ phải trả tăng 2
ủ sở hữu tăng chủ yếu là do Vốn chủ sở hữu tăng 196339080706 đồng với tỷ lệ tăng 4.65%, Quỹ đầu tư phát triển tăng 12310039
ài sản dài hạn làm giảm.
yếu là do Phải trả ngắn hạn và Phải thu ngắn hạn làm giảm.
Biến động
T(%)
25.54
24.99
25.55
15.99
52.7
2.7
683.25
22.95
43.24
50.91
-30.12
-89.59
7.99
142.15
42.58
34.46
2617.01
27.62
25.11
121.468.585 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 27,62%. Trong đó, Lợi nhuận trước thuế tăng 406.795.468.992 đồng tương ứng với
0,05 VNĐ lợi nhuận trước thuế
anh dịch vụ thì công ty thu được 0,07VNĐ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
ới tỷ lệ tăng 28% chứng tỏ doanh nghiệp đầu tư tài chính có hiệu quả.
% chứng tỏ doanh nghiệp đầu tư hoạt động tài chính có hiệu quả
Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
0.19 -415,900,522 -39.1 -0.71
38.32 20,983,164,572 19.15 -54.67
0.52 -5,109,410,010 -74.11 -5.33
60.96 207,357,381,325 69119.13 60.71
60.26 204,957,381,325 68319.13 60.01
0.7 2,400,000,000 0 0.7
100 222,815,235,365 189.12
39,1% và tỷ trọng giảm 0.71%. Tiền gửi ngân hàng trong kỳ tăng 20.983.164.572 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 19,15% và tỷ trọng giảm
Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
52.32 -106,511,833,762 -23.57 -16.7
47.68 111,988,250,000 55.22 16.7
100 5,476,416,238 0.84
762 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 23,57% và tỷ trọng giảm 16,7%. Đầu tư ngắn hạn khác trong kỳ tăng 111.988.250.000 đồng tương ứ
Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
12.12 -138,435,944,828 -38.67 -9.17
67.98 217,940,577,707 21.51 7.72000000000001
0.32 3,918,282,448 213.17 0.21
4.07 12,120,230,830 19.67 0.41
13.39 3,918,800,083 1.64 -0.799999999999999
0.59 2,742,532,257 34.42 0.12
0.01 -205,339,052 -61.08 -0.01
1.52 27,489,150,000 0 1.52
100 129,488,289,445 7.7
đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 38,67% và tỷ trọng giảm 9,17%. Nguyên liệu, vật liệu trong kỳ tăng 217.940.577.707 đồng tương ứng với
Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
82 24,914,345,328 4.93 4.92
11.67 -4,387,878,411 -5.5 -0.51
6.33 -29,467,447,603 -41.86 -4.41
100 -8,940,980,686 -1.36
ương ứng với tỷ lệ tăng là 4,93% và tỷ trọng tăng 4,92%. Trả trước cho người bán trong kỳ giảm 4.387.878.411 đồng tương ứng với tỷ lệ giả
Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
78.71 506,558,490,604 49.53 16.62
2.62 30,153,692,838 145.57 1.36
18.68 -240,734,768,072 -39.88 -17.97
100 295,977,415,370 17.97
ồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 49,53% và tỷ trọng tăng 16,62%. Tài sản cố định vô hình trong kỳ tăng 30.153.692.838 đồng tương ứng vớ
m là 4.77% cho thấy tốc độ lưu chuyển vốn của công ty tăng chứng tỏ công ty sử dụng Vốn có hiệu quả.
% cho thấy Hiệu quả sử dụng Vốn bình quân tăng chức tỏ doanh nghiệp sử dụng Vốn bình quân có hiệu quả.
% cho thấy Hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp tăng chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng vốn vay có hiệu quả.
à 23% cho thấy Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tăng chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng vốn chủ sở hữu có hiệu
.61% còn Nợ phải trả tăng 294722559092 đồng với tỷ lệ tăng là 27.46%. Tỷ trọng Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 79.55%, cuối kỳ là
tư phát triển tăng 123100392238 đồng với tỷ lệ tăng 16.53%.
68.992 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 42,58% và Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 440.578.749.753 đồng tương
ng là 19,15% và tỷ trọng giảm 54.67%. Tiền đang chuyển trong kỳ giảm 5.109.410.010 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 74,11% và tỷ trọng g
11.988.250.000 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 55,22% và tỷ trọng tăng 16,7%. Như vậy, Tổng các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong
.577.707 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 21,51% và tỷ trọng tăng 7,72%. Công cụ, dụng cụ trong kỳ tăng 3.918.282.448 đồng tương ứng v
1 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 5,5% và tỷ trọng giảm 0,51%. Các khoản phải thu khác trong kỳ giảm 29.467.447.603 đồng tương ứng v
3.692.838 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 145,57% và tỷ trọng tăng là 1,36%. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang trong kỳ giảm 240.734.76
y có hiệu quả.
8.282.448 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 213,17% và tỷ trọng tăng 0,21%. Chi phí kinh doanh dở dang trong kỳ tăng 12.120.230.830 đồn
7.447.603 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 41,86% và tỷ trọng giảm 4,41%. Như vậy, Các khoản phải thu ngắn hạn trong kỳ giảm 8.940.98
g trong kỳ giảm 240.734.768.072 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 39,88% và tỷ trọng giảm 17,97%. Như vậy, Tài sản cố định trong kỳ tăn
anh nghiệp trong kỳ có hiệu quả.
ới tỷ lệ tăng là 69119,13% và tỷ trọng tăng 60,71%. Như vậy Tổng tài sản bằng tiền trong kỳ tăng 222.815.235.365 đồng tương ứng với tỷ
ắn hạn khác tăng.
kỳ tăng 12.120.230.830 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 19,67% và tỷ trọng tăng 0,41%. Thành phẩm trong kỳ tăng 3.918.800.083 đồng tươ
hạn trong kỳ giảm 8.940.980.686 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 1,36% chủ yếu là do Trả trước cho người bán và Các khoản phải thu kh
Tài sản cố định trong kỳ tăng 295.977.415.370 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 17,97% chủ yếu là do Tài sản cố định hữu hình và Tài sản
365 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 189,12% chủ yểu là do Tiền gửi ngân hàng và Các khoản tương đương tiền tăng.
ăng 3.918.800.083 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 1,64% và tỷ trọng giảm 0,8%. Hàng hóa trong kỳ tăng 2.742.532.257 đồng tương ứng v