Professional Documents
Culture Documents
Câu 3:
NWC = TSNH – Nợ NH
→ TSNH = NWC + Nợ NH = $2.4 + $0.8 = $3.2 triệu
→ Giá trị sổ sách = TSNH + TSDH = $3.2 + $5.2 = $8.4 triệu
GIá trị thị trường = TSNH + TSDH = $2.6 + $6.5 = $9.1 triệu
Câu 4:
Câu 12:
Dòng tiền của doanh nghiệp
Chi tiêu vốn (21.000)
(Mua TSCĐ trừ bán TSCĐ)
Bổ sung vốn luân chuyển ròng (1.900)
Tổng cộng $22.900
Dòng tiền chi trả cho các chủ nợ = lãi vay đã trả - vay mới ròng
= 0 – 17.000 = - $17.000
Dòng tiền thuộc về các cổ đông = cổ tức đã trả - huy động vốn cổ phần
mới ròng
= 14.500 – 4.000 = $10.500
Câu 13:
Chương 3:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC MÔ HÌNH TÀI
CHÍNH
Thu nhập chịu thuế = doanh thu – chi phí = 42300 – 29258,45=
$13041,55
3910
Thuế = 13041,55 x 11500 = $4434,13
Chương 4:
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DÒNG TIỀN CHIẾT KHẤU
Câu 28:
Dòng thời gian là:
0 1 2 3 4 5 6 7… 25
PV $6,500 $6,500 $6,500 $6,500 $6,500 $6,500 $6,500
Chúng ta có thể sử dụng phương trình niên kim PVA để trả lời câu hỏi
này. Niên kim có 23 khoản thanh toán, không phải 22 khoản thanh toán.
Vì có một khoản thanh toán được thực hiện vào năm thứ 3, nên niên kim
thực sự bắt đầu vào năm thứ 2. Vì vậy, giá trị của niên kim trong năm 2
là:
PVA = C({1 – [1/(1 + r)]t } / r )
PVA = $6,500({1 – [1/(1 + .07)]23 } / .07)
PVA = $73,269.22
Đây là giá trị của niên kim một kỳ trước lần thanh toán đầu tiên, hoặc
Năm 2. Vì vậy, giá trị của dòng tiền ngày hôm nay là:
PV = FV/(1 + r)t
PV = $73,269.22 / (1 + .07)2
PV = $63,996.17
CHƯƠNG 5:
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI THUẦN VÀ CÁC QUY TẮC ĐẦU TƯ KHÁC
Câu 4:
a.Công thức tính EPS (không thuế)=
EBIT −
∫¿ ¿
SLCP đang lưu hành
Câu 3:
a.Số cổ phiếu mới đang lưu hành
Mệnh giá mới
b.Số lượng cổ phiếu mới đang lưu hành = = 6.000.
Mệnh giá mới
Câu 4:
a. Giá cổ phiếu mới
b. Giá cổ phiếu mới
c. Giá cổ phiếu mới
d. Giá cổ phiếu mới
Câu 5:
Giá cổ phiếu
Giá cổ phiếu không có cổ tức vào ngày mai
Tổng số cổ tức được trả là:
Tiền
Vốn chủ sở hữu
Bảng cân đối giá trị thị trường sau khi cổ tức tiền mặt được chi trả
Vốn chủ sở
Tiền $32.200 $442.200
hữu
Tài sản cố
410.000
định
Tổng $442.200 Tổng $442.200
Câu 6:
Số lượng cổ phiếu đã mua
Số cổ phiếu mới đang lưu hành
Sau khi mua lại, giá cổ phiếu mới
Việc mua lại cổ phiếu có hiệu quả giống như chi cổ tức tiền mặt vì bạn nắm giữ
một cổ phiếu trị giá $38,75 hoặc một cổ phiếu trị giá $36,85 và $1,90 tiền mặt. Do
đó, bạn tham gia mua lại theo tỷ lệ chi trả cổ tức; bạn không bị ảnh hưởng.
Câu 7:
Giá cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành sẽ tăng 25%
Cổ phiếu mới đang lưu hành
Giá cổ phiếu mới
Câu 9:
Số lượng cổ phần mới đang lưu hành
Thặng dư vốn cổ phần mới
Thặng dư vốn đầu tư
Thu nhập giữ lại
Cổ phần thường (mệnh $471.50
giá $1) 0
4.856.0
Thặng dư vốn
00
2.552.5
Thu nhập giữ lại
00
7.880.0
Tổng vốn chủ sở hữu
00
Bài tập trung bình
Câu 11:
a. Nếu công ty công bố trả cổ tức, giá cổ phiếu vào ngày không có cổ tức
b. Nếu cổ tức không được công bố, giá cổ phiếu tại cuối năm tài chính vẫn là $110.
c. Số lượng cổ phần công ty phải phát hành để đáp ứng nhu cầu vốn
dKhông thực tế trong thế giới thực vì nó không tính đến thuế, phí môi giới, sự
Không chắc chắn về dòng tiền trong tương lai, sở thích của nhà đầu tư, hiệu ứng
tín hiệu và chi phí đại diện.
Câu 12:
Giá của cổ phần ngày hôm nay
Để cổ tức bằng nhau mỗi năm trong hai năm tới, ta có:
Giá của cổ phần trong một năm
Dòng tiền trong năm 1
Cổ tức nhận được trong 1 năm cần bán thêm cổ phiếu để tăng dòng tiền.
Số lượng cổ phần bán được trong năm 1 cổ phiếu
Dòng tiền trong năm 2
Câu 13:
Số lượng cổ phiếu sẽ mua ở năm 1
Cổ tức trong năm 2
Câu 14:
a. Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
Giá cổ phần sau khi trả cổ tức
Số lượng cổ phiếu được mua lại cổ phiếu
Nếu cổ đông cho phép mua lại cổ phần của họ, họ sẽ có $46 tiền mặt. Nếu cổ
đông giữ lại cổ phần của họ, nó vẫn có giá trị $46.
b. Nếu công ty trả cổ tức
EPS = $2,1
Nếu công ty mua lại cổ phần, số lượng cổ phần giảm thì:
c. Phương án mua lại cổ phần được ưu tiên hơn. Vì chỉ có những cổ đông muốn
bán mới làm như vậy, phương án này cho phép cổ đông tuỳ chọn thời điểm tính
thuế mà họ không nhận được với một khoản thanh toán cổ tức
Câu 15:
a. Giá trị hiện tại
b. Giá cổ phiếu hiện tại
Cổ tức hiện tại
Giá cổ phiếu không chia cổ tức
c. Theo MM, việc cổ tức quá thấp có thể làm giảm giá cổ phiếu là sai. Theo
chính sách cổ tức, mức cổ tức không liên quan. Do đó, bất kỳ khoản tiền nào
không được phân phối như cổ tức làm tăng giá trị công ty, thì giá cổ phiếu sẽ
không đổi.
Việc một số thành viên hội đồng quản trị đề nghị Novis bán cổ phần mới chỉ
đơn thuần là muốn thay đổi thời gian chia cổ tức.
Nếu cổ tức được tăng lên $4,6 tổng cổ tức
Để tài trợ cho khoản trả cổ tức trên, công ty phải huy động:
số tiền huy động được = nguồn vốn bắt buộc – thu nhập ròng
= 115.000 – 85.000 =$30.000
Giá trị cổ đông mới trong một năm
Giá trị cổ đông cũ trong một năm = 1.725.000 – 33.600 = $1.691.400
Giá trị hiện tại của công ty
Vì giá trị công ty giống không đổi nên việc thay đổi chính sách cổ tức không
có hiệu lực.
d. Giá trị hiện tại của cổ đông
Giá cổ phiếu hiện tại
Số cổ phần mới được phát hành cổ phiếu.
CHƯƠNG 26:
TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy tiền lãi phải trả (hoặc nhận được) cho mỗi quý:
Q1: tiền thừa vào đầu quý 17 đô la đầu tư cho 1 quý kiếm được 0,02 (17 đô la) =
0,34 đô
la thu nhập
Quý 2: số tiền vượt quá 23,14 đô la đầu tư trong 1 quý kiếm được 0,02 (23,14 đô
la) =
0,46 đô la thu nhập
Câu 3: thiếu tiền $ 1,04 đã vay với chi phí 1 quý .03 ($ 1,04) = $ 0,03 tiền lãi
Q4: số tiền vượt quá 2,57 đô la đầu tư trong 1 quý kiếm được 0,02 (2,57 đô la) =
0,05 đô
la thu nhập
Chi phí tiền mặt ròng = 0,34 đô la + 0,46 - 0,03 + 0,05 = 0,82 đô la
Câu 14:
a.
Với một số dư tiền mặt tối thiểu là 10 triệu $, kế hoạch tài chính ngắn hạn sẽ là:
WID,INC kế hoạc tài chính ngắn hạn
$20.0 $20.0
Đầu tư tiền mặt $20.00 $20.00
0 0
dòng tiền thuần 5.80 –24.64 3.64 25.40
–
đầu tư ngắn hạn mới –6.04 0 0
22.53
Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn 0.24 0.36 0 0
Các khoản đầu tư ngắn hạn được
0 18.04 0 0
bán
Thêm nợ ngắn hạn 0 6.24 0 0
Lãi suất cho vay ngắn hạn 0 0 –0.19 –0.08
Trả nợ ngắn hạn 0 0 –3.45 –2.79
$20.0 $20.0
Kết thúc số dư tiền mặt $20.00 $20.00
0 0
– –
Số dư tiền mặt tối thiểu –20.00 –20.00
20.00 20.00
Tích lũy thặng dư (thâm hụt) $0 $0 $0 $0
Bắt đầu đầu tư ngắn hạn $12.00 $18.04
$22.5
Kết thúc đầu tư ngắn hạn $18.04 $0 $0
3
Bắt đầu nợ ngắn hạn $0 $0 $ $6.24 $2.79
$
Kết thúc nợ ngắn hạn $0 6.24 $0
$2.79
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy lãi suất trả (hoặc nhận được cho mỗi quý:
Q1: dư thừa tiền lúc bắt đầu của quý $12 đầu tư cho 1 quý kiếm được .02 ($ 12) =
$0,24 thu nhập
Q2: dư thừa quỹ của $18,04 đầu tư cho 1 quý kiếm được .02 ($ 18,04) = $0,36 thu
nhập
Q3: thiếu tiền của $6,24 vay cho 1 quý chi phí .03 ($ 6,24) = $0,19 lãi suất
Q4: thiếu quỹ $2,79 vay cho 1 quý chi phí .03 ($ 2,79) = $0,08 lãi suất
Chi phí tiền mặt ròng = $0,24 + 0,36 – 0,19 – 0,08 = – $0,33
b.Với một số dư tiền mặt tối thiểu là 20 triệu $, kế hoạch tài chính ngắn hạn sẽ là:
$10.0 $10.0
Đầu tư tiền mặt $10.00 $10.00
0 0
dòng tiền thuần 5.80 –24.64 3.64 25.40
–
đầu tư ngắn hạn mới –6.24 0 –3.72
25.56
Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn 0.44 0.56 0.08 0.16
CHƯƠNG 28:
QUẢN TRỊ TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO