You are on page 1of 6

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

 Câu hỏi bài tập:


Câu 1:
Vốn luân chuyển = TSNH – NNH = $5.700 – $4.400 = $1.300

Câu 2:
EBT = doanh thu – giá vốn hang bán – chi phí khấu hao – chi phí lãi vay
= $387.000 – $175.000 – $40.000 – $21.000 = $151.000
Thuế = EBT × 35% = $52.850
Lợi nhuận ròng = EBT – thuế = $151.000 – $52.850 = $98.150
Lợi nhuận giữa lại = lợi nhuận ròng – cổ tức = $98.150 – $30.000 = $68.150

Câu 3:
VLCR = TSNH – NỢ NH ⟹ TSNH = VLCR + NỢ NH = $0,8 + $2,4 = $3,2 triệu
Giá trị sổ sách = TSNH + TSCĐ = $3,2 + $5,2 = $8,4 triệu
Giá trị thị trường = $2,6 + $6,5= $9,1 triệu

Câu 4:
Thu nhập chịu thuế: $273.000.
0,15 ($50.000) = $7.500
0,25 (75.000 − 50.000) = $6.250
0,34 (100.000 − 75.000) = $8.500
0,39 (273.000 − 100.000) = $67.470
$89.720
$ 89.720
Thuế suất TB = =32, 86 %
$ 273.000
Thuế suất biên: 39%.

Câu 5:
EBIT = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí khấu hao
= $18.700 – $10.300 – $1.900 = $6.500
Thuế = (EBIT – Chi phí lãi vay) × 40% = ($6.500 – $1.250) × 40% = $2.100
OCF = EBIT + Chi phí khấu hao – Thuế = $6.500 + $1.900 – $2.100 = $6.300.

Câu 6:
Giá trị TSCĐ (cuối kỳ – đầu kỳ) = $1.69 – $1.42 = $0.27 triệu
Chi tiêu vốn = Giá trị TSCĐ (cuối kỳ – đầu kỳ) + chi phí khấu hao
= $0.27+ $0.145 = $0.415 triệu = $415.000.

Câu 8:
Dòng tiền thuộc về chủ nợ = Lãi vay đã trả – Vay mới ròng
CF(B) = $127.000 – ($1.52tr – $1.45tr) = $127.000 – $70.000 = $57.000

Câu 9:
Dòng tiền thuộc về cổ đông = cổ tức đã trả – huy động vốn cổ phần mới ròng
BCDKT 2011 BCDKT 2012
Vốn cổ phần thường $490.000 $525.000
Thặng dư vốn cổ phần $3.400.000 $3.700.000
Cổ tức đã trả năm 2012 = $275.000

Huy động VCP mới ròng = ($525.000 + $3.700.000) – ($490.000 + $3.400.000)


= $335.000 CF(S) = $275.000 – $335.000 = – $60.000.

Câu 10:
Chi tiêu vốn (Capex) = $945.000
∆NWC = – $87.000
CF (A) = CF(B) + CF(S) = $57.000 + (– $60.000) = – $3.000
CF(A) = OCF – Capex – ∆NWC
OCF= $855.000.

Câu 11:
Sự thay đổi tiền mặt trong năm 2012:
Báo cáo dòng tiền năm 2012
Hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận ròng 95
Khấu hao 90
Thay đổi trong tài sản và nợ
Phải trả người bán 10
Các tài sản ngắn hạn khác (5)
Tổng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh $190
Hoạt động đầu tư
Chi tiêu vốn ròng (110)
Tổng dòng tiền từ hoạt động đầu tư $(110)
Hoạt động tài chính
Tiền thu được từ phát hành nợ dài hạn 5
Cổ tức (75)
Tổng dòng tiền từ hoạt động tài chính $(70)
Thay đổi tiền mặt (trên bảng cân đối kế toán) $10

Xác định thay đổi luân chuyển năm 2012


NWC = Tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn
NWC 2011 = ( tiền mặt + tài sản ngắn hạn khác) – phải trả người bán = ( 55 + 165 ) – 115 = $105
Tương tự:
NWC 2012 = ( 65 + 170 ) – 125 = $110
∆NWC = NWC 2012 – NWC 2011 = 110 – 105 = $5
Xác định dòng tiền tạo ra bởi tài sản công ty năm 2012
OCF = lợi nhuận ròng + khấu hao = 95 + 90 = $185
Chi tiêu vốn = Giá trị TSCĐ ( cuối kỳ – đầu kỳ ) + khấu hao = ( 390 – 370 ) + 90 = $110
∆NWC = $5
CF(A) = OCF – chi tiêu vốn – ∆NWC = 185 – 110 – 5 = $70.

Câu 12:
Dòng tiền của doanh nghiệp
Chi tiêu vốn 21.000
Bổ sung vố lưu chuyển ròng 1.900
Tổng cộng $22.900
CF(B) = lãi vay đã trả – vay mới ròng = 0 – 17.000 = – $17.000
CF(S) = cổ tức đã trả – huy động vốn cổ phần mới ròng= 14.500 – 4.000 = $10.500

Câu 13:
Lợi nhuận ròng của Senbet:
EBIT = doanh thu – giá vốn hàng bán – chi phí bán hàng – chi phí khấu hao
= $1.06tr – 525.000 – 215.000 – 130.000 = $190.000
Chi phí lãi vay = $800.000 × 7% = $56.000
EBT = EBIT – chi phí lãi vay = $134.000
Thuế = EBT × 35% = $46.900
LỢI NHUẬN RÒNG = EBT – thuế = $87.100
Vậy lợi nhuận ròng của doanh nghiệp là $87.100
Dòng tiền có từ hoạt động kinh doanh:
OCF = EBIT + Khấu hao – thuế
= 190.000 + 130.000 – 46.900 = $273.100
Vậy dòng tiền hoạt động kinh doanh của Senbet là $273.100

Câu 14:
Dòng tiền từ hoạt động năm 2012:
Doanh thu $185.000
Chi phí $98.000
Chi phí khác $6.700
Chi phí khấu hao $16.500
EBIT $63.800
Thuế $19.180

OCF = EBIT + Khấu hao – Thuế = $63.800 + $16.500 – $19.180 = $61.120


Dòng tiền cho chủ nợ:
CF(B) = lãi vay đã trả – vay mới ròng = $9.000 – (– $7.100) = $16.100
Dòng tiền cho cổ đông:
CF(S)= cổ tức đã trả – huy động vốn cổ phần mới ròng = 9.500 – 7.550 = $1.950
TSCĐ thuần tăng thêm $26.100, NWC tăng:
CF(A) = CF(B) + CF(S) = 16.100 + 1.950 = $18.050
Capex = TSCĐ thuần tăng thêm + CP Khấu hao = 26.100 + 16.500 = $42.600
∆NWC = OCF – Capex – CF(A) = 61.120 – 42.600 – 18.050 = $470.

Câu 17:
Hóa đơn chịu thuế:
Hóa đơn chịu thuế của Corporation Growth:
0,15($50.000) = $7.500
0,25($75.000 – 50.000) = 6.250
0,34($86.000 – 75.000) = 3.740
$17.490
Hóa đơn chịu thuế của Corporation Income:
0,15($50.000) = $7.500
0,25($75.000 – 50.000) = 6.250
0,34($100.000 – 75.000) = 8.500
0,39($335.000 – 100.000) = 91.650
0,34($8.600.000 – 335.000) = 2.810.100
$2.924.000
Do hai công ty đều có thuế suất biên bằng 34 phần trăm cho $10.000 thu nhập chịu thuê tăng
thêm, dù thuế suất trung bình của hai công ty này khác nhau. Do đó, mỗi công ty phải nộp thêm
$3.400 thuế.

Câu 20:
Lợi nhuận ròng:
EBIT = doanh thu – gái vốn hàng bán – chi phí khấu hao
= 19.900 – 14.200 – 2.700 = $3.000
EBT = EBIT – chi phí lãi vay = $2.330
Thuế = EBT × 40% = $932
Lợi nhuận ròng = EBT – thuế = $1.398
Dòng tiền hoạt động:
OCF = EBIT + khấu hao – thuế = 3,000 + 2,700 – 932 = $4,768
∆ NWC = NWC(CK) – NWC(ĐK)
= (TSNH – Nợ NH)CK – (TSNH – Nợ NH)ĐK
= (5,135 – 2,535) – (4,420 – 2,470) = $650
Capex = TSCĐ (CK–ĐK) + Khấu hao = 16,770 – 15,340 + 2,700 = $4,130
CF(A) = OCF – ∆NWC – Capex = 4,768 – 650 – 4,130 = – $12.
Dòng tiền từ tài sản có thể âm hoặc dương. Trong trường hợp này, mặc dù thu nhập ròng và OCF
đều dương, công ty lại đầu tư mạnh vào cả tài sản cố định và vốn luân chuyển, nên công ty phải lấy
thêm $12 từ cổ đông và chủ nợ để đem đi đầu tư.
CF(B) = Lãi vay đã trả – vay mới ròng = 670 – 0 = $670
CF(S) = CF(A) – CF(B) = –12 – 670 = – $682
Doanh nghiệp có lợi nhuận ròng dương và có dòng tiền hoạt động dương. Để đầu tư $650 vào
vốn luân chuyển và $4130 vào TSCĐ. DN phải lấy thêm $12 từ cổ đông để đâu tư. VCSH tăng $1332.
Sau khi chi trả $650 dưới dạng cổ tức và $670 dưới dạng lãi vay, $12 còn lại được sử dung để bù đắp
cho khoản đầu tư.

Câu 21:
VCSH = TSNH + TSCĐ – (NNH + NDH)
VCSH năm 2011 = 936 +4176 – (382 + 2160) = $2570
VCSH năm 2012 = 1015 + 4896 – (416 + 2477) = $3018
∆ NWC 2012 = NWC cuối kỳ – NWC đầu kỳ = (1015 – 416) – (936 – 382) = $45
CAPEX = TSCĐ cuối kỳ – TSCĐ đầu kỳ + Khấu Hao = 4896 – 4176 + 1150 = $1870
CAPEX = Mua TSCĐ – Bán TSCĐ
Bán TSCĐ = 2160 – 1870 = $290
EBIT = doanh thu – chi phi – khấu hao = 12.380 – 5.776 – 1150 = $5454
EBT = EBIT – Lãi vay = 5454 – 314 = $5140
Thuế = EBT x40% = $2056
OCF = EBIT + Khấu hao – Thuế = 5454 + 1150 – 2056 = $4548
CFA = OCF – Capex – ∆ NWC = 4548 – 1870 – 45 = $2633
CF(B) = Lãi vay đã trả – Vay mới ròng = 314 – (2477 – 2160) = – $3
Vay mới ròng năm 2012 = Nợ dài hạn mới phát hành năm 2012 – nợ phải trả trong năm 2012
2477 – 2160 = 432 – x
x = $115

You might also like