You are on page 1of 8

12/19/2023

Chương 2 Chi phí vốn


❖Nội dung chính:
✓ Một số vấn đề cơ bản
✓ Chi phí các loại vốn
✓ Chi phí vốn bình quân
✓ Chi phí vốn cận biên

❖TLTK: Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, chương 6

2.1.1.Một số vấn đề cơ bản


 Chí phí vốn đóng vai trò như cầu nối giữa những quyết
định đầu tư dài hạn và lợi ích của nhà đầu tư
 Chi phí vốn thường được sử dụng để quyết định liệu một
dự án sẽ làm tăng hay giảm giá trị của DN
 Chi Phí Vốn chỉ được tính toán ở từng thời điểm nhất
định. Nó phản ánh chi phí vốn tương lai bình quân trong
dài hạn

1
12/19/2023

2.1.2.Chi phí nợ vay


 Rd: lãi suất, lãi vay

Không sử dụng nợ Sử dụng nợ

Doanh thu 100 100

Chi phí 40 50

LNTT 60 50

Thuế TNDN 15 12,5

 Chi phí nợ vay sau thuế:


Rd – Rd*T = Rd(1 – T)
Rd*T: Tiết kiệm thuế nhờ lãi vay
4

2.1.3.Chi phí cổ phiếu ưu tiên (Rp)


0 1 2 3 n

Dp Dp Dp Dp

Năm 1: Dp/(1+r)
Năm 2: Dp/(1+r)²
Năm 3: Dp/(1+r)³
…..
Năm n: Dp/(1+r)ⁿ
5

2.1.3.Chi phí cổ phiếu ưu tiên (Rp)


Dp Dp Dp Dp
 P = (1 + r ) + + + ... +
(1 + r )2 (1 + r )3 (1 + r )n

2
12/19/2023

2.1.3.Chi phí cổ phiếu ưu tiên (Rp)

 Ví dụ: Tính chi phí của CP ưu tiên được bán với giá
100$/CP, cổ tức thanh toán hàng năm 8$ và chi phí
phát hành 9$/CP?

2.1.4.Chi phí LNGL (Rs)


❖ Mô hình định giá tài sản vốn (Capital Asset
Pricing Model – CAPM)
Theo MH CAPM, Rs phụ thuộc vào:
 Lãi suất phi rủi ro Rf
 Lãi suất yêu cầu trên thị trường Rm
→Phần thưởng rủi ro (RP – Risk Premium): (Rm - Rf )
 Rủi ro hệ thống β

➔ Rs = Rf + (Rm - Rf )β

2.1.4.Chi phí LNGL (Rs)


❖ Phương pháp lãi suất TP cộng với phần bù rủi ro
Rs = lãi suất trái phiếu + phần bù rủi ro

❖ Mô hình luồng tiền chiết khấu hay tăng trưởng cổ


tức (DCF – Discounted cash flow)
✓ Giữ lại LN tương đương với việc chia cổ tức bằng CP
thưởng nhưng không mất chi phí và cổ tức có sự tăng
trưởng đều qua các năm
✓ Rs = D1/Po + g
✓ g: tỉ lệ tăng trưởng cổ tức
✓ D1: cổ tức của năm 1 (D1 = D0(1 + g))

3
12/19/2023

2.1.4.Chi phí LNGL (Rs)


 Ví dụ: Công ty cổ phần A trả cổ tức lần gần đây nhất là
20$/CP. Giá bán CP là 250$/CP. Biết tỷ lệ tăng trưởng
kì vọng của cổ tức là 5%/năm. Nếu công ty phát hành
CP mới thì phải chịu chi phí phát hành 3% trên số vốn
huy động. Tính chi phí vốn nếu công ty tăng vốn bằng
LNGL?
Rs = [20(1+5%)]/250 + 5% =…

10

10

2.1.5.Chi phí cổ phiếu thường (Re)


11

11

2.1.5.Chi phí cổ phiếu thường (Re)


 Ví dụ: Công ty cổ phần A trả cổ tức lần gần đây nhất là
20$/CP. Giá bán CP là 250$/CP. Biết tỷ lệ tăng trưởng
kì vọng của cổ tức là 5%/năm. Nếu công ty phát hành
CP mới thì phải chịu chi phí phát hành 3% trên số vốn
huy động. Tính chi phí vốn nếu công ty tăng vốn bằng
phát hành cổ phiếu thường mới?

12

12

4
12/19/2023

2.1.6.Chi phí vốn bình quân WACC


Chi phí trung bình của vốn
(WACC – Weighted Average Cost of Capital)
 Tính TB các loại chi phí vốn của DN dựa trên tỷ trọng của
mỗi loại vốn

 WACC = Wd×Rd×(1 – T) + Wp×Rp + Ws×Rs + WexRe

 Ví dụ: Cơ cấu vốn của một cty như sau:


 Nợ: 1083 tỷ; CP thường: 3681 tỷ; CP ưu tiên: 268 tỷ
 Biết Rd = 10,5%; Rp = 13,5%; Re = 18%; T = 20%
 Tính chi phí vốn BQ của DN?
13

13

2.1.7.Chi phí vốn cận biên


 Chi phí cận biên của 1 khoản mục là chi phí tăng thêm
cho việc tăng lên 1 đơn vị của khoản mục đó.
 Chi phí vốn cận biên là chi phí vốn tăng thêm do huy
động thêm 1 đơn vị vốn mới.
 DN huy động nhiều vốn mới → WACC thay đổi →một
đồ thị chỉ ra WACC thay đổi như thế nào khi DN huy
động thêm vốn mới gọi là đường chi phí vốn cận biên
(WMCC – Weighted Marginal Cost of Capital)

14

14

2.1.7.Chi phí vốn cận biên


 Để vẽ được WMCC, chúng
WACC
ta phải xác định được các
điểm gãy (BP – Breaking
point): các mức vốn mà tại
đó có sự thay đổi của WACC

 BP = Nguồn vốn j có thể


huy động được / Tỷ trọng
của nguồn vốn j BP1 Vốn

15

15

5
12/19/2023

2.1.7.Chi phí vốn cận biên


 Ví dụ:
 Một DN có cơ cấu vốn mục tiêu: 42% Nợ, 58% VCSH và sẽ giữ
nguyên cơ cấu vốn nói trên khi huy động vốn mới. Các thông tin
về nguồn tài trợ của DN:
 Công ty đang kì vọng một mức LNST 20 tỷ và sẽ sử dụng 42% để
chi trả cổ tức, còn lại để tái đầu tư
 DN có thể bán CP với giá 24000 /CP. Cổ tức năm gần nhất 1900
/CP và tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là 7%/năm. Khi phát hành CP
công ty phải chịu chi phí phát hành là 10%
 Công ty có thể vay nợ tối đa 4,2 tỷ tại mức lãi suất 11%. Từ trên
4,2 tỷ tới 12,6 tỷ, lãi suất phải trả là 12%. Với những khoản nợ
trên 12,6 tỷ, lãi suất là 13%. Thuế suất thuế TNDN là 25%.
 Biết DN sẽ huy động vốn theo nguyên tắc loại vốn nào có chi phí
thấp hơn sẽ được huy động trước. Lập đồ thị đường chi phí vốn
cận biên của DN theo tổng vốn huy động?

16

16

2.1.7.Chi phí vốn cận biên

 Xác định chi phí của các nguồn vốn

 Xác định điểm gãy

 Xác định chi phí vốn bình quân

 Vẽ đồ thị

17

17

2.1.7.Chi phí vốn cận biên


Xác định chi phí của các nguồn vốn
Nhằm xem xét loại vốn nào có chi phí thấp hơn thì sẽ
được huy động trước.

18

18

6
12/19/2023

2.1.7.Chi phí vốn cận biên


Xác định điểm gãy

19

19

2.1.7.Chi phí vốn cận biên


Xác định chi phí vốn bình quân

20

20

2.1.7.Chi phí vốn cận biên


Vẽ đồ thị đường WMCC

WACC (%)

WACC4 = 13,614
WACC3 = 13,299
WACC2 = 12,743
WACC1 = 12,438

10 20 30 Vốn (tỷ đ)

21

21

7
12/19/2023

2.1.8.Đường cơ hội đầu tư


Đường cơ hội đầu tư (Investment opportunity
schedules – IOS)
DN có 3 dự án với tổng vốn đầu tư là tỷ lệ sinh lời dự
kiến
Dự án Tổng vốn đầu tư (tỷ đ) Tỷ lệ sinh lời (%)
A 7 14
B 15 13,5
C 12 13

Xác định cơ hội đầu tư của doanh nghiệp?


22

22

2.1.8.Đường cơ hội đầu tư


Vẽ đồ thị đường IOS
(%)

14
13,5
13
IOS

7 22 34 Vốn (tỷ đ)

23

23

You might also like