You are on page 1of 9

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỆ ĐẠI HỌC

Môn: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

CÂU BẮT BUỘC (6 ĐIỂM): Câu 1-7

CÂU 1 (0,5 ĐIỂM):


McConnell Corp có giá trị sổ sách của vốn chủ sỡ hữu là $13.205. Nợ dài hạn là $8.200. Vốn
luân chuyển ròng, không bao gồm các khoản mục tiền mặt, là $2.205. Tài sản cố định là
$18.380. Hiện công ty có bao nhiêu tiền mặt? Nếu nợ ngắn hạn là $1.630, tài sản lưu động là
bao nhiêu?

Giải:
Ta có: Tổng TS = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn + VCSH
= 1.630 + 8.200 + 13.205 = 23.035$
 NWC không bao gồm tiền mặt = TS ngắn hạn phi tiền mặt – Nợ ngắn hạn
 TS ngắn hạn phi tiền mặt = 2.205 + 1.630 = 3.835$
 Tổng TS = TS ngắn hạn phi tiền mặt + Tiền mặt + TSCĐ
 Tiền mặt = 23.035 – 3.835 – 18.380 = 820$
 TS lưu động = Tiền mặt + TS ngắn hạn phi tiền mặt = 820 + 3.835 = 4.655$

CÂU 2 (0,5 ĐIỂM):


Một nhà đầu tư mua một trái phiếu Consol của Anh được quyền nhận thanh toán hàng năm từ
chính phủ Anh cho đến mãi mãi. Giá của trái phiếu Consol mà chi trả $100 mỗi năm là bao
nhiêu nếu kỳ thanh toán kế tiếp sẽ là 1 năm sau kể từ ngày hôm nay? Lãi suất thị trường là 5%.

Giải:
C 100
Ta có: PV = = = 2000$
r 0 , 05

CÂU 3 (0,5 ĐIỂM):


Chủ sở hữu Number Company có Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0,8. Tỷ suất sinh lợi trên tài
sản là 9,7%, và Tổng giá trị vốn chủ sở hữu là $735.000. Bội số vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
Tỷ suất sinh lợi trên Vốn chủ sở hữu? Lợi nhuận ròng?

Giải:
Nợ
 = 0,8 => Nợ = 0,8 x 735.000 = 588.000$
VCSH
 Tổng TS = Nợ + VCSH = 735.000 + 588.000 = 1.323.000$
ln ròng
 ROA = = 0,097 => LN ròng = 1.323.000 x 0,097 = 128.331$
TổngTS
TổngTS 1.323.000
 Bội số VCSH = = = 1,8
TổngVCSH 735.000
Nợ
 ROE = ROA x (1 + ) = 0,097 x (1 + 0,8) = 17,46%
VCSH

CÂU 4 (1,5 ĐIỂM):


Công ty Fuji Software, Inc., có các dự án loại trừ lẫn nhau như sau:

Năm Dự án A Dự án B
0 -$16.000 -$20.000
1 10.000 12.500
2 6.000 8.000
3 2.400 6.000

a. Giả sử thời gian thu hồi vốn yêu cầu Fuji là 2 năm. Dự án nào trong hai dự án trên nên được
chọn?
b. Giả sử Fuji sử dụng quy tắc NPV thì nên chọn dự án nào? Dự án nào nên được chọn nếu lãi suất
chiết khấu phù hợp là 15%?
c. Tính IRR của mỗi dự án? Cho biết nên chọn dự án nào? (nếu WACC là 15%)

Giải:
Câu a:
 Dự án A:
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền lũy kế -16.000 -6.000 0 2.400
 PP = 2 năm
 Dự án B:
Năm 0 1 2 3
Dòng tiền lũy kế -20.000 -7.500 500 6.500
¿ ¿ = 1 + ¿−7.500∨ ¿ ¿ = 1,9375 năm
 PP = t + ¿ CCF t ∨ CF 8000
t +1
Với, t : Năm trước năm hoàn vốn
CCF t : Dòng tiền lũy kế trước năm hoàn vốn
CF t +1 : Dòng tiền vào năm hoàn vốn
 Vậy nên chọn dự án B vì có thời gian thu hồi vốn ngắn hơn.
Câu b:
10.000 6.000 2.400
 NPV (dự án A) = -16.000 + + + = −¿1189,45
(1+0 , 15) (1+ 0 ,15) ( 1+ 0 ,15)3
2

12.500 8.000 6.000


 NPV (dự án B) = -20.000 + + + = 863,81
(1+0 , 15) (1+ 0 ,15) ( 1+ 0 ,15)3
2

 Nên chọn dự án B vì có NPV > 0


Câu c:
 Dự án A:
10.000 6.000 2.400
Ta có: -16.000 + + + = 0 => IRR = 9,34%
(1+ IRR) (1+ IRR)2 (1+ IRR)3

 Dự án B:
12.500 8.000 6.000
Ta có: -20.000 + + + = 0 => IRR = 17,97%
(1+ IRR) (1+ IRR) (1+ IRR)3
2

 Nên chọn dự án B vì R = 15% < IRR = 17,97%.


CÂU 5 (1 ĐIỂM) BT5 chương 3:

 Tỷ lệ phần trăm tăng doanh thu tối đa mà không phát hành thêm VCP mới là tỷ lệ tăng
trưởng ổn định:
ln ròng 9.702
 ROE =
TổngVCSH
= 81.000
= 11,98%

 Tỷ lệ chi trả cổ tức = 30% => Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại = 70%
ROE x b 0,1198 x 0 , 7
 Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = = = 9,15%
1−ROE x b 1−0,1198 x 0 , 7
 Doanh số sẽ gia tăng tối đa ổn định là 0,915 x 54.000 = $4942,96
CÂU 6 (1 ĐIỂM) Bài tập 18 chương 4:
 Giá khi mua 1 thùng rượu (được chiết khấu 10%) = 12 x 10 x (1 – 0,1) = $108
 Vì đây là dòng tiền đều hữu hạn, ta có công thức sau:
−T
1−(1+ r)
PV = C x ( )
r
 Giả sử chai rượu đầu tiên được tiêu thụ vào ngày hôm nay:
−11
1−(1+ r)
 108 = 10 + 10 x ( ) => r = 1,98% / tuần
r
 APR = 1,98% x 52 = 102,77%
52
102, 77 %
 EAR = (1+ ) – 1 = 176,676%
52
 Vậy các phân tích này dường như là chính xác. Ông ấy có thể kiếm được 177% bằng
cách mua rượu theo thùng.
CÂU 7 (1 ĐIỂM) BT6 chương 15:

 Giả sử mệnh giá của mỗi trái phiếu là $1000


 Phần bù giá mua = Giá mua lại – Giá trị danh nghĩa của trái phiếu
 Giá mua lại = 150 + 1000 = $1150
 Tiền lãi nhận được trên mỗi trái phiếu là: 1000 x 0,1 = $100
 Nếu lãi suất tăng vào năm tới:
100
PV sau 1 năm = 100 + = 933,33$ < Giá mua lại là 1150$
0 ,12
 Trái phiếu sẽ không được mua lại.
933 , 33
 PV năm hiện tại = = 848,48$
1+0 , 1
 Nếu lãi suất giảm vào năm tới:
100
PV sau 1 năm = 100 + = 1528,57$ > Giá mua lại là 1150$
0 , 07
 Trái phiếu sẽ được mua lại.
1150
 PV năm hiện tại = = 1045,45$
1+ 0 ,1
 Vậy giá thị trường hiện tại của trái phiếu là: 0,6 x 848,48 + 0,4 x 1045,45 = 927,27$

CÂU TỰ CHỌN (TỰ CHỌN CÁC BÀI TẬP SAU ĐÂY ĐỂ LÀM – 4 ĐIỂM):
CÂU 8 (0,5 ĐIỂM):
Nếu Layla corp có ROE 13% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 20% thì tỷ lệ tăng trưởng ổn định là bao
nhiêu?

Giải:
 Tỷ lệ chi trả cổ tức = 20% => Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại = 80%
ROE x b 0 ,13 x 0 ,8
 Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = = = 11,61%
1−ROE x b 1−0 , 13 x 0 , 8

CÂU 9 (0,5 ĐIỂM):


Công ty Fresh có lợi nhuận ròng $265.000, biên lợi nhuận 9,3% và số dư khoản phải thu
$145.300. Giả sử 80% doanh thu là bán chịu, số ngày thu khoản phải thu là bao nhiêu?
Giải:
Lợi nhuận ròng 265.000
 Biên lợi nhuận = = 0,093 => Doanh thu = = 2.849.462,366$
Doanhthu 0,093
 Doanh thu bán chịu = 0,8 x 2.849.462,366 = 2.279.569,892$
Doanhthu bán chịu 2.279.569,892
 Vòng quay khoản phải thu = = = 15,6887 lần
Khoản phảithu 145.300
365 ngày 365
 Số ngày thu khoản phải thu = = ≈ 24 ngày
Vòng quay khoản phải thu 15,6887

CÂU 10 (0,5 ĐIỂM):


The Le Bleu Company có tỷ số nợ dài hạn trên tổng tài sản là 0,35 và tỷ số thanh toán hiện hành
là 1,25. nợ ngắn hạn là $950, doanh thu $5.870, biên lợi nhuận 9,4%, và ROE là 18,2%. Tài sản
cố định thuần của cty là bao nhiêu?
Giải:
TS ngắn hạn
 Tỷ số thanh toán hiện hành = = 1,25 => TS ngắn hạn = 950 x 1,25 = 1187,5$
Nợ ngắn hạn
lnròng
 Biên lợi nhuận = = 0,094 => LN ròng = 5.870 x 0,094 = 551,78$
Doanhthu
ln ròng 551, 78
 ROE = = 0,182 => VCSH = = 3031,76$
VCSH 0,182
Nợ dài hạn Nợ dàihạn
 = 0,35  = 0,35 => Nợ dài hạn = 2144,02$
Tổng tài sản VCSH + Nợ dàihạn+ Nợ ngắn hạn
Ta có: TS ngắn hạn + TS cố định thuần = VCSH + Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn
 1187,5 + TS cố định thuần = 3031,76 + 950 + 2144,02
 TSCĐ thuần = 4938,28$

CÂU 13 (1 ĐIỂM):
Imprudential Inc, có khoản nợ tiền hưu trí chưa trả $630 triệu mà phải hoàn trả trong 20 năm
nữa. Để đánh giá giá trị cổ phiếu của công ty, chuyên gia phân tích tài chính muốn chiết khấu
khoản nợ này về hiện tại. Nếu lãi suất chiết khấu là 7% giá trị hiện tại của khoản nợ này là bao
nhiêu?
Giải:
FV 630.000 .000
PV = T = 20 = 162.803.971,8$
(1+r ) (1+0 , 07)
CÂU 14 (1 ĐIỂM) Tự chọn 1 bài tập ở chương 2 (BT21):
Câu a:
 VCSH năm 2011 = Tổng TS – Tổng nợ = (936 + 4.176) – (382 + 2.160) = 2.570$
 VCSH năm 2012 = (1.015 + 4.896) – (416 + 2.477) = 3.018$
Câu b:
 Thay đổi NWC của năm 2012 = (CA2012 – CL2012) – (CA2011 – CL2011)
= (1.015 – 416) – (936 – 382) = 45$
Câu c:
 CAPEX = TSCĐ thuần cuối kỳ - TSCĐ thuần đầu kỳ + Khấu hao
= 4.896 – 4.176 + 1.150 = 1.870$
 CAPEX = Mua TSCĐ – Bán TSCĐ => Bán TSCĐ = 2.160 – 1.870 = 290$
Ta có: EBIT = Doanh thu – Chi phí – Khấu hao = 12.380 – 5.776 – 1.150 = 5.454$
Thuế = EBT x 0,4 = (5.454 – 314) x 0,4 = 2.056$
 OCF = EBIT + Khấu hao – Thuế = 5.454 + 1.150 – 2.056 = 4.548$
 CF(A) = OCF – CAPEX – Thay đổi NWC = 4.548 – 1.870 – 45 = 2.633$
Câu d:
 Vay mới ròng = Nợ dài hạn mới phát hành – Nợ dài hạn phải trả trong năm 2012
 (2.477 – 2.160) = 432 - Nợ dài hạn phải trả trong năm 2012
 Nợ dài hạn phải trả trong năm 2012 = 115$
 CF(B) = Lãi vay đã trả - (Nợ dài hạn cuối kỳ - Nợ dài hạn đầu kỳ)
= 314 – (2.477 – 2.160) = -3$
CÂU 15 (1 ĐIỂM) Tự chọn 1 bài tập ở chương 3 (BT8):

7.280−6.500
 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu = x 100 = 12%
6.500
 Chi phí dự phóng = 5.320 x 1,12 = 5958,4$
 LN ròng dự phóng = 7.280 – 5958,4 = 1321,6$
 TS dự phóng = 17.400 x 1,12 = 19.488$
 Nợ và VCP không thay đổi tỷ lệ theo doanh thu:
 Nợ giữ nguyên = 8.400$
 VCP mới = 9.000 + 1321,6 = 10321,6$ (Vì công ty không chi trả cổ tức => VCP tăng thêm
bằng chính LN ròng).
 Vậy EFN = 19.488 – (8.400 + 10321,6) = 766,4$

CÂU 16 (1 ĐIỂM) Tự chọn 1 bài tập ở chương 19 (BT16):

Câu a:
1.100.000+ 15.000.000
 Giá cổ phần của Gibson = = 26,83$
600.000
Câu b:
 Chi trả cổ tức tiền mặt 50% dòng tiền hiện tại cho các cổ đông:
50 % ×1.100 .000
 Cổ tức phải trả trên 1 cổ phần = = 0,9167$
600.000
 Cổ tức phải trả cho Jeff Miller là: 0,9167 x 1.000 = 916,67$
 Để đạt được chính sách cổ tức bằng 0, Jeff Miller có thể dùng toàn bộ cổ tức mà mình nhận
được để đầu tư tiếp tục vào Gibson bằng cách mua cổ phiếu của công ty này.
 Giá của mỗi CP sau khi chi trả cổ tức = 26,83 – 0,9167 = 25,9133$
916 , 67
 Số CP mà Jeff Miller cần mua là: = 35,37
25,9133
CÂU 19 (1 ĐIỂM) Tự chọn 1 bài tập ở chương 28 (BT3):

Câu a:
ACP = 0,65 x 15 + 0,35 x 30 = 20,25 (ngày)
Câu b:
 Doanh thu bán hàng trong 1 năm = 1.300 x 1.700 x 12 = 26.520.000$
365 ngày 365
 Vòng quay các khoản phải thu =
ACP
= 20 ,25
= 18,025
26.520.000
 Số tiền trung bình của cty trong tài khoản phải thu trên BCĐ là: = $1.471.315,068
18,025

You might also like