You are on page 1of 7

Bài tập Chương 4

Câu 2. Tính giá trị tương lai


CF0 = $1000
Áp dụng công thức: FV = CF0 × ( 1+r )T
a) r = 5%, T = 10
FV = 1000 × ( 1+5 % )10 ≈ 1628,9
b) r = 10%, T = 10
FV = 1000 × ( 1+10 % )10 ≈ 2593,7
c) r = 5%, T = 20
FV = 1000 × ( 1+5 % )20 ≈ 2653,3
d) Tiền lãi kiếm được trong câu c không gấp đôi số tiền kiến được trong câu a vì khoản
lãi trên lãi. Tiền lãi kiếm được trong câu c lớn hơn 2 lần ở câu a. Với lãi kép, giá thị trường
tăng lên theo hàm mũ.

Câu 3. Tính giá trị hiện tại


FV
PV =
( 1+r )T
Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai
$9,213.51 6 7% $13,827
12,465.48 9 15 43,852
110,854.15 18 11 725,380
13,124.66 23 18 590,710

Câu 4. Tính lãi suất

r=

T FV
PV
−1

Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai

$242 4
r=

4 307
242
−1=0,061=6 ,1 %
$307
410 8 r=

8 896
410
−1=0,1027=10 , 27 % 896

51,700 16 r=

16 162,181
51,700
−1=0,0741=7 , 42 % 162,181

18,750 27 r=

27 483,500
18,750
−1=0,1279=12 , 79 % 483,500

Câu 9. Dòng tiền đều vô hạn


C 150
PV = => PV = =$ 3.260 , 87
r 0,046

Câu 10. Ghép lãi liên tục


Công thức tính giá trị tương lai được ghép lãi liên tục FV =PV ×e rt
a) FV =PV ×e 0 ,12 ×7=4.401 ,10 USD
b) FV =PV ×e 0 ,1 ×5 =43.132 , 57USD
c) FV =PV ×e 0 ,05 ×12=3.462 , 03 USD
d) FV =PV ×e 0 ,07 ×10=3.826 ,13 USD

Câu 11. Giá trị hiện tại và dòng tiền nhiều kỳ


 Với lãi suất chiết khấu 10%, giá trị hiện tại của dự án đầu tư này là:
960 840 935 1350
PV = + + + =$ 3191 ,5
1+10 % (1+10 %) (1+10 %) (1+ 10 %)4
2 3

 Với lãi suất chiết khấu 18%, giá trị hiện tại của dự án đầu tư này là:
960 840 935 1350
PV = + + + =$ 2682 , 2
1+18 % (1+18 %) (1+18 %) (1+ 18 %)4
2 3

 Với lãi suất chiết khấu 24%, giá trị hiện tại của dự án đầu tư này là:
960 840 935 1350
PV = + + + =$ 2381 , 9
1+24 % (1+ 24 %)2 (1+24 %)3 (1+24 % )4

Câu 13. Tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều
Phương trình tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều
1
1−
o Hữu hạn: ( 1+r )T
PV =CF ×
r
CF
o Vô hạn: PV =
r
1
1−
 Với T = 15 năm, ( 1+8 % )15
PV =4.900× =$ 41.941, 45
8%
1
1−
 Với T = 40 năm, ( 1+8 % )40
PV =4.900× =$ 58.430 , 61
8%
1
1−
 Với T = 75 năm, ( 1+8 % )75
PV =4.900× =$ 61.059 , 31
8%
4900
 Với T = ∞, PV = =$ 61.250
8%

Câu 14. Tính giá trị của dòng tiền đều vô hạn
Giá mà bạn sẽ trả cho chính sách đầu tư này:
CF 15,000
PV = = =$ 288.461, 5
r 5,2%
Nếu giá mà công ty đưa ra là $320,000 thì mức lãi suất làm cho chính sách đầu tư này là
một thương vụ hợp lý là:
15.000
=320.000=¿ r =0,0469 hay 4 ,69 %
r

Câu 15. Tính EAR


m
APR
Công thức tính EAR: EAR=(1+ ) −1
m
Lãi suất công bố Sồ lần ghép lãi Lãi suất hiệu dụng (EAR)
(APR)
4
7% Hàng quý 0.07
EAR=(1+ ) −1=0,0719 hay 7 , 19 %
4
12
16 Hàng tháng 0.16
EAR=(1+ ) −1=0,1723 hay 17 , 23 %
12
365
11 Hàng ngày 0.11
EAR=(1+ ) −1=0,163 hay 11, 63 %
365
r 12
12 Liên tục EAR=e −1=e −1=0,1275 hay 11, 63 %
Câu 17. Tính EAR
m
APR
Công thức tính lãi suất hiệu dụng: EAR=(1+ ) −1
m
Lãi suất hiệu dụng đối với từng ngân hàng:
12
11, 2 %
First National Bank: EAR FNB =(1+ ) −1=0,1179 hay 11, 79 %
12
2
11, 4 %
First United Bank: EAR FUB =(1+ ) −1=0,1172 hay 11,72 %
2
Nhận thấy rằng EAR FNB > EAR FUB
Vì vậy, là một người có khả năng phải đi vay, bạn nên đến First United Bank để vay tiền.

Câu 18. Lãi suất


Số tiền mỗi tuần ông phải trả để mua 1 thùng rượu khi được hưởng chiết khấu 10% là:
12 × ( $ 10 )−$ 120 ×10 %=$ 108
Khi mua 1 thùng với 12 chai rượu giá $108, ông sẽ uống được mỗi tuần một chai rượu
vang trị giá $10. Đây là chuỗi tiền tệ phát sinh đều hữu hạn.
1
1−
( 1+r )T
PVA=CF ×
r
1
1−
( 1+r )11
¿>108=10+10 ×
r

⇨ r = 1.9763%/ tuần
EAR của đầu tư: EAR=(1+1.9763 %)52−1 ≈1,76669 hay 176,669 %.
Như vậy, phần tichá của ông chính xã. Ông có thể kiếm một khoảng 177% khi mua rượu
bằng cách này.

Câu 19. Tính số kỳ


Dòng tiền đều hữu hạn:
1
1−
( 1+r )T
PVA=CF ×
r
Theo đề bài ta có:
1
1−
( 1+ 0,013 )T
21.500=700×
0,013

 T = 39,46 (tháng)

Câu 20. Tính EAR


Lãi suất mà Friendly sử dụng khi thực hiện hoạt động cho vay trong 1 tuần:
FV 4
PV = =¿ 3= =¿ r =0 , ( 3 ) hay r =33 ,33 %
1+r 1+r

⇨ APR=33 , 33× 52=1.733 , 16 %


Tỷ suất sinh lợi hiệu dụng Friendly kiến được:

( )
m
APR 52
EAR= 1+ −1=( 1+0,3333 ) −1=3135086,841
m
Hay EAR = 313.508.684,1%

Câu 23. Tính dòng tiền đều


Giá trị tương lai của các khoản tiết kiệm
mT 12 ×30
r 11%
(1+
) −1 (1+ ) −1
m 12
 Cổ phiếu FV =CF × =800 × =$ 2.243 .615,789
r 11%
m 12
mT 12× 30
r 6%
(1+ ) −1 (1+ ) −1
m 12
 Trái phiếu FV =CF × =350 × =$ 351.580,2649
r 6%
m 12
Số dư tài khoản sau khi nghỉ hưu:
$ 2.243 .615,789+$ 351.580,2649=$ 2.595 .196,054
Bạn có thể rút mỗi tháng từ tài khoản của mình (với T = 25) số tiền:
1
1−
( )
mT
r
1+
m
PV =CF ×
r
m
1
1−
( )
12× 25
8%
1+
12
¿>2,595,196.054=CF ×
8%
12
¿>CF=$ 20.030 , 14 4

Câu 26. Dòng tiền đều tăng trưởng ổn định vô hạn


Giá trị dòng tiền ở năm thứ nhất
CF 175,000
PV 1= = =$ 2.692 .307,692
r−g 10 %−3 ,5 %
Giá trị dòng tiền ở thời điểm hiện tại
PV 1 2.692.307,692
PV = = =$ 2.447 .552 , 45
(1+r ) 1+10 %

Câu 27. Dòng tiền đều vô hạn


Giá chứng khoán của ngân hàng chi trả cổ tức hàng quý $4,50, r = 6,5%/năm, ghép lãi
quý:
CF 4 ,50
PV = = =$ 276 , 92
r 6 ,5 %
m 4

Câu 28. Giá trị hiện tại của dòng tiền đều
Phương trình giá trị hiện tại của dòng tiền đều
1
1−
( 1+r )T
PVA=CF ×
r
Giá trị hiện tại của dòng tiền đều 2 năm nữa sẽ là
1
1−
( 1+7 % )23
PVA=6,500 × =$ 73,269.22
7%

Giá trị hiện tại của dòng tiền


FV 73,269.22
PV = T
= 2
=$ 63,996.172
(1+r ) (1+7 % )

You might also like