Professional Documents
Culture Documents
Giai Bai Tap Tai Chinh On Thi KTV (2020) (Bài 2)
Giai Bai Tap Tai Chinh On Thi KTV (2020) (Bài 2)
Bài tập 1
FV 134 1.09
Bài tập 2
Lãi suất bán bánh trong 1 năm là 6.716
r 12.6% 1.611 0.611
Vậy nên gửi ngân hàng 6.105
Bài tập 3
(1,000) 300 400 500
8.9%
Bài tập 4
500 500 500 500 12,500
9,346
Bài tập 5
(100) 20 20 20 20 20 20 20 20
NPV (0.6)
IRR 11.8%
Không đầu tư
Bài tập 6
Áp dụng công thức tính giá trị tương lai của dòng tiền đều cuối kỳ
FV 30 1,645
Áp dụng công thức tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều cuối kỳ
Ta có 0.06
0.94
9.43
C= 174
Bài tập 7
Giá cổ phiếu 100,000
Bài tập 8
Câu 1
(1,000) 600 400 200
11.8%
Câu 2
(1,000) 600 400
898.5
(101.5)
127.9 là số tiền phải trả năm thứ 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
120 132 145 160 176 193 213 234 257 283 311 342 377 414 456 501 551 607 667 734 807 888 977 1,075 1,182 1,300 1,430 1,573 1,731 1,904
(100) 20 20 20 20 20 20 20 20
11.81%
99.35 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
Bài số 1
a. người đó có nên mua trái phiếu với giá rao bán trên không?
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
- 1 2 3
CFt 10,000 10,000 110,000
P= 102,531 KL: không mua
b. Nếu nắm giữ 2 năm rồi bán
Ta có dòng tiền của trái phiếu
CFt 10,000 113,000
P= 104,284
Bài số 2
a1. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ 2, một nhà đầu tư muốn mua trái phiếu này thì ông ta nên mua với giá bao nhiêu
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 100,000 100,000 100,000 1,100,000
P= 1,000,000
b2. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ ba, giá mua bán trái phiếu này trên thị trường là 950.000 đồng.
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 100,000 100,000 1,100,000
P= 951,963
Bài số 3
a.Trường hợp 1: Theo dự tính của ông X , 3 năm tới cổ tức tăng ổn định ở mức 9%/năm .
- 1 2 3
CFt 2,180 2,376 37,590
P= 27,728
b.Trường hợp 2: Dự tính 2 năm tới mức tăng cổ tức là 9%, các năm sau đó là 6%.
CFt 2,180 2,376 2,519
25,188
Dòng tiền của CP 2,180 27,564
Giá cổ phiếu 22,364
Bài tập 4
Dòng tiền cổ tức
Năm 1 năm 2 năm 3 năm 4
Dòng tiền 1,575 1,670 1,786 1,894
Giá trị giai đoạn 2 21,039
Dòng tiền tổng hợp 1,575 1,670 22,826
1,370 1,262 15,008
Giá trị cổ phiếu 17,640
Bài tập 5
Giá trị cổ phiếu 11,778
Bài tập 6
a.Hãy xác định giá trái phiếu vào đầu năm thứ 5 với tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 12%
1 2 3 4 5 6
10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 110,000
Giá trị trái phiếu 91,777
b. Giả sử trái phiếu này đã được lưu hành 2 năm và hiện đang được bán với giá là 95.000 đồng.
1 2 3 4 5 6 7 8
10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 110,000
Giá trị trái phiếu 94,854
KL: KHông mua
Bài tập 7: Công ty cổ phần T&T phát hành trái phiếu với thời hạn 5 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu là 10%, mệnh giá là 100.000 đồng, giá phát hành là 105.000 đồng
a.Xác định lãi suất hoàn vốn
(105,000) 10,000 10,000 105,000 125,000
Lãi suất hoàn vốn 6.55%
b.Giả sử nhà đầu tư A bán cho nhà đầu tư B với giá 95.000 đồng, nhà đầu tư B chỉ nắm giữ 1 năm rồi bán đi với giá 97.000 đồng. Hãy tính lãi suất hiện hành, lãi suất kỳ hạn của trái phiếu?
Lãi suất hiện hành 10.3%
Lãi suất kỳ hạn đầu tư 12.63%
(100) 30 40 50
8.896% -
100 27.5 33.7 38.7
Bài tập 2
Xác định các chỉ tiêu trên Bảng Cân đối kế toán:
LN sau thuế 240 4%*6000
TS (VKD) 3000 E18/8%
VCSH 2000 => Nợ phải trả = 3000- 2000= 1000 240/12%
VCĐ 1500 => VLĐ = 3000-1500=1500 6000/4
HTK 750 5250/7
Kỳ thu tiền TB 21 21
Vòng quay NPThu 17.14 360/E23
NPThu 350 6000/E24
VBT 400 1500-E22-E25
NNH 600 1500/2,5
NDH 400 1000-E27
Bảng cân đối kế toán mẫu:
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
TSLĐ 1,500 Nợ phải trả 1,000
Vốn bằng tiền 400 Nợ ngắn hạn 600
Các khoản phải thu 350 Nợ dài hạn 400
Hàng tồn kho 750
TSCĐ 1,500 Nguồn vốn chủ sở hữ 2,000
Bài tập 3
Kỳ luân chuyển của vốn 36+60-30 66 NGÀY 66
Mức tiêu hao về VLĐ bình quân ngày 41.67 TRĐ 100000*0,15/360
Nhu cầu VLĐ 2,750 TRĐ G40*G41
Bài tập 4
BẢNG KẾ HoẠCH LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ
ChØ tiªu 1 2 3 4 5 6
1. Ho¹t ®éng kinh doanh
1.1. Dßng tiÒn vµo 720 390 490 530 620 660
a/ Doanh thu 400 500 500 600 700 600
+Thu ngay 120 150 150 180 210 180
+Thu vào tháng thứ 2 240 300 300 360 420
+Thu vào tháng thứ 3 40 50 50 60
+Thu năm trước 600
1.2. Dßng tiÒn ra 440 312 352 445 520 490
a. Mua NVL 200 200 250 350 350 300
+Tra ngay 80 80 100 140 140 120
+Tra sau 1 tháng 120 120 150 210 210
b. Chi phi khac 110 112 132 155 170 160
c. Trả tiền năm trước 250
1.3. Dßng tiÒn thuÇn H§KD 280 78 138 85 100 170
2. Ho¹t ®éng ®Çu t
2.1. Dòng tiền vào 0 0 0 0 0 0
2.2. Dòng tiền ra 0 0 0 0 800 0
+ Mua máy móc thiết bị 800
2.3. Dßng tiÒn thuÇn H§ §T 0 0 0 0 -800 0
3.Ho¹t ®éng tµi chÝnh 0 0 0 0 0 0
III. Sè d®Çu kú 200 480 558 696 781 81
IV. Sè dcuèi kú 480 558 696 781 81 251
V. Sè dtiÒn mÆt cÇn thiÕt 150 150 150 150 150 150
VI. Sè thõa thiÕu 330 408 546 631 -69 101
-100 30 40 50
8.896%
100.000658298143 27.5492212753453 33.73153746124 38.7198995615561
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60
$387.85
-100 20 20 20 20 20 20 20 20
11.81%
$99.35
23 24 25 26
60 60 60
Bài tập 1
Dßng tiÒn vèn lu ®éng
Năm 0 1 2 3 4
Doanh thu thuÇn 400 450 500 400
Tỷ lệ % VLĐ so DT 15% 15% 15% 15%
Nhu cÇu VLĐ 60 67.5 75 60
Dßng tiÒn VLĐ -60 -7.5 -7.5 15 60
Bài tập 6
Thiết bị T1 0 1 2
Dòng tiền thuần của dự án -100 73.8 73.8 73.8 73.8
NPV -100
(100.00) 73.8 (26.2) 73.8 73.8 -
$44.44
Thiết bị T2 0 1 2 3 4
Dòng tiền thuần của dự án -160 65 65 65 65
NPV 37.43
Ta có bảng tổng hợp kết quả
1.Vốn đầu tư ban đầu 100 160
2. Dòng tiền thuần của đầu tư 124.73 197.43
NPV 24.73 37.43
Quy đổi về Giá trị thu hồi đều của Thiết bị T1
NPV = C*(1-(1+r)^-2/r
C = NPV*r/(1-(1+r)^-2 14.63
Bài tâp 7
Khấu hao TSCĐ Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Đầu tư NC-VKT 250 250 250 250 250
Đầu tư MMTB 1333.33 888.88 592.59 395.06 395.06
Cộng 1583.33 1138.88 842.59 645.06 645.06
Thu thuần thanh lý
Chỉ tiêu Nhà cửa MMTB
Giá bán 750 200
GTCL 750 395.061
EBT 0 -195.06
Thuế TN 0 -39.012
Dòng tiền 750 239.012 989.012
Dòng tiền VLĐ
Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Sản lượng 15000 16000 17000 18000 16000
Giá bán 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75
Doanh thu 11250 12000 12750 13500 12000
Nhu cầu VLĐ 2250 2400 2550 2700 2400
Dòng tiền VLĐ -2250 -150 -150 -150 300 2400
Bảng tính dòng tiền dự án
Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5
I. DÒNG TIỀN RA
1. TSCĐ -6,000
2.Dòng tiền ra VLĐ -2,250 -150 -150 -150
Cộng -8,250 -150 -150 -150 - -
II. DÒNG TIỀN VÀO
1.Dòng tiền thuần hoạt động 2,599.00 2,684.70 2,807.50 2,955.00 2,561.30
a. Doanh thu 11,250 12,000 12,750 13,500 12,000
b. Chi phí cố định(chưa KH) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
c. Chi phí khấu hao 1,583.33 1,138.89 842.59 645.06 645.06
d. Chi phí biến đổi 7,312.50 7,800 8,287.50 8,775.00 7,800
e. EBT 1,354 2,061 2,620 3,080 2,555
f. NI 1,083.20 1,648.80 2,096.00 2,464.00 2,044.00
2. Thu thanh lý TSCĐ 989.012
3. Thu hồi VLĐ 300 2,400
Cộng dòng tiền vào 2,667 2,788 2,939 3,409 6,078
III. DÒNG TIỀN THUẦN HÀNG NĂM -8,250 2,517 2,638 2,789 3,409 6,078
NPV 3,699.90 3699.89593
Bài tập 8
Bảng tính dòng tiền VLĐ
Năm - 1 2 3 4 5
Sản lượng 500,000 800,000 1,200,000 1,000,000 600,000
Giá bán 2 2.1 2.21 2.32 2.43
Doanh thu 1,000,000 1,680,000 2,646,000 2,315,250 1,458,608
Nhu cầu VLĐ 100,000 168,000 264,600 231,525 145,861
Dòng tiền VLĐ -100,000 -68,000 -96,600 33,075 85,664 145,861
+ Cổ phiếu ưu đãi
Giá phát hành 100 USD/cổ phần
Cổ tức 11 USD/cổ phần
Chi phí phát hành Tỉ lệ CP phát hành
Giá trị huy động đến 7.500 5.00 USD/cổ phần 5%
Giá trị huy động trên 7.500 10.00 USD/cổ phần 10%
Bước 1: Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
1.Khoản vay Lãi suất CPSDVV sau thuế
Từ 0 - 5.000 USD 12.00% 9.60%
Từ 5.001 đến 10.000 USD 14.00% 11.20%
Từ 10.000 trở lên 16.00% 12.80%
2.Lợi nhuận sử dụng để tái đầu tư 24,000 USD
Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại 15.54% 0
3. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường
Huy động dưới 12.000 16.27%
Huy động trên 12.000 17.175%
4. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Giá trị huy động đến 7.500 11.58%
Giá trị huy động trên 7.500 12.22%
Bước 2: Xác định điểm gãy của MCC
- Điểm gãy khi sử dụng vốn CPT
BP1 40,000
BP2 60,000
- Điểm gãy khi sử dụng cổ phiếu ưu đãi
BP3 50,000
- Điểm gãy khi sử dụng vốn vay
BP4 20,000
BP5 40,000
Bước 3: Xác định WACC
- Chi phí bình quân sử dụng vốn trong khoảng từ 1 đến 20.000
13.461%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 20.000 đến 40.000
13.861%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 40.000 đến 50.000
14.699%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 50.000 đến 60.000
14.795%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng trên 60.000
15.338%
Bước 4: Vẽ đồ thị đường MCC và IOS, sau đó lựa chọn dự án đầu tư
Bài tập 5
- Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 8% (chiết khấu dòng tiền trong tương lai để bằng với 266.775$ (vì 250000 * 106,7%)
- Chi phí vốn chủ sở hữu: = 5% +(10%-5%)*1,1 = 10,5%
- Cơ cấu nguồn vốn:
+ Vốn vay: 266.775/ (266.775+ 350.000) = 43,25%
+ Vốn cổ phần: 1-43,25% = 56,75%
- WACC = 43,25% *8% (1-25%) + 56,75% *10,5% = 8,58%
Bài tập 6
- Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = 5%*(1-20%)= 4%
- re = 12,62%
- rs = 14,37%
- Điểm gãy lợi nhuận: = 80.000$
- WACC1 (từ 1-80.000) 10.034%
- WACC 2 (từ trên 80.000) 11.259% 10.340%
Vẽ đồ thị MCC và IOS => Chọn dự án A, B, C
Quy mô vốn huy động tối ưu là 85.000
Bài tập 7
Chỉ tiêu A B C
1. Tổng CP cố định 500,000,000 500,000,000 500,000,000
2. Chi phí biến đổi/sản phẩm 25,000 25,000 25,000
3. Giá bán sp chưa có GTGT 32,000 32,000 32,000
4. Tổng số vốn KD bình quân 800,000,000 800,000,000 800,000,000
Vốn vay 0 400,000,000 600,000,000
Vốn chủ sở hữu 800,000,000 400,000,000 200,000,000
5. Lãi suất tiền vay 10% 10% 10%
6. Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20%
7. Sản lượng tiêu thụ 100,000 100,000 100,000
EBIT 200,000,000 200,000,000 200,000,000
BEP 25% 25% 25%
ROE 20.0% 32.0% 56.0%
Câu 2: Tính DFL?
EBT 200,000,000 160,000,000 140,000,000
LN sau tax 160,000,000 128,000,000 112,000,000
ROE 20.0% 32.0% 56.0%
Ý d (bổ sung thêm). Hãy xác định sản lượng để EBIT của 2 phương án đầu tư bằng nhau?
Q(40000-30000)-160tr= Q(40000-25000)-230tr
Q= 14,000
Ý nghĩa:
Ý e (bổ sung thêm). Hãy xác định EBIT để ROE của 2 phương án huy động vốn bằng nhau
(EBIT-120)/800 = (EBIT- 80)/1200
EBIT= 200
Ý nghĩa:
Bài tập 9
Chưa có dự án Dự án Dự án
(vay vốn) (phát hành CP thường)
Giá bán (g) 288 288 288
SL tiêu thụ 45,000 45,000 45,000
Chi phí biến đổi 10,200,000
Chi phí biến đổi/sản phẩm 226.67 181.33 181.33
Chi phí cố định 1,560,000 1,800,000 1,800,000
Nợ phải trả 4,800,000 12,000,000 4,800,000
Lãi suất vay vốn 8% 8% và 10% 8%
Số CP thường đang lưu hành 240,000 240,000 480,000
Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20%
LN trước lãi vay và thuế 1,200,000 3,000,000 3,000,000
Lãi vay phải trả 384,000 1,104,000 384,000
Lợi nhuận trước thuế 816,000 1,896,000 2,616,000
Lợi nhuận sau thuế 652,800 1,516,800 2,092,800
Thu nhập một cổ phần thường 2.72 6.32 4.36
Mức cổ tức một cổ phần 1.90 4.42 3.05
Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 2.30 1.60 1.60
Độ lớn đòn bẩy tài chính 1.47 1.58 1.15
Độ lớn đòn bẩy tổng hợp 3.38 2.53 1.83
Nếu sản lượng tăng 10%
EBIT tăng 23% 16% 16%
EBIT sẽ là 1,476,000 3,480,000 3,480,000
ROE tăng (tương đương EPS tăng) 33.82% 25.32% 18.35%
EPS đạt là 3.64 7.92 5.16
HVKT HVTC
Q 300 350
R 156 182
Qp 450
Q(g-v) 100
Q(g-v) - F 40
DOL 2.5
Q(g-v)-F-I 30
DFL 1.33
DTL 3.33
(95) 10 10 10 10 110
11.4%
1 2 3 4 5 6
18 20 22 24 26 29
491
(95) 10 10 10 10 110
11.365%
(10,000) 1,000 1,000 1,000 1,000 11,000
át hành CP thường)
7 8 9 10 11 12 13 14 15
32 35 39 42 47 51 56 62 68
16 17 18 19 20 21 22 23 24
75 83 91 100 110 121 133 147 161
25 26 27 28 29 30 31 32 33
177 195 215 236 260 286
34 35 36 37 38
Bài tập 1
Giá mua FOB = 3,000,000,000
CP vận chuyển = 100,000,000
CP bảo hiểm = 60,000,000
Thuế NK = 632,000,000
Vận chuyển, bốc dỡ nội địa = 30,000,000
Lắp đặt, chạy thử và CP khác = 28,000,000
Chi phí lãi vay = 150,000,000
Bài tập 2
Các chỉ số năm báo cáo
Doanh thu thuần 35 Trđ
Số VLĐ bình quân 7 Trđ
Số lần chu chuyển VLĐ 5 vòng
Kỳ luân chuyển VLĐ 72 ngày
Các chỉ số năm kế hoạch
Doanh thu thuần 30 Trđ
Số VLĐ bình quân 5 Trđ
Số lần chu chuyển VLĐ 6 vòng
Kỳ luân chuyển VLĐ 60 ngày
Mức TK VLĐ (1.0)
2/ Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh
Doanh thu thuần 30 Trđ
Giá vốn hàng bán 24.3
LN gộp 5.7
Chi phí BH và QLDN 0.486
EBIT 5.214
Lãi vay -
EBT 5.214
Thuế thu nhập DN 1.043
Lợi nhuận sau thuế 4.171
Bài tập 3
F 320
v 0.04
p 0.12
I 30
Chỉ tiêu Hòa vốn kinh tế Hòa vốn tài chính
Sản lượng hòa vốn 4,000 4,375
Doanh thu hòa vốn 480 525
Công suất hòa vốn 50% 54.7%
Thời gian hòa vốn 6 6.6
Báo cáo kết quả kinh doanh Câu 2 Câu 3
Doanh thu thuần 720 880
Chi phí cố định 320 320
Chi phí biến đổi 240 320
EBIT 160 240
Lãi vay 30 35
EBT 130.0 205
Thuế thu nhập DN 26.0 41.0
NI 104.0 164.0
ROS 14.44% 18.64%
ROA 17.33% 22.78%
ROE 34.7% 44.3%
Bài tập 4
a, Khối lượng sợi dệt kim tối ưu mỗi lần mua là bao nhiêu?
Q* = 109,54 tấn
b, Trong năm bình quân có mấy lần thực hiện mua loại nguyên liệu này?
Số lần mua = 900/109,54 = 8 lần
c, Mức tồn kho trung bình là bao nhiêu?
Q tb = 54,8 tấn
d, Biết thời gian thực hiện hợp đồng ( kể từ khi ký hợp đồng cho tới khi nhận được hàng) là 5 ngày. Hãy xác định điểm đặt hàng?
Q = 12,5 tấn
+ SD.Quý III +
SDCK = 7,000,000
Bài tập 1
1 Hãy xác định EPS, DPS, hệ số chi trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức, tỷ suất cổ tức và hệ số PE của công ty
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 200,000,000,000
2 Giá vốn hàng bán 100,000,000,000
3 LN gộp 100,000,000,000
4 Chi phí bán hàng 20,000,000,000
5 Chi phí quản lý doanh nghi 10,000,000,000
6 EBIT 70,000,000,000
7 Chi phí lãi vay vốn 20,000,000,000
8 EBT 50,000,000,000
9 Thuế thu nhập DN 10,000,000,000
10 NI 40,000,000,000
11 Số lượng cổ phần 10,000,000
12 EPS 4,000
13 DPS 3,150
14 Hệ số chi trả cổ tức 0.788
15 Tỷ lệ cổ tức 31.5%
16 Tỷ suất cổ tức 10.5%
17 PE 7.5
2 Giả thiết, trong năm công ty có thực hiện mua lại 1.000.000 cổ phần thường. Hãy xác định
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 200,000,000,000
2 Giá vốn hàng bán 100,000,000,000
3 Chi phí bán hàng 20,000,000,000
4 Chi phí quản lý doanh nghi 10,000,000,000
5 EBIT 70,000,000,000
6 Chi phí lãi vay vốn 20,000,000,000
7 EBT 50,000,000,000
8 Thuế thu nhập DN 10,000,000,000
9 NI 40,000,000,000
10 Số lượng cổ phần 9,000,000
11 EPS 4,444
12 DPS 3,150
13 Hệ số chi trả cổ tức 0.71
14 Tỷ lệ cổ tức 31.5%
15 Tỷ suất cổ tức 10.5%
16 PE 6.8
Bài tập 2
1/ Nếu công ty theo đuổi chính sách ổn định lợi tức cổ phần với hệ số chi trả cổ tức là 0,4; hãy xác định chi phí sử dụng vốn
cận biên cho số vốn mới dự kiến huy động và lựa chọn dự án đầu tư có hiệu quả?
* Xác định điểm gãy: LN sau thuế tái đầu tư
LN sau thuế 800
LN tái đầu tư 480
Điểm gãy BP = 800
* Chi phí sử dụng vốn cận biên cho 1đ vốn huy động
WACC 1 - 800 = 0,4 x 8,34% (1- 20%) + 0,6 x 14%
WACC 1 - 800 = 11%
2/ Giả sử dự án A và C được lựa chọn, nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư lợi tức cổ phần thì hệ số chi trả cổ tức và tỷ
suất lợi tức cổ phần là bao nhiêu?
Þ Quy mô vốn để đầu tư 2 Dự án A và C là:
600trđ + 500trđ = 1.100trđ
=> giá trị doanh nghiệp xác định theo phương pháp tài sản thuần là 1,150
Bài tập 2
Bài tập 3
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 1,800 cổ phiếu
Cổ tức không đổi 90,000
Hệ số nợ 25%
Chi phí sử dụng vốn CSH 15%
Chi phí sử dụng vốn vay 10%
Thuế suất thuế TNDN 20%
Bài tập 4
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 2,000 cổ phiếu
Cổ tức trả cách đây 5 năm (d) 150,000
Cổ tức trả năm trước (d0) 173,891
Tỷ lệ hiện tại hóa 12%
Bài tập 5
Bài tập 6
Lập bảng tính
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần 100,000 112,000 128,800 151,340 162,690
Thu nhập mỗi cổ phần 20,000 28,000 32,200 22,700 24,404
ROE 20.00% 25.00% 25.00% 15.00% 15.00%
Tỉ lệ chi trả cổ tức 40% 40% 30% 50% 50%
Cổ tức 8,000 11,200 9,660 11,350 12,202
Tỉ lệ tái đầu tư 60% 60% 70% 50% 50%
LN tái đầu tư 12,000 16,800 22,540 11,350 12,202
1 2 3 4 5 6
8,000 11,200 9,660 11,350 12,202
P4
Tính P4, ta có
d5 = 12.202
g = ROE * tỉ lệ tái đầu tư = 15%*50% = 7.5%
P4 = d5/(r-g) = 12.202/(10%-7.5%) = 488,080
Tính P0, ta có
P0 = 8000/(1+10%)+11200/(1+10%)^2+9660/(1+10%)^3+11350/(1+10%)^4+488080/(1+10%)^4 = 364,904
Giá trị doanh nghiệp là 364,904,036,610 đồng
6 16