You are on page 1of 37

Công ty cố phần sữa Việt Nam (Vinamilk)

Bảng Cân đối kê toán hợp nhất


Đơn vị: VNĐ

I) Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp qua biến động của nguồn v
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
ST0 TR0(%) ST1
A- Nợ phải trả 1,073,225,591,521 19.78 1,367,948,150,613
I. Nợ ngắn hạn 933,353,236,344 17.2 1,221,336,400,093
1. Vay và nợ ngắn hạn 9,963,436,000 0.18 188,221,936,000
2. Phải trả người bán 621,374,668,706 11.45 492,283,207,552
3. Người mua trả tiền trước 5,716,559,295 0.11 5,916,899,180
4. Thuế và các khoản nộp Nhà nước 35,328,940,033 0.65 272,869,460,500
5. Phải trả người lao động 426,668,700 0.01 3,103,387,460
6. Chi phí phải trả 132,465,566,711 2.44 154,477,189,389
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn h 128,077,396,899 2.36 104,464,320,012
II. Nợ dài hạn 139,872,355,177 2.58 146,611,750,520
1. Phải trả dài hạn người bán 81,001,538,177 1.49 93,612,316,987
2. Vay và nợ dài hạn 32,381,167,000 0.6 22,417,731,000
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 26,489,650,000 0.49 30,581,702,533
B- Vốn chủ sở hữu 4,315,938,147,821 79.55 4,514,797,923,853
I. Vốn chủ sở hữu 4,224,315,730,556 77.87 4,420,654,811,262
1. Vốn đầu tư chủ sở hữu 1,752,756,700,000 32.31 1,752,756,700,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 1,064,948,051,177 19.63 1,064,948,051,177
3. Quỹ đầu tư phát triển 744,541,696,836 13.72 867,642,089,074
4. Quỹ dự phòng tài chính 136,312,134,839 2.51 175,275,670,000
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 525,757,147,704 9.69 560,032,301,011
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 91,622,417,265 1.69 94,143,112,591
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 91,622,417,266 1.69 94,143,112,592
C- Lợi ích cổ đông thiểu số 35,949,704,533 0.66 50,668,970,433
Tổng nguồn vốn 5,425,113,443,875 100 5,933,415,044,899

Nhận xét
Từ bảng phân tích trên ta thấy Tổng nguồn vốn của công ty trong kỳ tăng 508301601024 đồng với tỷ lệ tăng là 9.37%
Nguồn vốn chủ sở hữu tăng 198859776032 đồng với tỷ lệ tăng là 4.61%, nguồn vốn chủ sở hữu tăng chủ yếu là do V

Số đầu năm Số cuối năm


Đầu tư tài chính ngắn hạn 654484420832 559117398192
Đầu tư tài chính dài hạn 401017825626 378647105351
Tài sản cố định 1646942684229 1942920099599
Tài sản dài hạn 2252681178138 2537372954228
Phải thu ngắn hạn 654722035522 646384971761
Phải trả ngắn hạn 933353236344 1221336400093
Hàng tồn kho 1669870779569 1796683858145
Tiền và các khoản tương đương tiền 117818399217 340633634582
II) Phân tích chính sách tài trợ

Vốn lưu chuyển


Nguồn vốn dài hạn 1 =VCSH1+ NDH1 = ###
NVDH0 =VCSH0+ NDH0 = ###
Vốn lưu chuyển = NVDH1 - TSDH1 = ###
VLC0 = NVDH0 - TSDH0 = ###

Sự biến động của Vốn lưu chuyển


∆VLC= VLS1 - VLC0 = ###
NX: Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty trong kỳ giảm 79092604715 đồng.
Ảnh hưởng của nguồn vốn dài hạn
∆NVDH=NVDH1-NVDH0 = ###
NX: Nguồn vốn dài hạn làm tăng vốn lưu chuyển là 205566171375 đồng.
Ảnh hưởng của tài sản dài hạn
∆TSDH= -(TSDH1 - TSDH0) = ###
NX: Tài sản dài hạn đã làm giảm vốn lưu chuyển là 284691776090 đồng.
Tổng ảnh hưởng
∑ảnh hưởng = ∆NVDH + ∆TSDH= -79,092,604,715
Kết luận: Vốn lưu động của công ty trong kỳ giảm 79092604715 đồng chủ yếu là do Tài sản dài hạn làm giảm.

Nhu cầu Vốn lưu chuyển


Nhu cầu Vốn lưu chuyển
NCVLC1 = HTK1 + PT1 - PTr1 = 1,221,732,429,813
NCVLC0 = HTK0 +PT0 - PTr0 = 1,391,239,578,747

Sự biến động của nhu cầu Vốn lưu chuyển


∆NCVLC = NCVLC1 - NCVLC0 = -169,507,148,934
NX: Nhu cầu Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty giảm 169507148934 đồng
Ảnh hưởng của Hàng tồn kho
∆HTK = HTK1 - HTK0 = ###
NX: Hàng tồn kho đã làm nhu cầu Vồn lưu chuyển tăng là 126813078576 đồng.
Ảnh hưởng của Phải thu ngắn hạn
∆PT = PT1 - PT0 = ###
NX: Phải thu ngắn hạn đã làm nhu cầu Vốn lưu chuyển giảm là 8337063761 đồng
Ảnh hưởng của Phải trả ngắn hạn
∆ PTr = -(PTr1 - PTr0) = ###
NX: Phải trả ngắn hạn đã làm nhu cầu Vốn lưu chuyển giảm là 287983163749 đồng.
Tổng ảnh hưởng
∑ảnh hưởng = ∆HTK + ∆PT + ∆PTr = -169,507,148,934

Kết luận: Nhu cầu Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty giảm 169507148934 đồng chủ yếu là do Phải trả ngắn hạn v

III) Phân tích tình hình tài chính


Chỉ tiêu Số năm trước Số năm nay Biến động
ST ST ∆
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 6,675,030,556,246 ### 1,704,585,377,386
2.Các khoản giảm trừ -137,280,426,321 ### -34,300,173,983
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung 6,537,750,129,925 ### 1,670,285,203,403
4.Giá vốn hàng bán -4,835,770,643,591 ### -773,313,182,099
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung c 1,701,979,486,334 ### 896,972,021,304
6.Doanh thu hoạt động tài chính 257,865,156,601 ### 6,974,444,950
7.Chi phí tài chính -25,862,281,945 ### -176,704,017,264
8.Chi phí bán hàng -864,362,593,642 ### -198,369,762,276
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp -204,192,362,500 ### -88,293,936,961
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kin 865,427,404,848 ### 440,578,749,753
11.Thu nhập khác 197,690,565,787 ### -59,535,723,305
12.Chi phí khác -77,198,152,194 ### 69,163,638,978
13.Lợi nhuận khác 120,492,413,593 ### 9,627,915,673
14.Phần lỗ trong liên doanh -30,538,328,220 ### -43,411,178,434
15.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 955,381,490,221 ### 406,795,486,992
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 0 ### -144,753,241,457
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 8,016,847,896 ### 2,762,984,525
17.Lợi ích của Cổ đông thiểu số 50,295,521 ### 1,316,238,525
18.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doan 963,448,633,638 ### 266,121,468,585
19.Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5,607 7,015 1,408

Từ bảng phân tích trên ta thấy: Lợi nhận sau thuế của doanh nghiệp trong kỳ tăng 266.121.468.585 đồng tương ứng v

IV) Đánh giá các chỉ tiêu đầu tư Tài chính


Hiệu quả đầu tư bình quân (Hb)
ln trước thuế 1/Tổng NV trong kỳ 1 = 0.23
ln trước thuế 0/Tổng NV trong kỳ 0 = 0.18
Số tuyệt đối
∆Hb = Hb1 - Hb0 = 0.05
NX: Hiệu quả đầu tư tài chính của doanh nghiệp tốt, cứ 1VNĐ bỏ ra công ty thu được 0,05 VNĐ lợi nhuận trước thu
Số tương đối
THb = ∆Hb/Hb0= 28
Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp trong kỳ tăng 0,23 lần tương ứng với tỷ lệ tăng 28% chứng tỏ doanh nghiệp đầu tư

Hiệu quả đầu tư sản xuất kinh doanh dịch vụ


KĐV1/(GTrị TSCĐ1+GTrị TSLĐ1) = 0.32
KĐV0/(GTrị TSCĐ0+GTrị TSLĐ0) = 0.25
Số tuyệt đối
∆Hk = Hk1 - Hk 0 = 0.07
NX: Hiệu quả đầu tư tài chính của doanh nghiệp tốt, cứ 1VNĐ bỏ vào sản xuất kinh doanh dịch vụ thì công ty thu đư
Số tương đối
THk = ∆Hk/Hk0 = 28
NX: Hiệu quả đầu tư hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ tăng 0,32 lần tương ứng với tỷ lệ tăng 28% chứng tỏ do
Hiệu quả đầu tư của Hoạt động tài chính
ng tài chính1/Vốn đầu tư tài chính1 = 0.5
ng tài chính0/Vốn đầu tư tài chính0 = 0.27
Số tuyệt đối
∆Hc = Hc1 - Hc0 = 0.23
NX: Hiệu quả đầu tư của hoạt động tài chính tốt, cứ 1VNĐ bỏ ra công ty thu được 0,23 VNĐ lợi nhuận từ đầu tư hoạ
Số tương đối
THc = ∆Hc/Hc0 = 85.19
NX: Hiệu quả đầu tư tài chính của doanh nghiệp tăng 0,23 lần tương ứng với tỷ lệ tăng 85,19% chứng tỏ doanh nghiệp đầu tư

V) Đánh giá các chỉ tiêu biểu hiện trong việc sử dụng Vốn
1) Tài sản bằng tiền

Chỉ tiêu SĐN SCN


ST TR(%) ST
1)Tiền mặt 1,063,809,801 0.9 647,909,279
2)Tiền gửi ngân hàng 109,560,397,063 92.99 130,543,561,635
3)Tiền đang chuyển 6,894,192,353 5.85 1,784,782,343
4)Các khoản tương đương tiền 300,000,000 0.25 207,657,381,325
Tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng trở xuống 300,000,000 0.25 205,257,381,325
Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 0 0 2,400,000,000
Cộng 117,818,399,217 100 340,633,634,582

Từ bảng phân tích trên ta thấy: Tiền mặt trong kỳ giảm 415.900.522 đồng tương ứng với tỷ lệ 39,1% và tỷ trọng giảm 0.71%.
2) Đánh giá các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Chỉ tiêu SĐN SCN


ST TR(%) ST
1) Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 451,863,535,832 69.02 345,351,702,070
2) Đầu tư ngắn hạn khác 202,796,500,000 30.98 314,784,750,000
Tổng 654,660,035,832 100 660,136,452,070

NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Đầu tư chứng khoản ngắn hạn trong kỳ giảm 106.511.833.762 đồng tương ứng với tỷ lệ gi

3) Đánh giá hàng tồn kho

Chỉ tiêu SĐN SCN


ST TR(%) ST
1) Hàng mua đang đi đường 357,959,571,278 21.29 219,523,626,450
2) Nguyên liệu, vật liệu 1,013,209,707,816 60.26 1,231,150,285,523
3) Công cụ, dụng cụ 1,838,131,994 0.11 5,756,414,442
4) Chi phỉ sản xuất kinh doanh dở dang 61,621,220,159 3.66 73,741,450,989
5) Thành phẩm 238,567,706,820 14.19 242,486,506,903
6) Hàng hóa 7,967,147,499 0.47 10,709,679,756
7) Hàng gửi đi bán 336,182,957 0.02 130,843,905
8) Hàng hóa bất động sản 0 0 27489150000
Tổng 1681499668523 100 1810987957968

NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Hàng mua đang đi đường trong kỳ giảm 138.435.944.828 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm l

4) Đánh giá các khoản phải thu ngắn hạn

Chỉ tiêu SĐN SCN


ST TR(%) ST
1) Phải thu khách hàng 505,234,650,816 77.08 530,148,996,144
2) Trả trước cho người bán 79,848,439,620 12.18 75,460,561,209
3) Các khoản phải thu khác 70,390,242,141 10.74 40,922,794,538
Cộng 655,473,332,577 100 646,532,351,891

NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Phải thu khách hàng trong kỳ tăng 24.914.345.328 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 4,93%

5) Đánh giá tài sản cố định

Chỉ tiêu SĐN SCN


ST TR(%) ST
1) Tài sản cố định hữu hình 1,022,628,095,224 62.09 1,529,186,585,828
2) Tài sản cố định vô hình 20,714,476,300 1.26 50,868,169,138
3) Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 603,600,112,705 36.65 362,865,344,633
Cộng 1,646,942,684,229 100 1,942,920,099,599

NX: Từ bảng phân tích trên ta thấy: Tài sản cố định hữu hình trong kỳ tăng 506.558.490.604 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 4

VI) Đánh giá hiệu quả sử dụng Vốn


1) Tốc độ luân chuyển Vốn
@) Số lần luân chuyển Vốn trong năm
Cuối năm: L1= DT thuần1 / Vbq1 = 3.84
Đầu năm: L0= DT thuần0/Vbq0 = 3.66
@) Kỳ luân chuyển Vốn
Cuối năm: K1= Số ngày trong năm/L 93.74
Đầu năm: K0= Số ngày trong năm/L 98.44
@) Số tương đối
∆K= K1 - K0= -4.7
@) Số tuyệt đối
T= ∆K/K0= -4.77
NX: Số ngày lưu chuyển vốn trong kỳ của công ty giảm 5 ngày tương ứng với tỷ lệ giảm là 4.77% cho thấy tốc độ lư

2) Đánh giá các chỉ tiêu Hiệu quả


@) Hiệu quả sử dụng Vốn bình quân
Cuối năm: Hsb1 = Doanh thu thuần 1.38
Đầu năm: Hsb0 = Doanh thu thuần v 1.21
Số tuyệt đối
∆Hsb = Hsb1 - Hsb2= 0.17
Hiệu quả sử dụng Vốn bình quân trong kỳ tăng 0.17 lần.
Số tương đối
THsb= ∆Hsb/ Hsb0= 14.05
NX:Hiệu quả sử dụng Vốn bình quân trong kỳ tăng 0.17 lần tương ứng với tỷ lệ 14.05% cho thấy Hiệu quả sử dụng

@) Hiệu quả sử dụng Vốn vay


Cuối năm: Hsv1 = Ln trước thuế1/V 1
Đầu năm: Hsv0 = Ln trước thuế0/V 0.89
Số tuyệt đối
∆Hsv = Hsv1 - Hsv0 = 0.11
Hiệu quả sử dụng Vốn vay trong kỳ tăng 0.11 lần.
Số tương đối
THsv = ∆Hsv/Hsv0= 12.36
NX: Hiệu quả sử dụng vốn vay trong kỳ tăng 0.11 lần tương ứng với tỷ lệ tăng là 12.36% cho thấy Hiệu quả sử dụng

@) Hiệu quả sử dụng Vốn chủ sở hữu


Cuối năm: Hsc1 = Ln sau thuế1/Tổ 0.27
Đầu năm: Hsc0 = Ln sau thuế 0/Tổ 0.22

Số tuyệt đối
∆Hsc = Hsc1 - Hsc0 = 0.05
Hiệu quả sử dụng Vốn chủ sở hữu trong kỳ tăng 0.05 lần.
Số tương đối
THsc = ∆Hsc/Hsc0 = 23
NX: Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu trong kỳ tăng 0.05 lần tương ứng với tỷ lệ tăng là 23% cho thấy Hiệu quả sử d
ến động của nguồn vốn
Số cuối năm Biến động
TR1(%) ∆ = ST1 - ST0 T(%)= ∆/ST0 ∆TR(%) =TR1- TR0
23.05 294,722,559,092 27.46 3.27
20.58 287,983,163,749 30.85 3.38
3.17 178,258,500,000 1789.13 2.99
8.3 -129,091,461,154 -20.78 -3.15
0.1 200,339,885 3.5 -0.01
4.6 237,540,520,467 672.37 3.95
0.05 2,676,718,760 627.35 0.04
2.6 22,011,622,678 16.62 0.16
1.76 -23,613,076,887 -18.44 -0.6
2.47 6,739,395,343 4.82 -0.11
1.58 12,610,778,810 15.57 0.0900000000000001
0.38 -9,963,436,000 -30.77 -0.22
0.52 4,092,052,533 15.45 0.03
76.09 198,859,776,032 4.61 -3.45999999999999
74.5 196,339,080,706 4.65 -3.37
29.54 0 0 -2.77
17.95 0 0 -1.68
14.62 123,100,392,238 16.53 0.899999999999999
2.95 38,963,535,161 28.58 0.44
9.44 34,275,153,307 6.52 -0.25
1.59 2,520,695,326 2.75 -0.1
1.59 2,520,695,326 2.75 -0.1
0.86 14,719,265,900 40.94 0.199999999999996
100 508,301,601,024 9.37

24 đồng với tỷ lệ tăng là 9.37%, trong đó Vốn chủ sở hữu tăng 198859776032 đồng với tỷ lệ tăng là 4.61% còn Nợ phải trả tăng 2
ủ sở hữu tăng chủ yếu là do Vốn chủ sở hữu tăng 196339080706 đồng với tỷ lệ tăng 4.65%, Quỹ đầu tư phát triển tăng 12310039
ài sản dài hạn làm giảm.
yếu là do Phải trả ngắn hạn và Phải thu ngắn hạn làm giảm.

Biến động
T(%)
25.54
24.99
25.55
15.99
52.7
2.7
683.25
22.95
43.24
50.91
-30.12
-89.59
7.99
142.15
42.58

34.46
2617.01
27.62
25.11

121.468.585 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 27,62%. Trong đó, Lợi nhuận trước thuế tăng 406.795.468.992 đồng tương ứng với
0,05 VNĐ lợi nhuận trước thuế

chứng tỏ doanh nghiệp đầu tư tài chính có hiệu quả.

anh dịch vụ thì công ty thu được 0,07VNĐ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh.

ới tỷ lệ tăng 28% chứng tỏ doanh nghiệp đầu tư tài chính có hiệu quả.

VNĐ lợi nhuận từ đầu tư hoạt động tài chính.

% chứng tỏ doanh nghiệp đầu tư hoạt động tài chính có hiệu quả

Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
0.19 -415,900,522 -39.1 -0.71
38.32 20,983,164,572 19.15 -54.67
0.52 -5,109,410,010 -74.11 -5.33
60.96 207,357,381,325 69119.13 60.71
60.26 204,957,381,325 68319.13 60.01
0.7 2,400,000,000 0 0.7
100 222,815,235,365 189.12

39,1% và tỷ trọng giảm 0.71%. Tiền gửi ngân hàng trong kỳ tăng 20.983.164.572 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 19,15% và tỷ trọng giảm
Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
52.32 -106,511,833,762 -23.57 -16.7
47.68 111,988,250,000 55.22 16.7
100 5,476,416,238 0.84

762 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 23,57% và tỷ trọng giảm 16,7%. Đầu tư ngắn hạn khác trong kỳ tăng 111.988.250.000 đồng tương ứ

Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
12.12 -138,435,944,828 -38.67 -9.17
67.98 217,940,577,707 21.51 7.72000000000001
0.32 3,918,282,448 213.17 0.21
4.07 12,120,230,830 19.67 0.41
13.39 3,918,800,083 1.64 -0.799999999999999
0.59 2,742,532,257 34.42 0.12
0.01 -205,339,052 -61.08 -0.01
1.52 27,489,150,000 0 1.52
100 129,488,289,445 7.7

đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 38,67% và tỷ trọng giảm 9,17%. Nguyên liệu, vật liệu trong kỳ tăng 217.940.577.707 đồng tương ứng với

Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
82 24,914,345,328 4.93 4.92
11.67 -4,387,878,411 -5.5 -0.51
6.33 -29,467,447,603 -41.86 -4.41
100 -8,940,980,686 -1.36

ương ứng với tỷ lệ tăng là 4,93% và tỷ trọng tăng 4,92%. Trả trước cho người bán trong kỳ giảm 4.387.878.411 đồng tương ứng với tỷ lệ giả

Biến động
TR(%) ∆ T(%) ∆TR(%)
78.71 506,558,490,604 49.53 16.62
2.62 30,153,692,838 145.57 1.36
18.68 -240,734,768,072 -39.88 -17.97
100 295,977,415,370 17.97

ồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 49,53% và tỷ trọng tăng 16,62%. Tài sản cố định vô hình trong kỳ tăng 30.153.692.838 đồng tương ứng vớ

m là 4.77% cho thấy tốc độ lưu chuyển vốn của công ty tăng chứng tỏ công ty sử dụng Vốn có hiệu quả.

% cho thấy Hiệu quả sử dụng Vốn bình quân tăng chức tỏ doanh nghiệp sử dụng Vốn bình quân có hiệu quả.
% cho thấy Hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp tăng chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng vốn vay có hiệu quả.

à 23% cho thấy Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tăng chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng vốn chủ sở hữu có hiệu
.61% còn Nợ phải trả tăng 294722559092 đồng với tỷ lệ tăng là 27.46%. Tỷ trọng Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 79.55%, cuối kỳ là
tư phát triển tăng 123100392238 đồng với tỷ lệ tăng 16.53%.
68.992 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 42,58% và Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 440.578.749.753 đồng tương
ng là 19,15% và tỷ trọng giảm 54.67%. Tiền đang chuyển trong kỳ giảm 5.109.410.010 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 74,11% và tỷ trọng g
11.988.250.000 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 55,22% và tỷ trọng tăng 16,7%. Như vậy, Tổng các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong

.577.707 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 21,51% và tỷ trọng tăng 7,72%. Công cụ, dụng cụ trong kỳ tăng 3.918.282.448 đồng tương ứng v

1 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 5,5% và tỷ trọng giảm 0,51%. Các khoản phải thu khác trong kỳ giảm 29.467.447.603 đồng tương ứng v
3.692.838 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 145,57% và tỷ trọng tăng là 1,36%. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang trong kỳ giảm 240.734.76
y có hiệu quả.

ụng vốn chủ sở hữu có hiệu quả.


kỳ là 79.55%, cuối kỳ là 76.09% điều đó cho thấy công ty đang tự chủ về tài chính.
578.749.753 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 50,91%. Do vậy, ta thấy được hoạt động tài chính của doanh nghiệp trong kỳ có hi
giảm 74,11% và tỷ trọng giảm 5,33% và Các khoản tương đương tiền tăng 207.357.381.325 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 69119,13% v
tư tài chính ngắn hạn trong kỳ tăng 5.476.416.238 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 0,84% chủ yếu là do Đầu tư ngắn hạn khác tăng.

8.282.448 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 213,17% và tỷ trọng tăng 0,21%. Chi phí kinh doanh dở dang trong kỳ tăng 12.120.230.830 đồn

7.447.603 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 41,86% và tỷ trọng giảm 4,41%. Như vậy, Các khoản phải thu ngắn hạn trong kỳ giảm 8.940.98
g trong kỳ giảm 240.734.768.072 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 39,88% và tỷ trọng giảm 17,97%. Như vậy, Tài sản cố định trong kỳ tăn
anh nghiệp trong kỳ có hiệu quả.
ới tỷ lệ tăng là 69119,13% và tỷ trọng tăng 60,71%. Như vậy Tổng tài sản bằng tiền trong kỳ tăng 222.815.235.365 đồng tương ứng với tỷ
ắn hạn khác tăng.

kỳ tăng 12.120.230.830 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 19,67% và tỷ trọng tăng 0,41%. Thành phẩm trong kỳ tăng 3.918.800.083 đồng tươ

hạn trong kỳ giảm 8.940.980.686 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 1,36% chủ yếu là do Trả trước cho người bán và Các khoản phải thu kh
Tài sản cố định trong kỳ tăng 295.977.415.370 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 17,97% chủ yếu là do Tài sản cố định hữu hình và Tài sản
365 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 189,12% chủ yểu là do Tiền gửi ngân hàng và Các khoản tương đương tiền tăng.
ăng 3.918.800.083 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 1,64% và tỷ trọng giảm 0,8%. Hàng hóa trong kỳ tăng 2.742.532.257 đồng tương ứng v

n và Các khoản phải thu khác giảm.


ố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình tăng.
2.532.257 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 34,42% và tỷ trọng tăng 0,12%. hàng gửi đi bán trong kỳ giảm 205.339.052 đồng tương ứng với
39.052 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 61,08% và tỷ trọng giảm 0,01%. Hàng hóa bất động sản trong kỳ tăng 27.489.150.000 đồng và tỷ
27.489.150.000 đồng và tỷ trọng tăng 1,52%. Như vậy, Hàng tồn kho trong kỳ tăng 129.488.289.445 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 7,7%
g ứng với tỷ lệ tăng là 7,7% chủ yếu là do Nguyên liệu, vật liệu; Công cụ, dụng cụ; Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; Thành phẩm; Hàn
dở dang; Thành phẩm; Hàng hóa; Hàng hóa bất động sản tăng.

You might also like