You are on page 1of 14

18:14 28/11/2023 TCDN3.

Bài luyện tập tổng hợp

TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp


daomyhanh2003@gmail.com Switch account Saving disabled

* Indicates required question

Email *

Your email

Họ tên - Lớp tín chỉ - HT học *

Your answer

1. Thuê tài sản không cần có tài sản thế chấp vì: * 1 point

A. Làm tăng vốn chủ sở hữu

B. Làm tăng vốn vay ngắn hạn

C. Tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng tài sản

D. Là hình thức vay vốn trực tiếp của cá nhân

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 1/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

2. Điểm lợi của phát hành trái phiếu huy động vốn là * 1 point

A. tăng hệ số nợ của công ty

B. tăng vốn chủ sở hữu của công ty

C. tăng hệ số tín nhiệm của công ty

D. tạo ra khoản tiết kiệm thuế cho công ty

3. Việc công ty trả cổ tức bằng tiền sẽ: * 1 point

A. làm tăng tài sản của công ty

B. làm giảm tài sản của công ty

C. làm giảm nợ phải trả của công ty

D. làm tăng nguồn vốn của công ty

4. CTCP Alpha tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu có tỷ suất sinh lời sau * 1 point
thuế kỳ vọng là 20%. Nếu công ty phát hành trái phiếu để mua lại 50% cổ
phần với chi phí sử dụng nợ vay sau thuế là 10% thì tỷ suất sinh lời sau thuế
kỳ vọng là:

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 2/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

5. Tốc độ tăng trưởng cổ tức (g) nếu công ty trả cổ tức đều, không thay đổi * 1 point
hệ số chi trả cổ tức và cơ cấu nguồn vốn được xác định bằng:

A. ROE(0) * Hệ số chi trả cổ tức

B. ROE(0)* Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại

C. ROE(0) + tỷ lệ lợi nhuận giữ lại

D. ROE(0) + hệ số chi trả cổ tức

6. Một công ty có DOL = 2,5. Điều này có nghĩa là: * 1 point

A. Khi sản lượng tăng thêm 10% thì ROE tăng 25%

B. Khi sản lượng giảm 5% thì EBIT tăng 12,25%

C. Khi sản lượng thay đổi 1% thì EBIT thay đổi 2,5%

D. Khi sản lượng tăng 1% thì EBIT thay đổi 2,5%

7. Việc CTCP trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ dẫn đến: * 1 point

A. Làm tăng vốn góp của chủ sở hữu của công ty

B. Làm giảm tài sản của công ty

C. Làm tăng nguồn vốn của công ty

D. Làm giảm nguồn vốn của công ty

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 3/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

8. Khi doanh nghiệp tăng vay nợ sẽ dẫn đến: * 1 point

A. làm tăng khả năng xảy ra rủi ro tài chính

B. làm giảm khả năng xảy ra rủi ro tài chính

C. làm giảm tỷ suất lợi nhuận VCSH

D. làm tăng tỷ suất lợi nhuận VCSH

9. Nếu một công ty có mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính (DFL) = 2,0. * 1 point
Điều này có nghĩa là:

A. Khi sản lượng thay đổi 1% sẽ dẫn đến tỷ suất lợi nhuận VCSH thay đổi 2%

B. Khi lợi nhuận trước lãi vay và thuế thay đổi 1% thì tỷ suất lợi nhuận VCSH tăng 2%

C. Khi lợi nhuận trước thuế tăng 1% thì tỷ suất lợi nhuận VCSH tăng 2%

D. Khi lợi nhuận trước lãi vay và thuế tăng 1% thì tỷ suất lợi nhuận VCSH tăng 2%

10. CTCP Beta dự kiến đạt được lợi nhuận sau thuế là 200 triệu đồng. Hệ số * 1 point
nợ tối ưu của công ty là 0,5. Công ty đang có một cơ hội đầu tư mới với số
vốn đầu tư là 300 triệu đồng. Nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư cổ
tức thì số cổ tức trả cho cổ đông là:

A. 150 triệu đồng

B. 100 triệu đồng

C. 50 triệu đồng

D. 0 triệu đồng

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 4/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

11. Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B đều có BEP = 10%. ROE(A) lớn hơn * 1 point
ROE(B). Điều này có nghĩa là:

A. BEP của hai doanh nghiệp lớn hơn lãi suất vay vốn và DN B có hệ số nợ cao hơn
DN A

B. BEP của hai doanh nghiệp lớn hơn lãi suất vay vốn và DN A có hệ số nợ cao hơn
DN B

C. BEP của hai doanh nghiệp thấp hơn lãi suất vay vốn và DN A có hệ số nợ cao hơn
DN B

D. Lãi suất vay vốn của doanh nghiệp A thấp hơn lãi suất vay vốn của doanh nghiệp B

12. Công cụ tài trợ vốn nào sau đây mang lại khoản tiết kiệm thuế cho công * 1 point
ty cổ phần?

A. cổ phiếu thường

B. trái phiếu

C. cổ phiếu ưu đãi

D. tín dụng thương mại

13. Khi một công ty cổ phần sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao so với trung * 1 point
bình ngành, giá trị thị trường của cổ phần công ty sẽ................và chi phí sử
dụng vốn của công ty sẽ.....................

A. giảm, tăng

B. tăng, giảm

C. tăng, tăng

D. giảm, giảm

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 5/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

14. Một công ty có mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp (DTL) bằng * 1 point
5,0. Điều này có nghĩa là:

A. Khi sản lượng của công ty thay đổi 1% sẽ dẫn đến ROE giảm 5%

B. Khi sản lượng của công ty giảm 1% sẽ dẫn đến ROE tăng 5%

C. Khi sản lượng của công ty tăng 1% sẽ dẫn đến ROE tăng 5%

D. Khi sản lượng của công ty thay đổi 1% sẽ dẫn đến ROE tăng 5%

15. Khi CTCP trả cổ tức bằng cổ phiếu thì: * 1 point

A. Số lượng cổ phiếu tăng, giá trị sổ sách một cổ phiếu tăng lên

B. Số lượng cổ phiếu tăng, giá trị sổ sách một cổ phiếu không đổi

C. Số lượng cổ phiếu tăng, giá trị sổ sách của một cổ phiếu giảm

D. Số lượng cổ phiếu giảm, giá trị sổ sách của một cổ phiếu giảm

16. Nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC) được xác định bằng: * 1 point

A. tổng tài sản trừ đi các khoản nợ phải trả ngắn hạn

B. tổng tài sản trừ đi các khoản nợ phải trả

C. tổng tài sản ngắn hạn trừ đi các khoản nợ phải trả ngắn hạn

D. tổng tài sản lưu động trừ đi các khoản nợ phải trả

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 6/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

17. Chi phí sử dụng vốn vay phải tính về sau thuế vì: * 1 point
(i) Lãi vay được coi là một yếu tố chi phí làm giảm trừ thu nhập chịu thuế;
(ii) Để đồng nhất cho việc tính chi phí sử dụng vốn bình quân;
(iii) Để có thể so sánh được với tỷ suất sinh lời của dự án (IRR)

A. (i) và (ii)

B. (ii) và (iii)

C. (i) và (iii)

D. (i), (ii), và (iii)

18. Khi xác định chi phí sử dụng vốn bình quân, để xác định tỷ trọng các * 1 point
nguồn vốn cần dựa vào:

A. Kết cấu nguồn vốn trung bình của các DN

B. Kết cấu nguồn vốn theo giá trị sổ sách của các DN

C. Kết cấu nguồn vốn của các DN điển hình

D. Kết cấu nguồn vốn của các DN theo giá trị thị trường

19. Đòn bẩy tài chính đặt trọng tâm vào: * 1 point

A. kết cấu tài sản

B. kết cấu sản phẩm

C. kết cấu nguồn vốn

D. kết cấu chi phí

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 7/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

20. Khi một CTCP có dự án đầu tư tốt, điều này dẫn đến giá cổ phiếu của * 1 point
công ty..........và chi phí sử dụng vốn cổ phần............

A. tăng, tăng

B. giảm, tăng

C. giảm, giảm

D. tăng, giảm

21. Khi cổ phiếu của CTCP được đánh giá cao, điều đó dẫn đến chi phí sử * 1 point
dụng vốn cổ phần thường của công ty sẽ:

A. tăng

B. giảm

C. không thay đổi

D. không xác định

22. Nguồn vốn lưu động thường xuyên được xác định bằng: * 1 point

A. tổng nguồn vốn dài hạn trừ đi các khoản nợ phải trả ngắn hạn

B. tổng nguồn vốn dài hạn trừ đi các khoản nợ phải trả

C. tổng nguồn vốn dài hạn trừ đi tài sản dài hạn

D. tổng nguồn vốn dài hạn trừ đi vốn chủ sở hữu

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 8/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

23. Điểm gãy của đường chi phí cận biên xuất hiện khi: * 1 point

A. công ty huy động thêm vốn đầu tư

B. công ty huy động thêm vốn đầu tư và có sự gia tăng về chi phí sử dụng vốn của
nguồn cá biệt

C. công ty điều chỉnh kết cấu nguồn vốn hiện tại

D. công ty điều chỉnh kết cấu tài sản

24. Cổ tức trả cho cổ đông thường của CTCP được lấy từ: * 1 point

A. lợi nhuận trước thuế

B. lợi nhuận sau thuế năm trước

C. lợi nhuận sau thuế năm nay

D. lợi nhuận sau thuế đã thực hiện

25. Việc lựa chọn chính sách cổ tức phải xuất phát từ: * 1 point

A. lợi ích của chủ nợ

B. lợi ích của ban giám đốc

C. lợi ích của nhà nước

D. lợi ích của cổ đông thường

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 9/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

26. Chi phí sử dụng vốn của 1 dự án phụ thuộc vào: * 1 point

A. chi phí sử dụng vốn của công ty

B. cách huy động vốn cho dự án

C. chi phí sử dụng vốn của toàn ngành

D. tất cả các phương án trên

27. Nghiên cứu chi phí sử dụng vốn cận biên là để: * 1 point

A. lựa chọn dự án đầu tư tốt hơn

B. lựa chọn kết cấu nguồn vốn tối ưu

C. lựa chọn quy mô vốn tối ưu

D. lựa chọn kết cấu tài sản tối ưu

28. CTCP Alpha phát hành trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 đồng, thời hạn * 1 point
của trái phiếu là 5 năm, đã lưu hành được 2 năm. Lãi suất ghi trên trái phiếu
là 10%/năm, tiền lãi trái phiếu được trả hàng năm vào cuối mỗi năm. Giá trị
thị trường hiện hành của trái phiếu là 950.000 đồng. Chi phí sử dụng nợ vay
trước thuế của công ty Alpha là:

A. 12,34%

B. 12,08%

C. 13,34%

D. 10,78%

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 10/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

29. Một công ty tài trợ một phần tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn hạn, * 1 point
điều này có nghĩa là:

A. DN đang tài trợ theo nguyên tắc tương thích

B. DN có rủi ro tài chính cao nhưng tiết kiệm được chi phí sử dụng vốn

C. DN có khả năng thanh toán cao

D. DN có chi phí sử dụng vốn cao

30. Khi một CTCP tách cổ phiếu sẽ dẫn đến: * 1 point

A. tăng tài sản của công ty

B. giảm tài sản của công ty

C. tăng nguồn vốn của công ty

D. không làm thay đổi nguồn vốn của công ty

31. CTCP Beta chuyên sản xuất sản phẩm A có tài liệu năm N như sau: * 1 point
Tổng tài sản bình quân của công ty trong năm là 20.000 triệu đồng; hệ số
nợ 0,6; lãi suất vay vốn bình quân 10%/năm. BEP trong năm dự kiến là 20%.
Thuế suất thuế TNDN là 20%. ROE của công ty là:

A. 20%

B. 25%

C. 28%

D. 32%

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 11/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

32. Một công ty cổ phần có kết cấu nguồn vốn tối ưu là 50% vốn vay và 50% * 1 point
VCSH (không có cổ phần ưu đãi). Công ty dự tính LNST năm tới là 100 triệu
đồng. Hệ số chi trả cổ tức duy trì ổn định ở mức 0,5. Điểm gãy của đường
chi phí sử dụng vốn cận biên do VCSH tạo ra là bao nhiêu?

A. 50 triệu đồng

B. 100 triệu đồng

C. 150 triệu đồng

D. 200 triệu đồng

33. Để có cơ sở lựa chọn dự án đầu tư, công ty chỉ xem xét chi phí sử dụng * 1 point
vốn đối với.................

A. nguồn vốn ngoại sinh

B. nguồn vốn nội sinh

C. nguồn vốn ngắn hạn

D. nguồn vốn dài hạn

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 12/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

34. CTCP X có kết cấu nguồn vốn tối ưu gồm 50% vốn vay và 50% VCSH * 1 point
(không có cổ phần ưu đãi). Công ty dự tính lợi nhuận để lại tái đầu tư là 100
triệu đồng với chi phí sử dụng vốn 14%/năm. Nếu công ty phát hành cổ
phần thường mới với quy mô dưới 100 triệu, chi phí sử dụng vốn là 15%; trên
100 triệu thì chi phí sử dụng vốn là 16%. Điểm gãy của đường chi phí cận
biên do vốn cổ phần thường tạo ra là bao nhiêu?

A. 100 triệu đồng

B. 200 triệu đồng

C. 300 triệu đồng

D. 400 triệu đồng

35. CTCP Y có kết cấu nguồn vốn tối ưu gồm 50% vốn vay và 50% VCSH * 1 point
(không có cổ phần ưu đãi). Công ty dự tính lợi nhuận để lại tái đầu tư là 50
triệu đồng với chi phí sử dụng vốn 14%/năm. Nếu công ty phát hành cổ
phần thường mới, chi phí sử dụng vốn là 16%. Chi phí sử dụng vốn vay sau
thuế là 6%/năm. Nếu công ty huy động đồng vốn mới trên 100 triệu đồng thì
chi phí cận biên sẽ là:

A. 6%

B. 11%

C. 14%

D. 16%

Never submit passwords through Google Forms.

This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy

Forms

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 13/14
18:14 28/11/2023 TCDN3. Bài luyện tập tổng hợp

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSePVwtJCqMwKy73kCDezLAxxE25vTyXCTXDB29i_01xqvzr6w/viewform 14/14

You might also like