You are on page 1of 68

GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN

Bài tập 1
FV 134
Bài tập 2
Lãi suất bán bánh trong 1 năm là
r 12.6%
Vậy nên gửi ngân hàng
Bài tập 3
(1,000) 300 400 500
8.9%
Bài tập 4
500 500 500 500
9,346

Bài tập 5
(100) 20 20 20 20
NPV (0.6)
IRR 11.8%
Không đầu tư

Bài tập 6
Áp dụng công thức tính giá trị tương lai của dòng tiền đều cuối kỳ
FV 30 1,645
Áp dụng công thức tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều cuối kỳ
Ta có 0.06
0.94
9.43
C= 174

Bài tập 7
Giá cổ phiếu 100,000

Bài tập 8
Câu 1
(1,000) 600 400 200
11.8%
Câu 2
(1,000) 600 400
898.5
(101.5)
127.9 là số tiền phải trả năm thứ 3
12,500

20 20 20 20
Bài số 1
a. người đó có nên mua trái phiếu với giá rao bán trên không?
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
- 1 2 3
CFt 10,000 10,000 110,000
P= 102,531 KL: không mua
b. Nếu nắm giữ 2 năm rồi bán
Ta có dòng tiền của trái phiếu
CFt 10,000 113,000
P= 104,284
Bài số 2
a1. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ 2, một nhà đầu tư muốn mua trái phiếu này thì ông ta nên mua v
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 20,000 20,000 20,000
P= 200,000
b2. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ ba, giá mua bán trái phiếu này trên thị trường là 195.000 đồng.
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 20,000 20,000 220,000
P= 190,393
Bài số 3
a.Trường hợp 1: Theo dự tính của ông X , 3 năm tới cổ tức tăng ổn định ở mức 9%/năm .
CFt 2,180 2,376 39,590
P= 29,009
b.Trường hợp 2: Dự tính 2 năm tới mức tăng cổ tức là 9%, các năm sau đó là 6%.
CFt 2,180 2,376 39,519
P= 28,963
Bài tập 4
Dòng tiền cổ tức
Năm 1 năm 2 năm 3
1,575 1,670 1,786
Giá trị giai đoạn 2 21,039
Dòng tiền tổng hợp 1,575 1,670 22,826
Giá trị cổ phiếu 17,640
Bài tập 5
Giá trị cổ phiếu 11,667

Bài tập 6
a.Hãy xác định giá trái phiếu vào đầu năm thứ 5 với tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 12%
1 2 3
10,000 10,000 10,000
Giá trị trái phiếu 91,777
b. Giả sử trái phiếu này đã được lưu hành 2 năm và hiện đang được bán với giá là 95.000 đồng.
1 2 3
10,000 10,000 10,000
Giá trị trái phiếu 94,854
KL: KHông mua

Bài tập 7: Công ty cổ phần T&T phát hành trái phiếu với thời hạn 5 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu là 10%
a.Xác định lãi suất hoàn vốn
(105,000) 10,000 10,000 105,000
Lãi suất hoàn vốn 6.55%
b.Giả sử nhà đầu tư A bán cho nhà đầu tư B với giá 95.000 đồng, nhà đầu tư B chỉ nắm giữ 1 năm r
Lãi suất hiện hành 10.3%
Lãi suất kỳ hạn đầu tư 12.63%
hiếu này thì ông ta nên mua với giá bao nhiêu

220,000

n thị trường là 195.000 đồng.

ịnh ở mức 9%/năm .

au đó là 6%.

năm 4
1,894
ất sinh lời đòi hỏi là 12%
4 5 6
10,000 10,000 110,000

án với giá là 95.000 đồng.


4 5 6 7 8
10,000 10,000 10,000 10,000 110,000

ãi suất ghi trên trái phiếu là 10%, mệnh giá là 100.000 đồng, giá phát hành là 105.000 đồng

hà đầu tư B chỉ nắm giữ 1 năm rồi bán đi với giá 97.000 đồng. Hãy tính lãi suất hiện hành, lãi suất kỳ hạn của trái phiế

-
suất kỳ hạn của trái phiếu?
Bài 1
CP A
TSSL kỳ vọng 6%
б 3.1%
Kết luận: Chọn A

Bài 2
AAA BBB
0,2 -8% -12%
0,3 4% 2%
0,25 12% 15%
0,25 20% 25%

Làm tương tự như bài tập đã chữa trên lớp


Bài 3

a R trung bình 16.76


b б^2 24.03
б 4.90
Bài 4
β 1.81
Rm trung bình 13.5%
Re=Rf+(Rm-Rf)xβ
TSSL đòi hỏi (Re) 21.75%
Re>TSSL kỳ vọng 21,75%>19% Nhà đầu tư không nên m
CP B
TSSL kỳ vọng 5.1%
б 9.1%

CCC
-15%
2%
19%
32%

ầu tư không nên mua cổ phiếu mới


Bài tập 1
Số dư bình quân TSLĐ
Số dư bình quân nguồn vốn chiếm dụng

Tỷ lệ % TSLĐ so với doanh thu


Tỷ lệ % nguồn vốn CD so với DT:

Nhu cầu vốn lưu động tăng thêm:

Nguồn trang trải cho nhu cầu tăng vốn năm kế hoạch:
- Lợi nhuận sau thuế:
- Lợi nhuận dành để tái đầu tư
- Nguồn vốn ngoại sinh:

Bài tập 2
Xác định các chỉ tiêu trên Bảng Cân đối kế toán:
LN sau thuế 240
TS (VKD) 3000
VCSH 2000 => Nợ phải trả = 3000- 2000
VCĐ 1500 => VLĐ = 3000-1500=1500
HTK 750
NPThu 350
VBT 400
NNH 600
NDH 400
Bảng cân đối kế toán mẫu:
Tài sản Số tiền
TSLĐ 1,500
Vốn bằng tiền 400
Các khoản phải thu 350
Hàng tồn kho 750
TSCĐ 1,500

Tổng tài sản 3,000

Bài tập 3
Kỳ luân chuyển của vốn
Mức tiêu hao về VLĐ bình quân ngày
Nhu cầu VLĐ

Bài tập 4
BẢNG KẾ HoẠCH LƯU CHUYỂ
ChØ tiªu 1
1. Ho¹t ®éng kinh doanh
1.1. Dßng tiÒn vµo 720
a/ Doanh thu 400
+Thu ngay 120
+Thu vào tháng thứ 2
+Thu vào tháng thứ 3
+Thu năm trước 600
1.2. Dßng tiÒn ra 440
a. Mua NVL 200
+Tra ngay 80
+Tra sau 1 tháng
b. Chi phí khac 110
c. Trả tiền năm trước 250
1.3. Dßng tiÒn thuÇn H§KD 280
2. Ho¹t ®éng ®Çu t­
2.1. Dòng tiền vào 0
2.2. Dòng tiền ra 0
+ Mua máy móc thiết bị
2.2. Dßng tiÒn thuÇn H§ §T 0
3.Ho¹t ®éng tµi chÝnh
III. Sè d­®Çu kú 200
IV. Sè d­cuèi kú 480
V. Sè d­tiÒn mÆt cÇn thiÕt 150
VI. Sè thõa thiÕu 330
1 2 3
120 120 120

$1,398.43
1140
400

28.5%
10.0%

222

n năm kế hoạch:
260
130
92

ối kế toán:

Nợ phải trả = 3000- 2000= 1000


VLĐ = 3000-1500=1500

Kỳ thu tiền TB 21
Vòng quay NPThu 17.14
Nguồn vốn Số tiền
Nợ phải trả 1,000
Nợ ngắn hạn 600
Nợ dài hạn 400

Nguồn vốn chủ sở hữu 2,000

Tổng nguồn vốn 3,000

36+60-30 66 NGÀY
41.67 TRĐ
2,750 TRĐ

Ế HoẠCH LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ


2 3 4 5

390 490 530 620


500 500 600 700
150 150 180 210
240 300 300 360
40 50 50

312 352 445 520


200 250 350 350
80 100 140 140
120 120 150 210
112 132 155 170

78 138 85 100

0 0 0 0
0 0 0 800
800
0 0 0 -800

480 558 696 781


558 696 781 81
150 150 150 150
408 546 631 -69
4 5 6 7
120 120 120 120
6

660
600
180
420
60

490
300
120
210
160

170

0
0

81
251
150
101
8 9 10 11 12 13 14 15 16
120 120 120 120 120 120 120 120 120
17 18 19 20 21 22 23 24 25
120 120 120 120 120 120 120 120 120
26
Bài tập 1
Dßng tiÒn vèn l­u ®éng
Năm 0 1 2 3 4
Doanh thu thuÇn 400 450 500 400
Hàm l­îng VL§ 15% 15% 15% 15%
Nhu cÇu VLĐ 60 67.5 75 60
Dßng tiÒn VLĐ -60 -7.5 -7.5 15 60

Muc khau hao 50

B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh 0 1 2 3 4


1 Doanh thu thuần BH 400 450 500 400
2 Chi phÝ cè ®Þnh(ch­a KH) 60 60 60 60
3 Chi phÝ khÊu hao 50 50 50 50
4 Chi phÝ biÕn ®æi 240 270 300 240
5 EBIT 50 70 90 50
6 Thuế TNDN 12.5 17.5 22.5 12.5
7 LN sau thuế trước lai vay 37.5 52.5 67.5 37.5
B¶ng ph©n tÝch dßng tiÒn
ChØ tiªu 0 1 2 3 4
I. Dßng tiÒn ra -260 -7.5 -7.5 0 0
1. Chi ®Çu t­vµoTSC§ -200
2. Chi ®Çu t­VL§ -60 -7.5 -7.5
II. Dßng tiÒn vµo 87.5 102.5 132.5 147.5
1.Dßng tiÒn thuÇn ho¹t ®éng 87.5 102.5 117.5 87.5
a. Lîi nhuËn sau thuÕ 37.5 52.5 67.5 37.5
b. KhÊu hao TSC§ 50 50 50 50
2. Thu thanh lý TSC§ 0
3. Thu håi VL§ 15 60
III. Dßng tiÒn thuÇn DAĐT -260 80 95 132.5 147.5
335.21 71.43 75.73 94.31 93.74
PP 2n8thang ($180) ($189)
DPP 3n3 thang ($85) -113.27
NPV 75.21 7.70 -18.96
IRR 23.65% 2.43
PI 1.29

Bài tập 2
B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh
Chỉ tiêu 0 1 2 3
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (20,000) (20,000) (20,000)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 19,800 27,000 9,000 55,800
5. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ t¨ng thªm 200 (7,000) 11,000
6. ThuÕ thu nhËp DN 80 (2,800) 4,400
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm 120 (4,200) 6,600
X¸c ®Þnh dßng tiÒn thuÇn thanh lý
B¸n 20,000
GTCL 4,200
LN tr­íc thuÕ 15,800
ThuÕ TNDN 6,320
Dßng tiÒn thuÇn thanh lý 13,680

B¸o c¸o dßng tiÒn cña dù ¸n ®Çu t­


ChØ tiªu 0 1 2 3
I. Dßng tiÒn ra (62,000)
1. §Çu t­TSC§ (60,000)
2. §Çu t­VL§ th­êng xuyªn (2,000)
II. Dßng tiÒn vµo 19,920 22,800 31,280
1. Dßng tiÒn thuÇn ho¹t ®éng 19,920 22,800 15,600
a. Lîi nhuËn sau thuÕ 120 (4,200) 6,600
b. KhÊu hao TSC§ 19,800 27,000 9,000
2. Thu håi VL§ 2000
3. Thu thuÇn thanh lý TSC§ 13,680
III. Dßng tiÒn thuÇn dù ¸n (62,000) 19,920 22,800 31,280
NPV (1,547) Kh«ng ®Çu t­

Bài tập 3
X¸c ®Þnh khÊu hao t¨ng thªm
ChØ tiªu 1 2 3 4 5
KH m¸y cò 500 500 500 500 500
KH m¸y míi 2,400 2,400 2,400 2,400 2,400
Chªnh lÖch khÊu hao 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900
X¸c ®Þnh thu thuÇn thanh lý
ChØ tiªu M¸y cò M¸y míi
B¸n m¸y 1,000 2,000
GTCL 2,500 -
LN (1,500) 2,000
ThuÕ (375) 500
Dßng tiÒn thanh lý 1,375 1,500

B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh


ChØ tiªu 0 1 2 3 4
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (3,500) (3,500) (3,500) (3,500)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 1,900 1,900 1,900 1,900
5. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ t¨ng thªm 1,600 1,600 1,600 1,600
6. ThuÕ thu nhËp DN 400 400 400 400
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm 1,200 1,200 1,200 1,200

Dßng tiÒn cña dù ¸n ®Çu t­


ChØ tiªu 0 1 2 3 4
I. Dßng tiÒn ra -13000 0 0 0 0
1. Mua m¸y míi -12000
2. VL§ bæ sung -1000
II. Dßng tiÒn vµo 1375 3100 3100 3100 3100
1. Dßng tiªn thuÇn tõ ho¹t ®éng 3,100 3,100 3,100 3,100
a. LN sau thuÕ t¨ng thªm 1,200 1,200 1,200 1,200
b. KhÊu hao t¨ng thªm 1,900 1,900 1,900 1,900
2. Thu thanh lý TSC§ 1,375 - - - -
a. Thu thuÇn thanh lý m¸y cò 1,375
b. Thu thuÇn thanh lý m¸y míi
3. Thu håi VL§
III. Dßng tiÒn thuÇn dù ¸n -11625 3100 3100 3100 3100
NPV $9.62 Nªn ®Çu t­
IRR 15.03%

Bµi tập 4
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
KH máy cũ 120 120 120 120 120
KH máy mới 235 235 235 235 235
Khấu hao tăng thêm 115 115 115 115 115

B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh


ChØ tiªu 0 1 2 3 4
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (255) (255) (255) (255)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 115 115 115 115
5. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ t¨ng thªm 140 140 140 140
6. ThuÕ thu nhËp DN 56 56 56 56
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm 84 84 84 84
X¸c ®Þnh thu thuÇn thanh lý
ChØ tiªu Máy cũ Máy mới
Bán 265 145
GTCL 600 0
EBT -335 145
Thuế -134 58
Dòng tiền thuần thanh lý 399 87

Dßng tiÒn cña dù ¸n ®Çu t­


Chỉ tiêu 0 1 2 3 4
I. Dßng tiÒn ra
1. Mua m¸y míi -1175
2. VL§ bæ sung
II. Dßng tiÒn vµo 399
1. Dòng tiền thuần hoạt động 199 199 199 199
a. LN sau thuÕ t¨ng thªm 84 84 84 84
b. KhÊu hao t¨ng thªm 115 115 115 115
2. Thu thanh lý TSC§ 399 0 0 0 0
a. Thu thuÇn thanh lý m¸y cò 399
b. Thu thuÇn thanh lý m¸y míi
3. Thu håi VL§
III. Dßng tiÒn thuÇn dù ¸n -776 199 199 199 199
NPV ($9.28) KL: Khong thay the
IRR 11.54%

Bài tập 6
Thiết bị T1 0 1 2
Dòng tiền thuần của dự án -100 73.8 73.8 73.8 73.8
NPV 24.73 -100
(100) 73.8 (26.2) 73.8 73.8
44
Thiết bị T2 0 1 2 3 4
Dòng tiền thuần của dự án -160 65 65 65 65
NPV 37.43
Ta có bảng tổng hợp kết quả
1.Vốn đầu tư ban đầu 100 160
2. Dòng tiền thuần của đầu tư 124.73 197.43
NPV 24.73 37.43
Quy đổi về Giá trị thu hồi đều của Thiết bị T1
NPV = C*(1-(1+r)^-2/r
C = NPV*r/(1-(1+r)^-2 14.63

Quy đổi về Giá trị thu hồi đều của Thiết bị T2


NPV = C*(1-(1+r)^-4/r
C = NPV*r/(1-(1+r)^-4 12.32

=> Lựa chọn thiết bị T1


0 0 0 0 0 0
5
0
(3,500)
0
1,900
1,600
400
1,200

5
0

5600
3,100
1,200
1,900
1,500

1,500
1000
5600
5
0
(255)
0
115
140
56
84

5
199
84
115
87

87

286
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ HỆ THỐNG ĐÒN BẨY
Bài tập 1 <tr5>
Cơ cấu nguồn vốn Nợ dài hạn 135 50%
Cổ phần thường 135 50%
Tổng vốn 270
1. Để duy trì cơ cấu vốn như hiện tại, Công ty cần huy động vốn từ nguồn vốn CSH là ?
+ Nhu cầu vốn đầu tư 135 triệu USD
+ Vốn vay 67.5 triệu USD
+ Vốn chủ sở hữu 67.5 triệu USD
2. Vốn CSH cần huy động:
+ Từ nguồn bên trong (từ LN để lại) 13.5 triệu USD
+ Từ nguồn bên ngoài (phát hành CPT mới) 54 triệu USD
3. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
+ Chi phí vốn vay sau thuế 6%
+ Chi phí vốn lợi nhuận tái đầu tư 12.0%
+ Chi phí vốn từ cổ phiếu thường mới 12.4%
4. Điểm gãy của đường chi phí cận biên
=> điểm gãy của đường chi phí cận biên: 27 Triệu USD
5 Chi phí bình quân sử dụng vốn:
Ở mức dưới điểm gãy 9.00% (cho các đồng vốn từ 1
Ở mức trên điểm gãy 9.20% (cho các đồng vốn từ 2

Bài tập 2 <tr5>

Kết cấu nguồn vốn tối ưu


+ Vốn vay 0.45
+ Vốn CSH 0.55
Lợi tức cổ phần năm nay dự kiến là (d1) 2.04 /cổ phần
Tỉ lệ tăng trưởng cổ tức đều đặn là (g) 4%
Giá cổ phiếu hiện hành 25 USD/cổ phiếu
Giá ròng khi phát hành cổ phiếu 20 USD/cổ phiếu
Thuế suất thuế TNDN 40%
Lợi nhuận dự kiến tái đầu tư 100 triệu USD
Lãi suất vay vốn 10%
Bài giải
Bước 1: Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
- Chi phí sử dụng vốn sau thuế của vốn vay 6%
- Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại 12.16%
- Chi phí sử dụng CP thường mới 14.20%
Bước 2: Xác định điểm gãy của đường chi phí cận biên
Điểm gãy của đường chi phí cận biên là 181.82
Bước 3: Xác định chi phí sử dụng vốn cận biên (WACC)
- WACC (từ đồng 1 đến 181,82 triệu) 9.39%
- WACC (từ đồng 181,82 triệu trở lên) 10.51%
Bước 4: Vẽ đồ thị đường MCC và IOS, sau đó lựa chọn dự án đầu tư
=> ưu tiên lựa chọn dự án A thực hiện trước
=> lựa chọn dự án A, loại bỏ dự án B
=> Quy mô vốn huy động tối ưu là 200 triệu $

Bài tập 3 <tr6>


Kết cấu vốn tối ưu
Vốn vay 45%
Vốn CSH 55%
Lợi nhuận sau thuế 2.50 triệu USD
Hệ số chi trả cổ tức 0.60
Giá bán cổ phần thường 22.0 USD/Cổ phần
Lợi tức 1 CP năm trước (d0) 2.20 USD/Cổ phần
Tỉ lệ tăng trưởng cổ tức 5.0%
Chi phí phát hành CP mới 10%
Thuế suất thuế TNDN 40%
Bước 1: Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
Khoản vay Lãi suất vay rd sau thuế
Từ 0 - 0.5 triệu USD 9% 5.4%
Từ 0.5 đến 0.9 triệu USD 11% 6.6%
Từ 0.9 triệu trở lên 13% 7.8%

Lợi nhuận để lại tái đầu tư 1.0 triệu USD


Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại 15.5%
Chi phí sử dụng cổ phiếu thường 16.67%
Bước 2: Xác định điểm gãy của MCC
Có 3 điểm gãy của đường chi phí cận biên do sử dụng lợi nhuận và vốn vay
+BP do dùng hết lợi nhuận 1.818 triệu USD
+BP do vốn vay
-BP1 1.11 triệu USD
-BP 2 2.00 triệu USD
Bước 3: Xác định WACC
WACC (1-1.1tr) = (5.4%*45%+ 15.5%*55%) = 10.96%
WACC (1.1tr- 1.82tr) = (6.6%*45% +15.5%*55%) = 11.50%
WACC (1.82-2 tr) = (6.6*45% + 16.67%*55%) = 12.14%
WACC (2tr trở lên) = (7.8%*45% + 16.67%*55%) = 12.68%
Bước 4: Vẽ đồ thị đường MCC và IOS, sau đó lựa chọn dự án đầu tư
Sau khi vẽ đồ thì đường MCC và IOS, đối chiếu giữa IRR với WACC ta lựa chọn được
các dự án là: 1,2,3,4
Khi đó quy mô vốn huy động tối ưu là: 2.300.000$

Bài tập 4 <tr7>


Kết cấu vốn tối ưu
Vốn vay 25%
CP ưu đãi 15%
Vốn CSH 60% (không kể cổ phần ưu
Thu nhập ròng 34,285.72 USD
Hệ số chi trả cổ tức 0.30
Thuế suất thuế TNDN (t) 40%
Mức tăng trưởng cổ tức (g) 9%
Giá cổ phần thường 60 USD
Mức trả cổ tức năm trước (d0) 3.60 USD/cổ phần
Các hình thức huy động vốn:
+ Cổ phiếu thường
Chi phí phát hành
Giá trị huy động đến 12.000 10.00%
Giá trị huy động trên 12.000 20.00%
+ Cổ phiếu ưu đãi
Giá phát hành 100 USD/cổ phần
Cổ tức 11 USD/cổ phần
Chi phí phát hànhTỉ lệ CP phát hành
Giá trị huy động đến 7.500 5.00 USD/cổ phần
Giá trị huy động trên 7.500 10.00 USD/cổ phần
Bước 1: Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
1.Khoản vay Lãi suất CPSDVV sau thuế
Từ 0 - 5.000 USD 12.00% 7.20%
Từ 5.001 đến 10.000 USD 14.00% 8.40%
Từ 10.000 trở lên 16.00% 9.60%
2.Lợi nhuận sử dụng để tái đầu tư 24,000
Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại 15.54%
3. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường
Huy động dưới 12.000 16.27%
Huy động trên 12.000 17.175%
4. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Giá trị huy động đến 7.500 11.58%
Giá trị huy động trên 7.500 12.22%
Bước 2: Xác định điểm gãy của MCC
- Điểm gãy khi sử dụng vốn CPT
BP1 40,000
BP2 60,000
- Điểm gãy khi sử dụng cổ phiếu ưu đãi
BP3 50,000
- Điểm gãy khi sử dụng vốn vay
BP4 20,000
BP5 40,000
Bước 3: Xác định WACC
- Chi phí bình quân sử dụng vốn trong khoảng từ 1 đến 20.000
= 7.2%*25%+11.58%*15%+15.54%*60% = 12.861%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 20.000 đến 40.000
=8.4%*25%+11.58%*15%+15.54%*60% = 13.161%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 40.000 đến 50.000
=9.6%*25%+11.58%*15%+16.27%*60% = 13.899%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 50.000 đến 60.000
=9.6%*25%+12.22%%*15%+16.27%*60% = 13.995%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng trên 60.000
=9.6%*25%+12.22%*15%+17.175%*60% = 14.538%
Bước 4: Vẽ đồ thị đường MCC và IOS, sau đó lựa chọn dự án đầu tư
(100) 50 60
WACC 34%

14.538%

13.995% Vùng lãi


13.899%

13.161%
12.861%

20,000 40,000 50,000


5.Các dự án để lựa chọn
Dự án Vốn đầu tư IRR
A 10,000 12.00%
B 10,000 17.10%
C 10,000 14.20%
D 20,000 13.70%
E 20,000 16.00%
Lựa chọn theo thứ tự ưu tiên các dự án có IRR lớn đến nhỏ
- Xét dự án B có IRR=17.1%, chi phí bình quân sử dụng vốn là 12.861%
=> lựa chọn dự án A
- Xét dự án E có IRR=16%, chi phí bình quân sử dụng vốn là
=(20000-10000)/20000*12.861%+(20000-10000)/20000*13.161% =
=> lựa chọn dự án E
Vốn đầu tư đã sử dụng sau dự án B và E là 30,000
- Xét dự án C có IRR=14.2%, chi phí bình quân sử dụng vốn là
=(40000-30000)/10000*13.161% =
=> lựa chọn dự án C
Vốn đầu tư đã sử dụng sau dự án B, E và C là 40,000
- Sau khi thực hiện 3 dự án, chi phí bình quân sử dụng vốn của các dự án tiếp theo tối thiểu là 13
Trong khi đó, 2 dự án còn lại A và D có IRR lần lượt là 12% và 13.7%, nhỏ hơn chi phí sử dung
=> không lựa chọn 2 dự án này.

Bài tập 5 <tr8>


Chỉ tiêu A B C
1. Tổng CP cố định 500,000,000 500,000,000 500,000,000
2. Chi phí biến đổi/sản phẩm 25,000 25,000 25,000
3. Giá bán sp chưa có GTGT 32,000 32,000 32,000
4. Tổng số vốn KD bình quân 800,000,000 800,000,000 800,000,000
Vốn vay 0 400,000,000 600,000,000
Vốn chủ sở hữu 800,000,000 400,000,000 200,000,000
5. Lãi suất tiền vay 10% 10% 10%
6. Thuế suất thuế TNDN 25% 25% 25%
7. Sản lượng tiêu thụ 100,000 100,000 100,000
EBIT 200,000,000 200,000,000 200,000,000
BEP 25% 25% 25%
ROE 18.75% 30.0% 52.5%
Câu 2: Tính DFL?
EBT 200,000,000 160,000,000 140,000,000
LN sau tax 150,000,000 120,000,000 105,000,000
ROE 18.8% 30.0% 52.5%

Đòn bẩy tài chính 1.0 1.25 1.43

Bài tập 6 <tr8>


1. Chi phí kinh doanh:
Chi phí cố định (không kể lãi vay) 3,500
Chi phí biến đổi 1
2. Tổng vốn kinh doanh 4,000
Vốn vay 40% 1,600
Vốn CSH 60% 2,400
3. Giá bán hiện hành 1.30
4. Thuế suất thuế TNDN 32%
5. Tỷ suất lợi nhuận vốn CSH 11.90%
6. Lãi suất vay vốn 10%
a. Sản lượng là 13,600 sp EBT
NI
ROE
=> câu a đúng.
b. BEP = 14.5%, lớn hơn lãi suất vay vốn là 10%
Mặt khác, hệ số nợ của Công ty là 40%, nhỏ hơn hệ số nợ trung bình của ngành là 60%
=> Công ty nên tiếp tục đi vay để nâng hệ số nợ
=> Câu b đúng ROE = [ROA+D/E(RO

c. Vì BEP của Công ty lớn hơn lãi suất vay vốn


=> nếu càng vay thêm, công ty càng có lợi (tăng được ROE)
=> câu c sai.
d. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh tại Q = 13.600 7.03
=> câu d sai.
Bài tập 7 <tr8>
Chưa có dự án

Giá bán (g) 288


SL tiêu thụ 45,000
Chi phí biến đổi 10,200,000
Chi phí biến đổi/sản phẩm 226.67
Chi phí cố định 1,560,000
Nợ phải trả 4,800,000
Lãi suất vay vốn 8%
Số CP thường đang lưu hành 240,000
Thuế suất thuế TNDN 40%
LN trước lãi vay và thuế 1,200,000
Lãi vay phải trả 384,000
Lợi nhuận trước thuế 816,000
Lợi nhuận sau thuế 489,600
Thu nhập một cổ phần thường 2.04
Mức cổ tức một cổ phần 1.43
Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 2.30
Độ lớn đòn bẩy tài chính 1.47
Độ lớn đòn bẩy tổng hợp 3.38
Nếu sản lượng tăng 10%
EBIT tăng 23%
EBIT sẽ là 1,476,000
ROE tăng (tương đương EPS tăng) 33.82%
EPS đạt là 2.73
CSH là ?

triệu USD

đồng vốn từ 1->27 triệu)


đồng vốn từ 27 triệu ->)
triệu USD

(10,000) 1,000 1,000 1,000


ể cổ phần ưu đãi)

phát hành
5%
10%

sau thuế

USD
0
70

MCC

Vùng lỗ

60,000 Số vốn huy động


###

13.161%

tối thiểu là 13.899%


i phí sử dung vốn

3
1
triệu đồng
triệu/sp
triệu đồng
triệu đồng
triệu đồng
triệu/sp

420
286
11.90%

ROA+D/E(ROA-r)] x (1-Ts)
ROA > r
D/E cty < D/E nganh

Dự án Dự án
(vay vốn) (phát hành CP thường)
288 288
45,000 45,000

181.33 181.33
1,800,000 ###
### ###
8% và 10% 8%
240,000 ###
40% 40%
3,000,000 ###
1,104,000 ###
1,896,000 ###
1,137,600 ###
4.74 3.27
3.32 2.29
1.60 1.60
1.58 1.15
2.53 1.83

16% 16%
3,480,000 ###
25.32% 18.35%
5.94 3.87
1,000 11,000
Bài tập 1
Giá mua FOB = 3,000,000,000
CP vận chuyển = 100,000,000
CP bảo hiểm = 60,000,000
Thuế NK = 632,000,000
Vận chuyển, bốc dỡ nội địa = 30,000,000
Lắp đặt, chạy thử và CP khác = 28,000,000
Chi phí lãi vay = 150,000,000

Nguyên giá = 4,000,000,000

Khấu hao theo đường thẳng/năm = 800,000,000


Khấu hao theo số dư giảm dần
Tỷ lệ khấu hao = 40%
Năm Khấu hao GTCL
Năm 1 1,600,000,000 2,400,000,000
Năm 2 960,000,000 1,440,000,000
Năm 3 576,000,000 864,000,000
Năm 4 432,000,000 432,000,000
Năm 5 432,000,000 -
Bài tập 2
Các chỉ số năm báo cáo
Doanh thu thuần 35 Trđ
Số VLĐ bình quân 7 Trđ
Số lần chu chuyển VLĐ 5 vòng
Kỳ luân chuyển VLĐ 72 ngày
Các chỉ số năm kế hoạch
Doanh thu thuần 30 Trđ
Số VLĐ bình quân 5 Trđ
Số lần chu chuyển VLĐ 6 vòng
Kỳ luân chuyển VLĐ 60 ngày
Mức TK VLĐ (1.00)
2/ Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh
Doanh thu thuần 30 Trđ
Giá vốn hàng bán 24.3
LN gộp 5.7
Chi phí BH và QLDN 0.486
EBIT 5.214
Lãi vay -
EBT 5.214
Thuế thu nhập DN 1.303
Lợi nhuận sau thuế 3.911

VCĐ bình quân 35


VLĐ bình quân 5
VKD bình quân 40
Tỷ suất lợi nhuận VKD 9.78%

Bài tập 3
F 320
v 0.04
p 0.12
I 30
Chỉ tiêu Hòa vốn kinh tế Hòa vốn tài chính
Sản lượng hòa vốn 4,000 4,375
Doanh thu hòa vốn 480 525
Công suất hòa vốn 50% 54.7%
Thời gian hòa vốn 6 6.6
Báo cáo kết quả kinh doanh Câu 2 Câu 3
Doanh thu thuần 720 880
Chi phí cố định 320 320
Chi phí biến đổi 240 320
EBIT 160 240
Lãi vay 30 35
EBT 130.0 205
Thuế thu nhập DN 32.5 51.3
NI 97.5 153.8
ROS 13.54% 17.47%
ROA 16.25% 21.35%
ROE 32.5% 41.6%

Bài tập 4
a, Khối lượng sợi dệt kim tối ưu mỗi lần mua là bao nhiêu?
Q* = 109,54 tấn
b, Trong năm bình quân có mấy lần thực hiện mua loại nguyên liệu này?
Số lần mua = 900/109,54 = 8 lần

c, Mức tồn kho trung bình là bao nhiêu?


Q tb = 54,8 tấn
d, Biết thời gian thực hiện hợp đồng ( kể từ khi ký hợp đồng cho tới khi nhận được hàng) là 5 ngày. Hãy xác đ
Q = 12,5 tấn
+ SD.Quý III
ngày
gày. Hãy xác định điểm đặt hàng?
+ SDCK =
7,000,000
Bài tập 1
1 Hãy xác định EPS, DPS, hệ số chi trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức, tỷ suất cổ tức và hệ số PE của công
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 200,000,000,000
2 Giá vốn hàng bán 100,000,000,000
3 LN gộp 100,000,000,000
4 Chi phí bán hàng 20,000,000,000
5 Chi phí quản lý doanh 10,000,000,000
6 EBIT 70,000,000,000
7 Chi phí lãi vay vốn 20,000,000,000
8 EBT 50,000,000,000
9 Thuế thu nhập DN 10,000,000,000
10 NI 40,000,000,000
11 Số lượng cổ phần 10,000,000
12 EPS 4,000
13 DPS 3,150
14 Hệ số chi trả cổ tức 0.788
15 Tỷ lệ cổ tức 31.5%
16 Tỷ suất cổ tức 10.5%
17 PE 7.5

2 Giả thiết, trong năm công ty có thực hiện mua lại 1.000.000 cổ phần thường. Hãy x
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 200,000,000,000
2 Giá vốn hàng bán 100,000,000,000
3 Chi phí bán hàng 20,000,000,000
4 Chi phí quản lý doanh 10,000,000,000
5 EBIT 70,000,000,000
6 Chi phí lãi vay vốn 20,000,000,000
7 EBT 50,000,000,000
8 Thuế thu nhập DN 10,000,000,000
9 NI 40,000,000,000
10 Số lượng cổ phần 9,000,000
11 EPS 4,444
12 DPS 3,150
13 Hệ số chi trả cổ tức 0.71
14 Tỷ lệ cổ tức 31.5%
15 Tỷ suất cổ tức 10.5%
16 PE 6.8

Bài tập 2
1/ Nếu công ty theo đuổi chính sách ổn định lợi tức cổ phần với hệ số chi trả cổ tức là 0,4; hãy xá
* Xác định điểm gãy: LN sau thuế tái đầu tư
LN sau thuế 750
LN tái đầu tư 450
Điểm gãy BP = 750
* Chi phí sử dụng vốn cận biên cho 1đ vốn huy động
WACC 1 - 750 = 0,4 x 8,34% (1- 25%) + 0,6 x 14%
WACC 1 - 750 = 11%

WACC >750 = 0,4 x 8,34% (1- 25%) + 0,6 x 16%


WACC >750 = 12%

* Lựa chọn dự án đầu tư


Dự án B có IRR < chi phí sử dụng vốn bình quân Þ loại bỏ
Dự án A và C có IRR > chi phí sử dụng vốn bình quân Þ chọn để đầu tư
2/ Giả sử dự án A và C được lựa chọn, nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư l
Þ Quy mô vốn để đầu tư 2 Dự án A và C là:
600trđ + 500trđ = 1.100trđ

Vốn vay 440


Vốn chủ sở hữu 660
LN còn lai là 90
Cổ tức một cổ phần 450
và hệ số PE của công ty
rả cổ tức là 0,4; hãy xác định chi phí sử dụng vốn cận biên cho số vốn mới dự kiến huy động và lựa chọn dự

chính sách thặng dư lợi tức cổ phần thì hệ số chi trả cổ tức và tỷ suất lợi tức cổ phần là bao nhiêu?
kiến huy động và lựa chọn dự án đầu tư có hiệu quả?

ổ phần là bao nhiêu?


ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

Bài tập 1

Tài sản Nợ phải trả


Số tiền Số tiền
Hàng tồn kho 700 Nợ ngắn hạn 900
Các khoản phải thu 500 Nợ dài hạn 1,800
TSLĐ khác 300
Nguyên giá TSCĐ 3,600
Khấu hao lũy kế (1,100)
Cộng tài sản 4,000 Cộng nợ phải trả 2,700
Loại bỏ
Hàng hóa kém phẩm chất (200) Nợ không chủ (50)
Giá trị TS theo thị trường 3,800 Nợ phải trả 2,650

=> giá trị doanh nghiệp xác định theo phương pháp tài sản thuần là 1,150

Bài tập 2

Tổng giá trị tài sản theo sổ sách 2,250


Đánh giá theo giá thị trường:
1. Nợ phải thu (116)
Nợ không thu được vì con nợ phá sản (50)
Nợ phải thu khó đòi không được cty mua bán nợ chi trả (50)
Nợ chỉ thu được 80% (16)
2. Hàng tồn kho (130)
Vật tư mất giá (40)
Hàng hóa A tồn kho tăng giá 90
Hàng hóa B mất phẩm chất toàn bộ (180)
3. TSCĐ đánh giá tăng thêm 270
4. TSCĐ vô hình đánh giá giảm đi (30)
5. Các khoản đầu tư dài hạn đánh giá tăng 60

Giá trị tài sản theo giá thị trường 2,304

Tổng nợ phải trả theo sổ sách 1,350


Nợ không trả được (150)
Tổng nợ đánh giá lại 1,200

Giá trị DN theo phương pháp tài sản thuần 1,104

Bài tập 3
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 1,800 cổ phiếu
Cổ tức không đổi 90,000
Hệ số nợ 25%
Chi phí sử dụng vốn CSH 15%
Chi phí sử dụng vốn vay 10%
Thuế suất thuế TNDN 28%
Chi phí bình quân sử dụng vốn:
=25%*10%*(1-28%)+75%*15% = 13.05%

Giá trị hiện tại của một cổ phần =90000/13.05% = 689,655


Giá trị của doanh nghiệp là =1800*689655 = 1,241,379,000

Bài tập 4
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 2,000 cổ phiếu
Cổ tức trả cách đây 5 năm (d) 150,000
Cổ tức trả năm trước (d0) 173,891
Tỷ lệ hiện tại hóa 12%

Cổ tức năm trước (d0) = d*(1+g)^5 = 150.000*(1+g)^5 = 173.891


=> (1+g)^4 = 1.1593
Tra bảng ta có g = 3%
Giá trị 1 cổ phần = 173891*(1+3%)/(12%-3%)= 1,990,086
Giá trị của doanh nghiệp 3,980,171,778

Bài tập 5

Vốn cổ phần thường 20 tỷ


Lợi nhuận sau thuế 2 tỷ
=> ROE = LN sau thuế/Vốn CSH (vốn CP thường) = 2/20 = 10%
Hàng năm, cố định 25% lợi nhuận sau thuế để tái đầu tư
=> g = ROE * tỷ lệ lợi nhuận sau thuế để tái đầu tư = 10%*25%= 2.50%
Số chi trả cổ tức năm 1 1.50 tỷ
Giá trị của doanh nghiệp = 1.5/(12%-2.5%) = 15.79 tỷ

Bài tập 6
Lập bảng tính
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần 100,000 112,000 128,800 151,340 162,690
Thu nhập mỗi cổ phần 20,000 28,000 32,200 22,700 24,404
ROE 20.00% 25.00% 25.00% 15.00% 15.00%
Tỉ lệ chi trả cổ tức 40% 40% 30% 50% 50%
Cổ tức 8,000 11,200 9,660 11,350 12,202
Tỉ lệ tái đầu tư 60% 60% 70% 50% 50%
LN tái đầu tư 12,000 16,800 22,540 11,350 12,202

1 2 3 4 5 6
8,000 11,200 9,660 11,350 12,202

P4

Tính P4, ta có
d5 = 12.202
g = ROE * tỉ lệ tái đầu tư = 15%*50% = 7.5%
P4 = d5/(r-g) = 12.202/(10%-7.5%) = 488,080
Tính P0, ta có
P0 = 8000/(1+10%)+11200/(1+10%)^2+9660/(1+10%)^3+11350/(1+10%)^4+488080/(1+10%)^4 = 364,904
Giá trị doanh nghiệp là 364,904,036,610 đồng

Bài tập 7 (đã chữa trên lớp)

Bài tập 8
Lập bảng tính
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
Tổng giá trị tài sản 1,000 1,060 1,130 1,212 1,309 1,424
LN sau thuế/tổng TS 15% 16.50% 18.150% 19.965% 21.962% 22.84%
LN sau thuế 150.00 174.90 205.09 241.97 287.43 325.19
Tỉ lệ chi trả cổ tức 60% 60% 60% 60% 60% 100%
Cổ tức chi trả 90.00 104.94 123.05 145.18 172.46 325.19
LN tái đầu tư 60.00 69.96 82.04 96.79 114.97 -
LN trung bình ngành 120.00 127.20 135.60 145.44 157.05 170.85
Siêu lợi nhuận 30.00 47.70 69.49 96.54 130.37 154.33
1,424 1,424
23.75% 24.70%
338.19 351.72
100% 100%
338.19 351.72
- -
170.85 170.85
167.34 180.87

You might also like