Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 1
FV 134
Bài tập 2
Lãi suất bán bánh trong 1 năm là
r 12.6%
Vậy nên gửi ngân hàng
Bài tập 3
(1,000) 300 400 500
8.9%
Bài tập 4
500 500 500 500
9,346
Bài tập 5
(100) 20 20 20 20
NPV (0.6)
IRR 11.8%
Không đầu tư
Bài tập 6
Áp dụng công thức tính giá trị tương lai của dòng tiền đều cuối kỳ
FV 30 1,645
Áp dụng công thức tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều cuối kỳ
Ta có 0.06
0.94
9.43
C= 174
Bài tập 7
Giá cổ phiếu 100,000
Bài tập 8
Câu 1
(1,000) 600 400 200
11.8%
Câu 2
(1,000) 600 400
898.5
(101.5)
127.9 là số tiền phải trả năm thứ 3
12,500
20 20 20 20
Bài số 1
a. người đó có nên mua trái phiếu với giá rao bán trên không?
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
- 1 2 3
CFt 10,000 10,000 110,000
P= 102,531 KL: không mua
b. Nếu nắm giữ 2 năm rồi bán
Ta có dòng tiền của trái phiếu
CFt 10,000 113,000
P= 104,284
Bài số 2
a1. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ 2, một nhà đầu tư muốn mua trái phiếu này thì ông ta nên mua v
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 20,000 20,000 20,000
P= 200,000
b2. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ ba, giá mua bán trái phiếu này trên thị trường là 195.000 đồng.
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 20,000 20,000 220,000
P= 190,393
Bài số 3
a.Trường hợp 1: Theo dự tính của ông X , 3 năm tới cổ tức tăng ổn định ở mức 9%/năm .
CFt 2,180 2,376 39,590
P= 29,009
b.Trường hợp 2: Dự tính 2 năm tới mức tăng cổ tức là 9%, các năm sau đó là 6%.
CFt 2,180 2,376 39,519
P= 28,963
Bài tập 4
Dòng tiền cổ tức
Năm 1 năm 2 năm 3
1,575 1,670 1,786
Giá trị giai đoạn 2 21,039
Dòng tiền tổng hợp 1,575 1,670 22,826
Giá trị cổ phiếu 17,640
Bài tập 5
Giá trị cổ phiếu 11,667
Bài tập 6
a.Hãy xác định giá trái phiếu vào đầu năm thứ 5 với tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 12%
1 2 3
10,000 10,000 10,000
Giá trị trái phiếu 91,777
b. Giả sử trái phiếu này đã được lưu hành 2 năm và hiện đang được bán với giá là 95.000 đồng.
1 2 3
10,000 10,000 10,000
Giá trị trái phiếu 94,854
KL: KHông mua
Bài tập 7: Công ty cổ phần T&T phát hành trái phiếu với thời hạn 5 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu là 10%
a.Xác định lãi suất hoàn vốn
(105,000) 10,000 10,000 105,000
Lãi suất hoàn vốn 6.55%
b.Giả sử nhà đầu tư A bán cho nhà đầu tư B với giá 95.000 đồng, nhà đầu tư B chỉ nắm giữ 1 năm r
Lãi suất hiện hành 10.3%
Lãi suất kỳ hạn đầu tư 12.63%
hiếu này thì ông ta nên mua với giá bao nhiêu
220,000
au đó là 6%.
năm 4
1,894
ất sinh lời đòi hỏi là 12%
4 5 6
10,000 10,000 110,000
ãi suất ghi trên trái phiếu là 10%, mệnh giá là 100.000 đồng, giá phát hành là 105.000 đồng
hà đầu tư B chỉ nắm giữ 1 năm rồi bán đi với giá 97.000 đồng. Hãy tính lãi suất hiện hành, lãi suất kỳ hạn của trái phiế
-
suất kỳ hạn của trái phiếu?
Bài 1
CP A
TSSL kỳ vọng 6%
б 3.1%
Kết luận: Chọn A
Bài 2
AAA BBB
0,2 -8% -12%
0,3 4% 2%
0,25 12% 15%
0,25 20% 25%
CCC
-15%
2%
19%
32%
Nguồn trang trải cho nhu cầu tăng vốn năm kế hoạch:
- Lợi nhuận sau thuế:
- Lợi nhuận dành để tái đầu tư
- Nguồn vốn ngoại sinh:
Bài tập 2
Xác định các chỉ tiêu trên Bảng Cân đối kế toán:
LN sau thuế 240
TS (VKD) 3000
VCSH 2000 => Nợ phải trả = 3000- 2000
VCĐ 1500 => VLĐ = 3000-1500=1500
HTK 750
NPThu 350
VBT 400
NNH 600
NDH 400
Bảng cân đối kế toán mẫu:
Tài sản Số tiền
TSLĐ 1,500
Vốn bằng tiền 400
Các khoản phải thu 350
Hàng tồn kho 750
TSCĐ 1,500
Bài tập 3
Kỳ luân chuyển của vốn
Mức tiêu hao về VLĐ bình quân ngày
Nhu cầu VLĐ
Bài tập 4
BẢNG KẾ HoẠCH LƯU CHUYỂ
ChØ tiªu 1
1. Ho¹t ®éng kinh doanh
1.1. Dßng tiÒn vµo 720
a/ Doanh thu 400
+Thu ngay 120
+Thu vào tháng thứ 2
+Thu vào tháng thứ 3
+Thu năm trước 600
1.2. Dßng tiÒn ra 440
a. Mua NVL 200
+Tra ngay 80
+Tra sau 1 tháng
b. Chi phí khac 110
c. Trả tiền năm trước 250
1.3. Dßng tiÒn thuÇn H§KD 280
2. Ho¹t ®éng ®Çu t
2.1. Dòng tiền vào 0
2.2. Dòng tiền ra 0
+ Mua máy móc thiết bị
2.2. Dßng tiÒn thuÇn H§ §T 0
3.Ho¹t ®éng tµi chÝnh
III. Sè d®Çu kú 200
IV. Sè dcuèi kú 480
V. Sè dtiÒn mÆt cÇn thiÕt 150
VI. Sè thõa thiÕu 330
1 2 3
120 120 120
$1,398.43
1140
400
28.5%
10.0%
222
n năm kế hoạch:
260
130
92
ối kế toán:
Kỳ thu tiền TB 21
Vòng quay NPThu 17.14
Nguồn vốn Số tiền
Nợ phải trả 1,000
Nợ ngắn hạn 600
Nợ dài hạn 400
36+60-30 66 NGÀY
41.67 TRĐ
2,750 TRĐ
78 138 85 100
0 0 0 0
0 0 0 800
800
0 0 0 -800
660
600
180
420
60
490
300
120
210
160
170
0
0
81
251
150
101
8 9 10 11 12 13 14 15 16
120 120 120 120 120 120 120 120 120
17 18 19 20 21 22 23 24 25
120 120 120 120 120 120 120 120 120
26
Bài tập 1
Dßng tiÒn vèn lu ®éng
Năm 0 1 2 3 4
Doanh thu thuÇn 400 450 500 400
Hàm lîng VL§ 15% 15% 15% 15%
Nhu cÇu VLĐ 60 67.5 75 60
Dßng tiÒn VLĐ -60 -7.5 -7.5 15 60
Bài tập 2
B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh
Chỉ tiêu 0 1 2 3
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (20,000) (20,000) (20,000)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 19,800 27,000 9,000 55,800
5. Lîi nhuËn tríc thuÕ t¨ng thªm 200 (7,000) 11,000
6. ThuÕ thu nhËp DN 80 (2,800) 4,400
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm 120 (4,200) 6,600
X¸c ®Þnh dßng tiÒn thuÇn thanh lý
B¸n 20,000
GTCL 4,200
LN tríc thuÕ 15,800
ThuÕ TNDN 6,320
Dßng tiÒn thuÇn thanh lý 13,680
Bài tập 3
X¸c ®Þnh khÊu hao t¨ng thªm
ChØ tiªu 1 2 3 4 5
KH m¸y cò 500 500 500 500 500
KH m¸y míi 2,400 2,400 2,400 2,400 2,400
Chªnh lÖch khÊu hao 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900
X¸c ®Þnh thu thuÇn thanh lý
ChØ tiªu M¸y cò M¸y míi
B¸n m¸y 1,000 2,000
GTCL 2,500 -
LN (1,500) 2,000
ThuÕ (375) 500
Dßng tiÒn thanh lý 1,375 1,500
Bµi tập 4
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
KH máy cũ 120 120 120 120 120
KH máy mới 235 235 235 235 235
Khấu hao tăng thêm 115 115 115 115 115
Bài tập 6
Thiết bị T1 0 1 2
Dòng tiền thuần của dự án -100 73.8 73.8 73.8 73.8
NPV 24.73 -100
(100) 73.8 (26.2) 73.8 73.8
44
Thiết bị T2 0 1 2 3 4
Dòng tiền thuần của dự án -160 65 65 65 65
NPV 37.43
Ta có bảng tổng hợp kết quả
1.Vốn đầu tư ban đầu 100 160
2. Dòng tiền thuần của đầu tư 124.73 197.43
NPV 24.73 37.43
Quy đổi về Giá trị thu hồi đều của Thiết bị T1
NPV = C*(1-(1+r)^-2/r
C = NPV*r/(1-(1+r)^-2 14.63
5
0
5600
3,100
1,200
1,900
1,500
1,500
1000
5600
5
0
(255)
0
115
140
56
84
5
199
84
115
87
87
286
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ HỆ THỐNG ĐÒN BẨY
Bài tập 1 <tr5>
Cơ cấu nguồn vốn Nợ dài hạn 135 50%
Cổ phần thường 135 50%
Tổng vốn 270
1. Để duy trì cơ cấu vốn như hiện tại, Công ty cần huy động vốn từ nguồn vốn CSH là ?
+ Nhu cầu vốn đầu tư 135 triệu USD
+ Vốn vay 67.5 triệu USD
+ Vốn chủ sở hữu 67.5 triệu USD
2. Vốn CSH cần huy động:
+ Từ nguồn bên trong (từ LN để lại) 13.5 triệu USD
+ Từ nguồn bên ngoài (phát hành CPT mới) 54 triệu USD
3. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
+ Chi phí vốn vay sau thuế 6%
+ Chi phí vốn lợi nhuận tái đầu tư 12.0%
+ Chi phí vốn từ cổ phiếu thường mới 12.4%
4. Điểm gãy của đường chi phí cận biên
=> điểm gãy của đường chi phí cận biên: 27 Triệu USD
5 Chi phí bình quân sử dụng vốn:
Ở mức dưới điểm gãy 9.00% (cho các đồng vốn từ 1
Ở mức trên điểm gãy 9.20% (cho các đồng vốn từ 2
14.538%
13.161%
12.861%
triệu USD
phát hành
5%
10%
sau thuế
USD
0
70
MCC
Vùng lỗ
13.161%
3
1
triệu đồng
triệu/sp
triệu đồng
triệu đồng
triệu đồng
triệu/sp
420
286
11.90%
ROA+D/E(ROA-r)] x (1-Ts)
ROA > r
D/E cty < D/E nganh
Dự án Dự án
(vay vốn) (phát hành CP thường)
288 288
45,000 45,000
181.33 181.33
1,800,000 ###
### ###
8% và 10% 8%
240,000 ###
40% 40%
3,000,000 ###
1,104,000 ###
1,896,000 ###
1,137,600 ###
4.74 3.27
3.32 2.29
1.60 1.60
1.58 1.15
2.53 1.83
16% 16%
3,480,000 ###
25.32% 18.35%
5.94 3.87
1,000 11,000
Bài tập 1
Giá mua FOB = 3,000,000,000
CP vận chuyển = 100,000,000
CP bảo hiểm = 60,000,000
Thuế NK = 632,000,000
Vận chuyển, bốc dỡ nội địa = 30,000,000
Lắp đặt, chạy thử và CP khác = 28,000,000
Chi phí lãi vay = 150,000,000
Bài tập 3
F 320
v 0.04
p 0.12
I 30
Chỉ tiêu Hòa vốn kinh tế Hòa vốn tài chính
Sản lượng hòa vốn 4,000 4,375
Doanh thu hòa vốn 480 525
Công suất hòa vốn 50% 54.7%
Thời gian hòa vốn 6 6.6
Báo cáo kết quả kinh doanh Câu 2 Câu 3
Doanh thu thuần 720 880
Chi phí cố định 320 320
Chi phí biến đổi 240 320
EBIT 160 240
Lãi vay 30 35
EBT 130.0 205
Thuế thu nhập DN 32.5 51.3
NI 97.5 153.8
ROS 13.54% 17.47%
ROA 16.25% 21.35%
ROE 32.5% 41.6%
Bài tập 4
a, Khối lượng sợi dệt kim tối ưu mỗi lần mua là bao nhiêu?
Q* = 109,54 tấn
b, Trong năm bình quân có mấy lần thực hiện mua loại nguyên liệu này?
Số lần mua = 900/109,54 = 8 lần
2 Giả thiết, trong năm công ty có thực hiện mua lại 1.000.000 cổ phần thường. Hãy x
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 200,000,000,000
2 Giá vốn hàng bán 100,000,000,000
3 Chi phí bán hàng 20,000,000,000
4 Chi phí quản lý doanh 10,000,000,000
5 EBIT 70,000,000,000
6 Chi phí lãi vay vốn 20,000,000,000
7 EBT 50,000,000,000
8 Thuế thu nhập DN 10,000,000,000
9 NI 40,000,000,000
10 Số lượng cổ phần 9,000,000
11 EPS 4,444
12 DPS 3,150
13 Hệ số chi trả cổ tức 0.71
14 Tỷ lệ cổ tức 31.5%
15 Tỷ suất cổ tức 10.5%
16 PE 6.8
Bài tập 2
1/ Nếu công ty theo đuổi chính sách ổn định lợi tức cổ phần với hệ số chi trả cổ tức là 0,4; hãy xá
* Xác định điểm gãy: LN sau thuế tái đầu tư
LN sau thuế 750
LN tái đầu tư 450
Điểm gãy BP = 750
* Chi phí sử dụng vốn cận biên cho 1đ vốn huy động
WACC 1 - 750 = 0,4 x 8,34% (1- 25%) + 0,6 x 14%
WACC 1 - 750 = 11%
chính sách thặng dư lợi tức cổ phần thì hệ số chi trả cổ tức và tỷ suất lợi tức cổ phần là bao nhiêu?
kiến huy động và lựa chọn dự án đầu tư có hiệu quả?
Bài tập 1
=> giá trị doanh nghiệp xác định theo phương pháp tài sản thuần là 1,150
Bài tập 2
Bài tập 3
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 1,800 cổ phiếu
Cổ tức không đổi 90,000
Hệ số nợ 25%
Chi phí sử dụng vốn CSH 15%
Chi phí sử dụng vốn vay 10%
Thuế suất thuế TNDN 28%
Chi phí bình quân sử dụng vốn:
=25%*10%*(1-28%)+75%*15% = 13.05%
Bài tập 4
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 2,000 cổ phiếu
Cổ tức trả cách đây 5 năm (d) 150,000
Cổ tức trả năm trước (d0) 173,891
Tỷ lệ hiện tại hóa 12%
Bài tập 5
Bài tập 6
Lập bảng tính
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần 100,000 112,000 128,800 151,340 162,690
Thu nhập mỗi cổ phần 20,000 28,000 32,200 22,700 24,404
ROE 20.00% 25.00% 25.00% 15.00% 15.00%
Tỉ lệ chi trả cổ tức 40% 40% 30% 50% 50%
Cổ tức 8,000 11,200 9,660 11,350 12,202
Tỉ lệ tái đầu tư 60% 60% 70% 50% 50%
LN tái đầu tư 12,000 16,800 22,540 11,350 12,202
1 2 3 4 5 6
8,000 11,200 9,660 11,350 12,202
P4
Tính P4, ta có
d5 = 12.202
g = ROE * tỉ lệ tái đầu tư = 15%*50% = 7.5%
P4 = d5/(r-g) = 12.202/(10%-7.5%) = 488,080
Tính P0, ta có
P0 = 8000/(1+10%)+11200/(1+10%)^2+9660/(1+10%)^3+11350/(1+10%)^4+488080/(1+10%)^4 = 364,904
Giá trị doanh nghiệp là 364,904,036,610 đồng
Bài tập 8
Lập bảng tính
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
Tổng giá trị tài sản 1,000 1,060 1,130 1,212 1,309 1,424
LN sau thuế/tổng TS 15% 16.50% 18.150% 19.965% 21.962% 22.84%
LN sau thuế 150.00 174.90 205.09 241.97 287.43 325.19
Tỉ lệ chi trả cổ tức 60% 60% 60% 60% 60% 100%
Cổ tức chi trả 90.00 104.94 123.05 145.18 172.46 325.19
LN tái đầu tư 60.00 69.96 82.04 96.79 114.97 -
LN trung bình ngành 120.00 127.20 135.60 145.44 157.05 170.85
Siêu lợi nhuận 30.00 47.70 69.49 96.54 130.37 154.33
1,424 1,424
23.75% 24.70%
338.19 351.72
100% 100%
338.19 351.72
- -
170.85 170.85
167.34 180.87