You are on page 1of 6

CÂU HỎI BÀI TẬP

Lợi nhuận ròng Doanh thu Tổngtài sản


CÂU 1 : ROE = ¿ ¿
Doanhthu Tổngtài sản Tổng VCSH
= 4,3% * 1,75 * 1,55 = 0,117

Tổng nợ Lợi nhuận ròng


CÂU 2 : = 0,8 = 9,7% Tổng VCSH = 735000 $
TổngVCSH Tổng tài sản
Tổng nợ = 0,8 * Tổng VCSH  Tổng tài sản = 1,8 * Tổng VCSH = 1323000 $
 Lợi nhuận ròng = 128331 $ và Tổng nợ = 588000 $
Lợi nhuận ròng 128331
ROE = = =17 , 4 6%
Tổng VCSH 735000
Tổng tài sản 1323000
Bội số VCSH = = = 1,8
Tổng VCSH 735000

Tổng nợ
CÂU 3 : = 1,2 Tổng tài sản = 1310 $ Doanh thu = 2700 $ ROE = 15%
TổngVCSH
Lợi nhuận ròng Doanh thu Tổng tài sản
ROE = ∗¿ *
Doanhthu Tổng tài sản Tổng VCSH
Lợi nhuận ròng Doanh thu Tổng nợ +Tổng VCSH
ROE = * *
Doanhthu Tổng tài sản Tổng VCSH
Lợi nhuận ròng 2700
15% = * * ( 1 + 1,2 )
2700 1310
Lợi nhuận ròng = 89,32 $

CÂU 4 : Doanh thu tăng từ 37300 $ lên 42300 $  Doanh thu tăng 13,4%
Báo cáo thu nhập và Bảng cân đối kế toán dự phóng
Doanh thu
Chi phí 13.40%
Doanh thu
Thu nhập chịu thuế 42300

Thuế (34%)
Lợi nhuận ròng

EFN = Chênh lệch giữa Tổng tài sản và Tổng nợ và VCSH = 144018 – 132770,06 = 11247,94

Doanhthu Lợi nhuận ròng


CÂU 7 : Vòng quay tổng TS = = 2,2 Biên lợi nhuận = = 7,4%
Tổng TS Doanhthu
Tổn g TS
Bội số vốn cổ phần = = 1,4 Tỷ lệ chi trả cổ tức = 40%
TổngVCSH
ROE = Vòng quay tổng TS * Biên lợi nhuận * Bội số vốn cổ phần
ROE = 2,2 * 7,4% * 1,4 = 0,22792
b = 1 – Tỷ lệ chi trả cổ tức = 1 – 40% = 60%
ROE∗b 0,22792∗60 %
 Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = = = 15,84%
1−ROE∗b 1−0,22792∗60 %

CÂU 9 :
Doanhthu dự phóng 420000000
Doanh thu hiện tại = = = 381.818.181,8
1+10 % 1+ 10 %
∆ Doanh thu = 420000000 – 381818181,8 = 38.181.818,2
Biên lợi nhuận = 9%  Lợi nhuận ròng = 381.818.181,8 * 9% = 34363636,36
Tỷ lệ chi trả cổ tức = 30% Lợi nhuận ròng
Lợi nhuận giữ lại = (1 – Tỷ lệ chi trả cổ tức ) * LNR = 24.054.545,45
a)
Tài sản ngắn hạn 7200000 Nợ ngắn hạn 6400000
Nợ dài hạn 4800000
Tài sản cố định 17600000
Cổ phần thường 3200000
LN lũy kế giữ lại 10400000
Tổng vốn CP thường 13600000
Tổng tài sản 24800000 Tổng NỢ và VCSH 24800000

b)
T ổng tài sản Nợ phát sinh
EFN = *∆Doanh thu - *∆Doanh thu – PM*Doanh thu dự phóng*(1-
Doanh thu Doanhthu
d)
362. 727 . 272 ,7 57 . 272. 727 , 3
EFN = *38181818,2 - *38.181.818,2 – 9% *420.000.000*(1-
381.818 .181 , 8 381.818.181 , 8
30%)
EFN = 4.085.454,56 $

c) Lợi nhuận giữ lại = 24.054.545,45


 Lợi nhuận giữ lại (dự phóng ) = 26.460.000
Nợ ngắn hạn 6400000 Tài sản ngắn hạn 8280000
Nợ dài hạn 4800000
Tài sản cố định 20240000
Cổ phần thường 3200000
LN lũy kế giữ lại 10400000
Tổng vốn CP thường 13600000
Tổng NỢ và VCSH 24800000 Tổng tài sản 28520000

EFN 1109520
CÂU 11 :
Tổng nợ Lợi nhuận ròng
Công ty A : = 0,35 ROA = = 9%
Tổng TS Tổng TS
TổngTS 20
 Bội số vốn cổ phần =
TổngVCSH
= 13
 ROE = ROA * Bội số vốn cổ phần = 13,85%
Tổng nợ Lợi nhuận ròng
Công ty B :
Tổng TS
= 0,55 ROA =
Tổng TS
= 7%

TổngTS 20
 Bội số vốn cổ phần =
TổngVCSH
= 9
 ROE = ROA * Bội số vốn cổ phần = 15,56%
Vậy công ty B có tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu cao hơn

CÂU 13 : a) ∆Doanh thu = 30.400.000 * 15% = 4.560.000


Lợi nhuận ròng 2.392.000
PM = = = 0,0787
Doanhthu 30.400.000
Doanh thu dự phóng = 30.400.000 * (1 +15%) = 34.960.000
Cổ tức 956.800
d= = = 0,4
Lợi nhuận ròng 2.392.000
T ổng tài sản Nợ phát sinh
EFN = *∆Doanh thu - *∆Doanh thu – PM*Doanh thu dự phóng*(1-
Doanh thu Doanhthu
d)
24.800.000 6.400.000
EFN = * 4.560.000 - * 4.560.000 – 0,0787 * 34.960.000 * (1-40%)
30.400.000 30.400.000
EFN = 1.109.189 $
b)
Bảng cân đối kế toán dự phóng
Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn 8280000 Nợ ngắn hạn 7360000
Nợ dài hạn 4800000
Tài sản cố định 20240000
Cổ phần thường 3200000
LN lũy kế giữ lại 12050480
Tổng vốn CP thường 15250480
Tổng tài sản 28520000 Tổng NỢ và VCSH 27410480

EFN 1109520

Lợi nhuận ròng 2.392.000


c) ROE = = = 17,59%
Tổng VCSH 13.600.000
ROE∗b 17 , 59 %∗60 %
Tỷ lệ tăng trưởng ổn định = = = 11,8%
1−ROE∗b 1−17 , 59 %∗60 %

d) Optical Scam không thể loại bỏ nhu cầu tài trợ vốn từ bên ngoài bằng cách thay đổi chính
sách cổ tức bởi vì cổ tức nhỏ hơn EFN ( 956.800 $ < 1.109.189 $ )

Lợi nhuận ròng


CÂU 14 : Biên lợi nhuận = = 9,3%
D oa nhthu
Lợi nhuận ròng = 265.000 Sổ dư khoản phải thu = 145.300
Doanh thu = 2.849.462  Doanh thu bán chịu = 80% * Doanh thu = 2.279.570
Doanh thu 2.279.570
Vòng quay khoản phải thu = = = 15,7
Khoản phải thu 145.300
365 365
Số ngày thu khoản phải thu = = = 24 ngày
Vòng quay k hoản phảithu 15 ,7
Nợ dài hạn Tài sản ngắn hạn
CÂU 15 : = 0,35 Tỷ số thanh toán hiện hành = = 1,25
TổngTS Nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn = 950 Doanh thu = 5780 Biên lợi nhuận = 9,4% ROE = 18,2%
Tài sản ngắn hạn = 1,25 * 950 = 1187,5
Lợi nhuận ròng = Doanh thu * Biên lợi nhuận = 543,32
Tổng VCSH = LNR / ROE = 2985,3
Tổng tài sản = Tổng nợ + Tổng VCSH
Tổng tài sản = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn + Tổng VCSH
Tổng tài sản = 0,35* Tổng tài sản + 950 + 2985,3
Tổng tài sản = 6054,3
 Tài sản cố định thuần = 6054,3 – 1187,5 = 4866,8

Lợi nhuận ròng 8320


CÂU 16 : EBT = = = 12606
1−thuế suất 1−34 %
EBITDA = EBT + Chi phí lãi vay + Khấu hao = 12606 + 1940 + 2730 = 17276
EBTIDA 17276
Tỷ số đảm bảo tiền mặt = = = 8,9
Chi phí lãi vay 1940

You might also like