You are on page 1of 89

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Môn: Phân tích tài chính doanh nghiệp


Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
(Tài liệu lưu hành nội bộ, sử dụng kiểu chữ sai phông để tránh sao chép)
(bản gốc: trưởng bộ môn Đặng Thị Quỳnh Anh)
Vòng quay tổng tài sản 
Câu 1: Doanh thu của Ramala Corp năm ngoái là $48,000, và tổng tài sản của công ty là 
$25,000. Vòng quay tổng tài sản (TATO) là bao nhiêu? 
a. 1.88 
b. 1.92 
c. 1.10 
d. 1.21 
Trả lời: 
Vòng quay tổng tài sản: 
TATO= Doanh thu thuần /Tổng TS bình quân 
= 48.000 /25.000 = 1,92 
Khả năng thanh toán lãi vay (TIE) 
Câu 2: Doanh thu của Rubi Corp năm ngoái là $435,000, chi phí hoạt động là $350,000,
chi phí 
lãi vay là $10,000. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (TIE) là bao nhiêu? 
a. 8.29 
b. 8.42 
c. 8.50 
d. 8.68  
Trả lời: 
EBIT = 435.000 – 350.000 = 85.000 $ 
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay là: 
TIE = EBIT /Chi phí trả lãi vay = 
85.000 /10.000 = 8,5
.Câu 3: Doanh thu của Robert Corp năm ngoái là $300,000, lợi nhuận sau thuế là
$25,000. 
Doanh lợi doanh thu của công ty là bao nhiêu? 
a. 7.65% 
b. 7.82% 
c. 7.99% 
d. 8.33% 
Trả lời: 
Doanh lợi doanh thu của công ty là (hay còn gọi là Lợi nhuận biên trên doanh thu): 
PM = 
LNST hoặc Thu nhập ròng /Doanh thu 
= 25.000 /300.000 = 8,33% 
Doanh lợi tổng tài sản (ROA) 
Câu 4: Tổng tài sản của Reynolds Corp ở thời điểm cuối năm ngoái là $300,000 và lợi
nhuận 
ròng sau thuế là $25,000. ROA của công ty là bao nhiêu? 
a. 8.15% 
b. 8.33% 
c. 8.51% 
d. 8.69%  
Trả lời: 
Suất sinh lời trên tổng tài sản hay Doanh lợi tổng tài sản của công ty là: 
ROA = LNST /Tổng TS 
= 25.000 /300.000 = 8,33% 
Khả năng sinh lời cơ bản (BEP) 
Câu 5: Tổng tài sản của Rollin Corp ở thời điểm cuối năm ngoái là $300,000 và EBIT là 
$75,000. BEP của công ty là bao nhiêu? 
a. 17.5% 
b.20% 
c. 22.5% 
d. 25%  
Trả lời: 
Khả năng sinh lời cơ bản là: 
BEP = EBIT /Tổng tài sản 
= 75.000 /300.000 = 25%
.Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE) 
Câu 6: Tổng vốn cổ phần thường của Raleigh Corp ở thời điểm cuối năm ngoái là
$300,000 và 
lợi nhuận ròng sau thuế là $55,000. ROE bằng? 
a. 18.33% 
b. 18.67% 
c. 19% 
d. 19.33% 
Trả lời: 
Doanh lợi vốn chủ sở hữu hay suất sinh lời trên VCSH là: 
ROE = LNST /VCSH = 
55.000 /300.000 = 18,33% 
Tỷ số giá/Thu nhập (P/E) 
Câu 7: Giá cổ phiếu của Rutland Corp tại thời điểm cuối năm ngoái là $30.25 và thu nhập
vốn 
cổ phẩn năm ngoái là $2.45. P/E của công ty bằng? 
a. 11.65 
b. 12.00 
c. 12.35 
d. 12.70 
Trả lời: 
Tỷ số giá trên thu nhập là: 
P/E = Giá trị trường của cổ phiếu /EPS 
= 30,25 /2,45 = 12,35 
Giá thị trường/Giá trị sổ sách (M/B) 
Câu 8: Giá cổ phiếu của Rand Corp tại thời điểm cuối năm ngoái là $40 và giá trị sổ sách
1 cổ 
phiếu là $24.5. Tỷ số M/B là? 
a. 1.03 
b. 1.18 
c. 1.33 
d. 1.63 
Trả lời: 
Giá trị thị trường trên giá trị sổ sách của cổ phiếu là: 
P/B hoặc M/B = 
Giá trị thị trường của cổ phiếu 
Giá trị sổ sách của cổ phiếu = 40 /24,5 = 1,63
Mô hình Dupont: tính toán cơ bản 
Câu 9: Midwest Lumber có lợi nhuận biên là 5.1%, vòng quay tổng tài sản là 1.6 và hệ số
nhân 
vốn chủ sở hữu là 1.8. ROE của công ty là? 
a. 14.39% 
b. 14.69% 
c. 14.99% 
d. 15.29%  
Trả lời: 
LNST /VCSH = LNST/Doanh thu x Doanh thu/Tổng TS x  Tổng TS /VCSH 
⇨ Hay ROE = PM x TATO x EM 
Với: PM là lợi nhuận biên 
TATO là vòng quay tổng tài sản 
EM là hệ số nhân VCSH 
ROE = 5,1% x 1,6 x 1,8 = 14,69% 
Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE) – Tìm lợi nhuận ròng 
Câu 10: Một nhà đầu tư đang xem xét khởi đầu một công việc kinh doanh mới. Công ty
cần 
$500,000 tài sản, và dự định tài trợ toàn bộ bằng vốn chủ sở hữu. Nhà đầu tư sẽ thực hiện
dự án 
đầu tư chỉ khi ông ta nghĩ rằng công ty có thể tạo ra mức lợi nhuận trên vốn đầu tư là 15%,
có 
nghĩa là công ty phải có ROE là 15%. Hỏi lợi nhuận ròng của công ty phải là bao nhiêu để
đảm 
bảo khởi đầu công việc kinh doanh. 
a. $45,000 
b. $55,000 
c. $65,000 
d. $75,000 
Trả lời: 
Ta có 
ROE = LNST /VCSH 
hay lợi nhuận ròng của công ty là: LNST = ROE x VCSH = 15% x 500.000 = 75.000 $ 
Tỷ số Nợ - Tìm Nợ, cho biết tỷ số D/A 
Câu 11: Rolle Corp có tổng tài sản là $500,000, công ty không sử dụng nợ, tài sản được tài
trợ 
toàn bộ bằng vốn cổ phần thường. Giám đốc tài chính mới của công ty muốn huy động Nợ
vay 
để tỷ số Nợ của công ty lên đến 45%, và sử dụng số tiền này để mua lại cổ phần thường
với giá 
bằng giá trị sổ sách. Hỏi công ty phải vay bao nhiêu để đạt được mục tiêu tỷ số nợ trên?
a. $225,000 
b. $240,000 
c. $255,000 
d. $270,000 
e. $285,000 
Trả lời: 
Tỷ số nợ D/A là: 
Hệ số nợ = Tổng nợ /Tổng tài sản 
=> Tổng nợ = Hệ số nợ x Tổng tài sản = 45% x 500.000 = 225.000 $ 
Tỷ số Nợ 
Câu 12: Tổng tài sản của Rull Corp là $500,000 và tổng nợ là $200,000. Giám đốc tài
chính mới 
muốn sử dụng tỷ số nợ ở mức 60%. Hỏi công ty phải thêm hoặc giảm bao nhiêu vốn vay
để để 
đạt được tỷ số Nợ mục tiêu trên? 
a. $80,000 
b. $90,000 
c. $100,000 
d. $110,000  
Trả lời: 
Muốn tỷ số nợ ở mức 60% thì tổng nợ mà công ty phải vay là: 
Hệ số nợ = Tổng nợ /Tổng tài sản 
=> Tổng nợ = Hệ số nợ x Tổng tài sản = 60% x 500.000 = 300.000 $ 
Vậy công ty phải vay thêm: 300.000 – 200.000 = 100.000 $ 
EPS, DPS, và Tỷ lệ chi trả 
Câu 13: Lợi nhuận ròng của Collins Inc năm gần nhất là $1 tỷ, và công ty hiện có
200,000,000 
cổ phiếu đang lưu hành. Công ty muốn chi trả 40% lợi nhuận. Hỏi cổ tức 1 cổ phiếu mà
công ty 
công bố là bao nhiêu? 
a. $1.60 
b. $1.70 
c. $1.80  
d. $2.00 
Trả lời: 
Số lợi nhuận công ty dự định chi trả cổ tức là: = 1.000.000.000 x 40% = 400.000.000 $
Cổ tức 1 cổ phiếu mà công ty công bố là: 
EPS = 400.000.000 /200.000.000 = 2 $ 
EPS, BV, và tỷ số Nợ 
Câu 14: EPS năm gần nhất của Cooper Inc là $4.00, giá trị số sách 1 cổ phiếu là $20, công
ty có 
200,000 cổ phiếu đang lưu hành, và tỷ số Nợ là 40%. Hỏi tổng Nợ của công ty là bao
nhiêu? 
a. $2,333,333 
b. $2,666,667 
c. $3,000,000 
d. $3,333,333 
e. $3,666,667 
Trả lời: 
Giá trị sổ sách 1 cổ phiếu: 
BV = VCSH /Số cổ phiếu lưu hành 
=> VCSH = BV x Số cổ phiếu lưu hành = 20 x 200.000 = 4.000.000 $ 
Tỷ số nợ: 
Hệ số nợ = Tổng nợ /Tổng tài sản 
= Tổng nợ /(Tổng nợ + VCSH )
40% = Tổng nợ /(Tổng nợ + 4.000.000) 
=> Tổng nợ = 2.666.667 $ 
Câu này dữ kiện EPS không hề dùng đến 
Tác động của việc giảm DSO đến lợi nhuận ròng 
Câu 15: Kirby Industries có doanh thu là $110,000 và các khoản phải thu là $12,500, và
công ty 
cho các khách hàng mua chịu trung bình là 30 ngày. DSO trung bình ngành là 25.5 ngày,
tính 
trên cơ sở 1 năm có 365 ngày. Nếu công ty thay đổi chính sách tín dụng và thu tiền để
giảm DSO 
xuống bằng mức trung bình ngành, và nếu công ty kiếm được 9.9% thu nhập từ lượng tiền
thu 
hồi sớm từ việc thay đổi chính sách này, thì nó sẽ tác động thế nào đến lợi nhuận ròng, giả
sử các 
yếu tố khác không đổi? 
a. $422.12 
b. $435.43 
c. $447.86 
d.$476.69 
Trả lời: 
Để kỳ thu tiền bình quân DSO bằng mức trung bình ngành là 25,5 ngày thì
DSO = 365 /Vòng quay khoản phải thu 
Vòng quay khoản phải thu = 365/ DSO = 365 /25,5 = 14,31373 
Ta có 
Vòng quay khoản phải thu = Doanh thu thuần /Phải thu bình quân 
Khoản phải thu = Doanh thu thuần /Vòng quay khoản phải thu = 
110.000 /14,31373 = 7.684,9291 $ 
Lợi nhuận ròng sau khi đưa DSO về mức trung bình ngành là: 
= (12.500 – 7.684,9290) x 9,9% = 476,69 $ 
Số ngày thu tiền (DSO) 
Câu 16: Rangala Corp bán hàng với điều kiện cho phép khách hàng mua chịu trong vòng
30 
ngày. Doanh thu năm ngoái là $450,000, các khoản phải thu tại thời điểm cuối năm là
$45,000. 
Nếu DSO của công ty thấp hơn thời hạn tín dụng 30 ngày, thì khách hàng đang trả nợ đúng
thời 
hạn. Ngược lại, nghĩa là khách hàng đang trả nợ chậm. Khách hàng trả nợ sớm/muộn bao
lâu? 
Trả lời câu hỏi dựa trên phương trình sau: DSO - thời hạn tín dụng = Số ngày sớm/muộn,
giả sử 
1 năm có 365 ngày. Nếu giá trị dương là khách hàng đang thanh toán chậm. 
a. 6.50 
b. 6.75 
c. 7.00 
d. 7.25 
Trả lời: 
Kỳ thu tiền bình quân của công ty: 
DSO = 365 /Vòng quay khoản phải thu = 
(Nợ phải thu /Doanh thu thuần) x 365 = (45.000 /450.000) x 365 = 36,5 ngày 
Số ngày sớm/muộn = DSO – thời hạn tín dụng = 36,5 – 30 = 6,5 ngày 
Câu 17. Doanh thu của Regan Corp năm ngoái là $450,000, các khoản phải thu cuối năm
là 
$45,000. Trung bình, các khách hàng của Regan thanh toán chậm 10 ngày (và vì vậy họ
phải 
chịu phạt). Hỏi số ngày được hưởng tín dụng miễn phí mà Regan cung cấp cho khách hàng
trước 
khi họ thanh toán chậm và phải chịu phạt? Tính toán dựa vào công thức: DSO - Số ngày
thanh 
toán chậm trung bình = Số ngày tín dụng miễn phí, giả sử 1 năm có 365 ngày và làm tròn
số đến 
ngày. 
a. 23 ngày 
b. 25 ngày 
c. 27 ngày 
d. 29 ngày
Trả lời: 
Kỳ thu tiền bình quân của công ty: 
DSO = 365 /Vòng quay khoản phải thu = 
(Nợ phải thu /Doanh thu thuần) x 365 = 
(45.000 /450.000) x 365 = 36,5 ngày 
Số ngày tín dụng miễn phí = DSO – Số ngày thanh toán chậm trung bình = 36,5 – 10 =
26,5 ngày 
và làm tròn là 27 ngày 
Tỷ số vòng quay tổng tài sản (TATO) 
Câu 18: Doanh thu năm ngoái của Rangoon Corp là $400,000, và tổng tài sản tại thời điểm
cuối 
năm là $300,000. Tỷ số vòng quay tổng tài sản trung bình ngành là 2.5. Giám đốc tài chính
mới 
của công ty tin rằng công ty đang dư thừa tài sản có thể bán và làm giảm TATO của công
ty 
xuống mức trung bình ngành mà không phải tác động đến doanh thu. Lượng tài sản cần
giảm 
xuống là bao nhiêu để kéo TATO của công ty bằng mức trung bình ngành? 
a. $100,000 
b. $110,000 
c. $120,000 
d. $140,000 
Trả lời: 
Vòng quay tổng tài sản: 
TATO= Doanh thu thuần /Tổng TS bình quân 
Tổng tài sản = Doanh thu thuần /TATO 
= 400.000 /2.5 
= 160.000 $ 
Để giảm TATO xuống mức trung bình ngành và không làm thay đổi doanh thu thuần thì
tổng tài 
sản phải bán đi là: 
= 300.000 – 160.000 = 140.000 $ 
Tối đa tỷ số nợ trong mối quan hệ với TIE cho trước 
Câu 19: Một công ty mới đang phát triển kế hoạch kinh doanh của mình. Công ty cần
lượng tài 
sản là $600,000, và công ty dự kiến tạo ra $435,000 doanh thu và $350,000 chi phí hoạt
động 
năm đầu tiên. Công ty tương đối chắc chắn về các con số này dựa trên cơ sở các hợp đồng
đã ký 
với khách hàng và các nhà cung cấp. Công ty có thể vay nợ ở mức lãi xuất 7.5%, nhưng
ngân 
hàng yêu cầu công ty phải có TIE tối thiểu là 4.0, và nếu TIE của công ty giảm xuống dưới
mức 
ngân hàng yêu cầu ngân hàng sẽ đòi lại các khoản cho vay và công ty sẽ phá sản. Hỏi tỷ số
Nợ 
lớn nhất mà công ty có thể sử dụng là bao nhiêu? (Hướng dẫn: Tìm số lãi vay lớn nhất, sau
đó 
tìm số Nợ tạo ra số lãi vay đó, và cuối cùng là tỷ số Nợ) 
a. 46.1% 
b. 47.2 %
c. 48.6% 
d. 50.5% 
Trả lời: 
TIE = EBIT /Chi phí trả lãi vay 
Đề TIE tối thiểu là 4.0 => TIE ≥ 4 
EBIT /Chi phí trả lãi vay ≥ 4 
435.000 − 350.000 
Chi phí trả lãi vay ≥ 4 
=> chi phí trả lãi vay ≤ 21.250 $ 
=> gốc vay x 7,5% ≤ 21.250 
=> gốc vay ≤ 283.333 $ (1) 
Hệ số nợ: 
Hệ số nợ = Tổng nợ /Tổng tài sản 
= Tổng nợ /600.000 
Tổng nợ = 600.000 x hệ số nợ 
(1) tương đương với: 600.000 x hệ số nợ ≤ 283.333 
=> hệ số nợ ≤ 47,22% 
Doanh lợi doanh thu và ROE 
Câu 20: Burger Corp có tổng tài sản là $500,000, và tài sản của công ty được tài trợ toàn
bộ 
bằng vốn cổ phần (Nợ = 0). Doanh thu năm ngoái là $600,000 và lợi nhuận ròng sau thuế
là 
$25,000. Các cổ đông vừa bỏ phiếu cho ban quản lý mới, những người đã hứa sẽ làm giảm
chi 
phí và tăng ROE của công ty lên 15%. Hỏi doanh lợi doanh thu của Burger cần là bao
nhiêu để 
đạt được ROE là 15% trong khi các yếu tố khác không đổi? 
a. 8.00% 
b. 9.50% 
c. 11.00% 
d. 12.50%  
Trả lời: 
ROE = LNST /VCSH 
LNST = ROE x VCSH = 15% x 500.000 = 75.000 $ 
Doanh lợi doanh thu của Burger là:
PM = LNST /Doanh thu = 
75.000 /600.000 = 12,5%
Khả năng thanh toán và hàng tồn kho 
Câu 21: Iken Berry Farms có tài sản ngắn hạn là $5 triệu, $3 triệu nợ ngắn hạn, mức hàng
tồn 
kho ban đầu là $1 triệu. Kế hoạch của công ty là tăng hàng tồn kho, tài trợ bằng nợ ngắn
hạn 
(giấy nợ phải trả). Giả sử rằng giá trị của các tài sản ngắn hạn còn lại không thay đổi. Điều
khoản 
trái phiếu của công ty yêu cầu tỷ số thanh toán ngắn hạn của công ty phải >= 1.5. Hỏi
lượng 
hàng tồn kho có thể mua mà không làm điều khoản trên bị phá vỡ? 
a. $0.50 triệu 
b. $1.00 triệu 
c. $1.33 triệu 
d. $1.66 triệu 
Trả lời: 
Số nợ ngắn hạn có thể vay thêm để tỷ số thanh toán ngắn hạn ≥ 1,5 là ∆HTK 
CR = TSNH /Nợ ngắn hạn 
= (5 + ∆HTK )/(3 + ∆HTK) ≥ 1,5 
=> ∆HTK ≤ 1 triệu $ 
Mô hình Dupont: tác động của giảm tài sản lên ROE 
Câu 22: Năm ngoái Southern Chemical có doanh thu $200,000, tổng tài sản là $125,000,
lợi 
nhuận biên là 5.15% và hệ số nhân vốn chủ sở hữu là 1.85. Giám đốc tài chính tin rằng
công ty 
có thể giảm tài sản xuống bớt $25,000 mà không ảnh hưởng tới doanh thu hoặc chi phí.
Hỏi công 
ty có thể giảm lượng tài sản đó không và tỷ số nợ, doanh thu, chi phí có thể không thay
đổi 
không, ROE thay đổi bao nhiêu? 
a. 2.75% 
b. 3.03% 
c. 3.81% 
d. 4.11% 
Trả lời: 
LNST /VCSH = LNST/Doanh thu x Doanh thu/Tổng TS x Tổng TS /VCSH 
ROE=5,15%x 200.000/125.000 x 1,85 = 15,244% 
Hệ số nhân VCSH = Tổng TS /VCSH 
Khi đó 
VCSH = Tổng TS /Hệ số nhân VCSH = 
125.000 /1,85 = 67.567,568 $ 
Khi giảm tài sản xuống bớt 25.000$ thì ta có ROE mới với doanh thu, chi phí và hệ số
nhân 
VCSH không đổi. 
ROE′ = LNST /VCSH 
= 5,15% x (200.000 /(125.000 − 25.000)) x 1,85 = 19,055 % 
Vậy ROE tăng thêm: = ROE’ – ROE = 19,055% - 15,244% = 3,811 % 
Câu 23: Trong năm gần đây nhất Ruth Corp có doanh thu là $300,000 và lợi nhuận ròng là 
$20,000, tổng tài sản cuối năm ngoái là $200,000. Tỷ số Nợ/TS của công ty là 40%. Dựa
vào mô 
hình Dupont, ROE của công ty là? 
a. 15.33% 
b. 15.67% 
c. 16.00% 
d. 16.67% 
Trả lời: 
VCSH = Tổng tài sản x 60% = 200.000 x 60% = 120.000 $ 
LNST /VCSH = 
20.000 /120.000 = 16,67% 
Mô hình Dupont: tác dộng của việc giảm chi phí tới ROE 
Câu 24: Năm ngoái Oliver có vòng quay tổng tài sản là 1.60 và hệ số nhân vốn chủ sở hữu
là 
1.85. Doanh thu là $200,000 và lợi nhuận ròng là $10,000. Giám đốc tài chính của công ty
tin 
rằng, công ty có thể hoạt động hiệu quả hơn, chi phí thấp hơn, và tăng lợi nhuận ròng thêm 
$5,000 mà không cần thay đổi doanh thu, tài sản và cấu trúc tài chính. Hỏi công ty có thể
cắt 
giảm chi phí và tăng lợi nhuận ròng thêm $5,000, ROE thay đổi thế nào? 
a. 7.20% 
b. 7.40% 
c. 7.60% 
d. 7.80%  
Trả lời: 
LNST /VCSH = 
LNST /Doanh thu x Doanh thu /Tổng TS x Tổng TS /VCSH 
10.000 /200.000 x 1,6 x 1,85 = 14,8 %
Khi lợi nhuận ròng tăng thêm 5.000$, các yếu tố khác không đổi: 
ROE′ = (10.000 + 5.000 )/200.000 x 1,6 x 1,85 = 22,2 % 
Lượng ROE thay đổi là: = ROE’ – ROE = 22,2% - 14,8% = 7,4% 
Câu 31: Các yếu tố khác không đổi, hành động nào sau đây sẽ làm tăng tỷ số khả năng
thanh 
toán ngắn hạn? 
a. Tăng khoản phải thu 
b. Tăng khoản phải trả 
c. Tăng tài sản cố định ròng 
d. Tăng giấy nợ phải trả 
e. Tăng các khoản nợ tích luỹ 
Trả lời: 
Tỷ số khả năng than toán ngắn hạn (CR) = TSNH /Nợ ngắn hạn 
Khi các yếu tố khác không đổi thì tăng khoản phải thu sẽ làm tăng TSNH => tăng CR 
Câu 32: Nếu CEO của công ty muốn đánh giá giám đốc các chi nhánh sau 1 đợt tập huấn
(ví dụ 
xếp hạng các giám đốc chi nhánh) , tình huống nào sau đây có thể làm cho các giám đốc
chi 
nhánh được xếp hạng cao hơn? Trong mọi trường hợp, giả định các yếu tố khác không
đổi. 
a. Vòng quay tổng tài sản của chi nhánh thấp hơn mức trung bình của các công ty trong
ngành. 
b. DSO (kỳ thu tiền) của chi nhánh là 40, trong khi trung bình ngành là 30 
c. Vòng quay hàng tồn kho của chi nhánh là 6, trong khi trung bình ngành là 8  
d. Khả năng sinh lời cơ bản của tài sản của chi nhánh cao hơn mức trung bình của
các công 
ty trong ngành 
Trả lời: 
Vì khả năng sinh lời cơ bản của tài sản phản ánh khả năng sinh lời của mỗi đồng tài sản, do
đó tỷ 
số này càng cao càng phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản của chi nhánh là tốt. Nên khi ROA
của 
chi nhánh lớn hơn mức trung bình ngành thì có thể coi như một chỉ tiêu để xếp hàng các
chi 
nhánh.  
4 chỉ tiêu còn lại ở câu a, b, c, d đều không phản ánh được khả năng sinh lời hay hiệu quả
sử 
dụng vốn cũng như đầu tư vốn của chi nhánh, nên không thể coi như là chỉ tiêu để xếp
hạng các 
chi nhánh cũng như xếp hạng các giám đốc chi nhánh. 
Câu 33: Câu nào dưới đây là đúng? 
a. “Window dressing – làm đẹp báo cáo tài chính” là hành động làm tăng vị thế cơ bản của 
doanh nghiệp trong dài hạn và vì thế làm tăng giá trị thực của doanh nghiệp 
b. Sử dụng một phần tiền của doanh nghiệp để giảm nợ vay dài hạn là ví dụ về “Window 
dressing” 
c. Vay ngắn hạn và sử dụng để trả các khoản vay dài hạn đến hạn trả là ví dụ về
“Window 
dressing”. 
d. Chiết khấu cho khách hàng trả tiền ngay khi mua hàng và sử dụng số tiền thu được
nhanh đó 
để mua hàng tồn kho là ví dụ về “Window dressing”. 
Trả lời: 
Vì “window dressing” nghĩa là misrepresentation, hay còn gọi là dùng thủ thuật kế toán để
làm 
đẹp Báo cáo tài chính tại thời điểm lập BCTC, đồng thời còn làm đẹp các chỉ số tài chính
mà chỉ 
có nội bộ nhà điều hành công ty biết với nhau. Hoặc đáo hạn nợ. 
Trong trường hợp này khi các khoản nợ dài hạn đến hạn trả mà doanh nghiệp không có đủ
tiền 
để trả thì sẽ sử dụng các khoản vay ngắn hạn để trả nợ cho các khoản vay dài hạn đến hạn
trả với 
mục đích đáo hạn nợ. 
Câu 34: Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ số vòng quay hàng tồn kho giảm thì ROE sẽ tăng 
b. Nếu một doanh nghiệp tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi, các yếu tố
khác 
không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ giảm 
c. Sự giảm xuống của hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số khả năng thanh toán ngắn
hạn  
d. Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi hàng tồn kho không đổi thì, các yếu tố
khác 
không đổi, tỷ số vòng quay hàng tồn kho sẽ tăng. 
Trả lời: 
Vòng quay HTK = GVHB /HTK bình quân 
Vì HTK không đổi, nên nếu doanh thu tăng thì sẽ làm cho giá vốn hàng bán tăng => vòng
quay 
hàng tồn kho tăng. 
( lưu ý: trong một số trường hợp, khi doanh thu tăng chưa chắc đã dẫn tới tăng giá vốn
hàng 
bán, vì còn phụ thuộc vào phương pháp tính giá vốn hàng tồn kho và ảnh hưởng của thị
trường 
như hàng khan hiếm dẫn tới độn giá …) 
Câu 35: Công ty J và công ty K đều công bố mức EPS bằng nhau, nhưng cổ phiếu của
công ty J 
có giá thị trường cao hơn. Câu nào sau đây là đúng? 
a. Công ty J có P/E cao hơn 
b. Công ty J phải có M/B cao hơn 
c. Công ty J phải có mức độ rủi ro hơn 
d. Công ty J có ít cơ hội tăng trưởng hơn 
Trả lời: 
P/E = Giá trị trường của cổ phiếu /EPS 
Vì EPS của 2 công ty là như nhau và cổ phiếu J có giá thị trường cao hơn nên P/E của J sẽ
cao 
hơn K 
Câu 36: Maple Furniture vừa phát hành thêm cổ phiếu thường mới và sử dụng số tiền thu
được 
để thanh toán một số giấy nợ ngắn hạn. Hành động này không ảnh hưởng tới tổng tài sản
và lợi
nhuận hoạt động của công ty. Những tác động nào dưới đây có thể xuất hiện như là hệ quả
của 
hành động này? 
a. Hệ số nhân vốn chủ sở hữu của công ty tăng 
b. Tỷ số khả năng sinh lời cơ bản của công ty tăng 
c. Tỷ số TIE giảm xuống  
d. Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng lên 
Trả lời: 
Khả năng thanh toán ngắn hạn (CR) = TSNH /Nợ ngắn hạn 
Do TSNH không đổi nên khi nợ ngắn hạn giảm => tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn
tăng 
Câu 37: Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính sẽ có số nhân vốn chủ sở hữu cao hơn một
công ty 
không sử dụng nợ 
b. Đối với các nhà đầu tư, tài trợ bằng trái phiếu tốt hơn tài trợ bằng cổ phiếu bởi thu nhập
từ trái 
phiếu bị tính thuế thấp hơn là thu nhập từ cổ phiếu 
c. Các yếu tố khác không đổi, việc tài trợ bằng nợ có xu hướng làm tỷ số khả năng sinh lời
cơ 
bản thấp hơn 
d. Các yếu tố khác không đổi, tăng tỷ số nợ sẽ làm tăng ROA  
Trả lời: 
Số nhân VCHS = Tổng TS /VCSH 
Hệ số nhân VCSH phản ánh mức độ huy động vốn từ bên ngoài doanh nghiệp. Do đó khi 2
công 
ty có cùng VCSH thì công ty nào sử dụng đòn bẩy tài chính nhiều hơn thì sẽ có số nhân
VCSH 
cao hơn. 
Câu 38: Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi giữ các khoản phải thu không đổi, thì, các yếu
tố 
khác không đổi, kỳ thu tiền (DSO) sẽ tăng 
b. Nếu một công ty tăng doanh thu trong khi các khoản phải thu không đổi, các yếu
tố khác 
không đổi, kỳ thu tiền (DSO) sẽ giảm 
c. Sự giảm xuống của các khoản phải thu sẽ không ảnh hưởng tới tỷ số thanh toán ngắn
hạn, 
nhưng nó có thể làm tỷ số thanh toán nhanh tăng
d. Nếu một nhà phân tích chứng khoán thấy kỳ thu tiền của một công ty đang tăng và cao
hơn 
mức trung bình ngành và cũng có xu hướng tăng cao hơn, điều này có thể coi là dấu hiệu
của sức 
mạnh tài chính 
Trả lời: 
Kỳ thu tiền bình quân: 
DSO = 365 /Vòng quay khoản phải thu = (Phải thu bình quân /Doanh thu thuần) x
365 
Khi các yếu tố khác không đổi mà doanh thu tăng => DSO giảm 
Câu 39: Nelson Automotive đang xem xét phát hành cổ phiếu mới và sử dụng số tiền thu
được 
để trả các khoản nợ của công ty. Việc phát hành cổ phiếu mới không ảnh hưởng gì tới tổng
tài 
sản, lãi suất Nelson phải trả, EBIT hoặc thuế suất thuế công ty. Điều gì dưới đây có thể xảy
ra 
nếu công tiến hành phát hành cổ phiếu? 
a. Lợi nhuận ròng sẽ giảm 
b. Tỷ số TIE sẽ giảm 
c. ROA sẽ giảm 
d. Thuế phải nộp sẽ tăng 
Trả lời: 
Vì nợ của công ty giảm => lãi vay giảm. Mà EBIT không đổi => Thu nhập chịu thuế tăng
=> 
thuế phải nộp sẽ tăng. 
Câu 40: Công ty HD và LD có khả năng sinh lời, và cả hai đều có cùng tổng tài sản (TA),
doanh 
thu (S), doanh lợi tổng tài sản (ROA) và lợi nhuận biên (PM). Tuy nhiên, công ty HD có tỷ
số nợ 
cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Công ty HD có ROE cao hơn công ty LD 
b. Công ty HD có vòng quay tổng tài sản thấp công ty LD 
c. Công ty HD có lợi nhuận hoạt động (EBIT) thấp hơn công ty LD 
d. Công ty HD có hệ số nhân vốn chủ sở hữu thấp hơn công ty LD 
Câu 41: Công ty Van Buren có tỷ số thanh toán ngắn hạn là 1.9. Xem xét một cách độc
lập, 
hành động nào dưới đây làm GIẢM tỷ số thanh toán ngắn hạn của công ty? 
a. Sử dụng tiền để trả bớt các giấy nợ ngắn hạn phải trả 
b. Sử dụng tiền để trả bớt các khoản phải trả 
c. Vay ngắn hạn bằng các giấy nợ ngắn hạn và sử dụng số tiền thu được để trả bớt
các 
khoản nợ dài hạn 
d. Vay ngắn hạn bằng các giấy nợ ngắn hạn và sử dụng số tiền thu được để trả bớt các
khoản 
phải nộp 
e. Sử dụng tiền để trả bớt các khoản phải nộp 
Trả lời: 
Current Ratio = TSNH /Nợ ngắn hạn 
= Total current assets /Total current liabilities 
Vay ngắn hạn bằng tiền và dùng tiền trả nợ dài hạn => Nợ ngắn hạn tăng và TSNH không
đổi => 
tỷ số thanh toán ngắn hạn giảm. 
Câu 42: Câu nào dưới đây là ĐÚNG? 
a. Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi
nhuận 
biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%. Trong điều
kiện 
này, ROE sẽ giảm 
b. Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc
đó lợi 
nhuận biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên
60%. 
Trong điều kiện này, ROE sẽ tăng 
c. Giả sử tỷ số vòng quay tổng tài sản của công ty giảm từ 10% xuống 9%, cùng lúc đó lợi
nhuận 
biên của công ty tăng từ 9% lên 10%, và nợ/ tổng tài sản tăng từ 40% lên 60%. Nếu không
có 
các thông tin bổ sung, chúng ta sẽ không thể kết luận được gì về ROE 
d. Mô hình Dupont có điều chỉnh cung cấp thông tin về các hoạt động ảnh hưởng thế nào
tới 
ROE, nhưng mô hình này bao gồm cả các tác động của nợ lên ROE  
Trả lời: 
LNST /VCSH = LNST /Doanh thu x Doanh thu /Tổng TS x Tổng TS /VCSH 
Hay
LNST /VCSH = PM x TATOx 1/(1 − D/A )
Khi PM tăng một lượng bằng đúng TATO giảm, D/A tăng => ROE tăng  
Câu 43: Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Nếu hai công ty chỉ khác nhau về việc sử dụng nợ, ví dụ cả hai đều có tổng tài sản,
doanh 
thu, chi phí hoạt động, lãi suất nợ vay, và thuế suất như nhau, nhưng một công ty có
tỷ số 
nợ cao hơn, công ty sử dụng nợ nhiều hơn sẽ có doanh lợi doanh thu thấp hơn. 
b. Nếu hai công ty chỉ khác nhau về việc sử dụng nợ, ví dụ cả hai đều có tổng tài sản,
doanh thu, 
chi phí hoạt động, lãi suất nợ vay, và thuế suất như nhau, nhưng một công ty có tỷ số nợ
cao hơn, 
công ty sử dụng nợ nhiều hơn sẽ có lợi nhuận biên trên doanh thu cao hơn 
c. Việc sử dụng nợ của công ty sẽ không ảnh hưởng gì tới lợi nhuận biên trên doanh thu 
d. Nếu một công ty có tỷ số nợ cao hơn công ty khác, chúng ta có thể chắc chắn rằng công
ty có 
tỷ số nợ cao hơn sẽ có tỷ số TIE thấp hơn, vì tỷ số TIE phụ thuộc hoàn toàn vào khối lượng
nợ 
mà công ty sử dụng 
Trả lời: 
Doanh lợi doanh thu : 
PM = LNST hoặc Thu nhập ròng /Doanh thu 
Công ty sử dụng nợ nhiều hơn => lãi vay nhiều hơn (do lãi suất vay như nhau). Vì EBIT
giống 
nhau => Thu nhập chịu thuế sẽ nhỏ hơn => LNST sẽ nhỏ hơn. Mặt khác doanh thu 2 công
ty là 
giống nhau => Doanh lợi doanh thu công ty sử dụng nhiều nợ hơn sẽ thấp hơn. 
Câu 44: Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Các yếu tố khác không đổi, DSO tăng lên có thể dẫn tới ROE tăng lên 
b. Các yếu tố khác không đổi, DSO tăng lên có thể làm cho vòng quay tổng tài sản tăng
lên 
c. Tỷ số nợ của công ty tăng lên, doanh thu và chi phí hoạt động không đổi, có thể làm
lợi 
nhuận biên thấp xuống 
d. Tỷ số nợ dài hạn/ tổng vốn dường như biến động theo mùa vụ hơn là DSO hay vòng
quay 
hàng tồn kho
 Trả lời: 
Tỷ số nợ = Tổng nợ /Tổng tài sản 
Tỷ số nợ tăng lên có thể do Tổng nợ tăng => có thể dẫn tới lãi vay tăng. Mặt khác doanh
thu, chi 
phí không đổi => có thể làm cho thu nhập chịu thuế giảm => có thể làm LNST giảm => có
thể 
làm lợi nhuận biên thấp xuống. 
Câu 45: HD Corp và LD Corp có tổng tài sản, doanh thu, lãi suất vay vốn, thuế suất, và
EBIT 
giống nhau. Tuy nhiên, HD sử dụng nhiều nợ hơn LD. Câu nào dưới đây là đúng? 
a. HD sẽ có lợi nhuận ròng trên báo cáo thu nhập cao hơn 
b. HD sẽ có lợi nhuận ròng trên báo cáo thu nhập thấp hơn 
c. Nếu không có thông tin bổ sung, chúng ta sẽ không thể kết luận được là liệu HD hay LD
có lợi 
nhuận ròng cao hơn 
d. HD sẽ phải trả thuế thu nhập cao hơn 
Trả lời: 
Vì HD và LD có EBIT, thuế suất và lãi suất vay vốn là giống nhau. 
Do D/A của HD lớn hơn LD => chi phí lãi vay của HD lớn hơn LD => Thu nhập trước
thuế của 
HD nhỏ hơn LD => LNST của HD thấp hơn LD => Lợi nhuận ròng trên báo cáo thu nhập
của 
HD sẽ thấp hơn LD. 
Câu 46: Các yếu tố khác không đổi, lựa chọn nào dưới đây sẽ làm tăng dòng tiền của công
ty 
năm nay? 
a. Giảm số ngày bán hàng (DSO) mà không giảm doanh thu 
b. Tăng số năm khấu hao tài sản cố đinh 
c. Giảm số dư tài khoản phải trả 
d. Giản tỷ số vòng quay hàng tồn kho mà không ảnh hưởng tới doanh thu 
Trả lời: 
Vì kỳ thu tiền bình quân: 
DSO = 365 /Vòng quay khoản phải thu = Nợ phải thu /Doanh thu thuần 
Vì doanh thu thuần không đổi, mà DSO giảm => thu hồi nợ từ khách hàng tăng => dòng
tiền vào 
tăng
Câu 47: Công ty HD và LD có cùng doanh thu, thuế suất, lãi suất vay vốn, tổng tài sản và
khả 
năng sinh lời cơ bản. Cả hai công ty có lợi nhuận ròng dương. Công ty HD có tỷ số nợ cao
hơn, 
và vì thế, chi phí lãi vay cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Công ty HD có ROA cao hơn 
b. Công ty HD có tỷ số TIE cao hơn 
c. Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn 
d. Công ty HD nộp thuế ít hơn 
Trả lời: 
Vì HD và LD có EBIT, thuế suất và lãi suất vay vốn là giống nhau. 
Do D/A của HD lớn hơn LD => chi phí lãi vay của HD lớn hơn LD => Thu nhập trước
thuế của 
HD nhỏ hơn LD => HD sẽ nộp thuế ít hơn LD. 
Câu 48: Công ty HD và LD có cùng doanh thu, thuế suất, lãi suất vay vốn, tổng tài sản và
khả 
năng sinh lời cơ bản. Cả hai công ty có lợi nhuận dòng dương. Công ty HD có tỷ số nợ cao
hơn, 
và vì thế, chi phí lãi vay cao hơn. Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Công ty HD có ROE thấp hơn 
b. Công ty HD có tỷ số TIE thấp hơn 
c. Công ty HD có lợi nhuận ròng cao hơn 
d. Công ty HD trả nhiều thuế hơn 
Trả lời: 
Vì khả năng sinh lời cơ bản của 2 công ty là giống nhau. Mà 
BEP = EBIT /Tổng tài sản 
Vì Tổng tài sản 2 công ty giống nhau => EBIT giống nhau. 
TIE = EBIT /Lãi vay 
Vì D/A của HD cao hơn LD => chi phí lãi vay của HD cao hơn LD => TIE của HD sẽ thấp
hơn 
LD.  
Câu 50: Câu nào dưới đây là đúng? 
a. Nếu hai công ty A và B có EPS và M/B giống nhau thì hai công ty phải có P/E như
nhau 
b. Nếu hai công ty A và B có cùng lợi nhuận ròng, số cổ phiếu lưu hành, và giá cổ phiếu
thì tỷ số 
M/B cũng phải giống nhau 
c. Nếu hai công ty A và B có cùng lợi nhuận ròng, số cổ phiếu lưu hành, và giá cổ
phiếu thì 
tỷ số P/E cũng phải giống nhau 
d. Nếu hai công ty A và B có cùng tỷ số P/E thì các tỷ số M/B của 2 công ty cũng giống
nhau 
e. Nếu công ty A có tỷ số P/E cao hơn công ty B, thì công ty B sẽ có rủi ro thấp hơn và
cũng kỳ 
vọng có tỷ lệ tăng trưởng nhanh hơn 
Trả lời: 
EPS = Lợi nhuận dành cho cổ đông thường /Số cổ phiếu lưu hành bình quân 
Nếu 2 công ty có cùng Lợi nhuận ròng, cùng số cổ phiếu lưu hành (trường hợp này lợi
nhuận 
ròng cả 2 công ty đều trả cổ tức hết cho cổ đông thường) => EPS 2 công ty là giống nhau. 
P/E = Giá trị trường của cổ phiếu /EPS 
Mặt khác giá cổ phiếu trên thị trường 2 công ty là giống nhau => P/E cũng phải giống
nhau. 
Câu 1 Hệ số khả năng thanh toán nhanh sẽ giảm trong trường hợp nào sau đây?
a. Dùng tiền hiện có để mua hàng hóa kinh doanh
b. Trả nợ vay dài hạn đến hạn bằng cách phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu để mua tài sản cố định
d. Trả lương cho người lao động bằng cách vay nợ ngắn hạn
Câu hỏi 2 Năm N, công ty có chi phí khấu hao tính thuế lớn hơn chi phí khấu hao tính kết
quả kinh doanh do khác nhau về thời gian khấu hao, điều này sẽ làm biến động chỉ tiêu nào
trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Giảm chi phí thuế hiện hành và giảm chi phí thuế hoãn lại
b. Giảm chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hoãn lại
c. Tăng chi phí thuế hiện hành và giảm chi phí thuế hoãn lại
d. Tăng chi phí thuế hiện hành và tăng chi phí thuế hoãn lại
Câu hỏi 3 Chênh lệch giá khi mua bán cổ phiếu quỹ ảnh hưởng đến lợi nhuận
a. Lợi nhuận HĐKD chính
b. Lợi nhuận HĐ tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
Câu hỏi 4 Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 5 Vốn góp của chủ sở hữu có quan hệ như thế nào với vốn điều lệ?
a. Bằng
b. Nhỏ hơn
c. Nhỏ hơn hoặc bằng
d. Không có quan hệ gì
Câu hỏi 6 Nếu ROE thấp hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu thì có thể dẫn đến tác động
nào sau đây?
a. Giảm giá cổ phiếu công ty
b. Nhà đầu tư cổ phiếu bị thiệt hại
c. Giảm giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh (chu kỳ ngân quỹ) giảm sẽ ảnh hưởng
đến các chỉ tiêu nào sau đây?
a. Tăng nhu cầu vốn lưu động
b. Tăng suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng chi phí sử dụng vốn
d. Tăng doanh thu
Câu hỏi 8 Nhu cầu vốn lưu động của toàn công ty có mối quan hệ như thế nào với nhu cầu
vốn lưu động trong kinh doanh của công ty?
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Bằng
d. Không có mối quan hệ gì
Câu hỏi 9 Lợi nhuận giữ lại là một thành phần của … trên bảng cân đối kế toán.
a. Tiền và các khoản tương đương tiền
b. Tài sản dở dang dài hạn
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 10 Công ty chi tiền trả lãi vay được vốn hóa trong kỳ sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền
nào?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Không ảnh hưởng đến dòng tiền
Câu 11 Theo quy định hiện hành, chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty
được trình bày trong tài liệu nào sau đây?
a. Báo cáo kiểm toán
b. Thuyết minh báo cáo tài chính
c. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Bảng cân đối kế toán
Câu 12 Công ty có khoản mục “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trong tài sản
ngắn hạn của bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
a. Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
b. Công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
c. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành cổ phiếu để mua lại trái phiếu
d. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành trái phiếu để mua lại cổ phiếu
Câu 13 Một công ty có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu bình quân năm nay cao hơn năm
trước cho biết điều nào sau đây?
a. Đòn bẩy tài chính năm nay cao hơn năm trước
b. Rủi ro tài chính năm nay cao hơn năm trước
c. Đòn bẩy hoạt động năm nay cao hơn năm trước
d. Rủi ro kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
Câu 14 Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động là 100% cho biết điều gì?
a. Không có nợ vay ngắn hạn
b. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
c. Nợ ngắn hạn nhỏ hơn tài sản ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Tại sao hệ số khả năng thanh toán hiện thời cao nhưng công ty vẫn không thể đảm
bảo khả năng thanh toán tốt?
a. Vốn chủ sở hữu hiện có quá thấp.
b. Tài sản ngắn hạn có tính thanh toán kém
c. Tài sản cố định đã khấu hao hết
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Nguồn vốn dài hạn không bao gồm yếu tố nào?
a. Thuế TNDN hoãn lại phải trả
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
Câu 17 Chi phí nào sau đây tạo ra khoản tiết kiệm thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí tiền lương
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích thuế căn cứ vào đâu?
a. Thời gian hữu ích ước tính của tài sản cố định
b. Thời gian vay vốn để mua tài sản cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định
d. Không có căn cứ nào
 Câu 19 Thặng dư vốn cổ phần phát sinh trong trường hợp nào?
a. Bán cổ phiếu quỹ có chênh lệch giá bán với giá mua
b. Kinh doanh có lãi sau thuế
c. Giữ lại toàn bộ lợi nhuận
d. Phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
Câu hỏi 20 Với mục tiêu nhận diện hiệu quả tiết kiệm chi phí căn cứ báo cáo kết quả kinh
doanh, chủ thể phân tích sẽ tiến hành …
a. Phân tích cơ cấu lợi nhuận
b. Phân tích theo chiều ngang
c. Phân tích theo chiều dọc
d. Kết hợp a, b, c với nhau
Câu 1

a. Chia lãi cho chủ sở hữu là 13.400 tỷ đồng


b. Lợi nhuận giữ lại là 13.400 tỷ đồng
c. Tiền thu do chủ sở hữu góp là 13.400 tỷ đồng
d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 2 Lợi nhuận do thanh lý TSCĐ không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Lợi nhuận trước thuế
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Những giải pháp phổ biến nào giúp công ty có thể điều tiết chỉ tiêu lợi nhuận
trước thuế trên báo cáo tài chính?
a. Thay đổi khấu hao TSCĐ tính thuế
b. Thay đổi khấu hao TSCĐ theo kế toán
c. Thay đổi mức phân bổ chi phí trả trước tính thuế
d. Tất cả các giải pháp 
Câu hỏi 4 Nhu cầu vốn lưu động tạm thời có đặc điểm nào sau đây?
a. Chỉ cần tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Thay đổi theo mùa vụ
c. Liên tục biến động
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Tiền thu (chi) liên quan cổ phiếu ưu đãi có điều khoản bắt buộc công ty mua lại
trong tương lai thuộc dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
d. Dòng tiền nào tùy vào mục đích phát hành cổ phiếu của công ty
Câu hỏi 6

a. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả tăng 980
b. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả tăng 980
c. Chi phí trả trước giảm 430 và các khoản phải trả giảm 980
d. Chi phí trả trước tăng 430 và các khoản phải trả giảm 980
Câu hỏi 7 Trong điều kiện không thuế, trích lập dự phòng đối với tài sản sẽ tác động đến
ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh như thế nào?
a. Không tác động
b. Giảm
c. Tăng
d. Tăng nếu trích lập dự phòng đối với phải thu, tồn kho
Câu hỏi 8 Tác động gián tiếp của ROA đến ROE được đo lường bởi công thức D/E kỳ
nghiên cứu x (ROA kỳ nghiên cứu – ROA kỳ gốc). Công thức trên được xây dựng căn cứ
phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 9 Công ty A có EPS năm N-1 là 4.000 đồng. Dự kiến năm N, lợi nhuận sau thuế
tăng 40%, số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân tăng 100% thì EPS là bao nhiêu? Giả định
không có cổ phiếu ưu đãi và không trích quỹ khen thưởng phúc lợi.
a. 2.000 đồng
b. 3.500 đồng
c. 2.800 đồng
d. 5.600 đồng
Câu 10 Công ty sẽ giảm vốn lưu động trong trường hợp nào sau đây?
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu tiền bán hàng
c. Tăng thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh trong hệ thống báo cáo tài chính được
phân loại theo tiêu chí nào?
a. Nội dung kinh tế của chi phí (còn gọi là phân loại theo yếu tố)
b. Công dụng của chi phí (hay gọi là phân loại theo khoản mục)
c. Tính chất biến động của chi phí khi quy mô hoạt động biến động
d. Không theo tiêu chí nào
Câu 12 Các khoản trích lập dự phòng đối với tài sản có tác động nào sau đây?
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng với khoản lập dự phòng
b. Làm giảm lợi nhuận sau thuế bằng với khoản trích lập dự phòng
c. Làm giảm giá trị tài sản bằng với khoản trích lập dự phòng
d. Làm tăng nguồn vốn bằng với khoản trích lập dự phòng
Câu 13 Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại thuyết
minh báo cáo tài chính là 4 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán có đặc
điểm như thế nào?
a. Thời gian luân chuyển giá trị trên 12 tháng
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 8 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 4 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng
Câu 14 Khoản mục nào sau đây luôn điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu?
a. Thặng dư vốn cổ phần
b. Cổ phiếu quỹ
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Yếu tố nào tác động đến giá thành sản xuất sản phẩm?
a. Tiền lương của ban giám đốc công ty
b. Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm
c. Chi phí khấu hao phân xưởng sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Thời gian thu tiền bán hàng không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Chu kỳ kinh doanh
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
Câu 17 Công ty thực hiện chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu sẽ làm biến động hệ số tài
chính nào sau đây?
a. Vòng quay tổng tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động ròng trên doanh thu
c. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Chi tiền để trả lại vốn góp cho chủ sở hữu sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền như thế
nào?
a. Giảm dòng tiền kinh doanh và tăng dòng tiền tài trợ (tài chính)
b. Giảm dòng tiền kinh doanh
c. Giảm dòng tiền tài trợ (tài chính)
d. Tăng dòng tiền đầu tư
Câu 19 Mức tác động trực tiếp của ROA đến biến động ROE được xác định theo phương
pháp nào?
a. Phương pháp số chênh lệch
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu hỏi 20 Không có nợ thuê tài chính, chênh lệch tiền thu do đi vay và tiền chi trả nợ vay
trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ tương đương với khoản chênh lệch nào trên bảng cân đối kế
toán?
a. Chênh lệch tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ so với đầu kỳ
b. Chênh lệch các khoản nợ phải trả cuối kỳ so với đầu kỳ
c. Chênh lệch các khoản nợ vay ngắn hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
d. Chênh lệch các khoản nợ vay ngắn hạn và dài hạn cuối kỳ so với đầu kỳ
Câu 1 Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
b. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu
d. Câu a và b đều đúng
Câu hỏi 2 Không có số dư ngoại tệ cuối kỳ, tiền cuối kỳ bằng tiền đầu kỳ cộng với ngân
lưu ròng nào sau đây? (I) Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh; (II) Ngân lưu ròng hoạt
động đầu tư; (III) Ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
a. (I)
b. (II)
c. (III)
d. (I) + (II) + (III)
Câu hỏi 3 Công ty hủy cổ phiếu quỹ, khoản chênh lệch cao hơn của giá mua lại so với
mệnh giá sẽ làm thay đổi chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính?
a. Lợi nhuận hoạt động tài chính tăng
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính giảm
c. Thặng dư vốn cổ phần tăng
d. Thặng dư vốn cổ phần giảm
Câu hỏi 4 Yếu tố nào sau đây tác động ngược chiều đến vốn lưu động?
a. Các khoản phải thu ngắn hạn
b. Chi phí phải trả ngắn hạn
c. Chi phí trả trước ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Một công ty có lợi nhuận sau thuế năm nay cao hơn năm trước, kết luận nào sau
đây là phù hợp?
a. Hiệu quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
b. Kết quả kinh doanh năm nay cao hơn năm trước
c. Khả năng chia lãi cho chủ sở hữu năm nay cao hơn năm trước
d. Hiệu quả đầu tư năm nay cao hơn năm trước
Câu hỏi 6 Thời gian thu tiền bán hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Quy mô bán chịu
b. Thời gian bán chịu
c. Lợi thế sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Giả sử các yếu tố khác không đổi và tài sản ngắn hạn bằng với nợ ngắn hạn, điều
nào sau đây không ảnh hưởng đến hệ số khả năng thanh toán nhanh?
a. Thanh lý tài sản cố định và thu về tiền mặt
b. Sử dụng tiền hiện có để mua hàng tồn kho
c. Sử dụng tiền hiện có để trả nợ ngắn hạn
d. Thu được tiền từ các khoản phải thu ngắn hạn
Câu hỏi 8 Tài sản ngắn hạn không bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
b. Hàng hóa chậm luân chuyển
c. Tài sản thuế TNDN hoãn lại
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 9 Trích khấu hao trong kỳ làm cho NOCF lớn hơn EAT vì khấu hao là ...
a. Chi phí phải trả
b. Chi phí nhưng không thực chi tiền
c. Chi phí đã thực chi tiền
d. Chi phí không được trừ khi tính thuế
Câu 10 Chỉ tiêu nào không thuộc dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính) trên báo cáo lưu
chuyển tiền tệ?
a. Tiền chi trả nợ gốc vay
b. Tiền chi trả lãi vay
c. Tiền chi mua cổ phiếu quỹ
d. Tiền chia lãi cho chủ sở hữu
Câu 11 Yếu tố nào sau đây tác động đến EPS nhưng không tác động đến ROCE?
a. Đòn bẩy tài chính
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Số lượng cổ phiếu thường lưu hành bình quân
Câu 12 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Các khoản phải trả giảm sẽ làm tăng nhu cầu sử dụng vốn
b. Tài sản ngắn hạn tăng sẽ làm tăng vốn lưu động ròng
c. Chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ làm giảm vốn chủ sở hữu
d. Chi phí lãi vay tăng làm ROA tăng
Câu 13 Lợi nhuận hoạt động ròng (Net operating income, NOI) không chịu ảnh hưởng bởi
yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí thuế TNDN
c. Chi phí hoạt động kinh doanh chính
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 14 Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Tổng tài sản tăng
b. Vốn chủ sở hữu tăng
c. Vốn góp của chủ sở hữu tăng
d. Cả a, b, c  đều đúng
Câu 15 Công ty bị mất cân đối tài chính trong trường hợp nào sau đây?
 
a. Tài sản ngắn hạn > nguồn vốn ngắn hạn
b. Tài sản ngắn hạn < nguồn vốn ngắn hạn
c. Tài sản dài hạn < nguồn vốn dài hạn
d. Tài sản dài hạn > nợ dài hạn
Câu 16 Công ty trích khấu hao tài sản cố định nhằm mục đích gì?
a. Thu hồi vốn đầu tư
b. Tạo nguồn trả nợ vay
c. Xác định kết quả kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Đâu là hệ số tài chính dành riêng cho công ty cổ phần?
a. ROE
b. EPS
c. ROCE
d. P/E
Câu 18 Năm N, công ty có chi phí phát sinh nhưng không được trừ khi tính thuế, điều này
sẽ làm biến động chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí thuế hiện hành giảm và chi phí thuế hoãn lại tăng
b. Chi phí thuế hiện hành tăng và chi phí thuế hoãn lại giảm
c. Chi phí thuế hiện hành giảm và chi phí thuế hoãn lại không biến động
d. Chi phí thuế hiện hành tăng và chi phí thuế hoãn lại không biến động
Câu 19 Biến động giảm của chỉ tiêu nào sau đây dẫn đến chủ nợ đánh giá là thông tin tích
cực?
a. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
b. Tỷ số nợ
c. Vòng quay tồn kho
d. Suất sinh lời trên tài sản
Câu hỏi 20 Cổ đông thường quan tâm nhất đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
b. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
c. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế
d. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Câu 1 Công ty tiết kiệm chi phí quảng cáo tiếp thị sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Giảm giá thành sản xuất sản phẩm
b. Tăng lợi nhuận gộp
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 2 Công ty điều chỉnh cơ cấu nợ phải trả, điều này có thể tác động làm thay đổi chỉ
tiêu nào sau đây?
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ
c. Hệ số đòn bẩy tài chính (equity multiplier)
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3

a. Mức biến động vốn lưu động do thời gian trả tiền mua hàng
b. Mức biến động vốn lưu động do thời gian thu tiền bán hàng
c. Mức biến động vốn lưu động do chu kỳ vốn lưu động
d. Mức biến động vốn lưu động do quy mô hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 4 Ngân lưu ròng hoạt động tài chính âm có ý nghĩa gì?
a. Công ty đã trả bớt nợ vay
b. Công ty đã chia lợi nhuận cho chủ sở hữu
c. Công ty đã mua lại cổ phiếu quỹ
d. Công ty không cần huy động thêm vốn từ bên ngoài
Câu hỏi 5 Cổ tức thu được của giai đoạn trước ngày đầu tư từ chứng khoán kinh doanh sẽ
ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Giá trị chứng khoán kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Trích lập dự phòng tổn thất đầu tư tài chính được tính vào dòng tiền nào trên báo
cáo lưu chuyển tiền tệ?
 
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không tính vào dòng tiền
Câu hỏi 7 Doanh nghiệp thực hiện mua cổ phiếu quỹ nhằm mục đích gì?
a. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
b. Điều tiết giá cổ phiếu
c. Cơ cấu lại danh mục đầu tư
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Vốn lưu động tăng bằng vốn lưu động ròng tăng, điều nào sau đây là đúng?
a. Nợ ngắn hạn không biến động
b. Nợ vay ngắn hạn không biến động
c. Nợ dài hạn không biến động
d. Nợ vay dài hạn không biến động
Câu hỏi 9 Chu kỳ vốn lưu động là …
a. Thời gian của một vòng quay vốn lưu động
b. Thời gian từ lúc trả tiền mua hàng cho đến khi thu tiền bán hàng
c. Thời gian phát sinh nhu cầu vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Doanh nghiệp không có tài trợ cho vốn lưu động bằng nợ vay ngắn hạn trong
trường hợp nào?
a. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0
b. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
c. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng vốn lưu động
d. Vốn lưu động ròng lớn hơn 0 và bằng các khoản phải trả ngắn hạn
Câu 11 Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động kinh doanh không bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Lãi (lỗ) từ bán cổ phiếu đầu tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do đánh giá lại tài sản khi góp vốn vào đơn vị khác
Câu 12 Dòng tiền hoạt động tài chính có đặc điểm nào sau đây?
a. Không liên quan đến các chỉ tiêu thu nhập và chi phí
b. Liên quan đến các khoản lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
c. Liên quan đến các khoản lợi nhuận được chia từ việc góp vốn vào đơn vị khác
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Các yếu tố được nêu sau đây được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối kế toán
ngoại trừ ...
a. Người mua trả tiền trước
b. Trả tiền trước cho người bán
c. Chi phí trả trước
d. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Câu 14

 
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp số chênh lệch
c. Phương pháp chỉ số
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 15 Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì ngân
lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí phải trả?
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 16 Doanh nghiệp có thể gia tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng cách nào
sau đây?
a. Gia tăng vay nợ ngân hàng
b. Gia tăng vốn góp trực tiếp từ chủ sở hữu
c. Gia tăng các khoản phải trả người bán
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu 17 Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế
toán trong trường hợp nào
a. Không trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi
b. Tiền thu được sử dụng để trả nợ vay dài hạn trước hạn
c. Có cam kết mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
d. Không tồn tại trường hợp phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về vốn lưu động ròng?
a. Không có tiêu chuẩn đánh giá
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Là phần chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn với tài sản dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Công ty có phải trả cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
a. Chia cổ tức bằng cổ phiếu
b. Quyết định chia cổ tức bằng tiền nhưng cổ đông chưa nhận
c. Nguồn tiền chia cổ tức không phải từ hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận chưa phân phối?
a. Có thể nhận giá trị dương hoặc âm
b. Không phải là lợi nhuận giữ lại
c. Là một thành phần của vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 ROE khác với ROA có thể do yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí lãi vay
b. Thuế suất thuế thu nhập DN
c. Thuế suất thuế giá trị gia tăng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Một công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài, đang được hưởng chế độ miễn giảm
thuế thu nhập doanh nghiệp, biện pháp nào sau đây sẽ giúp chủ đầu tư thu hồi vốn nhanh?
a. Khấu hao nhanh đối với tài sản cố định
b. Khấu hao chậm đối với tài sản cố định
c. Tăng chi phí quảng cáo, tiếp thị
d. Không đồng ý biện pháp nào kể trên
Câu hỏi 3 Nguồn vốn đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn của doanh nghiệp có thể là …
a. Tiền hiện có
b. Vốn chủ sở hữu hiện có
c. Quỹ đầu tư phát triển hiện có
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Vốn lưu động chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Vốn lưu động ròng
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Các khoản phải trả ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Khi phát sinh thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả, sẽ ảnh hưởng đến
chỉ tiêu nào sau đây?
a. Giảm tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tăng tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tăng nợ phải trả ngắn hạn
d. Tăng nợ phải trả dài hạn
Câu hỏi 6 Chênh lệch ROI với lãi suất vay cho biết điều gì?
a. Mức biến động lợi nhuận sau thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay
b. Mức biến động lợi nhuận trước thuế do sử dụng 100 đồng vốn vay
c. Mức biến động lợi nhuận hoạt động ròng do sử dụng 100 đồng vốn vay
d. Chênh lệch ROI với lãi suất vay không có ý nghĩa
Câu hỏi 7 Công ty mua cổ phiếu quỹ sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b. Tăng dòng tiền chi của hoạt động tài chính
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
d. Giảm vốn góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 8 Chi phí lãi vay phát sinh sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế vì ...
a. Tăng giá thành sản xuất
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng khoản tiết kiệm thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Công ty chia cổ tức bằng tiền sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Giảm tiền
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài chính
c. Giảm tổng tài sản
d. Cả a, b, c  đều đúng
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
b. Tách (hoặc gộp) cổ phiếu sẽ làm biến động ROE
c. Lá chắn thuế từ lãi vay góp phần làm tăng ROE
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Thu nhập cổ tức trong kỳ là $200, phải thu cổ tức trong kỳ tăng $30 thì ngân lưu
ròng hoạt động đầu tư tăng bao nhiêu?
a. $30
b. $170
c. $200
d. $230
Câu 12 Nếu Chính phủ điều chỉnh giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thì ROA và
ROI biến động như thế nào?
a. ROA giảm và ROI tăng
b. ROA tăng và ROI tăng
c. ROA tăng và ROI không đổi
d. ROA giảm và ROI không đổi
Câu 13 Nếu vốn lưu động bị âm thì vốn lưu động ròng sẽ như thế nào?
a. Bằng 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Tiến đến vô cực
d. Không đủ thông tin kết luận giá trị của vốn lưu động ròng
Câu 14 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chi phí nào sau
đây?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15 Giải pháp nào sau đây có thể giúp công ty khắc phục tình trạng mất cân đối cơ cấu
tài chính (Vốn lưu động ròng < 0)?
a. Tăng nguồn vốn dài hạn
b. Tăng nguồn vốn ngắn hạn
c. Tăng tài sản ngắn hạn
d. Tăng tài sản dài hạn
Câu 16 Nguồn vốn nào sau đây có tính linh hoạt cao nhất trong các nguồn vốn được liệt
kê?
a. Vốn góp trực tiếp của chủ sở hữu
b. Lợi nhuận giữ lại
c. Nợ vay ngắn hạn
d. Nợ vay dài hạn
Câu 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ bằng với chỉ tiêu nào sau đây (I)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành; (II) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
a. (I)
b. (I) + (II)
c. (II)
d. (I) – (II)
Câu 18 Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp tăng hay giảm có thể được nhận diện bằng chỉ
tiêu nào?
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu thuần
c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu thuần
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Câu 19 Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Nợ vay dài hạn đến hạn được tính là nguồn vốn dài hạn
b. Chi phí lãi vay không ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế và lãi vay
c. Chi phí sử dụng nợ thấp hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Lợi nhuận hoạt động tài chính không bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
b. Lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
c. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
d. Chi phí lãi vay
Câu 1 Thời gian luân chuyển hàng tồn kho tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
a. Tăng tồn kho bình quân
b. Tăng chi phí sử dụng vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Hệ số tài chính nào sau đây có tiêu chuẩn lớn hơn 1?
a. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
b. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Hệ số khả năng trả nợ vay dài hạn đến hạn bằng tiền từ hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 3 Hệ số khả năng thanh toán nhanh lớn hơn 1 thì hệ số khả năng thanh toán hiện
thời là bao nhiêu?
a. Nhỏ hơn 1
b. Lớn hơn 1
c. Tiến đến vô cực
d. Thiếu thông tin để kết luận
Câu hỏi 4 Hệ số khả năng thanh toán lãi vay không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây
(I) Chính sách cổ tức; (II) Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp; (III) Cơ cấu nguồn vốn;
(IV) Khả năng sinh lời của tài sản
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (III) và (IV)
d. (II), (III) và (IV)
Câu hỏi 5 Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện sự thành công của công ty trong việc thực mục tiêu
quản trị tài chính?
a. P/B
b. P/E
c. EPS
d. ROE
Câu hỏi 6 Yếu tố nào không cấu thành vốn lưu động khi tiếp cận lưu chuyển tiền tệ ròng
hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp?
a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả về cho vay ngắn hạn
c. Các khoản tương đương tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 7 Nếu công ty có vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 thì …
a. Vốn lưu động nhỏ hơn 0
b. Vốn lưu động lớn hơn 0
c. Vốn lưu động được tài trợ bởi hơn 100% là các khoản nợ vay ngắn hạn
d. Vốn lưu động được tài trợ bởi 100% là các khoản nợ vay ngắn hạn
Câu hỏi 8 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không bao gồm khoản chi nào trong các
khoản sau đây?
a. Chi trả lãi cho các trái chủ
b. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Chi khen thưởng cho người lao động
d. Chi trả cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu
Câu hỏi 9 Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh không liên quan đến dòng
tiền hoạt động kinh doanh trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi (lỗ) thanh lý tài sản cố định
c. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
d. Chi phí lãi vay
Câu 10 Tăng (giảm) phải thu cổ tức ảnh hưởng đến dòng tiền nào?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ
d. Dòng tiền hoạt động kinh doanh và dòng tiền hoạt động đầu tư
Câu 11 Chỉ tiêu nào sau đây đánh giá hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động kinh doanh
chính của doanh nghiệp?
a. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
b. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu
c. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
d. Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu
Câu 12

a. Trích lập dự phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản cố định là 60


b. Trích lập dự phòng là 130 và lãi do thanh lý tài sản cố định là 60
c. Hoàn nhập dự phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản cố định là 60
d. Hoàn nhập dự phòng là 130 và lãi do thanh lý tài sản cố định là 60
Câu 13 Nguồn vốn bên ngoài đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng vốn trong kỳ bao gồm
thành phần nào sau đây?
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Các khoản phải thu khách hàng giảm
d. Câu a, b, c đều sai
Câu 14 Vàng, bạc và đá quý được nắm giữ với mục đích sản xuất kinh doanh của các công
ty vàng bạc đá quý được phân loại thành loại tài sản nào sau đây?
a. Các khoản tương đương tiền
b. Đầu tư tài chính ngắn hạn
c. Hàng tồn kho
d. Tài sản ngắn hạn khác
Câu 15

 
a. Nợ vay dài hạn đến hạn trong năm N là 150 nhưng chỉ trả được 50
b. Nợ vay dài hạn đến hạn trong năm N là 150 và đã trả hết
c. Trả nợ vay dài hạn trước hạn trong năm N là 100
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Căn cứ vào đâu để biết công ty mức lợi nhuận giữ lại thông qua trích lập quỹ đầu
tư phát triển trong kỳ?
a. Biến động quỹ đầu tư phát triển trên bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu trong thuyết minh báo cáo tài chính
c. Biến động lợi nhuận sau thuế trên báo cáo kết quả kinh doanh
d. Biến động dòng tiền chi mua tài sản cố định trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 17
ROA là hệ số tài chính được tiếp cận với tỷ số là lợi nhuận hoạt động ròng (NOI) và NOI
được tính bằng cách lấy EAT cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế; như vậy ROA được
hiểu là …
a. Suất sinh lời dành cho chủ sở hữu
b. Suất sinh lời dành cho chủ nợ
c. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu có lá chắn thuế từ lãi vay
d. Suất sinh lời dành cho chủ nợ và chủ sở hữu không có lá chắn thuế từ lãi vay
Câu 18 Phát biểu nào đúng về đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính?
a. Cả hai đòn bẩy đều tác động đến ROE
b. Chỉ có đòn bẩy tài chính tác động đến ROE
c. Chỉ có đòn bẩy hoạt động tác động đến ROE
d. Cả hai đòn bẩy đều không tác động đến ROE
Câu 19 Giải pháp nào có thể giúp công ty gia tăng vốn lưu động ròng?
a. Tăng tài sản ngắn hạn
b. Giảm nợ ngắn hạn
c. Tăng nợ dài hạn
d. Tất cả các giải pháp
Câu hỏi 20 Tại sao ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh (NOCF) có ý nghĩa hơn chỉ tiêu
lợi nhuận sau thuế?
a. Vì NOCF thể hiện khả năng tạo ra tiền để trả nợ và chia lợi nhuận
b. Vì lợi nhuận không thể là phương tiện để trả nợ và chia lợi nhuận
c. Vì lợi nhuận dễ điều chỉnh theo ý muốn chủ quan của nhà quản lý
d. Tất cả các lý do trên
Câu 1Chi phí thuế TNDN hiện hành trên báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh điều gì sau
đây?
a. Thuế TNDN phải nộp trên báo cáo thuế
b. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ảnh hưởng của chênh lệch tạm thời
c. Thuế TNDN phải nộp sau khi đã loại bỏ ảnh hưởng của chênh lệch vĩnh viễn
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 2 Tài liệu nào sau đây cung cấp thông tin về phương pháp tính khấu hao tài sản cố
định mà công ty sử dụng cho mục đích xác định kết quả kinh doanh?
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu hỏi 3 Trường hợp nào sau đây không cải thiện hệ số khả năng thanh toán hiện thời?
a. Mua tài sản cố định bằng cách vay nợ ngắn hạn
b. Vay nợ dài hạn để mua hàng hóa kinh doanh
c. Trả nợ tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách phát hành cổ phiếu
d. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp bằng cách thanh lý tài sản cố định
Câu hỏi 4 Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi và tính vào nợ dài hạn trên bảng cân đối kế
toán trong trường hợp nào?
a. Trả cổ tức cố định hàng năm
b. Công ty kinh doanh thua lỗ
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi để trả nợ vay
d. Có điều khoản mua lại bắt buộc sau một thời gian nhất định
Câu hỏi 5 Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá thực hiện mục tiêu cuối cùng của
quản trị tài chính công ty?
a. ROE
b. ROS
c. EPS
d. Tobin’s Q
Câu hỏi 6 Tăng các khoản phải trả người bán sẽ tác động đến dòng tiền như thế nào?
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
Câu hỏi 7 Nhà đầu tư quan tâm đến khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn của công
ty sẽ sử dụng chỉ tiêu nào?
a. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
d. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Câu hỏi 8 Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp có tác dụng gì?
a. Tăng giá trị doanh nghiệp
b. Cơ cấu lại nguồn vốn
c. Tăng giá cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại tài sản cố định khi góp vốn vào đơn vị khác
ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền nào (I) Dòng tiền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng tiền
hoạt động đầu tư; (III) Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
a. (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (III)
c. (II)
d. Không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền
Câu 10 Trích bảng cân đối kế toán có thông tin liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) hoãn lại như sau (ĐVT triệu đồng) Tài sản thuế TNDN hoãn lại đầu năm 950,
cuối năm là 520; Không có thuế TNDN hoãn lại phải trả. Xác định mức ảnh hưởng của chi
phí thuế TNDN hoãn lại đến tổng chi phí thuế TNDN.
a. Không ảnh hưởng
b. Tăng 430
c. Giảm 430
d. Không đủ thông tin để xác định
Câu 11 Ngoài tác động của hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động ròng và hiệu quả tiết kiệm
vốn thì ROE còn chịu tác động bởi yếu tố nào?
a. Không còn yếu tố nào khác
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Đòn bẩy tài chính
d. Đòn bẩy tổng hợp
Câu 12 Nợ thuê tài chính phát sinh tăng trong kỳ được phản ánh vào dòng tiền nào trên
báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không phản ánh vào dòng tiền
Câu 13 Nguyên nhân phổ biến khiến công ty bị mất cân đối trong cơ cấu tài chính (vốn lưu
động ròng âm) là …
a. Không chú trọng đến cơ cấu vốn trước khi huy động vốn
b. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng huy động nguồn tài trợ ngắn hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn nhưng không sử dụng nguồn vốn dài hạn tương ứng
d. Nguyên nhân khác
Câu 14 Công ty có khoản đầu tư vào công ty con, khoản đầu tư có đặc điểm gì?
a. Công ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của đơn vị nhận đầu tư
b. Công ty có quyền chi phối các chính sách tài chính của đơn vị nhận đầu tư
c. Công ty có quyền chi phối hoạt động của đơn vị nhận đầu tư
d. Câu a, b, c  đều đúng
Câu 15 Công thức nào thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các nhân tố với chỉ tiêu vốn lưu
động ròng?
a. Vốn lưu động ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
b. Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng = Vốn lưu động – Nợ vay ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 EAT, EBT và EBIT đều chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí thuế TNDN
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Yếu tố nào sau đây không thuộc ngân lưu ròng hoạt động đầu tư?
a. Tiền lãi đầu tư trái phiếu
b. Tiền lãi được chia của hoạt động liên doanh
c. Tiền lãi trả cho chủ nợ
d. Tiền lãi vốn từ đầu tư cổ phiếu
Câu 18 Tình trạng thừa vốn của công ty có thể được nhận diện thông qua chỉ tiêu nào sau
đây?
a. Thặng dư vốn cổ phần
b. Ngân lưu ròng trong kỳ
c. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn khác và tài sản dài hạn khác trong tổng tài sản
d. Tỷ trọng tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn trong tổng tài sản
Câu 19 Trường hợp nào sau đây sẽ có ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế trong kỳ?
a. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu quỹ
b. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu đầu tư
c. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Rủi ro thanh toán trong năm tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
a. Vốn chủ sở hữu tăng
b. Tài sản ngắn hạn tăng
c. Nợ dài hạn tăng
d. Nợ ngắn hạn tăng
Câu 1 Đối với tiền lãi phải thu từ những khoản cho vay đã quá hạn cần phải lập dự phòng,
chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh sẽ biến động?
a. Tăng doanh thu bán hàng
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Tăng thu nhập khác
d. Không ghi nhận doanh thu
Câu hỏi 2 Trích bảng cân đối kế toán có thông tin liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) hoãn lại như sau (ĐVT triệu đồng) Thuế TNDN hoãn lại phải trả đầu năm là 840,
cuối năm là 400; Không có tài sản thuế TNDN hoãn lại. Xác định mức ảnh hưởng của chi
phí thuế TNDN hoãn lại đến tổng chi phí thuế TNDN.
 a. Không ảnh hưởng
b. Tăng 440
c. Giảm 440
d. Không đủ thông tin để xác định
Câu hỏi 3 Tiền cuối kỳ bằng tiền đầu kỳ cộng lưu chuyển tiền tệ ròng trong kỳ và ...
a. Cộng lợi nhuận sau thuế
b. Cộng điều chỉnh tăng (giảm) tiền do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
c. Trừ lợi nhuận chia cho chủ sở hữu
d. Trừ khoản trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi
Câu hỏi 4 Khi dự đoán rằng công ty sẽ phá sản, nhà đầu tư quan tâm nhất đến chỉ tiêu nào
sau đây?
a. ROA
b. ROE
c. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Vòng quay tổng tài sản
Câu hỏi 5

a. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi là 100 tỷ đồng


b. Chia lợi nhuận cho chủ sở hữu là 100 tỷ đồng
c. Giữ lại lợi nhuận là 100 tỷ đồng
d. Cả a, b, c đều sai
 
Câu hỏi 6 Chỉ tiêu nào sau đây chịu ảnh hưởng bởi chi phí lãi vay?
a. Lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh
b. Vốn lưu động ròng
c. Suất sinh lời trên tài sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7 Chênh lệch khấu hao lũy kế cuối kỳ với khấu hao lũy kế đầu kỳ khác biệt với chi
phí khấu hao trong kỳ có thể là do nguyên nhân nào sau đây?
a. Thanh lý tài sản cố định đã qua sử dụng
b. Thanh lý tài sản cố định chưa sử dụng
c. Cả a và b đều đúng
d. Không có khác biệt nào xảy ra như đề bài đề cập
Câu hỏi 8 Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo quy định không đáp ứng giả định
hoạt động liên tục trong trường hợp nào sau đây?
a. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường trên 12 tháng
b. Dự kiến chấm dứt hoạt động trong vòng không quá 12 tháng
c. Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Mô hình Dupont có thể sử dụng cho phân tích hệ số tài chính nào sau đây?
a. ROS
b. ROA
c. ROE
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Chi phí lãi vay là yếu tố cấu thành chỉ tiêu lợi nhuận (LN) nào?
a. LN hoạt động kinh doanh chính
b. LN hoạt động tài chính trước lãi vay
c. LN hoạt động tài chính sau lãi vay
d. LN khác
Câu 11 Nếu khấu hao TSCĐ tính thuế trong kỳ là D, thuế suất thuế TNDN là t thì ngân
lưu ròng hoạt động kinh doanh sẽ biến động như thế nào?
a. Tăng D*(1+t)
b. Tăng D
c. Tăng D*(1-t)
d. Tăng D*t
Câu 12 Công ty đề nghị ngân hàng cho vay bổ sung nhu cầu vốn lưu động, ngân hàng sẽ
quan tâm đến dòng tiền nào để xác định nhu cầu vay của công ty (I) Dòng tiền hoạt động
kinh doanh; (II) Dòng tiền hoạt động đầu tư; (III) Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
a. (I)
b. (I) hoặc (III)
c. (II)
d. (II) hoặc (III)
Câu 13 Yếu tố nào biến động có thể làm biến động nợ vay ngắn hạn?
a. Tài sản ngắn hạn
b. Các khoản phải trả ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Thế nào là khoản đầu tư vào công ty liên kết?
a. Là khoản đầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị nhận đầu tư
b. Là khoản đầu tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
c. Là khoản đầu tư mà công ty không có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 15 Trích lập dự phòng phải thu khó đòi sẽ tác động nào sau đây
a. Tăng chi phí khác
b. Tăng chi phí bán hàng
c. Tăng chi phí tài chính
d. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 16 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Thời gian tồn kho
b. Thời gian thu tiền bán hàng
c. Thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Chu kỳ vốn lưu động (chu kỳ tiền) tăng trong trường hợp nào?
a. Giảm thời gian thu tiền bán hàng
b. Giảm thời gian luân chuyển tồn kho
c. Giảm thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Nếu công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua bán lại (Repo) thì
lãi coupon nhận được từ trái phiếu sẽ làm thay đổi chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính?
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Tăng thu nhập khác
c. Tăng nợ phải trả
d. Tăng vốn khác của chủ sở hữu
Câu 19 Doanh nghiệp phát sinh nhu cầu sử dụng vốn khi nào?
a. Đi vay ngân hàng
b. Trích lập dự phòng đối với tài sản
c. Chia lãi cho chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp giảm trong trường hợp trích lập quỹ nào
sau đây
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 Yếu tố nào sau đây không liên quan đến chi phí khi tính kết quả kinh doanh?
a. Phải trả người lao động
b. Quỹ bình ổn giá
c. Phải trả cổ tức
d. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Câu hỏi 2 Công ty phát hành cổ phiếu và dùng toàn bộ tiền thu được mua tài sản cố định sẽ
làm tỷ số nợ biến động như thế nào?
a. Không biến động
b. Giảm
c. Tăng
d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu hỏi 3 Tỷ suất lợi nhuận gộp tăng trong trường hợp nào sau đây?
a. Giá vốn hàng bán giảm
b. Doanh thu tăng
c. Doanh thu tăng với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng của giá vốn hàng bán
d. Giá bán tăng
Câu hỏi 4 Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
a. Tất cả doanh thu và chi phí phát sinh là căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán nhỏ hơn hoặc bằng vốn điều lệ
c. Không phải mọi trường hợp gia tăng sử dụng nợ đều làm tăng ROE
d. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi làm tăng nợ phải trả
Câu hỏi 5 Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ tác động chi phí nào trên báo
cáo kết quả kinh doanh?
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không ảnh hưởng đến chi phí nào
Câu hỏi 6 Chủ nợ thường xem xét cho vay ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu nào của công
ty?
a. Mua sắm tài sản cố định
b. Tăng vốn lưu động trong kinh doanh
c. Gia tăng đầu tư chứng khoán kinh doanh
d. Chia lãi cho chủ sở hữu
Câu hỏi 7 Yếu tố nào sau đây không phải là dòng tiền ra của công ty?
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi vay
c. Khấu hao tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 8 Công ty có phải thu cổ tức phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
a. Được chia cổ tức bằng cổ phiếu
b. Được chia cổ tức ít hơn so với mức sinh lời kỳ vọng
c. Được chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa nhận
d. Cả a, b, c  đều đúng
Câu hỏi 9 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế trong
trường hợp nào sau đây?
a. Tăng phải trả người lao động
b. Trích lập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
c. Trích khấu hao bất động sản đầu tư
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Tác động trực tiếp của ROA đến ROE được đo lường bằng phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 11 Công ty quyết định chia cổ tức bằng tiền nhưng cổ đông chưa nhận sẽ làm thay đổi
chỉ tiêu nào trên báo cáo tài chính?
a. Không thay đổi chỉ tiêu nào
b. Tăng vốn chủ sở hữu và tăng tiền
c. Giảm vốn chủ sở hữu và tăng nợ vay ngắn hạn
d. Giảm vốn chủ sở hữu và tăng các khoản phải trả
Câu 12 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bị giảm trong trường hợp nào sau đây?
a. Thực hiện chia lãi cho chủ sở hữu
b. Chi trả nợ vay dài hạn đến hạn
c. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Chỉ tiêu thời gian trả tiền mua hàng tăng có ý nghĩa gì?
a. Giúp công ty tiết kiệm vốn lưu động
b. Giúp công ty tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ
c. Giúp công ty giảm bớt tài trợ bằng cách vay nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Chiết khấu thương mại dành cho khách hàng được ghi nhận như thế nào trên báo
cáo kết quả kinh doanh?
a. Tăng chi phí bán hàng
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
d. Có thể a hoặc b tùy đối tượng khách hàng
Câu 15 Cơ cấu nguồn vốn là nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Thu nhập trên một cổ phiếu (EPS)
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Cả a, b, c đều sai
 Câu 16 Chỉ tiêu nào được sử dụng để so sánh với lãi suất vay nhằm đánh giá công ty sử
dụng nợ vay có hiệu quả hay không
a. EPS
b. ROI
c. EBIT
d. ROE
Câu 17 Công ty thường quyết định khấu hao nhanh đối với tài sản cố định nhằm mục đích
gì?
a. Tăng lợi nhuận hoạt động
b. Giảm tổng chi phí thuế TNDN
c. Không bị lỗ khi thanh lý tài sản cố định
d. Giảm hiện giá thuế TNDN phải nộp
Câu 18 Theo quy định hiện hành, chi tiền mặt để gửi có kỳ hạn 1 tháng được tính vào
dòng tiền nào?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không tính vào dòng tiền
Câu 19 Chiết khấu thanh toán dành cho khách hàng phát sinh trong kỳ tác động đến kết
quả kinh doanh như thế nào?
a. Giảm doanh thu bán hàng
b. Tăng chi phí bán hàng
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Tăng chi phí tài chính
Câu hỏi 20 Doanh nghiệp tách (split) cổ phiếu sẽ tác động đến EPS và ROE như thế nào?
a. EPS tăng, ROE giảm
b. EPS giảm, ROE tăng
c. EPS giảm, ROE không đổi
d. EPS tăng, ROE không đổi
Câu 1 Trích lập dự phòng tổn thất tài sản nhằm mục đích gì?
a. Giảm rủi ro tổn thất
b. Để bù đắp tổn thất
c. Phản ánh giá trị tài sản phù hợp
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Công ty có thể tăng vốn góp chủ sở hữu bằng cách nào?
a. Mua cổ phiếu quỹ
b. Bán cổ phiếu quỹ
c. Chia cổ tức bằng cổ phiếu
d. Cả b và c đều đúng
Câu hỏi 3 Để đo lường mức tác động của thời gian tồn kho đến biến động vốn lưu động
bình quân, anh (chị) có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
d. Cả a, b, c
Câu hỏi 5 Khi công ty trích khấu hao tài sản cố định sẽ tác động đến các chỉ tiêu nào sau
đây
a. Giảm giá trị còn lại của tài sản cố định
b. Giảm tổng tài sản
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bằng mức trích khấu hao
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Khi doanh nghiệp vay dài hạn để đầu tư thêm tài sản cố định sẽ không ảnh
hưởng đến các chỉ tiêu nào?
a. Tổng tài sản
b. Tài sản dài hạn
c. Vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 7So sánh năm nay với năm trước, tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu không đổi
nhưng tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu giảm. Những thông tin
này cho biết điều gì?
a. Doanh thu bán hàng tăng
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính giảm
c. Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp giảm
d. Hiệu quả tiết kiệm chi phí gián tiếp giảm
Câu hỏi 8 Trong điều kiện giá bán không thay đổi, nếu công ty gia tăng sản lượng tiêu thụ
thì chỉ tiêu nào sau đây chắc chắn sẽ tăng?
a. Lợi nhuận
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Doanh thu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Doanh thu thuần biến động và hiệu quả tiết kiệm chi phí không đổi thì chi phí
hoạt động kinh doanh chính sẽ biến động như thế nào?
a. Không biến động
b. Biến động cùng tỷ lệ với biến động doanh thu thuần
c. Biến động bằng mức biến động doanh thu thuần
d. Thiếu thông tin để kết luận biến động chi phí hoạt động kinh doanh chính
Câu 10 Công ty ưa thích lựa chọn nợ vay hơn vốn góp trực tiếp của chủ sở hữu, vì lý do
nào sau đây?
a. Nợ vay có chi phí thấp hơn
b. Nợ vay có thể linh hoạt hơn
c. Lãi vay tạo ra khoản tiết kiệm thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Lợi nhuận hoạt động tài chính sau lãi vay có thể tính bằng cách lấy lợi nhuận hoạt
động tài chính trước lãi vay ...
a. Cộng chi phí lãi vay
b. Trừ chi phí lãi vay
c. Cộng chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế
d. Trừ chi phí lãi vay đã khấu trừ thuế
Câu 12 Năm N, công ty F mua 1.000 cổ phiếu F làm cổ phiếu quỹ với giá 35.000 đồng/cổ
phiếu, mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu. Tại ngày 31/12/N, giá thị trường của cổ phiếu F là
32.000 đồng/cổ phiếu, công ty F sẽ trích lập dự phòng cho số cổ phiếu này là bao nhiêu?
 
a. 3.000.000 đồng
b. 22.000.000 đồng
c. 25.000.000 đồng
d. Không trích lập dự phòng
Câu 13 Thời gian luân chuyển tồn kho của công ty sẽ giảm trong trường hợp nào sau đây?
a. Chuyển một phần hàng tồn kho sang tài sản dở dang dài hạn
b. Trích lập dự phòng giảm giá tồn kho
c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất sản phẩm nhằm giảm nguyên vật liệu tồn kho
d. Tăng thành phẩm hàng hóa gửi bán thông qua hệ thống đại lý nhằm giảm thành phẩm
hàng hóa tồn kho
Câu 14 Nếu phát sinh nhu cầu đầu tư tài sản dài hạn thì công ty cần phải tài trợ cho nhu
cầu này bằng nguồn nào?
a. Tăng vay nợ dài hạn
b. Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
c. Tăng lợi nhuận giữ lại
d. Chưa đủ thông tin để ra quyết định
Câu 15 Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh?
a. Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
b. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản cố định
d. Các khoản dự phòng
 Câu 16 Nếu chi phí trả trước đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì ngân
lưu ròng hoạt động kinh doanh trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí trả trước?
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 17 Trường hợp nào sau đây làm giảm chi phí tài chính trên báo cáo kết quả kinh
doanh?
a. Không có trường hợp nào làm giảm chi phí tài chính
b. Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính
c. Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư
d. Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư
Câu 18 Lãi (lỗ) phát sinh do đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ ảnh hưởng trực
tiếp đến dòng tiền nào (I) Dòng tiền hoạt động kinh doanh; (II) Dòng tiền hoạt động đầu
tư; (III) Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
a. (I) hoặc (II)
b. (I) hoặc (II) hoặc (III)
c. (III)
d. Không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền
Câu 19 Doanh thu bán hàng tăng (giảm) i% và giá bán tăng (giảm) ii% cho biết lượng bán
tăng (giảm) bao nhiêu %?
a. i% – ii%
b. (1+i%)/(1+ii%)
c. (1+i%)/(1+ii%) – 1
d. i%*ii% – 1
 Câu hỏi 20 Nếu công ty có vốn lưu động nhỏ hơn 0 thì điều nào sau đây chắc chắn đúng?
a. Nợ vay ngắn hạn bằng 0
b. Nợ vay dài hạn đến hạn bằng 0
c. Vốn lưu động ròng bằng 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu 1 Đòn bẩy tài chính có tác động đến chỉ tiêu nào?
a. EPS
b. ROE
c. ROCE
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 2 Yếu tố nào không phải là tài sản của công ty
a. Cổ phiếu quỹ
b. Cổ phiếu đầu tư
c. Trả trước tiền cho người bán
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 3 Nguồn vốn bên trong đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng vốn trong kỳ bao gồm
thành phần nào sau đây
a. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do giữ lại lợi nhuận
b. Vốn góp của chủ sở hữu tăng do phát hành cổ phiếu
c. Nợ vay tăng do phát hành trái phiếu
d. Câu a và b đều đúng
Câu hỏi 4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang thuộc khoản mục chi phí nào trên báo cáo kết
quả kinh doanh?
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không thuộc khoản mục chi phí nào trên báo cáo kết quả kinh doanh
 Câu hỏi 5 Vốn lưu động ròng tăng, nếu vốn lưu động không đổi thì nợ vay ngắn hạn sẽ
biến động như thế nào?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Không có cơ sở kết luận
Câu hỏi 6 Chi phí lãi vay tăng sẽ tác động ...
a. Tăng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Tăng giá thành sản xuất
c. Giảm dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
 Câu hỏi 7 Hệ số khả năng thanh toán hiện thời là bao nhiêu sẽ cho biết cơ cấu tài chính bị
mất cân đối?
a. Lớn hơn 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Lớn hơn 1
d. Nhỏ hơn 1
 Câu hỏi 8 Tiền chi trả lãi phát sinh đối với khoản nợ thuê tài chính được ghi nhận như thế
nào trên báo cáo tài chính?
a. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng tiền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
b. Tăng chi phí tài chính, Tăng dòng tiền chi của hoạt động kinh doanh
c. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng tiền chi của hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Giảm chi phí tài chính, Giảm dòng tiền chi của hoạt động kinh doanh
 Câu hỏi 9 Yếu tố nào sau đây biến động không ảnh hưởng đến hệ số khả năng thanh toán
nhanh của công ty?
a. Tồn kho
b. Chi phí trả trước ngắn hạn
c. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10  Doanh nghiệp lựa chọn thời gian khấu hao cho mục đích báo cáo tài chính căn cứ
vào đâu?
a. Thời gian hữu ích ước tính của tài sản cố định
b. Thời gian vay vốn để mua tài sản cố định
c. Thời gian do Nhà nước quy định
d. Không có căn cứ nào
Câu 11 Tổng ngân lưu ròng trong kỳ trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ liên quan trực tiếp với
biến động nào sau đây trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng (giảm) các khoản phải thu
b. Tăng (giảm) tồn kho
c. Tăng (giảm) tiền và tương đương tiền
d. Tăng (giảm) vốn chủ sở hữu
 Câu 12 Khoản mục nào ghi dương trên bảng cân đối kế toán?
a. Dự phòng phải trả
b. Dự phòng phải thu khó đòi
c. Cổ phiếu quỹ
d. Cả a, b, c đều sai
 Câu 13

 a. Năm 2016 và năm 2017, công ty đều bị khách hàng chiếm dụng vốn ngoài kế hoạch
b. Công ty đã thực hiện quản trị các khoản phải thu năm 2017 tốt hơn so năm 2016.
c. Thời gian thu tiền bán hàng kế hoạch năm 2017 dài hơn so với kế hoạch năm 2016.
d. Cả a, b, c đều phù hợp.
Câu 14 Công ty rút tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn và nhập quỹ tiền mặt sẽ tác động đến
dòng tiền như thế nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Tăng dòng tiền hoạt động kinh doanh và giảm dòng tiền hoạt động đầu tư
b. Giảm dòng tiền hoạt động đầu tư và tăng dòng tiền hoạt động tài chính
c. Tăng dòng tiền hoạt động kinh doanh và giảm dòng tiền hoạt động tài chính
d. Không có dòng tiền biến động trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Câu 15 Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng tiền hoạt
động đầu tư trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Khấu hao tài sản cố định
b. Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
c. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Kết quả so sánh giữa ROI, ROA và ROE nào luôn luôn đúng?
a. ROI > ROA > ROE
b. ROE > ROI > ROA
c. ROE > ROA > ROI
d. ROI ≥ ROA
 Câu 17 Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ làm tăng chi phí nào?
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí thuế TNDN
d. Không ảnh hưởng đến chi phí
 Câu 18 Doanh nghiệp có thể giảm nợ vay ngắn hạn trong trường hợp nào sau đây?
a. Nhu cầu vốn lưu động giảm
b. Tài sản dài hạn giảm
c. Nguồn vốn dài hạn tăng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Cơ sở để phân loại tài sản của doanh nghiệp thành tài sản ngắn hạn và dài hạn khi
lập báo cáo tài chính là gì?
a. Thời gian sử dụng tài sản
b. Thời gian luân chuyển tài sản từ hình thái này sang hình thái khác
c. Thời gian luân chuyển giá trị tài sản
d. Thời gian luân chuyển giá trị của tài sản tính từ ngày lập báo cáo tài chính
Câu hỏi 20 Để xác định lợi nhuận tính thuế từ lợi nhuận kế toán trước thuế, yếu tố nào sau
đây được điều chỉnh cộng?
a. Thu nhập cổ tức
b. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
c. Chênh lệch lớn hơn của chi phí khấu hao tính thuế so với tính kết quả kinh doanh
d. Câu b và c đều đúng
Câu 1 Tiếp cận NOCF theo phương pháp gián tiếp đi từ EAT sẽ ... đối với thu nhập cổ tức
và ... đối với tăng (giảm) phải thu cổ tức. Nội dung thiếu trong dấu ba chấm (...) lần lượt là

a. Không điều chỉnh / Điều chỉnh trừ
b. Điều chỉnh trừ / Không điều chỉnh
c. Điều chỉnh trừ / Điều chỉnh trừ
d. Không điều chỉnh / Không điều chỉnh
 Câu hỏi 2 Yếu tố nào sau đây thuộc ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)?
a. Tiền lãi trả cho các chủ nợ
b. Tiền lãi chia cho các chủ sở hữu
c. Tiền thu lãi cho vay
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 3 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Cơ cấu nguồn vốn
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tốc độ luân chuyển tồn kho
d. Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp
 Câu hỏi 4Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt khi …
a. Các khoản phải thu chiếm tỷ trọng cao trong tài sản ngắn hạn
b. Vòng quay các khoản phải thu cao
c. Thời gian thu tiền bán hàng kéo dài
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 5 Công ty có thể rơi vào tình trạng kiệt quệ tài chính (financial distress) liên quan
đến sự tồn tại của yếu tố nào sau đây?
a. Đòn bẩy hoạt động
b. Đòn bẩy tài chính
c. Đầu tư tài chính
d. Khấu hao tài sản cố định
 Câu hỏi 6 Mức trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi cao hay thấp sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu
nào sau đây?
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Suất sinh lời trên tài sản
c. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 7 Chi phí sử dụng nợ bình quân có thể được tính bằng lãi suất vay ...
a. Nhân với tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
b. Chia cho tỷ lệ nợ vay trên tổng nợ phải trả bình quân
c. Nhân với hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
d. Chia cho hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 8 Công ty phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn quỹ đầu tư phát triển và thặng dư vốn
cổ phần sẽ có tác động nào sau đây?
a. Giảm tiền
b. Tăng vốn chủ sở hữu
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 9 Hiệu quả tiết kiệm vốn sẽ tác động đến các chỉ tiêu nào sau đây?
a. ROI, ROA
b. ROE, EPS
c. ROI, ROA, ROE
d. ROI, ROA, ROE, EPS
 Câu 10 Chi phí vốn trung bình có trọng số (WACC) có thể được chọn làm tiêu chuẩn
đánh giá chỉ tiêu nào?
a. EPS
b. ROS
c. ROA
d. ROE
Câu 11 Một công ty thực hiện phát hành cổ phiếu, sau đó sử dụng một nửa số tiền thu
được để mua tài sản cố định và một nửa còn lại dùng để mua hàng hóa kinh doanh; nếu các
yếu tố khác không đổi thì quyết định này ảnh hưởng như thế nào đến vốn lưu động (VLĐ)
và vốn lưu động ròng (VLĐR)?
a. VLĐ tăng, VLĐR tăng
b. VLĐ giảm, VLĐR giảm
c. VLĐ giảm, VLĐR tăng
d. VLĐ tăng, VLĐR giảm
 Câu 12 Nguồn tài trợ cho tài sản ngắn hạn cần có những thành phần nào?
a. Nguồn vốn ngắn hạn
b. Nguồn vốn dài hạn
c. Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
d. Nợ vay ngắn hạn
 Câu 13 Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc nhóm chỉ tiêu thị trường?
a. EPS
b. MVA
c. Tobin’s Q
d. P/E
 Câu 14 Chỉ tiêu “lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư” trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp gián tiếp bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Lãi (lỗ) mua bán chứng khoán kinh doanh
b. Tiền thu do bán các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu 15 Khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản khi đem tài sản góp vốn vào đơn vị khác
ảnh hưởng đến bộ phận lợi nhuận nào? 
a. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
 Câu 16 Rủi ro kinh doanh của công ty không liên quan đến quyết định nào đây?
a. Đầu tư tài sản cố định
b. Mua nguyên vật liệu, hàng hóa
c. Lựa chọn nguồn tài trợ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Một công ty có thể bị đơn vị kiểm toán hoài nghi về khả năng hoạt động liên tục
nếu tồn tại mối quan hệ nào sau đây?
a. Nợ vay ngắn hạn tăng
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh nhỏ hơn 1
c. Doanh thu thuần giảm
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
 Câu 18 Trái phiếu do công ty phát hành sẽ đến hạn thanh toán trong vòng 12 tháng được
tính là ... 
a. Trái phiếu chuyển đổi
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Dự phòng phải trả ngắn hạn
d. Chi phí phải trả ngắn hạn
 Câu 19 Yếu tố nào sau đây không cấu thành tài sản cố định vô hình trên bảng cân đối kế
toán?
a. Quyền sử dụng đất
b. Bản quyền, bằng sáng chế
c. Chương trình phần mềm
d. Danh sách khách hàng thân thiết
 Câu hỏi 20 Công ty chi tiền để trả trước chi phí thuê văn phòng sẽ biến động cơ cấu tài sản
và cơ cấu nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán như thế nào?
a. Không có biến động cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
b. Giảm tài sản và giảm nợ phải trả
c. Giảm nợ phải trả và tăng vốn chủ sở hữu
d. Giảm tài sản này và tăng tài sản kia
Câu 1 Dòng tiền hoạt động tài chính có liên quan đến sự biến động của các yếu tố nào trên
bảng cân đối kế toán
a. Các khoản đầu tư tài chính
b. Các khoản nợ phải trả
c. Các khoản nợ vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Lỗ tính thuế là khoản lỗ tạo ra bởi yếu tố nào?
a. Tất cả chi phí phát sinh trong kỳ
b. Tất cả chi phí cố định phát sinh trong kỳ
c. Chi phí không được trừ khi tính thuế
d. Chi phí được trừ khi tính thuế
 Câu hỏi 3 Trong hoạt động thuê và cho thuê bất động sản đầu tư, chủ thể nào thực hiện
trích khấu hao bất động sản đầu tư?
a. Công ty cho thuê
b. Công ty đi thuê
c. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty đi thuê và công ty cho thuê
d. Không trích khấu hao bất động sản đầu tư
Câu hỏi 4 Khi phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ROI, tại sao không thể dùng phương
pháp loại trừ để xác định mức độ ảnh hưởng của hiệu quả tiết kiệm chi phí và hiệu quả tiết
kiệm vốn?
a. Do các nhân tố không có mối quan hệ tích số với chỉ tiêu phân tích
b. Do không phân biệt được nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng
c. Do sử dụng phương pháp loại trừ cho kết quả không chính xác
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 5 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố chi phí nào
sau đây?
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí dự phòng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Công ty thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn để trả bớt các khoản nợ ngắn hạn
sẽ ảnh hưởng như thế nào đến chỉ tiêu vốn lưu động ròng?
a. Giảm vốn lưu động ròng
b. Tăng vốn lưu động ròng
c. Không thay đổi vốn lưu động ròng
d. Không xác định được
 Câu hỏi 7 Lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động lớn hơn 0 cho biết ý nghĩa gì?
a. Lượng tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh đang nằm trong hàng tồn kho
b. Lượng tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh đang nằm trong các khoản phải thu
c. Lượng tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh, cho biết công ty có khả năng tạo tiền
d. Một trong ba ý nghĩa trên tùy loại hình công ty
 Câu hỏi 8 Công ty chi tiền đầu tư tài sản cố định sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. Tăng tổng tài sản
b. Tăng tài sản dài hạn
c. Tăng vốn lưu động ròng
d. Cả a, b, c  đều đúng
 Câu hỏi 9 Các khoản trích lập dự phòng của công ty sẽ ảnh hưởng đến kết quả tài chính
của công ty như thế nào?
a. Trực tiếp làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Trực tiếp giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Tăng chi phí và giảm lợi nhuận
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Chỉ tiêu nào sau đây có thể được chọn đo lường rủi ro kinh doanh của công ty?
a. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính trên doanh thu
b. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
c. Vòng quay tài sản cố định
d. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Câu 11 Chỉ tiêu lợi nhuận nào trên báo cáo kết quả kinh doanh là căn cứ tính thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp trong kỳ của công ty?
a. Lợi nhuận gộp
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
d. Không có chỉ tiêu nào
 Câu 12 Trích lập quỹ nào sau đây không làm thay đổi vốn chủ sở hữu?
a. Quỹ đầu tư phát triển
b. Quỹ bình ổn giá
c. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu 13 Theo quy định hiện hành, thu và chi liên quan chứng khoán kinh doanh được tính
vào dòng tiền nào?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Dòng tiền hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư, tùy lựa chọn của kế toán trưởng.
 Câu 14

a. Thời gian để sản xuất và bán hàng của A dài hơn so với của B.
b. A đã quản trị tồn kho năm 2017 tốt hơn so với năm 2016.
c. B có thời gian tồn kho trung bình năm 2017 rút ngắn so với năm 2016.
d. Tốc độ luân chuyển tồn kho của B nhanh hơn so với của A.
 Câu 15 Vốn lưu động ròng chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Vốn lưu động
b. Nợ vay ngắn hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu 16 Căn cứ vào chỉ tiêu nào để đánh giá hiệu quả quản trị tồn kho của công ty (I)
Vòng quay tồn kho; (II) Thời gian luân chuyển tồn kho; (III) Giá trị thị trường của hàng
tồn kho
a. (I) hoặc (II) hoặc (III)
b. (I) hoặc (II)
c. (I) và (III)
d. (II) và (III)
 Câu 17 Trích lập quỹ nào không làm biến động vốn chủ sở hữu?
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng phúc lợi
d. Quỹ bình ổn giá
Câu 18 Một công ty hiện có tài sản lưu động thường xuyên chiếm 40% tài sản ngắn hạn và
tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn là 30% cho biết công ty đang áp dụng chiến
lược (quan điểm) tài trợ nào?
a. Chiến lược tài trợ mạo hiểm
b. Chiến lược tài trợ thận trọng
c. Chiến lược tài trợ phù hợp
d. Không có chiến lược nào
 Câu 19 Nếu nhà đầu tư muốn xem xét họ phải bỏ ra bao nhiêu đồng để có 1 đồng lợi
nhuận của công ty thì họ sử dụng chỉ tiêu nào?
 a. ROE
b. EPS
c. P/E
d. P/B
Câu hỏi 20 Phát biểu nào sau đây là không hợp lý?
a. Tài sản giảm là nguồn đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng vốn
b. Tiền chi trả lãi vay làm giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Tiền chi trả nợ gốc vay làm giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Vốn chủ sở hữu hiện có là nguồn tài trợ cho các nhu cầu sử dụng vốn
 Câu 1 Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn sẽ tác động đến chỉ tiêu nào sau đây
a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 2 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
a. Chi phí lãi vay
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
 Câu hỏi 3 Thời gian trung bình tính từ khi trả tiền mua hàng cho đến khi thu tiền bán hàng
được gọi là gì?
a. Chu kỳ tiền
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Số ngày của một vòng quay vốn lưu động
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sẽ tăng do yếu tố nào sau
đây?
a. Thu nhập cổ tức, lợi nhuận được chia từ hoạt động liên doanh liên kết
b. Tiền lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Tiền lãi từ mua bán chứng khoán kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Tất cả các yếu tố sau đây là nợ ngắn hạn ngoại trừ ...
a. Quỹ khen thưởng phúc lợi
b. Quỹ bình ổn giá
c. Phải trả người lao động
d. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
 Câu hỏi 6 Thời gian thu tiền bán hàng tăng sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu nào?
a. Tăng các khoản phải thu bình quân
b. Giảm hiệu quả sinh lời của vốn
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 7 Công ty có vốn lưu động ròng lớn hơn 0 cho biết hệ số khả năng thanh toán hiện
thời là bao nhiêu?
a. Lớn hơn 0
b. Lớn hơn 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Thiếu thông tin để kết luận
 Câu hỏi 8 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
a. Chi phí thuế
b. Chi phí dự phòng
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 9 Công ty điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn không làm biến động chỉ tiêu nào sau
đây?
a. EAT
b. EBT
c. EBIT
d. EPS
 Câu 10 Công ty cần có nguồn vốn dài hạn tài trợ cho tài sản ngắn hạn vì lý do nào sau
đây?
a. Tài sản ngắn hạn có thời gian luân chuyển nhanh
b. Tài sản ngắn hạn có 1 phần ổn định
c. Tài sản ngắn hạn có 1 phần không ổn định
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu 11 Chỉ tiêu nào sau đây không chịu tác động bởi đòn bẩy tài chính?
a. ROE
b. ROCE
c. ROA
d. EPS
 
Câu 12 Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi sẽ có tác động nào sau đây?
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Tăng nợ phải trả
d. Cả a, b, c đều sai
 Câu 13 Doanh nghiệp đem tài sản cố định góp vốn vào đơn vị khác thì tổng tài sản và
tổng nguồn vốn biến động như thế nào?
a. Tổng tài sản tăng và tổng nguồn vốn tăng
b. Tổng tài sản giảm và tổng nguồn vốn giảm
c. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều không biến động
d. Tùy vào chênh lệch do đánh giá lại tài sản
 Câu 14 Nợ thuê tài chính phát sinh trong kỳ ghi nhận vào dòng tiền nào?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Nợ thuê tài chính phát sinh không làm phát sinh dòng tiền
 Câu 15 Phát biểu nào sau đây là hợp lý khi nói về hệ số khả năng thanh toán nhanh
a. Không cần thiết phải lớn hơn 1
b. Không thể xác định nếu không có thuyết minh báo cáo tài chính
c. Không thể xác định nếu không có báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu 16 Đòn bẩy hoạt động tác động đến lợi nhuận nào sau đây?
a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận sau thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về vốn góp của chủ sở hữu trên bảng cân đối kế
toán?
a. Luôn luôn bằng với vốn điều lệ
b. Được ghi nhận theo mệnh giá đối với công ty cổ phần
c. Có thể được bổ sung từ quỹ đầu tư phát triển
d. Có thể được bổ sung từ thặng dư vốn cổ phần
Câu 18 Hệ số tài chính nào sau đây cho biết cổ đông phải đầu tư bao nhiêu đồng vốn để có
được 1 đồng lợi nhuận từ công ty?
a. EPS
b. P/B
c. P/E
d. Tobin’s Q
Câu 19 Năm nay so với năm trước, nếu công ty có doanh thu bán hàng tăng 24% và sản
lượng tiêu thụ sản phẩm tăng 20% thì tác động của giá bán làm doanh thu bán hàng thay
đổi bao nhiêu phần trăm?
a. Tăng 6%
b. Tăng 3,33%
c. Tăng 4%
d. Thiếu thông tin để xác định
Câu hỏi 20 Nếu một công ty bị lỗ sau thuế trong kỳ thì điều gì sau đây sẽ xảy ra?
a. Vốn chủ sở hữu giảm
b. Nợ phải trả tăng
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh nhỏ hơn 0
d. Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0
Câu 1 Biến động tăng của chỉ tiêu nào sau đây dẫn đến nhà quản trị tài chính đánh giá là
thông tin tiêu cực?
a. Thời gian thu tiền bán hàng
b. Thời gian luân chuyển tồn kho
c. Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 2 Cấu thành lợi nhuận trước thuế của công ty là những bộ phận lợi nhuận nào (I)
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính; (II) Lợi nhuận hoạt động tài chính trước lãi vay;
(III) Lợi nhuận hoạt động tài chính sau lãi vay; (IV) Lợi nhuận khác
a. (I) và (II)
b. (I) và (III)
c. (I), (II) và (III)
d. (I), (III) và (IV)
Câu hỏi 3 Giá thành sản xuất sản phẩm ảnh hưởng đến yếu tố nào?
a. Giá bán sản phẩm
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
c. Doanh thu
d. Lợi nhuận
 Câu hỏi 4 Công ty có khoản mục “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trong nợ
phải trả của bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
a. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành cổ phiếu để mua lại trái phiếu
b. Công ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành trái phiếu để mua lại cổ phiếu
c. Công ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
d. Công ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
 Câu hỏi 5 Yếu tố nào sau đây không tác động đến ROE
a. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi suất vay
c. Tỷ lệ cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ tiêu nào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với
doanh nghiệp
a. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
b. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
c. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
d. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Câu hỏi 7

a. tăng 10
b. giảm 10
c. giảm 50
d. tăng 40
 Câu hỏi 8 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu là một trong những yếu tố cấu thành …
a. Nợ ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn góp của chủ sở hữu
Câu hỏi 9 Công ty có thể gia tăng vốn lưu động ròng bằng cách nào sau đây?
a. Giảm nợ vay ngắn hạn
b. Tăng vốn lưu động
c. Tăng vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 Giá bán sản phẩm thay đổi sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí thuế thu nhập DN
c. Giá thành sản xuất
d. Chi phí lãi vay
Câu 11 Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ bị âm nhiều hơn đầu kỳ cho biết điều nào sau
đây?
a. Doanh nghiệp đã trả lại vốn góp cho chủ sở hữu trong kỳ
b. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ trong kỳ
c. Doanh nghiệp chi mua cổ phiếu quỹ với giá cao hơn mệnh giá
d. Doanh nghiệp chia lãi cho chủ sở hữu nhiều trong kỳ
Câu 12Theo quy định của chế độ kế toán hiện hành, công ty tăng đầu tư chứng khoán kinh
doanh sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính
d. Ảnh hưởng đến dòng tiền nào tùy theo sự lựa chọn của công ty
Câu 13 Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) biến động trong trường hợp nào sau đây
a. Hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động thay đổi
b. Chính sách thuế TNDN thay đổi
c. Vòng quay tổng tài sản thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế bằng thuế suất thuế TNDN với điều
kiện gì (I) Không phát sinh thuế TNDN hoãn lại; (II) Không phát sinh chi phí không được
trừ khi tính thuế; (III) Không phát sinh thu nhập miễn thuế
a. (I)
b. (I) và (II)
c. (II) và (III)
d. (III) và (I)
 Câu 15 Chu kỳ kinh doanh không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
a. Tăng thời gian tồn kho
b. Tăng thời gian thu tiền bán hàng
c. Tăng thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh không biến động trong trường nào sau đây?
a. Chi nộp thuế TNDN
b. Chi trả nợ gốc vay
c. Chi trả lãi vay
d. Cả a, b, c đều sai
 Câu 17 Đâu là điểm giống nhau giữa dự phòng phải trả và dự phòng phải thu khó đòi?
a. Ghi âm trên bảng cân đối kế toán
b. Thực hiện trích lập sẽ làm tăng chi phí
c. Thực hiện trích lập nhằm mục đích rủi ro cho doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity multiplier) là 3 thì hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu là
bao nhiêu?
a. 3
b. 2
c. 2/3
d. 1/3
Câu hỏi  Phát biểu nào sau đây là chính xác?
a. Vốn lưu động tăng và vốn lưu động ròng không đổi sẽ làm tăng nợ vay ngắn hạn
b. Cơ cấu vốn thay đổi làm thay đổi ROE nhưng không làm thay đổi ROA
c. Thời gian trả tiền mua hàng không ảnh hưởng đến chu kỳ kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
 Câu hỏi 20 Vòng quay tổng tài sản là nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
a. ROI, ROA
b. ROA, ROE
c. ROI, ROE
d. ROI, ROA, ROE
Câu 1 Chỉ tiêu nào thường được sử dụng để đo lường hiệu suất sử dụng tài sản của công
ty?
a. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
b. Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
c. Ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
d. Vòng quay tổng tài sản
 Câu hỏi 2 Chi tiền mua cổ phiếu quỹ sẽ tác động đến dòng tiền như thế nào?
 a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ
 Câu hỏi 3 Nói về EPS suy giảm, ý kiến nào sau đây là hợp lý?
a. Là trường hợp mở rộng của EPS cơ bản
b. Có tính đến tác động của tất cả công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành cổ
phiếu và pha loãng giá trị cổ phiếu
c. Nếu công ty hiện đang có trái phiếu chuyển đổi thì lãi hoặc lỗ sau thuế phải được điều
chỉnh để tính EPS suy giảm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Tại ngày 31/12, nếu cổ phiếu đầu tư mà công ty hiện đang nắm giữ có giá thị
trường cao hơn giá gốc thì công ty sẽ điều chỉnh tăng chỉ tiêu nào sau đây?
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Đầu tư tài chính
c. Vốn chủ sở hữu
d. Không thực hiện điều chỉnh nào
Câu hỏi 5 Dòng tiền nào trong báo cáo lưu cuyển tiền tệ không liên quan đến thu nhập, chi
phí trong báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh?
a. Dòng tiền hoạt dộng kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính
d. Không có dòng tiền nào không liên quan đến thu nhập và chi phí
Câu hỏi 6 Thế nào là khoản đầu tư vào công ty con?
a. Là khoản đầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị nhận đầu tư
b. Là khoản đầu tư mà công ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
c. Là khoản đầu tư mà công ty không có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
d. Cả a, b, c đều sai
Câu hỏi 7 ROE theo giá thị trường lớn hơn suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu, anh (chị)
có kết luận gì về giá thị trường của cổ phiếu?
a. Thấp
b. Cao
c. Đúng giá
d. Không thể kết luận gì về giá thị trường
Câu hỏi 8 Công ty phát sinh lỗ sau thuế trong kỳ sẽ tác động ...
a. Giảm thặng dư vốn cổ phần
b. Giảm vốn chủ sở hữu
c. Giảm lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Câu b và c đều đúng
Câu hỏi 9 Trích lập dự phòng phải trả có ảnh hưởng nào sau đây?
a. Không có dự phòng phải trả
b. Tăng chi phí và giảm lợi nhuận
c. Tăng nợ và giảm vốn chủ sở hữu
d. Cả b và c đều đúng
Câu 10 Công ty phát hành cổ phiếu với giá phát hành lớn hơn mệnh giá sẽ làm biến động
chỉ tiêu nào trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng thặng dư vốn cổ phần
b. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
c. Tăng tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 11 Phát sinh tài sản thuế TNDN hoãn lại làm cho ...
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh &lt; EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh &gt; EAT
c. EAT tăng
d. EAT giảm
Câu 12 Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ có những tác động nào sau đây?
a. Giảm lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
c. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
d. Cả a, b, c  đều đúng
Câu 13 Vốn lưu động của doanh nghiệp sẽ giảm do nguyên nhân nào sau đây?
a. Hàng tồn kho giảm
b. Nợ vay ngắn hạn giảm
c. Vốn lưu động ròng giảm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 cho biết …
a. Cơ cấu tài chính bị mất cân đối
b. 100% vốn lưu động được tài trợ bởi nợ vay ngắn hạn
c. 100% tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế khác với
thuế suất theo quy định?
a. Chi phí tiền lương
b. Chi phí khấu hao
c. Chi phí nộp phạt do gây ô nhiễm môi trường
d. Chi phí lãi vay
Câu 16 Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên liên quan đến yếu tố nào sau đây?
a. Chứng khoán kinh doanh
b. Hàng tồn kho
c. Tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Trích lập dự phòng phải thu khó đòi làm biến động chỉ tiêu nào?
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Giảm số ngày thu tiền
c. Giảm lợi nhuận trước thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 Tốc độ luân chuyển giá trị tồn kho chậm, thông thường là do nguyên nhân nào?
a. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh
b. Hàng hóa, thành phẩm bị ứ đọng
c. Thay đổi quy trình sản xuất và cải tiến phương pháp quản lý tồn kho
d. Giảm quy mô sản xuất kinh doanh
Câu 19 Suất sinh lời trên tài sản (ROA) và suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) đều
chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
a. Lãi suất vay
b. Mức độ sử dụng nợ
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Hiệu quả sử dụng nợ
Câu hỏi 20 Trường hợp nào sau đây là nguồn vốn đáp ứng cho sử dụng vốn trong kỳ?
a. Giảm tiền
b. Tăng nợ vay ngắn hạn
c. Giảm vốn lưu động
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1 Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) và suất sinh lời trên tài sản (ROA) bằng nhau trong trường
hợp nào sau đây?
a. Không có đòn bẩy tài chính
b. Không chia lãi cho chủ sở hữu
c. Không có đánh giá lại tài sản
d. Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 2 Công ty quyết định chia cổ tức bằng tiền trong kỳ là $200, phải trả cổ tức đầu kỳ
$40 và cuối kỳ $60 thì ngân lưu ròng hoạt động TC (tài trợ) giảm bao nhiêu?
a. $180
b. $200
c. $220
d. $240
Câu hỏi 3 Yếu tố nào cấu thành nợ phải trả?
a. Dự phòng phải thu khó đòi
b. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
c. Dự phòng phải trả
d. Cả a, b, c đều sai
 Câu hỏi 4
Chi tiền trả nợ thuê tài chính làm biến động dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ như
thế nào?
a. Giảm dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Tăng dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Giảm dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Câu a và b đúng
Câu hỏi 5
Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu năm nay cao hơn năm trước có thể là do nguyên
nhân nào sau đây? 
a. Công ty đã tăng chi phí trực tiếp và giảm doanh thu
b. Công ty đã giảm chi phí trực tiếp với tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ giảm doanh thu
c. Công ty đã tăng chi phí trực tiếp với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng doanh thu
d. Có thể là 1 trong 3 nguyên nhân 
Câu hỏi 6 Công ty phải trả cổ tức theo tỷ lệ cố định không phụ thuộc kết quả kinh doanh
đối với cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả, sẽ tác động đến chi phí nào?
a. Tăng chi phí khác
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Không tác động đến chi phí
Câu hỏi 7 ROE theo giá thị trường … suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu cho biết giá thị
trường của cổ phiếu đang …
a. thấp hơn / cao
b. thấp hơn / thấp
c. cao hơn / đúng giá
d. thấp hơn / đúng giá
Câu hỏi 8 Yếu tố nào không được điều chỉnh khi tiếp cận lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt
động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp?
a. Chi phí khấu hao bất động sản đầu tư
b. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính dài hạn
c. Tăng (giảm) phải trả cổ tức
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Với bảng cân đối kế toán, tổ chức kiểm toán có thể đưa ra ý kiến hoài nghi về
khả năng tiếp tục hoạt động của doanh nghiệp theo nguyên tắc hoạt động liên tục trong
trường hợp nào sau đây?
a. Tài sản ngắn hạn &gt; Nguồn vốn dài hạn
b. Tài sản ngắn hạn &gt; Nợ ngắn hạn
c. Tài sản ngắn hạn &lt; Nguồn vốn dài hạn
d. Tài sản ngắn hạn &lt; Nợ ngắn hạn
Câu 10 Đâu là ví dụ cho các khoản tương đương tiền?
a. Tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng
b. Tiển gửi có kỳ hạn 6 tháng
c. Tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11 Suất sinh lời trên tổng vốn đầu tư trước thuế (ROI) chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào
sau đây
a. Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp
b. Vòng quay tồn kho
c. Thời gian thu tiền bán hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 12 Nếu chi phí trả trước đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì lợi
nhuận trước thuế trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí trả trước?
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 13 Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu không đổi nhưng tỷ suất lợi nhuận hoạt động
kinh doanh chính trên doanh thu tăng cho biết điều nào sau đây?
a. Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp tăng
b. Hiệu quả tiết kiệm chi phí gián tiếp tăng
c. Hiệu quả tiết kiệm chi phí bán hàng tăng
d. Hiệu quả tiết kiệm chi phí quản lý doanh nghiệp tăng
Câu 14 Ngân hàng thương mại quan tâm đến dòng tiền nào khi xem xét cho vay bổ sung
nhu cầu vốn lưu động của công ty?
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không quan tâm đến dòng tiền
Câu 15 Tài liệu nào sau đây sẽ trình bày những khác biệt giữa lợi nhuận chịu thuế và lợi
nhuận kế toán trước thuế trong kỳ?
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Báo cáo kiểm toán
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Không có tài liệu nào trình bày
Câu 16 Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại thuyết
minh báo cáo tài chính là 14 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán có đặc
điểm như thế nào?
a. Thời gian luân chuyển giá trị trên 14 tháng
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 12 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 7 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng
Câu 17 Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp?
a. Chênh lệch giá bán với giá mua khi bán cổ phiếu quỹ
b. Cổ tức chia cho các cổ đông
c. Cổ tức được chia bằng tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 18 EPS có quan hệ cùng chiều với yếu tố nào sau đây?
a. Đòn bẩy tài chính
b. Đòn bẩy hoạt động
c. Giá trị sổ sách một cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19
Lợi nhuận sau thuế tăng mạnh hơn lợi nhuận trước thuế tăng cho biết điều nào sau đây?
a. Tỷ lệ chi phí thuế trên lợi nhuận trước thuế giảm
b. Công ty có phát sinh chi phí không được trừ khi tính thuế
c. Công ty có phát sinh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Chi phí phát hành trái phiếu được phân bổ dần vào chi phí nào theo kỳ hạn của
trái phiếu?
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Không phân bổ theo kỳ hạn trái phiếu, tính 1 lần vào chi phí tài chính
Câu 1 Công ty có chu kỳ kinh doanh được rút ngắn nhưng chu kỳ vốn lưu động bị
kéo dài, điều này cho biết …
a. Thời gian trả tiền mua hàng kéo dài
b. Thời gian trả tiền mua hàng kéo dài nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh doanh
c. Thời gian trả tiền mua hàng rút ngắn
d. Thời gian trả tiền mua hàng rút ngắn nhiều hơn so với mức rút ngắn chu kỳ kinh doanh
Câu hỏi 2 Người cho vay, điển hình là ngân hàng thương mại quan tâm nhất đến chỉ
tiêu khả năng sinh lời nào?
a. ROA
b. ROE
c. ROCE
d. EPS
Câu hỏi 3 Công ty thu được khoản tiền phạt từ đơn vị khác do vi phạm hợp đồng
mua bán hàng hóa, chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh biến động?
a. Giảm chi phí bán hàng
b. Tăng các khoản giảm trừ doanh thu
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tăng thu nhập khác
Câu hỏi 4 Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào không phản ảnh hiệu quả sinh lời
của vốn?
a. ROA
b. ROI
c. ROS
d. ROE
Câu hỏi 5 Khoản mục nào không cùng nhóm với các khoản mục còn lại trên báo cáo
lưu chuyển tiền tệ?
a. Tiền thu do thanh lý tài sản cố định
b. Tiền thu lãi cho vay
c. Tiền thu do đi vay
d. Tiền thu do bán cổ phiếu đầu tư
Câu hỏi 6 Công ty chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ ảnh hưởng đến những yếu tố nào?
a. Tăng số lượng cổ phiếu phát hành
b. Tăng giá cổ phiếu
c. Giảm vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c  đều đúng
Câu hỏi 7 Nguồn tài trợ vốn lưu động bao gồm thành phần nào sau đây?
a. Nợ vay ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh khi nào?
a. Phải loại ra khỏi báo cáo thuế các chi phí không được trừ
b. Được nhà nước cho dãn thuế TNDN phải nộp
c. Phân bổ một khoản chi phí tính thuế nhiều hơn phân bổ để tính kết quả kinh doanh
d. Phân bổ một khoản thu nhập tính thuế nhiều hơn phân bổ để tính kết quả kinh doanh
Câu hỏi 9 Tiền thu hồi các khoản tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng ảnh hưởng như thế
nào đến dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động đầu tư
c. Tăng lưu chuyển tiền tệ ròng hoạt động tài chính (tài trợ)
d. Không ảnh hưởng đến dòng tiền trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 10 Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi không có những tác động nào sau đây?
a. Tăng nợ phải trả
b. Giảm vốn chủ sở hữu
c. Tăng dòng tiền ròng hoạt động tài trợ
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11 Doanh nghiệp sử dụng nợ không hiệu quả sẽ tác động đến EPS và ROCE như
thế nào?
a. EPS giảm và ROCE giảm
b. EPS không biến động và ROCE giảm
c. EPS giảm và ROCE không biến động
d. EPS không biến động và ROCE không biến động
Câu 12 Cơ sở để phân loại nợ ngắn hạn và nợ dài hạn khi lập báo cáo tài chính
a. Thời hạn thanh toán các khoản nợ
b. Thời hạn thanh toán các khoản nợ tính từ ngày lập báo cáo tài chính
c. Thời hạn thanh toán các khoản nợ tính từ ngày phát sinh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 Doanh nghiệp có thể gia tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu bằng cách nào?
a. Mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
b. Nhận vốn góp trực tiếp từ chủ sở hữu
c. Đánh giá lại tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 14 Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Chi phí dự phòng không trực tiếp làm tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận giữ lại làm giảm dòng tiền hoạt động tài chính
c. Thu lãi cho vay làm tăng ngân lưu ròng hoạt động động kinh doanh
d. Tiền trả lãi vay làm giảm dòng tiền hoạt động tài chính
Câu 15 Công ty được chia cổ tức bằng cổ phiếu sẽ có tác động nào?
a. Tăng số lượng cổ phiếu đầu tư
b. Tăng doanh thu chưa thực hiện
c. Tăng giá trị đầu tư tài chính dài hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16 Một khoản tiền chi có thể ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
a. Tăng chi phí
b. Tăng tài sản phi tiền tệ
c. Giảm nguồn vốn
d. Một trong ba trường hợp trên
Câu 17 Trích lập dự phòng nào không làm giảm tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối
kế toán?
a. Dự phòng phải trả
b. Dự phòng phải thu khó đòi
c. Dự phòng giảm giá tồn kho
d. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Câu 18 Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh lớn hơn so với lợi nhuận sau thuế trong
trường hợp nào sau đây?
a. Tăng chi phí phải trả
b. Tăng phải thu khách hàng
c. Tăng chi phí trả trước
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dòng tiền
hoạt động tài chính (tài trợ) trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
a. Chi phí lãi vay
b. Giá vốn hàng bán
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Không có chỉ tiêu nào
Câu hỏi 20 Theo mô hình Dupont, ROE chịu tác động bởi tỷ suất lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu, hệ số đòn bẩy tài chính (equity multiplier) và …
a. Suất sinh lời trên tài sản
b. Chi phí sử dụng nợ bình quân sau thuế
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 1 Công ty có doanh thu thuần tăng (giảm) i% và hiệu quả tiết kiệm chi phí trực
tiếp không đổi thì lợi nhuận gộp sẽ biến động như thế nào?
a. Tăng (giảm) i%.
b. Tăng (giảm) bằng mức tăng (giảm) doanh thu thuần.
c. Tăng (giảm) bằng mức tăng (giảm) doanh thu thuần nhân với i%.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu hỏi 2 Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh (NOCF) có chịu ảnh hưởng bởi chi
phí khấu hao tài sản cố định không?
a. Có ảnh hưởng thông qua khoản tiết kiệm thuế từ khấu hao.
b. Không ảnh hưởng
c. Có ảnh hưởng, làm tăng NOCF bằng đúng chi phí khấu hao
d. Câu a và c đều đúng
Câu hỏi 3 Khi xác định ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián
tiếp, biến động vốn lưu động không tính đến yếu tố nào sau đây?
a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả cổ tức
c. Phải thu về cho vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 4 Tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh (NOCF lớn hơn 0) là nguồn tiền
đáp ứng nhu cầu sử dụng tiền nào sau đây?
a. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Chi trả lãi tiền vay
c. Chi trả nợ gốc vay
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 5 Công ty thường xuyên có tiền mặt dư thừa sẽ xuất hiện tác động nào sau
đây?
a. Tăng vòng quay tổng tài sản
b. Giảm suất sinh lời trên tài sản
c. Tăng hệ số đòn bẩy tài chính
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 6 Tiền lãi vay phát sinh trong kỳ được vốn hóa sẽ ảnh hưởng đến chi phí nào
trên báo cáo kết quả kinh doanh?
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí khác
d. Không ảnh hưởng đến chi phí
Câu hỏi 7 Lãi vay phát sinh làm giảm EBT vì lý do nào sau đây?
a. Lãi vay tạo ra lá chắn thuế
b. Lãi vay làm tăng chi phí tài chính
c. Lãi vay là chi phí được trừ khi tính thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 8 Công ty thực hiện trích khấu hao đối với …
a. Tài sản cố định thuê tài chính
b. Tài sản cố định vô hình
c. Bất động sản đầu tư cho thuê
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 9 Chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
được giải thích bởi yếu tố nào sau đây?
a. Lợi thế thương mại, trình độ quản lý và văn hóa của công ty
b. Đặc trưng ngành nghề hoạt động của công ty
c. Hiệu quả sử dụng đòn bẩy tài chính
d. Không có chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
Câu 10 Nếu chi phí phải trả đầu kỳ $30, phát sinh trong kỳ $100 và cuối kỳ $40 thì lợi
nhuận trước thuế trong kỳ giảm bao nhiêu liên quan chi phí phải trả?
a. $110
b. $100
c. $90
d. $10
Câu 11 Phát sinh thuế TNDN hoãn lại phải trả làm cho ...
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh < EAT
b. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh > EAT
c. EAT tăng
d. EAT giảm
Câu 12 Chính phủ quan tâm nhất đến chỉ tiêu lợi nhuận nào của công ty?
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Lợi nhuận chịu thuế
d. Lợi nhuận hoạt động ròng
Câu 13 Yếu tố nào không cấu thành lợi nhuận hoạt động tài chính?
a. Lãi (lỗ) từ bán cổ phiếu đầu tư
b. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ giá
c. Thu nhập cổ tức, lãi được chia
d. Lãi (lỗ) do bán tài sản cố định
Câu 14 Chia quỹ khen thưởng phúc lợi bằng tiền sẽ không ảnh hưởng đến chỉ tiêu
nào sau đây
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Nợ ngắn hạn
c. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15 Lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện thuộc ...
a. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng tiền hoạt động kinh doanh
c. Lợi nhuận hoạt động tài chính, dòng tiền hoạt động tài chính
d. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính, dòng tiền hoạt động tài chính
Câu 16 Doanh nghiệp sử dụng … để mua tài sản cố định.
a. Lợi nhuận
b. Tiền
c. Khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 17 Vốn lưu động của công ty tăng có thể do tác động của yếu tố nào sau đây?
a. Các khoản phải thu ngắn hạn tăng
b. Các khoản phải trả ngắn hạn tăng
c. Nợ vay ngắn hạn tăng
d. Câu a, b, c đều đúng
Câu 18 Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động thực tế của doanh nghiệp có thể
nhận giá trị cao nhất là bao nhiêu?
a. 50%
b. 100%
c. Vô cực
d. Không có giá trị cao nhất
Câu 19 Khả năng thanh toán của công ty tốt hơn trong trường hợp nào?
a. Rút ngắn chu kỳ kinh doanh
b. Ngân lưu ròng hoạt động tài chính càng cao
c. Rút ngắn chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 20 Nếu công ty tuyên bố chia cổ tức bằng tiền nhưng chưa thực hiện thì điều
gì xảy ra sau đây trên bảng cân đối kế toán?
a. Tăng nợ phải trả
b. Tăng chi phí phải trả
c. Tăng doanh thu chưa thực hiện
d. Cả a, b, c đều sai

You might also like