You are on page 1of 4

Chương 3

1.
Bộ i VCSH = 1.55; vò ng quay tổ ng TS = 1.75
Biên ln = 4.3%
ROE = Biên ln rò ng * Vò ng quay tổ ng TS * Bộ i số VCSH
= 4.3% * 1.75 * 1.55 = 11.66%
2.
Tỉ số nợ trên VCSH = 0.8; tỉ suấ t sinh lợ i trên TS = 9.7%
Tổ ng gtri VCSH = 735.000
Bộ i số VCSH (EM) = Tổ ng TS/ Tổ ng VCSH = 1 + tỉ số nợ trên VCSH
= 1 + 0.8 = 1.8
ROE = Tỉ số sinh lờ i trên tổ ng TS * bộ i số VCSH
= 9.7% * 1.8 = 17.46%
LN rò ng = ROE * tổ ng VCSH = 17.46% * 735.000 = 128.331
3.
Doanh số = 2.700; tổ ng TS = 1.310; tỉ số nợ trên vố n cổ phầ n = 1,2
Tỉ suấ t sinh lợ i trên VCSH = 15%
Vò ng quay Tổ ng TS (TAT) = Dthu / Tổ ng TS = 2.700/ 1.310 = 2,061
Bộ i số VCSH (EM) = 1 + tỉ số nợ trên VCSH = 1 + 1,2 = 2,2
ROE = 15% = 0,15
Ta có ROE = PM.TAT.EM => PM = ROE/(TAT.EM) = 0,15/ (2,2.2,061) =
0,0331
Lợ i nhuậ n rò ng = PM. Revenue = 0,0331. 2.700 = 89,37
4.BTVN
Tỉ lệ Cổ tứ c = 2.500/7.590 = 250/759; revenue = 42.300 – 37.300 = 5.000
% increase revenue = 5.000/ 37.300 = 13.40%
Total assets = 127.000* (1+13.40%) = 144.018
Expenses = 25.800 * (1+13.40%) = 29.257,2
 EBIT = revenue – expenses = 42.300 – 29.257,2 = 13.042,8
 Retained earning = 13.042,8 – (13.042,8*34%) = 8.608,248
 Dividends = (250/759)* 8608,248 = 2835,39
Vố n cổ phầ n bổ sung = 8608,248 – 2835,39 = 5772,858
 Vố n cổ phầ n dự phó ng = 96.500 + 5.772,858 = 102.270,858
EFN = Total assets – total liabilites and equity
= 144.018 – (30.500 + 102.270,858) = 11.247,142
6.
ROE = 13%; Tỉ lệ chi trả cổ tứ c = 20% => Tỉ lệ chi trả vố n cổ phầ n = b= 80%
Tỉ lệ tă ng trưở ng ổ n định = (ROE * b)/ (1 – ROE *b)
= (13% * 80%)/(1 – 13% * 80%) = 11,607 %
7.
Vò ng quay tổ ng TS (TAT) = 2,20; Biên ln (PM) = 7,4%
Bộ i số vố n cổ phầ n (EM) = 1,40; Tỉ lệ chi trả cổ tứ c = 40%
ROE = PM * EM * TAT = 7,4% * 1,40 * 2,20 = 22,792 %
Tỉ lệ chi trả vố n cổ phầ n = b = 100% - 40% = 60%
Tỉ lệ tă ng trưở ng ổ n định = = (ROE * b)/ (1 – ROE *b)
= (22,792% * 60%)/(1 – 22,792% * 60%) = 15,84 %
8.
% thay đổ i doanh thu = (7.280 – 6.500)/ 6.500 = 12%
Bá o cá o thu nhậ p dự phó ng Bả ng câ n đố i kế toá n dự phó ng

Doanh thu 7.280 Tà i sả n 19.488 Nợ 8.400


Chi phí 5.958,4 Vố n cổ phầ n 10.321,6
Lợ i nhuậ n rò ng 1.321,6 Tổ ng cộ ng 19.488 Tổ ng cộ ng 18.721,6
EFN = 19.488 – 18.721,6 = 766,4
11.
Company A: Tỉ số nợ trên tổ ng TS = 35%; tỉ suấ t sinh lợ i trên tổ ng TS = 9%
Company B: Tỉ số nợ trên tổ ng TS = 55%; tỉ suấ t sinh lợ i trên tổ ng TS = 7%
Com A: Nợ / Tổ ng TS = 35%; LN rò ng/ Tổ ng TS = 9%
(Tổ ng TS – Tổ ng VCSH) / Tổ ng TS = 35% => Tổ ng VCSH/ Tổ ng TS = 0,65
Tổ ng VCSH = 0,65. Tổ ng TS
LN rò ng / Tổ ng TS = 0,09 => LN rò ng = 0,09. Tổ ng TS
Tỉ suấ t sinh lợ i trên VCSH = LN rò ng/ Tổ ng VCSH = 0,09/0,65 = 13,85%
Com B: Tổ ng VCSH = (1-0,55). Tổ ng TS = 0,45. Tổ ng TS
LN rò ng = 0,07. Tổ ng TS
Tỉ suấ t sinh lợ i trên VCSH = 0,07/ 0,45 = 15,56%
14.
Net income = 265.000; biên lợ i nhuậ n = 9,3%; Số dư khoả n phả i thu =
145.300; phầ n tră m dthu bá n chịu = 80%
Biên LN = LN rò ng/ Dthu => Dthu = LN rò ng/ Biên LN = 265.000/ 9,3%
= 2.849.462
Khoả n bá n chịu = Dthu.80% = 2.849.462.80% = 2.279.569,6
Vò ng quay khoả n phả i thu = Dthu/ khoả n phả i thu = 2.279.569,6/ 145.300
= 15,69
Số ngà y thu khoả n phả i thu = 365/ Vò ng quay khoả n phả i thu = 365/ 15,69
= 23,26 ngà y
15.
Tỉ số nợ dà i hạ n/ tổ ng TS = 0,35; tỉ số thanh toá n hiện hà nh = TS ngắ n/nợ
ngắ n =1,25; Current liabilities = 950; revenue = 5.780; biên ln (PM) = 9,4%;
ROE = 18,2%
Current asset = 1,25. Current liabilities = 1,25. 950 = 1.187,5
PM = LN rò ng/ dthu => LN rò ng = PM.dthu = 9,4%. 5.780 = 543,32
ROE = LN rò ng/ Tổ ng VCSH => Tổ ng VCSH = LN rò ng/ ROE = 543,32/18,2%
= 2.985,27
Tỉ số nợ dà i hạ n = Nợ dà i hạ n/ Tổ ng TS = (Tổ ng nợ - nợ ngắ n hạ n)/ Tổ ng TS
= (Tổ ng TS – Tổ ng VCSH – current liabilities)/ Tổ ng TS
= 1 – (Tổ ng VCSH + current liabilities)/ Tổ ng TS
=> Tổ ng TS = (2.985,27 + 950)/ 0,65 = 6.054,26
Fixed asset = total asset – current asset = 6.054,26 – 1.187,5 = 4.866,76
17.
Homework: 4, 6, 7, 8

You might also like