You are on page 1of 6

Chương 2:

Bài 15:
Doanh thu = 41000$
Chi phí = 26400$
Bổ sung lợi nhuận giữ lại = 4900$
Cổ tức đã chi = 1570$
Chi phí lãi vay = 1840$
Thuế suất = 35%

Thu nhập ròng = Cổ tức đã chi + bổ sung lợi nhuận giữ lại = 1570 + 4900 = 6470$
Thu nhập ròng = Lợi nhuật trước thuế - (Lợi nhuận trước thuế x Thuế suất)
Thu nhập ròng 6.470
 Lợi nhuận trước thuế = = = 9953.85$
(1−Thuế suất ) (1−0.35)
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) = Lợi nhuận trước thuế + chi phí lãi vay
= 9953.85 + 1840 = 11793.85$
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) = Doanh thu – Chi phí – Chi phí khấu hao
 Chi phí khấu hao = Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
= 41000 – 26400 – 11793.85
= 2806.15$

Chương 3:
Bài 2:
Tổng nợ
Bội số vốn chủ sở hữu = 1+ =1+0.8=1.8
Tổng vốn cổ phần
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) = ROA x Bội số vốn chủ sở hữu = 0.097 x 1.8 = 0.1746 hoặc
17.46%
Lợi nhuận ròng = ROE x tổng giá trị vốn chủ sở hữu = 0.1746 x 735.000 = 128.331$

Bài 4:
42.300 – 37.300
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu = = 0.1340 hoặc 13.40%
37.300
Vì tài sản và chi phí thay đổi tỷ lệ theo doanh thu. Ta có các báo cáo tài chính dự phóng như sau:
Báo cáo thu nhập dự phóng Bảng cân đối kế toán dự phóng
Doanh thu 42.300 Tài sản 144.024,13 Nợ 30.500
Chi phí 29.258,45 dddddddđd Vốn cổ phần 102.272,31
Thu nhập chịu thuế 13.041,55 Tổng cộng 144.024,13 Tổng cộng 132.772,31
Thuế (34%) 4.434,13
Lợi nhuận ròng 8.607,43

2500
Cổ tức chi trả năm tới = x 8.607,43 = 2.835,12$
7590
Lợi nhuận giữ lại năm tới = Lợi nhuận ròng – Chi trả cổ tức = 8.607,43 - 2.835,12 = 5.772,31$
Vốn cổ phần mới = 96.500 + 5.772,31 = 102.272,31$
 EFN = Tổng tài sản – Tổng nợ và vốn chủ sở hữu
= 144.024,13 – 132.772,31 = 11.251,82$
Bài 7:
Ta có: ROE = Biên lợi nhuận x Vòng quay tổng tài sản x Bội số vốn cổ phần
= 0.074 x 2.20 x 1.40 = 0.2279 hoặc 22.79%
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại = 1 – tỷ lệ chi trả cổ tức
= 1 – 0.4 = 0.6
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = (ROE x b )/(1-ROE x b) = (0.2279 x 0.6)/(1 - 0.2279 x 0.6) = 0.1584 hoặc
15.84%.
Bài 13:
a) Ta có:
Tài sản Nợ phát sinh
EFN = x ∆ Doanh thu- x ∆ Doanh thu– PM x Doanh thu dự phóng x (1 - d)
Doanhthu Doanhthu
Trong đó:
Tài sản 24.800.000
 = =0.82
Doanhthu 30.400.000
 ∆ Doanh thu = Doanh thu x tỷ lệ tăng trưởng = 30.400.000 x 15% = 4.560.000$
Nợ phát sinh 6.400 .000
 = =0.2105
Doanhthu 30.400 .000
Thu nhập ròng 2.392.000
 PM = = = 0.0787
Doanhthu 30.400.000
 Doanh thu dự phóng = Doanh thu x (1 + tỷ lệ tăng trưởng) = 30.400.000 x (1 + 15%)
= 34.960.000$
Cổ tức 956.800
 d= = =0.4
Thu nhập ròng 2.392.000

 EFN = (0.82 x 4.560.000) – (0.2105 x 4.560.000) – 0.0787 x 34.960.000 x (1 – 0.4) = 1.109.520$


b) Trong bản cân đối kế toán, chúng ta giả định : Tài sản ngắn hạn, tài sản cố định và nợ ngắn hạn tăng
cùng tỷ lệ so với doanh số. Nợ dài hạn và cổ phần thường sẽ không thay đổi. Lợi nhuận giữ lại trong năm
sẽ được cộng vào lợi nhuận giữ lại lũy kế.
Ta có:
Lợi nhuận ròng dự phóng = biên lợi nhuận x doanh thu dự phóng
= 0.0787 x 34.960.000
= 2.750.800$
Gia tăng lợi nhuận giữ lại dự phóng = lợi nhuận ròng dự phóng x (1 – d)
= 2.750.800 x (1 - 0.4)
= 1.650.480$
Lợi nhuận giữ lại lũy kế dự phóng = 10.400.000 + 1.650.480
= 12.050.480$

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ PHÓNG

Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu


Tài sản ngắn hạn 8.280.000$ Nợ ngắn hạn 7.360.000$
Nợ dài hạn 4.800.000$
Tài sản cố định 20.240.000$

Cổ phần thường 3.200.000$


Lợi nhuận giữ lại lũy kế 12.050.480$
Tổng vốn cổ phần 16.350.800$

Tổng tài sản 28.520.000$ Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 27.410.800$

 EFN = Tổng tài sản – Tổng nợ và vốn chủ sở hữu


= 28.520.000 – 27.410.800
= 1.109.520$
ROE x b 0.1759 x 0.6
c) Ta có tỷ lệ tăng trưởng ổn định = = =¿0.1180 hoặc 11.80%
1−ROE x b 1−0.1759 x 0.6
Trong đó:
Lợi nhuậnròng 2.392.000
ROE = = =¿0.1759
Tổng vốn chủ sở hữu 13.600.000
Giatăng lợinhuận giữ lại 1.435.200
b= = =0.6
Lợi nhuận ròng 2.392.000
d) Giả sử công ty áp dụng chính sách cổ tức bằng 0. Ta có Bảng cân đối kế toán dự phóng như sau:

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ PHÓNG

Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu


Tài sản ngắn hạn 8.280.000$ Nợ ngắn hạn 7.360.000$
Nợ dài hạn 4.800.000$
Tài sản cố định 20.240.000$

Cổ phần thường 3.200.000$


Lợi nhuận giữ lại lũy kế 13.150.800$
Tổng vốn cổ phần 16.350.800$

Tổng tài sản 28.520.000$ Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 28.510.800$

 EFN = Tổng tài sản – Tổng nợ và vốn chủ sở hữu


= 28.520.000 – 28.510.800
= 9200$
Như vậy, dù chính sách cổ tức bằng 0 thì công ty vẫn cần nhu cầu vốn từ bên ngoài. Nhưng ngoài việc
thay đổi chính sách cổ tức thì công ty vẫn có thể tăng việc sử dụng tài sản hoặc biên lợi nhuận. Công ty
cũng có thể tăng nợ trong cơ cấu vốn của mình. Điều này sẽ làm giảm vốn chủ sở hữu, dẫn đến việc tăng
ROE.

Chương 4:
Câu 26:
Giá trị dòng tiền đầu tiên từ công nghệ:
C 175.000
PV '= = =¿2.692.307,69$
( r−g ) ( 0.1 – 0.035 )
Giá trị hiện tại của công nghệ:
PV ' 2.692.307 ,69
PV = T =
=2.447 .552 , 45 $
(1+r ) (1+0.1)
Chương 5:
Câu 6:
a/ IRR đóng vai trò là lãi suất làm cho NPV của dự án bằng không. Vì vậy, phương trình xác định IRR
cho Dự án A này là:
C2 C3
0=¿+ 2 + 3
¿
(1+ IRR) (1+ IRR)
2.800 1.600
0=¿+ 2 + 3
¿
(1+ IRR) (1+ IRR)
 IRR = 10.38%
Phương trình xác định IRR cho Dự án B này là:
C2 C3
0=¿+ 2 + 3
¿
(1+ IRR) (1+ IRR)
1 .800 1. 2 00
0=¿+ 2 + 3
¿
(1+ IRR) (1+ IRR)
 IRR = 19.16%
PV của dòng dòng tiền sau đầu tư ban đầu
Câu 8: Ta có PI =
Đầutư ban đầu
a/ Chỉ số khả năng sinh lợi của từng dự án lần lượt là:

1100 900
PI Alpha = ¿ + 2 +
¿
3 /2.300 = 1.164
1.10 1.10
23 00 2 900
PI Beta= ¿ + 2 +
¿
3 /3.900 = 1.233
1.10 1.10
b/ Dựa vào chỉ số khả năng sinh lợi, Greenplain nên chọn dự án Beta.

PV của dòng dòng tiền sau đầu tư ban đầu


Câu 15: Ta có PI =
Đầutư ban đầu
a/ Chỉ số khả năng sinh lời của mỗi dự án lần lượt là:
7 .500 . 000 2. 500 . 000
PI CDMA = ¿ + 2 + 3
¿ /8.000.000 = 2.26
1.10 1.10
25 .000 . 000 20 .000 . 000
PI G 4= ¿ + 2 + 3
¿/12.000.000 = = 3.73
1.10 1.10
32. 000 . 000 20 .000 . 000
PI Wi−Fi = ¿ + 2 + 3
¿/¿20.000.000 = 2.89
1.10 1.10
Xếp hạng các dự án đầu tư theo chỉ số khả năng sinh lợi PI CDMA < PI Wi−Fi < PI G 4

 Căn cứ vào PI chọn dự án G4


b/ NPV của mỗi dự án lần lượt là
7 .500 . 000 2. 500 . 000
NPV CDMA =¿ + 2 + 3
¿ = 10.076.634,11$
1.10 1.10

25 .000 . 000 20 .000 . 000


NPV G 4=¿ + 2 + 3
¿ = 32.778.362,13$
1.10 1.10

32.000 . 000 20 .000 . 000


NPV Wi−Fi=¿ + 2 + 3
¿ = 37.836.213,37$
1.10 1.10
Xếp hạng các dự án đầu tư theo chỉ số khả năng sinh lợi PI CDMA < PI G 4 < PI Wi−Fi

 Căn cứ vào NPV chọn dự án Wi-Fi


c/ Bởi vì cả 3 dự án đều có NPV dương nên em đề nghị CEO chấp nhận đầu tư cả 3 dự án. Nếu ngân sách
là 20.000.000$, em sẽ đề nghị CEO chấp nhận dự án G4 và CDMA vì NPV hiện tại của 2 dự án lớn hơn
dự án Wi – Fi.

You might also like