Professional Documents
Culture Documents
NLKT 15.11
NLKT 15.11
B.3.5
1. Ngày 5:
Tài khoảng hàng khóa tăng 6.000.000(200*30.000)
Tài khoản tiền gửi ngân hàng 1.800.000(6.000.000*30%)
Tài khoản phải trà nhà cung cấp tăng 4.200.000(600.000-1.800.000)
2. ngày 6:
Tài khoản Hàng hóa: tăng 16.000.000
Tài khoản Công cụ dụng cụ: tăng 4.000.000
Tài khoản Phải trả nhà cung cấp: tăng 20.000.000
3. Ngày 10:
Tài khoản Tài sản cố định hữu hình: tăng 100.000.000
Tài khoản Tiền gửi ngân hàng: giảm 100.000.000
4 Ngày 12:
Tài khoản Phải trả công nhân viên: giảm 50.000.000
Tài khoản Thuế phải nộp nhà nước: giảm 5.000.000
Tài khoản Tiền gửi ngân hàng: giảm 55.000.000 (50.000.000 + 5.000.000)
5. Ngày 18:
Tài khoản Máy vi tính: tăng 45.000.000
Tài khoản Tiền gửi ngân hàng: giảm 3.000.000
6.Ngày 20:
Tài khoản Phải trả nhà cung cấp: giảm 50.000.000
Tài khoản Tiền gửi ngân hàng: tăng 50.000.000
7 .Ngày 23:
Tài khoản Phải thu khách hàng: giảm 150.000.000
Tài khoản Tiền gửi ngân hàng: tăng 150.000.000
8 .Ngày 28:
Tài khoản Phải trả nhà cung cấp: giảm 70.000.000
Tài khoản Tiền gửi ngân hàng: giảm 70.000.000
9. Ngày 29:
Tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu: tăng 200.000.000
Tài khoản Tài sản cố định hữu hình: tăng 150.000.000
Tài khoản Tiền gửi ngân hàng: tăng 50.000.000
Số dư cuối kỳ
Hàng hóa: 56.000.000 (50.000.000 + 6.000.000)
Thuế phải nộp nhà nước: 18.000.000
Tiền gửi ngân hàng: 312.000.000 (278.000.000 + 6.000.000 - 55.000.000 - 3.000.000 +
50.000.000 + 150.000.000 - 70.000.000)
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 945.000.000 (745.000.000 + 200.000.000)
Phải trả nhà cung cấp: 100.000.000 (130.000.000 - 20.000.000 - 10.000.000)
Hao mòn tài sản cố định: 55.000.000
Công cụ dụng cụ: 24.000.000 (20.000.000 + 4.000.000)
Tài sản cố định hữu hình: 700.000.000 (450.000.000 + 100.000.000 + 150.000.000)