You are on page 1of 10

LÃI TÍCH LŨY: TÍNH TỪ THỜI ĐIỂM NHẬN TIỀN LÃI CUỐI CUNGHF TỚI THỜI ĐIỂM BÁN

20/12/2023--> 20/06/2024: MỆNH GIÁ*LS COUPON (TRÁI TỨC)


20/12/2023--> 03/04/224: TIỀN LÃI NHẬN ĐC LÀ BAO NHIÊU?
LÃI TÍCH LŨY=(20/12/2023-->03/04/2024)*MG*LS COUPON)/20/12/2023-->20/06/2024
6/20/2024 SỐ NGÀY TỪ 20/12/2023--> 20/06/2024:
12/20/2023 SỐ NGÀY TỪ 20/12/2023-->03/04/2024
4/3/2024 MỆNH GIÁ 100,000,000
LS COUPON 12% /NĂM
TRẢ LÃI 6 THÁNG/LẦN
TIỀN LÃI 6,000,000
LÃI TÍCH LŨY 3,442,623

VD: MỆNH GIÁ 1000$, TRẢ LÃI 6THÁNG 1 LẦN VÀO 2 NGÀY 15/5 VÀ 15/11, LS COUPON 8%/NĂM. NẾU BẠN MUA TP
11/15/2023
15/5/224 182
15/11/2023-23/03/2024 131
LÃI TÍCH LŨY 28.791

NIÊM YẾT GIÁ TP TRÊN THỊ TRƯỜNG


GIÁ BID/ASK: 105% 1,050
105:00 100:08 100.25%
100 0/125 100 24/97 100.25%

CỔ ĐÔNG HIỆN HỮU: 10:1 COA 10 CP ĐC QUYỀN MUA 1 TPCĐ VỚI GIÁ 100.000Đ
VD NĐT CÓ 1000CP CIII--> SẼ ĐC MUA 100TPCĐ VỚI GIÁ 100.000Đ=10.000.000Đ
CHUYỂN ĐỔI THÀNH 10ĐỢT: CHUYỂN ĐỔI MỖI ĐỘT LÀ 10TP VỚI GIÁ CHUYỂN ĐỔI LÀ 10.000Đ
SỐ LƯỢNG CP CII TĂNG LÊN=10*10
20/11/2023--> 20/11/2024 GIÁ CP CỦA CII LÀ 15.000Đ-->
GÍA TT CỦA CII LÀ 8000Đ--> THỰC HIỆN SẼ BỊ LỖ 200

* TÍNH ĐỊNH GIÁ TP

DO LS COUPON LÀ KO ĐỔI--> C1=C2=C3=…=Cn


PB=C*[(1-(1+r)^-n)/r)+Mệnh giá/(1+r)^n
vd: cty A phát hành tp mệnh giá 1000$, ls 8%, đáo hạn trong 20 năm, trả lĩa 6 tháng/lần. Nếu ls thị trường (ls chiết k
mệnh giá 1000
ls 0.04
C 40
tgđh 20 năm
n 40
r 3% 4% 5%
PB 1231.1477197421 1,000 828.40913646
tp phần bù tp mệnh giá tp chiết khấu

vd: cty B ph tp mệnh giá 100tr, ls coupon là 10%, trả lãi 3 tháng/lần, đh trong 20 năm. Nếu ls thị trường là 12% thì gi
mệnh giá 100
ls 0.025
n 80
r 0.03
PB 84.899618 ₫ =pv(r,n,-C,-MG)

* tính tssl của trái phiếu


* tlái suất coupon=C/mệnh giá
* lãi suất hiện hành (TSSL hiện hành-CY)=C/PB
* TSSL khi đáo hạn (YTM): PB=C*(1-(1+YTM)^-n)/YTM)+mệnh giá/(1+YTM)^n
shift+solver
hamf rate, solver: excel
sử dụng pp nội suy
YTM1--> PB1=C*(1-(1+YTM1)^-n)/YTM1+mệnh giá/(1+YTM1)^n>PB
YTM2--> PB2=C*(1-(1+YTM2)^-n)/YTM2+mệnh giá/(1+YTM2)^n<PB
YTM2>YTM1
áp dụng công thức nội suy: YTM=YTM1+(YTM2-YTM1)*(PB1-PB)/(PB1-PB2)
* TSSL mua lại (YTC): PB=C*(1-(1+YTC)^-m)/YTC+giá mua lại/(1+YTC)^m với m là thời điểm mua lại
vd: cty A PH trái phiếu mệnh giá 1000$, đucojw bán với giá 95,75%, đáo hạn trong 20 năm, trả lãi 6 tháng 1 lần với s
Mệnh giá 1000
PB 957.5
n 40
C 50 $
m 16
Giá mua lại 1050
6 tháng
* lãi suất coupon =C/Mệnh giá 5%
* ls hiện hành (TSSL hiện hành) 5.22%
* TSSL khi đáo hạn (YTM) 957,5=50*(1-(1+YTM)^-40)/YTM+1000/(1+YTM)^40
shift+solver--> YTM= 5.260%
hàm rate 5.256438%
YTM1 5% PB1 1,000
YTM2 6.0% PB2 849.53703128
áp dụng công thức nội suy: YTM=YTM1+(YTM2-YTM1)*(PB1-PB)/(PB1-PB2)
YTM 5.28246%

*tssl mua lại (YTC): 957,5=50*(1-(1+YTC)^-16)/YTC+1050/(1+YTC)^16


shift+solver: YTC 5.61%
hàm rate 5.610%
ytc 5.61%
PB 957.50 ₫

*tssl kép tái đầu tư


Ngày trả lãi Dòng tiền dự kiến trước thuế (VNĐ)
- 100,000,000 1000000=6016438*(1-(1+ytm)^-3
12/20/2023 5,715,616 ytm
6/20/2024 5,715,616 11574122.6025 IRR
12/20/2024 5,715,616 17579091.7675625
6/20/2025 105,684,384 123,702,953 FV
tổng số tiền nhận đc khi ĐH (FV) 122,831,232 FV=PV*(1+r)^n 124032876=100000000*(1+r)^4-
r=(FV/PV)^(1/4)-1

fv=c1*(1+r)^3+C2*(1+lstđt)^2+C3*(1+lstdt)+C4+MG

v2=C1*(1+r)+C2
V3=V2*(1+r)+C3
V4=FV=v3*(1+r)+C4+MG
183 183 183
105 105 105

8%/NĂM. NẾU BẠN MUA TP VÀO NGÀY 25/03/24 THÌ TIỀN LÃI TÍCH LŨY PAHIR TRẢ LÀ BAO NHIÊU

31.25
1002.5
1002.5

--> THỰC HIỆN SẼ BỊ LỖ 2000Đ/CP--> PHẦN BÙ CHUYỂN ĐỔI


Nếu ls thị trường (ls chiết khấu, tssl khi đáo hạn)là 6%,8%,10% thì giá bán của tp này là bao nhiêu

ếu ls thị trường là 12% thì giá tp là bao nhiêu

ăm, trả lãi 6 tháng 1 lần với số tiền là 50$.Trá phiếu sẽ được mua lại vào năm thứ 8 với giá mua lại là 105%

1 năm
10%
10.444%
10.52% c1: tính tsl khi đáo hạn
10.79% c2: tssl khi đáo hạn hiệu lực EAR=(1=r6th)^2-1
>PB=957,5
<PB=957,5

11.22% c1: tính tsl mua lại


11.54% c2: tssl mua lại hiệu lực EAR=(1=r6th)^2-1

000=6016438*(1-(1+ytm)^-3)/ytm+105983562/(1+ytm)^4
6%
2.50000% ls gửi nh
11,431,232
-->r 5.461760%
32876=100000000*(1+r)^4--> r 5.275%
fv=tổng Ct(1+r)^(n-t)
a lại là 105%
HPR--> P0: GIÁ THỊ TRƯỜNG=(P1+D1)/(1+HPR)
K=RF+BETA*(E(RM)-RF)--> VO: GIÁ TRỊ NỘI TẠI= (D1+P1)/(1+K)
VỚI BETA=COVAR(RI,RM)/VARM
SML

K>HPR--> V0<P0: CK BỊ ĐỊNH GIÁ CAO: KO MUA/BÁN KHỐNG, BÁN


K<HPR-->V0>P0: CK BỊ ĐỊNH GIÁ THẤP: MUA, MUA KÝ QUỸ
K=HPR:V=PO: CP ĐC ĐỊNH GIÁ ĐÚNG
VD: RF 5%
TÌNH TRẠNG XS HPRA HPRB HPRM
1 45% 12% 15% 18%
2 30% 15% 10% 20%
3 25% 20% 17% 30%
100%
E(HPR) 14.90% 14.00% 21.60%
VAR 0.242%
COVAR (A,M) 0.15%
COVAR (B,M) 0.07%
BETA 0.63 0.27
TỶ TRỌNG 40% 60%
BETA DM 0.36 =WA*BETA A+WB*BETA B=Wi*Beta i với i là các ck
K 15.52% 9.52%
HỆ SỐ ALPHA=HPR-K>0--> CK BỊ ĐỊNH GIÁ THẤP, HS ALPHA<0: CK BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
ALPHA -0.62% 4.48%
<0: ĐỊNH GIÁ CAO >0: CKB ĐỊNH GIÁ THẤP

vd2 rf 5%
năm hprA HPR B HPR M
2020 10% 15% 18%
2021 7% 20% 25%
2022 17% 12% 32%

nên mua ck nào?


E(HPR) 11.33% 15.67% 25.00% =AVERAGE
COVAR 0.00245 -0.00105 =COVARIANCE.S
VAR M 0.0049 =VAR
BETA 0.5 -0.214285714286 0.5 -0.21428571
K 15.00% 0.71%
ALPHA -3.67% 14.95%

You might also like