You are on page 1of 30

GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN

Bài tập 1
FV 134 1.09
Bài tập 2
Lãi suất bán bánh trong 1 năm là 6.716
r 12.6% 1.611 0.611
Vậy nên gửi ngân hàng 6.105
Bài tập 3
(1,000) 300 400 500
8.9%
Bài tập 4
500 500 500 500 12,500
9,346

Bài tập 5
(100) 20 20 20 20 20 20 20 20
NPV (0.6)
IRR 11.8%
Không đầu tư

Bài tập 6
Áp dụng công thức tính giá trị tương lai của dòng tiền đều cuối kỳ
FV 30 1,645
Áp dụng công thức tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều cuối kỳ
Ta có 0.06
0.94
9.43
C= 174

Bài tập 7
Giá cổ phiếu 100,000

Bài tập 8
Câu 1
(1,000) 600 400 200
11.8%
Câu 2
(1,000) 600 400
898.5
(101.5)
127.9 là số tiền phải trả năm thứ 3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
120 132 145 160 176 193 213 234 257 283 311 342 377 414 456 501 551 607 667 734 807 888 977 1,075 1,182 1,300 1,430 1,573 1,731 1,904

(100) 20 20 20 20 20 20 20 20
11.81%
99.35 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
Bài số 1
a. người đó có nên mua trái phiếu với giá rao bán trên không?
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
- 1 2 3
CFt 10,000 10,000 110,000
P= 102,531 KL: không mua
b. Nếu nắm giữ 2 năm rồi bán
Ta có dòng tiền của trái phiếu
CFt 10,000 113,000
P= 104,284
Bài số 2
a1. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ 2, một nhà đầu tư muốn mua trái phiếu này thì ông ta nên mua với giá bao nhiêu
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 100,000 100,000 100,000 1,100,000
P= 1,000,000
b2. Nếu tại thời điểm đầu năm thứ ba, giá mua bán trái phiếu này trên thị trường là 950.000 đồng.
Ta có dòng tiền của trái phiếu đáo hạn
CFt 100,000 100,000 1,100,000
P= 951,963
Bài số 3
a.Trường hợp 1: Theo dự tính của ông X , 3 năm tới cổ tức tăng ổn định ở mức 9%/năm .
- 1 2 3
CFt 2,180 2,376 37,590
P= 27,728
b.Trường hợp 2: Dự tính 2 năm tới mức tăng cổ tức là 9%, các năm sau đó là 6%.
CFt 2,180 2,376 2,519
25,188
Dòng tiền của CP 2,180 27,564
Giá cổ phiếu 22,364
Bài tập 4
Dòng tiền cổ tức
Năm 1 năm 2 năm 3 năm 4
Dòng tiền 1,575 1,670 1,786 1,894
Giá trị giai đoạn 2 21,039
Dòng tiền tổng hợp 1,575 1,670 22,826
1,370 1,262 15,008
Giá trị cổ phiếu 17,640
Bài tập 5
Giá trị cổ phiếu 11,778

Bài tập 6
a.Hãy xác định giá trái phiếu vào đầu năm thứ 5 với tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 12%
1 2 3 4 5 6
10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 110,000
Giá trị trái phiếu 91,777
b. Giả sử trái phiếu này đã được lưu hành 2 năm và hiện đang được bán với giá là 95.000 đồng.
1 2 3 4 5 6 7 8
10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 110,000
Giá trị trái phiếu 94,854
KL: KHông mua

Bài tập 7: Công ty cổ phần T&T phát hành trái phiếu với thời hạn 5 năm, lãi suất ghi trên trái phiếu là 10%, mệnh giá là 100.000 đồng, giá phát hành là 105.000 đồng
a.Xác định lãi suất hoàn vốn
(105,000) 10,000 10,000 105,000 125,000
Lãi suất hoàn vốn 6.55%

b.Giả sử nhà đầu tư A bán cho nhà đầu tư B với giá 95.000 đồng, nhà đầu tư B chỉ nắm giữ 1 năm rồi bán đi với giá 97.000 đồng. Hãy tính lãi suất hiện hành, lãi suất kỳ hạn của trái phiếu?
Lãi suất hiện hành 10.3%
Lãi suất kỳ hạn đầu tư 12.63%

(100) 30 40 50
8.896% -
100 27.5 33.7 38.7

500 500 500 500 12,500


9,346
1 2 3 4 5 6 7 8
(100) 20 20 20 20 20 20 20 20
11.8%
99.35
Bài 1
CP A CP B
TSSL kỳ vọng 6.2% TSSL kỳ vọng 5.1%
Phương sai 0.0137 Phương sai 0.0055
Độ lệch chuẩn 11.70% Độ lệch chuẩn 7.41%
CV 1.89 CV 1.45
Chọn cổ phiếu B
Bài 2
Trạng thái nền kinh tế Xác suất Tỷ suất sinh lời Tỷ suất sinh lời kỳ vọng
AAA BBB CCC AAA BBB CCC
1 0.2 -8.0% -12.0% -15.0% -1.60% -2.40% -3.00%
2 0.3 4.0% 2.0% 2.0% 1.20% 0.60% 0.60%
3 0.25 12.0% 15.0% 19.0% 3.00% 3.75% 4.75%
4 0.25 20.0% 25.0% 32.0% 5.00% 6.25% 8.00%
7.60% 8.20% 10.35%
Cổ phiếu Phương sai Độ lệch chuẩn CV
AAA 0.00958 9.78% 1.29
BBB 0.01753 13.24% 1.61
CCC 0.02853 16.89% 1.63

Danh mục đầu tư X fi Ri


AAA 30% 7.60%
BBB 70% 8.20%
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 8.02%
COV (AAA,BBB) 0.0129
Phương sai danh mục X 0.0149
Độ lệch chuẩn danh mục X 12.22%
CV 1.524
Danh mục đầu tư Y fi Ri
BBB 40% 8.20%
CCC 60% 10.35%
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng 9.49%
COV (BBB,CCC) 0.02236
Phương sai danh mục Y 0.0238
Độ lệch chuẩn danh mục Y 15.43%
CV 1.63
Bài 3

a R trung bình 16.76


b б^2 24.03
б 4.90
Bài 4
β 1.81
Rm trung bình 13.5%
Re=Rf+(Rm-Rf)xβ
TSSL đòi hỏi (Re) 21.75%
Re>TSSL kỳ vọng 21,75%>19% Nhà đầu tư không nên mua cổ phiếu mới

(95,000) 10,000 10,000 10,000 10,000 110,000


11.37%
0.003225
Bài tập 1
Bước 1
Số dư bình quân TSLĐ 1140 (1150+1130)/2
Số dư bình quân nguồn vốn chiếm dụng 400 (430+370)/2
Bước 2
Tỷ lệ % TSLĐ so với doanh thu 28.5% E3/4000
Tỷ lệ % nguồn vốn CD so với DT: 10.0% E4/4000
Bước 3
Nhu cầu vốn lưu động tăng thêm: 222 (5200-4000)*(E6-E7)
Bước 4
Nguồn trang trải cho nhu cầu tăng vốn năm kế hoạch:
- Lợi nhuận sau thuế: 260 5200*5%
- Lợi nhuận dành để tái đầu tư 130 E12*0,5
- Nguồn vốn ngoại sinh: 92 E9-E13

Bài tập 2
Xác định các chỉ tiêu trên Bảng Cân đối kế toán:
LN sau thuế 240 4%*6000
TS (VKD) 3000 E18/8%
VCSH 2000 => Nợ phải trả = 3000- 2000= 1000 240/12%
VCĐ 1500 => VLĐ = 3000-1500=1500 6000/4
HTK 750 5250/7
Kỳ thu tiền TB 21 21
Vòng quay NPThu 17.14 360/E23
NPThu 350 6000/E24
VBT 400 1500-E22-E25
NNH 600 1500/2,5
NDH 400 1000-E27
Bảng cân đối kế toán mẫu:
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
TSLĐ 1,500 Nợ phải trả 1,000
Vốn bằng tiền 400 Nợ ngắn hạn 600
Các khoản phải thu 350 Nợ dài hạn 400
Hàng tồn kho 750
TSCĐ 1,500 Nguồn vốn chủ sở hữ 2,000

Tổng tài sản 3,000 Tổng nguồn vốn 3,000

Bài tập 3
Kỳ luân chuyển của vốn 36+60-30 66 NGÀY 66
Mức tiêu hao về VLĐ bình quân ngày 41.67 TRĐ 100000*0,15/360
Nhu cầu VLĐ 2,750 TRĐ G40*G41

Bài tập 4
BẢNG KẾ HoẠCH LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ
ChØ tiªu 1 2 3 4 5 6
1. Ho¹t ®éng kinh doanh
1.1. Dßng tiÒn vµo 720 390 490 530 620 660
a/ Doanh thu 400 500 500 600 700 600
+Thu ngay 120 150 150 180 210 180
+Thu vào tháng thứ 2 240 300 300 360 420
+Thu vào tháng thứ 3 40 50 50 60
+Thu năm trước 600
1.2. Dßng tiÒn ra 440 312 352 445 520 490
a. Mua NVL 200 200 250 350 350 300
+Tra ngay 80 80 100 140 140 120
+Tra sau 1 tháng 120 120 150 210 210
b. Chi phi khac 110 112 132 155 170 160
c. Trả tiền năm trước 250
1.3. Dßng tiÒn thuÇn H§KD 280 78 138 85 100 170
2. Ho¹t ®éng ®Çu t­
2.1. Dòng tiền vào 0 0 0 0 0 0
2.2. Dòng tiền ra 0 0 0 0 800 0
+ Mua máy móc thiết bị 800
2.3. Dßng tiÒn thuÇn H§ §T 0 0 0 0 -800 0
3.Ho¹t ®éng tµi chÝnh 0 0 0 0 0 0
III. Sè d­®Çu kú 200 480 558 696 781 81
IV. Sè d­cuèi kú 480 558 696 781 81 251
V. Sè d­tiÒn mÆt cÇn thiÕt 150 150 150 150 150 150
VI. Sè thõa thiÕu 330 408 546 631 -69 101

-100 30 40 50
8.896%
100.000658298143 27.5492212753453 33.73153746124 38.7198995615561

500 500 500 500 12,500


$9,346.45

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60
$387.85

-100 20 20 20 20 20 20 20 20
11.81%
$99.35
23 24 25 26
60 60 60
Bài tập 1
Dßng tiÒn vèn l­u ®éng
Năm 0 1 2 3 4
Doanh thu thuÇn 400 450 500 400
Tỷ lệ % VLĐ so DT 15% 15% 15% 15%
Nhu cÇu VLĐ 60 67.5 75 60
Dßng tiÒn VLĐ -60 -7.5 -7.5 15 60

Muc khau hao 50

B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh 0 1 2 3 4


1 Doanh thu thuần BH 400 450 500 400
2 Chi phÝ cè ®Þnh(ch­a KH) 60 60 60 60
3 Chi phÝ khÊu hao 50 50 50 50
4 Chi phÝ biÕn ®æi 240 270 300 240
5 EBIT 50 70 90 50
6 Thuế TNDN 10 14 18 10
7 LN sau thuế trước lai vay 40 56 72 40
B¶ng ph©n tÝch dßng tiÒn
ChØ tiªu 0 1 2 3 4
I. Dßng tiÒn ra -260 -7.5 -7.5 0 0
1. Chi ®Çu t­vµoTSC§ -200
2. Chi ®Çu t­VL§ -60 -7.5 -7.5
II. Dßng tiÒn vµo 90 106 137 150
1.Dßng tiÒn thuÇn ho¹t ®éng 90 106 122 90
a. Lîi nhuËn sau thuÕ 40 56 72 40 0 0 0 0 0
b. KhÊu hao TSC§ 50 50 50 50
2. Thu thanh lý TSC§ 0
3. Thu håi VL§ 15 60
III. Dßng tiÒn thuÇn DAĐT -260 82.5 98.5 137 150
PV 345.03 73.66 78.52 97.51 95.33
PP 2n7t ($178) ($186)
DPP 3n1t ($80) -107.48
NPV 85.03 7.01 -9.49
IRR 25.121% 1.19
PI 1.33
65.94 62.92 69.94 61.20
Bài tập 2 260.00
B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh
Chỉ tiêu 0 1 2 3
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (20,000) (20,000) (20,000)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 19,800 27,000 9,000 55,800
5. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ t¨ng thªm 200 (7,000) 11,000
6. ThuÕ thu nhËp DN 40 (1,400) 2,200
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm 160 (5,600) 8,800
X¸c ®Þnh dßng tiÒn thuÇn thanh lý
B¸n 20,000
GTCL 4,200
LN tr­íc thuÕ 15,800
ThuÕ TNDN 3,160
Dßng tiÒn thuÇn thanh lý 16,840

B¸o c¸o dßng tiÒn cña dù ¸n ®Çu t­


ChØ tiªu 0 1 2 3
I. Dßng tiÒn ra (62,000)
1. §Çu t­TSC§ (60,000)
2. §Çu t­VL§ th­êng xuyªn (2,000)
II. Dßng tiÒn vµo 19,960 21,400 36,640
1. Dßng tiÒn thuÇn ho¹t ®éng 19,960 21,400 17,800
a. Lîi nhuËn sau thuÕ 160 (5,600) 8,800
b. KhÊu hao TSC§ 19,800 27,000 9,000
2. Thu håi VL§ 2000
3. Thu thuÇn thanh lý TSC§ 16,840
III. Dßng tiÒn thuÇn dù ¸n (62,000) 19,960 21,400 36,640
NPV 1,360
IRR 11.12%
Bài tập 3
a/Nếu thực hiện khấu hao máy mới theo phương pháp khấu hao đường thẳng
X¸c ®Þnh khÊu hao t¨ng thªm
ChØ tiªu 1 2 3 4 5
KH m¸y cò 500 500 500 500 500
KH m¸y míi 2,400 2,400 2,400 2,400 2,400
Chªnh lÖch khÊu hao 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900

B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh


ChØ tiªu 0 1 2 3 4 5
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (3,500) (3,500) (3,500) (3,500) (3,500)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900
5. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ t¨ng thªm 1,600 1,600 1,600 1,600 1,600
6. ThuÕ thu nhËp DN 320 320 320 320 320 - -
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm 1,280 1,280 1,280 1,280 1,280

ChØ tiªu M¸y cò M¸y míi


B¸n m¸y 1,000 2,000
GTCL 2,500 -
LN (1,500) 2,000
ThuÕ (300) 400
Dßng tiÒn thuần thanh lý 1,300 1,600

Dßng tiÒn cña dù ¸n ®Çu t­


ChØ tiªu 0 1 2 3 4 5
I. Dßng tiÒn ra -13000
1. Mua m¸y míi -12000
2. VL§ bæ sung -1000
II. Dßng tiÒn vµo 1,300 3,180 3,180 3,180 3,180 5,780
1. Dßng tiªn thuÇn tõ ho¹t ®éng 3,180 3,180 3,180 3,180 3,180
a. LN sau thuÕ t¨ng thªm 1,280 1,280 1,280 1,280 1,280
b. KhÊu hao t¨ng thªm 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900
2. Thu thanh lý TSC§ 1,300 - - - - 1,600
a. Thu thuÇn thanh lý m¸y cò 1,300
b. Thu thuÇn thanh lý m¸y míi 1,600
3. Thu håi VL§ 1000
III. Dßng tiÒn thuÇn dù ¸n (11,700) 3,180 3,180 3,180 3,180 5,780
NPV 252.5 Nªn ®Çu t­
IRR 15.83%

b/ Nếu chuyển sang phương pháp khấu hao số dư giảm dần

ChØ tiªu M¸y cò M¸y míi


B¸n m¸y 1,000 2,000
GTCL 2,500 -
LN (1,500) 2,000
ThuÕ (300) 400
Dßng tiÒn thuần thanh lý 1,300 1,600

X¸c ®Þnh khÊu hao t¨ng thªm


ChØ tiªu 1 2 3 4 5
KH m¸y cò 500 500 500 500 500
KH m¸y míi 4,800 2,880 1,728 1,296 1,296
Chªnh lÖch khÊu hao 4,300 2,380 1,228 796 796
B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh
ChØ tiªu 0 1 2 3 4 5
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (3,500) (3,500) (3,500) (3,500) (3,500)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 4,300 2,380 1,228 796 796
5. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ t¨ng thªm (800) 1,120 2,272 2,704 2,704
6. ThuÕ thu nhËp DN (160) 224 454 541 541
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm (640) 896 1,818 2,163 2,163

Dßng tiÒn cña dù ¸n ®Çu t­


ChØ tiªu 0 1 2 3 4 5
I. Dßng tiÒn ra -13000 0 0 0 0 0
1. Mua m¸y míi -12000
2. VL§ bæ sung -1000
II. Dßng tiÒn vµo 1300 3660 3276 3045.6 2959.2 5559.2
1. Dßng tiªn thuÇn tõ ho¹t ®éng 3,660 3,276 3,046 2,959 2,959
a. LN sau thuÕ t¨ng thªm (640) 896 1,818 2,163 2,163
b. KhÊu hao t¨ng thªm 4,300 2,380 1,228 796 796
2. Thu thanh lý TSC§ 1,300 - - - - 1,600
a. Thu thuÇn thanh lý m¸y cò 1,300
b. Thu thuÇn thanh lý m¸y míi 1,600
3. Thu håi VL§ 1000
III. Dßng tiÒn thuÇn dù ¸n -11700 3660 3276 3045.6 2959.2 5559.2
NPV 418.1 Nªn ®Çu t­
IRR 16.42%
Bµi tập 4
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
KH máy cũ 120 120 120 120 120
KH máy mới 235 235 235 235 235
Khấu hao tăng thêm 115 115 115 115 115

B¸o c¸o kÕt qu¶ kinh doanh


ChØ tiªu 0 1 2 3 4 5
1. Doanh thu t¨ng thªm 0 0 0 0 0
2. Chi phÝ biÕn ®æi t¨ng thªm (255) (255) (255) (255) (255)
3. Chi phÝ cè ®Þnh t¨ng thªm 0 0 0 0 0
4. Chi phÝ khÊu hao t¨ng thªm 115 115 115 115 115
5. Lîi nhuËn tr­íc thuÕ t¨ng thªm 140 140 140 140 140
6. ThuÕ thu nhËp DN 28 28 28 28 28
7. Lîi nhuËn sau thuÕ t¨ng thªm 112 112 112 112 112
X¸c ®Þnh thu thuÇn thanh lý
ChØ tiªu Máy cũ Máy mới
Bán 265 145
GTCL 600 0
EBT -335 145
Thuế -67 29
Dòng tiền thuần thanh lý 332 116

Dßng tiÒn cña dù ¸n ®Çu t­


Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5
I. Dßng tiÒn ra -1175
1. Mua m¸y míi -1175
2. VL§ bæ sung 0
II. Dßng tiÒn vµo 332
1. Dòng tiền thuần hoạt động 227 227 227 227 227
a. LN sau thuÕ t¨ng thªm 112 112 112 112 112
b. KhÊu hao t¨ng thªm 115 115 115 115 115
2. Thu thanh lý TSC§ 332 0 0 0 0 116
a. Thu thuÇn thanh lý m¸y cò 332
b. Thu thuÇn thanh lý m¸y míi 116
3. Thu håi VL§ 0
III. Dßng tiÒn thuÇn dù ¸n -843 227 227 227 227 343
NPV $41.11 Nên thay thế
IRR 13.8%

Bài tập 6
Thiết bị T1 0 1 2
Dòng tiền thuần của dự án -100 73.8 73.8 73.8 73.8
NPV -100
(100.00) 73.8 (26.2) 73.8 73.8 -
$44.44
Thiết bị T2 0 1 2 3 4
Dòng tiền thuần của dự án -160 65 65 65 65
NPV 37.43
Ta có bảng tổng hợp kết quả
1.Vốn đầu tư ban đầu 100 160
2. Dòng tiền thuần của đầu tư 124.73 197.43
NPV 24.73 37.43
Quy đổi về Giá trị thu hồi đều của Thiết bị T1
NPV = C*(1-(1+r)^-2/r
C = NPV*r/(1-(1+r)^-2 14.63

Quy đổi về Giá trị thu hồi đều của Thiết bị T2


NPV = C*(1-(1+r)^-4/r
C = NPV*r/(1-(1+r)^-4 12.32 -

=> Lựa chọn thiết bị T1

Bài tâp 7
Khấu hao TSCĐ Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Đầu tư NC-VKT 250 250 250 250 250
Đầu tư MMTB 1333.33 888.88 592.59 395.06 395.06
Cộng 1583.33 1138.88 842.59 645.06 645.06
Thu thuần thanh lý
Chỉ tiêu Nhà cửa MMTB
Giá bán 750 200
GTCL 750 395.061
EBT 0 -195.06
Thuế TN 0 -39.012
Dòng tiền 750 239.012 989.012
Dòng tiền VLĐ
Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Sản lượng 15000 16000 17000 18000 16000
Giá bán 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75
Doanh thu 11250 12000 12750 13500 12000
Nhu cầu VLĐ 2250 2400 2550 2700 2400
Dòng tiền VLĐ -2250 -150 -150 -150 300 2400
Bảng tính dòng tiền dự án
Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5
I. DÒNG TIỀN RA
1. TSCĐ -6,000
2.Dòng tiền ra VLĐ -2,250 -150 -150 -150
Cộng -8,250 -150 -150 -150 - -
II. DÒNG TIỀN VÀO
1.Dòng tiền thuần hoạt động 2,599.00 2,684.70 2,807.50 2,955.00 2,561.30
a. Doanh thu 11,250 12,000 12,750 13,500 12,000
b. Chi phí cố định(chưa KH) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000
c. Chi phí khấu hao 1,583.33 1,138.89 842.59 645.06 645.06
d. Chi phí biến đổi 7,312.50 7,800 8,287.50 8,775.00 7,800
e. EBT 1,354 2,061 2,620 3,080 2,555
f. NI 1,083.20 1,648.80 2,096.00 2,464.00 2,044.00
2. Thu thanh lý TSCĐ 989.012
3. Thu hồi VLĐ 300 2,400
Cộng dòng tiền vào 2,667 2,788 2,939 3,409 6,078
III. DÒNG TIỀN THUẦN HÀNG NĂM -8,250 2,517 2,638 2,789 3,409 6,078
NPV 3,699.90 3699.89593

Bài tập 8
Bảng tính dòng tiền VLĐ
Năm - 1 2 3 4 5
Sản lượng 500,000 800,000 1,200,000 1,000,000 600,000
Giá bán 2 2.1 2.21 2.32 2.43
Doanh thu 1,000,000 1,680,000 2,646,000 2,315,250 1,458,608
Nhu cầu VLĐ 100,000 168,000 264,600 231,525 145,861
Dòng tiền VLĐ -100,000 -68,000 -96,600 33,075 85,664 145,861

Bảng tính khấu hao


Năm 0 1 2 3 4 5 6
GTCL 1,000,000 666,667 444,444 296,296 197,531 98,765 0
Tỷ lệ khấu hao 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33
Mức khấu hao - 333,333 222,222 148,148 98,765 98,765 98,765

Bảng tính chi phí bằng tiền


Năm 1 2 3 4 5
Sản lượng 500,000 800,000 1,200,000 1,000,000 600,000
Chi phí bằng tiền 1 1.05 1.1 1.16 1.22
TC bằng tiền 500,000 840,000 1,323,000 1,157,625 729,304

Bảng tính thanh lý TSCĐ


Giá bán thanh lý 200,000
GTCL 98,765
Chi phí thanh lý 0
LN thanh lý 101,235
Thuế TN 20,247
LN sau thuế 80,988
Dòng tiền thuần Tlý 179,753

Báo cáo kết quả kinh doanh hàng năm


Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5
a. Doanh thu 1,000,000 1,680,000 2,646,000 2,315,250 1,458,608
b. Chi phi bằng tiền 500,000 840,000 1,323,000 1,157,625 729,304
c. Chi phi khấu hao 333,333 222,222 148,148 98,765 98,765
d. LN trước thuế 166,667 617,778 1,174,852 1,058,860 630,538
f. LN sau thuế 133,334 494,222 939,882 847,088 504,430

Bảng dòng tiền dự án


Năm - 1 2 3 4 5
A. Dòng tiền ra
1. VĐT TSCĐ -1,000,000
2. VLĐ thuần -100,000 -68,000 -96,600
3. giá trị của mảnh dất (cp cơ hội) -1,125,000 1,125,000 1200 1125
Cộng dòng tiền ra -2,225,000 -68,000 -96,600 0 0 1,125,000
B. Dòng tiền vào
1. Dòng tiền thuần hoạt động 466,667 716,444 1,088,030 945,853 603,195
a. Chi phi khấu hao 333,333 222,222 148,148 98,765 98,765
b. LN sau thuế 133,334 494,222 939,882 847,088 504,430
2. Thu hồi VLĐ 33,075 85,664 145,861
3. Thu thuần thanh lý 179,753
Cộng dòng tiền vào 466,667 716,444 1,121,105 1,031,517 928,809
C.Dòng tiền thuần -2,225,000 398,667 619,844 1,121,105 1,031,517 2,053,809
NPV 1,244,003
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ HỆ THỐNG ĐÒN BẨY
Bài tập 1 <tr5>
Cơ cấu nguồn vốn Nợ dài hạn 135 50%
Cổ phần thường 135 50%
Tổng vốn 270
1. Để duy trì cơ cấu vốn như hiện tại, Công ty cần huy động vốn từ nguồn vốn CSH là ?
+ Nhu cầu vốn đầu tư 135 triệu USD
+ Vốn vay 67.5 triệu USD
+ Vốn chủ sở hữu 67.5 triệu USD
2. Vốn CSH cần huy động:
+ Từ nguồn bên trong (từ LN để lại) 13.5 triệu USD
+ Từ nguồn bên ngoài (phát hành CPT mới) 54 triệu USD
3. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
+ Chi phí vốn vay sau thuế 8%
+ Chi phí vốn lợi nhuận tái đầu tư 12.0%
+ Chi phí vốn từ cổ phiếu thường mới 12.4%
4. Điểm gãy của đường chi phí cận biên
=> điểm gãy của đường chi phí cận biên: 27 Triệu USD
5 Chi phí bình quân sử dụng vốn:
Ở mức dưới điểm gãy 10.00% (cho các đồng vốn từ 1->27 triệu) 0.100
Ở mức trên điểm gãy 10.20% (cho các đồng vốn từ 27 triệu ->) 0.1022

Bài tập 2 <tr5>

Kết cấu nguồn vốn tối ưu


+ Vốn vay 0.45
+ Vốn CSH 0.55
Lợi tức cổ phần năm nay dự kiến là (d1) 2.04 /cổ phần
Tỉ lệ tăng trưởng cổ tức đều đặn là (g) 4%
Giá cổ phiếu hiện hành 25 USD/cổ phiếu
Giá ròng khi phát hành cổ phiếu 20 USD/cổ phiếu
Thuế suất thuế TNDN 20%
Lợi nhuận dự kiến tái đầu tư 100 triệu USD
Lãi suất vay vốn 10%
Bài giải
Bước 1: Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
- Chi phí sử dụng vốn sau thuế của vốn vay 8%
- Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại 12.16%
- Chi phí sử dụng CP thường mới 14.20%
Bước 2: Xác định điểm gãy của đường chi phí cận biên
Điểm gãy của đường chi phí cận biên là 181.82 triệu USD
Bước 3: Xác định chi phí sử dụng vốn cận biên (WACC)
- WACC (từ đồng 1 đến 181,82 triệu) 10.29%
- WACC (từ đồng 181,82 triệu trở lên) 11.41%
Bước 4: Vẽ đồ thị đường MCC và IOS, sau đó lựa chọn dự án đầu tư
=> ưu tiên lựa chọn dự án A thực hiện trước
=> lựa chọn dự án A, loại bỏ dự án B
=> Quy mô vốn huy động tối ưu là 200 triệu $

Bài tập 3 <tr6>


Kết cấu vốn tối ưu
Vốn vay 45%
Vốn CSH 55%
Lợi nhuận sau thuế 2.50 triệu USD
Hệ số chi trả cổ tức 0.60
Giá bán cổ phần thường 22.0 USD/Cổ phần
Lợi tức 1 CP năm trước (d0) 2.20 USD/Cổ phần
Tỉ lệ tăng trưởng cổ tức 5.0%
Chi phí phát hành CP mới 10%
Thuế suất thuế TNDN 20%
Bước 1: Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
Khoản vay Lãi suất vay rd sau thuế
Từ 0 - 0.5 triệu USD 9% 7.2%
Từ 0.5 đến 0.9 triệu USD 11% 8.8%
Từ 0.9 triệu trở lên 13% 10.4%

Lợi nhuận để lại tái đầu tư 1.0 triệu USD


Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại 15.5%
Chi phí sử dụng cổ phiếu thường 16.67%
Bước 2: Xác định điểm gãy của MCC
Có 3 điểm gãy của đường chi phí cận biên do sử dụng lợi nhuận và vốn vay
+BP do dùng hết lợi nhuận 1.82 triệu USD
+BP do vốn vay
-BP1 1.11 triệu USD
-BP 2 2.00 triệu USD
Bước 3: Xác định WACC
WACC (1-1.1tr) = (7.2%*45%+ 15.5%*55%) = 11.77%
WACC (1.1tr- 1.82tr) = (8.8%*45% +15.5%*55%) = 12.49%
WACC (1.82-2 tr) = (8.8%*45% + 16.67%*55%) = 13.13%
WACC (2tr trở lên) = (10.4%*45% + 16.67%*55%) = 13.85%
Bước 4: Vẽ đồ thị đường MCC và IOS, sau đó lựa chọn dự án đầu tư
Sau khi vẽ đồ thì đường MCC và IOS, đối chiếu giữa IRR với WACC ta lựa chọn được
các dự án là: 1,2,4
Khi đó quy mô vốn huy động tối ưu là: 2 triệu

Bài tập 4 <tr7>


Kết cấu vốn tối ưu
Vốn vay 25%
CP ưu đãi 15%
Vốn CSH 60% (không kể cổ phần ưu đãi)

Thu nhập ròng 34,285.72 USD


Hệ số chi trả cổ tức 0.30
Thuế suất thuế TNDN (t) 20%
Mức tăng trưởng cổ tức (g) 9%
Giá cổ phần thường 60 USD
Mức trả cổ tức năm trước (d0) 3.60 USD/cổ phần

Các hình thức huy động vốn:


+ Cổ phiếu thường
Chi phí phát hành
Giá trị huy động đến 12.000 10.00%
Giá trị huy động trên 12.000 20.00%

+ Cổ phiếu ưu đãi
Giá phát hành 100 USD/cổ phần
Cổ tức 11 USD/cổ phần
Chi phí phát hành Tỉ lệ CP phát hành
Giá trị huy động đến 7.500 5.00 USD/cổ phần 5%
Giá trị huy động trên 7.500 10.00 USD/cổ phần 10%
Bước 1: Xác định chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn
1.Khoản vay Lãi suất CPSDVV sau thuế
Từ 0 - 5.000 USD 12.00% 9.60%
Từ 5.001 đến 10.000 USD 14.00% 11.20%
Từ 10.000 trở lên 16.00% 12.80%
2.Lợi nhuận sử dụng để tái đầu tư 24,000 USD
Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại 15.54% 0
3. Chi phí sử dụng cổ phiếu thường
Huy động dưới 12.000 16.27%
Huy động trên 12.000 17.175%
4. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi
Giá trị huy động đến 7.500 11.58%
Giá trị huy động trên 7.500 12.22%
Bước 2: Xác định điểm gãy của MCC
- Điểm gãy khi sử dụng vốn CPT
BP1 40,000
BP2 60,000
- Điểm gãy khi sử dụng cổ phiếu ưu đãi
BP3 50,000
- Điểm gãy khi sử dụng vốn vay
BP4 20,000
BP5 40,000
Bước 3: Xác định WACC
- Chi phí bình quân sử dụng vốn trong khoảng từ 1 đến 20.000
13.461%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 20.000 đến 40.000
13.861%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 40.000 đến 50.000
14.699%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng từ 50.000 đến 60.000
14.795%
- Chi phí bình quân sử dụng 1 đồng vốn trong khoảng trên 60.000
15.338%
Bước 4: Vẽ đồ thị đường MCC và IOS, sau đó lựa chọn dự án đầu tư

Bài tập 5
- Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 8% (chiết khấu dòng tiền trong tương lai để bằng với 266.775$ (vì 250000 * 106,7%)
- Chi phí vốn chủ sở hữu: = 5% +(10%-5%)*1,1 = 10,5%
- Cơ cấu nguồn vốn:
+ Vốn vay: 266.775/ (266.775+ 350.000) = 43,25%
+ Vốn cổ phần: 1-43,25% = 56,75%
- WACC = 43,25% *8% (1-25%) + 56,75% *10,5% = 8,58%
Bài tập 6
- Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = 5%*(1-20%)= 4%
- re = 12,62%
- rs = 14,37%
- Điểm gãy lợi nhuận: = 80.000$
- WACC1 (từ 1-80.000) 10.034%
- WACC 2 (từ trên 80.000) 11.259% 10.340%
Vẽ đồ thị MCC và IOS => Chọn dự án A, B, C
Quy mô vốn huy động tối ưu là 85.000

Bài tập 7
Chỉ tiêu A B C
1. Tổng CP cố định 500,000,000 500,000,000 500,000,000
2. Chi phí biến đổi/sản phẩm 25,000 25,000 25,000
3. Giá bán sp chưa có GTGT 32,000 32,000 32,000
4. Tổng số vốn KD bình quân 800,000,000 800,000,000 800,000,000
Vốn vay 0 400,000,000 600,000,000
Vốn chủ sở hữu 800,000,000 400,000,000 200,000,000
5. Lãi suất tiền vay 10% 10% 10%
6. Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20%
7. Sản lượng tiêu thụ 100,000 100,000 100,000
EBIT 200,000,000 200,000,000 200,000,000
BEP 25% 25% 25%
ROE 20.0% 32.0% 56.0%
Câu 2: Tính DFL?
EBT 200,000,000 160,000,000 140,000,000
LN sau tax 160,000,000 128,000,000 112,000,000
ROE 20.0% 32.0% 56.0%

DFL 1.0 1.25 1.43


Q(g-v) 700,000,000 700,000,000 700,000,000
DTL 3.50 4.375 5.0
ROE tăng thêm là 35% 43.75% 50%
ROE 27.0% 46.0% 84.0%
NI (tại Q = 110.000sp) 184.00
ROE 46.00%
Bài tập số 8
Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu PA A PA B
Sản lượng 50,000 50,000
Giá bán 40,000 40,000
Doanh thu thuần 2,000,000,000 2,000,000,000
Tổng định phí 160,000,000 230,000,000
Tổng biến phí 1,500,000,000 1,250,000,000
EBIT 340,000,000 520,000,000
I 120,000,000 80,000,000
EBT 220,000,000 440,000,000
Thuế TN 44,000,000 88,000,000
NI 176,000,000 352,000,000

Bảng cân đối kế toán


Tổng vốn 2,000,000,000 2,000,000,000
Vốn vay 1,200,000,000 800,000,000
Vốn chủ 800,000,000 1,200,000,000

Bảng chỉ số sinh lời của DN


ROS 8.8% 17.6%
ROA 8.8% 17.6%
ROE 0 22.0% 29.3%
BEP 17.0% 26.0%

DOL 1.47 1.44


DFL 1.55 1.18
DTL 2.27 1.70

ROE tăng thêm 15.5% 11.8%


ROE 1 25.4% 32.8%
PA B
EBIT 970,000,000
BEP 48.5%
Nên điều chỉnh tăng nợ, vì hiện tại Hệ số nợ = 40% < Hệ số nợ TB ngành là 65%

Ý d (bổ sung thêm). Hãy xác định sản lượng để EBIT của 2 phương án đầu tư bằng nhau?
Q(40000-30000)-160tr= Q(40000-25000)-230tr
Q= 14,000
Ý nghĩa:
Ý e (bổ sung thêm). Hãy xác định EBIT để ROE của 2 phương án huy động vốn bằng nhau
(EBIT-120)/800 = (EBIT- 80)/1200
EBIT= 200
Ý nghĩa:

Bài tập 9
Chưa có dự án Dự án Dự án
(vay vốn) (phát hành CP thường)
Giá bán (g) 288 288 288
SL tiêu thụ 45,000 45,000 45,000
Chi phí biến đổi 10,200,000
Chi phí biến đổi/sản phẩm 226.67 181.33 181.33
Chi phí cố định 1,560,000 1,800,000 1,800,000
Nợ phải trả 4,800,000 12,000,000 4,800,000
Lãi suất vay vốn 8% 8% và 10% 8%
Số CP thường đang lưu hành 240,000 240,000 480,000
Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20%
LN trước lãi vay và thuế 1,200,000 3,000,000 3,000,000
Lãi vay phải trả 384,000 1,104,000 384,000
Lợi nhuận trước thuế 816,000 1,896,000 2,616,000
Lợi nhuận sau thuế 652,800 1,516,800 2,092,800
Thu nhập một cổ phần thường 2.72 6.32 4.36
Mức cổ tức một cổ phần 1.90 4.42 3.05
Độ lớn đòn bẩy kinh doanh 2.30 1.60 1.60
Độ lớn đòn bẩy tài chính 1.47 1.58 1.15
Độ lớn đòn bẩy tổng hợp 3.38 2.53 1.83
Nếu sản lượng tăng 10%
EBIT tăng 23% 16% 16%
EBIT sẽ là 1,476,000 3,480,000 3,480,000
ROE tăng (tương đương EPS tăng) 33.82% 25.32% 18.35%
EPS đạt là 3.64 7.92 5.16

HVKT HVTC
Q 300 350
R 156 182
Qp 450
Q(g-v) 100

Q(g-v) - F 40

DOL 2.5

Q(g-v)-F-I 30

DFL 1.33

DTL 3.33

(95) 10 10 10 10 110
11.4%

1 2 3 4 5 6
18 20 22 24 26 29
491
(95) 10 10 10 10 110
11.365%
(10,000) 1,000 1,000 1,000 1,000 11,000
át hành CP thường)

7 8 9 10 11 12 13 14 15
32 35 39 42 47 51 56 62 68
16 17 18 19 20 21 22 23 24
75 83 91 100 110 121 133 147 161
25 26 27 28 29 30 31 32 33
177 195 215 236 260 286
34 35 36 37 38
Bài tập 1
Giá mua FOB = 3,000,000,000
CP vận chuyển = 100,000,000
CP bảo hiểm = 60,000,000
Thuế NK = 632,000,000
Vận chuyển, bốc dỡ nội địa = 30,000,000
Lắp đặt, chạy thử và CP khác = 28,000,000
Chi phí lãi vay = 150,000,000

Nguyên giá = 4,000,000,000

Khấu hao theo đường thẳng/năm = 800,000,000


Khấu hao theo số dư giảm dần
Tỷ lệ khấu hao = 40%
Năm Khấu hao GTCL
Năm 1 1,600,000,000 2,400,000,000
Năm 2 960,000,000 1,440,000,000
Năm 3 576,000,000 864,000,000
Năm 4 432,000,000 432,000,000
Năm 5 432,000,000 -

Bài tập 2
Các chỉ số năm báo cáo
Doanh thu thuần 35 Trđ
Số VLĐ bình quân 7 Trđ
Số lần chu chuyển VLĐ 5 vòng
Kỳ luân chuyển VLĐ 72 ngày
Các chỉ số năm kế hoạch
Doanh thu thuần 30 Trđ
Số VLĐ bình quân 5 Trđ
Số lần chu chuyển VLĐ 6 vòng
Kỳ luân chuyển VLĐ 60 ngày
Mức TK VLĐ (1.0)
2/ Tính tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh
Doanh thu thuần 30 Trđ
Giá vốn hàng bán 24.3
LN gộp 5.7
Chi phí BH và QLDN 0.486
EBIT 5.214
Lãi vay -
EBT 5.214
Thuế thu nhập DN 1.043
Lợi nhuận sau thuế 4.171

VCĐ bình quân 35


VLĐ bình quân 5
VKD bình quân 40
Tỷ suất lợi nhuận VKD 10.43%

Bài tập 3
F 320
v 0.04
p 0.12
I 30
Chỉ tiêu Hòa vốn kinh tế Hòa vốn tài chính
Sản lượng hòa vốn 4,000 4,375
Doanh thu hòa vốn 480 525
Công suất hòa vốn 50% 54.7%
Thời gian hòa vốn 6 6.6
Báo cáo kết quả kinh doanh Câu 2 Câu 3
Doanh thu thuần 720 880
Chi phí cố định 320 320
Chi phí biến đổi 240 320
EBIT 160 240
Lãi vay 30 35
EBT 130.0 205
Thuế thu nhập DN 26.0 41.0
NI 104.0 164.0
ROS 14.44% 18.64%
ROA 17.33% 22.78%
ROE 34.7% 44.3%

Bài tập 4
a, Khối lượng sợi dệt kim tối ưu mỗi lần mua là bao nhiêu?
Q* = 109,54 tấn
b, Trong năm bình quân có mấy lần thực hiện mua loại nguyên liệu này?
Số lần mua = 900/109,54 = 8 lần
c, Mức tồn kho trung bình là bao nhiêu?
Q tb = 54,8 tấn
d, Biết thời gian thực hiện hợp đồng ( kể từ khi ký hợp đồng cho tới khi nhận được hàng) là 5 ngày. Hãy xác định điểm đặt hàng?
Q = 12,5 tấn
+ SD.Quý III +
SDCK = 7,000,000
Bài tập 1
1 Hãy xác định EPS, DPS, hệ số chi trả cổ tức, tỷ lệ cổ tức, tỷ suất cổ tức và hệ số PE của công ty
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 200,000,000,000
2 Giá vốn hàng bán 100,000,000,000
3 LN gộp 100,000,000,000
4 Chi phí bán hàng 20,000,000,000
5 Chi phí quản lý doanh nghi 10,000,000,000
6 EBIT 70,000,000,000
7 Chi phí lãi vay vốn 20,000,000,000
8 EBT 50,000,000,000
9 Thuế thu nhập DN 10,000,000,000
10 NI 40,000,000,000
11 Số lượng cổ phần 10,000,000
12 EPS 4,000
13 DPS 3,150
14 Hệ số chi trả cổ tức 0.788
15 Tỷ lệ cổ tức 31.5%
16 Tỷ suất cổ tức 10.5%
17 PE 7.5

2 Giả thiết, trong năm công ty có thực hiện mua lại 1.000.000 cổ phần thường. Hãy xác định
TT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu thuần 200,000,000,000
2 Giá vốn hàng bán 100,000,000,000
3 Chi phí bán hàng 20,000,000,000
4 Chi phí quản lý doanh nghi 10,000,000,000
5 EBIT 70,000,000,000
6 Chi phí lãi vay vốn 20,000,000,000
7 EBT 50,000,000,000
8 Thuế thu nhập DN 10,000,000,000
9 NI 40,000,000,000
10 Số lượng cổ phần 9,000,000
11 EPS 4,444
12 DPS 3,150
13 Hệ số chi trả cổ tức 0.71
14 Tỷ lệ cổ tức 31.5%
15 Tỷ suất cổ tức 10.5%
16 PE 6.8

Bài tập 2

1/ Nếu công ty theo đuổi chính sách ổn định lợi tức cổ phần với hệ số chi trả cổ tức là 0,4; hãy xác định chi phí sử dụng vốn
cận biên cho số vốn mới dự kiến huy động và lựa chọn dự án đầu tư có hiệu quả?
* Xác định điểm gãy: LN sau thuế tái đầu tư
LN sau thuế 800
LN tái đầu tư 480
Điểm gãy BP = 800
* Chi phí sử dụng vốn cận biên cho 1đ vốn huy động
WACC 1 - 800 = 0,4 x 8,34% (1- 20%) + 0,6 x 14%
WACC 1 - 800 = 11%

WACC >800 = 0,4 x 8,34% (1- 20%) + 0,6 x 16%


WACC >800= 12%

* Lựa chọn dự án đầu tư


Dự án B có IRR < chi phí sử dụng vốn bình quân nên loại bỏ
Dự án A và C có IRR > chi phí sử dụng vốn bình quân nên chọn để đầu tư

2/ Giả sử dự án A và C được lựa chọn, nếu công ty theo đuổi chính sách thặng dư lợi tức cổ phần thì hệ số chi trả cổ tức và tỷ
suất lợi tức cổ phần là bao nhiêu?
Þ Quy mô vốn để đầu tư 2 Dự án A và C là:
600trđ + 500trđ = 1.100trđ

Vốn vay 440


Vốn chủ sở hữu 660
LN sau thuế 800
LN còn lại là 140
Cổ tức một cổ phần 700
Hệ số chi trả cổ tức 0.18
Tỷ suất cổ tức 3.5%
ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
Bài tập 1

Tài sản Nợ phải trả


Số tiền Số tiền
Hàng tồn kho 700 Nợ ngắn hạn 900
Các khoản phải thu 500 Nợ dài hạn 1,800
TSLĐ khác 300
Nguyên giá TSCĐ 3,600
Khấu hao lũy kế (1,100)

Cộng tài sản 4,000 Cộng nợ phải trả 2,700


Loại bỏ
Hàng hóa kém phẩm chất (200) Nợ không chủ (50)
Giá trị TS theo thị trường 3,800 Nợ phải trả 2,650

=> giá trị doanh nghiệp xác định theo phương pháp tài sản thuần là 1,150
Bài tập 2

Tổng giá trị tài sản theo sổ sách 2,250


Đánh giá theo giá thị trường:
1. Nợ phải thu (116)
Nợ không thu được vì con nợ phá sản (50)
Nợ phải thu khó đòi không được cty mua bán nợ chi trả (50)
Nợ chỉ thu được 80% (16)
2. Hàng tồn kho (130)
Vật tư mất giá (40)
Hàng hóa A tồn kho tăng giá 90
Hàng hóa B mất phẩm chất toàn bộ (180)
3. TSCĐ đánh giá tăng thêm 270
4. TSCĐ vô hình đánh giá giảm đi (30)
5. Các khoản đầu tư dài hạn đánh giá tăng 60

Giá trị tài sản theo giá thị trường 2,304

Tổng nợ phải trả theo sổ sách 1,350


Nợ không trả được (150)
Tổng nợ đánh giá lại 1,200

Giá trị DN theo phương pháp tài sản thuần 1,104

Bài tập 3
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 1,800 cổ phiếu
Cổ tức không đổi 90,000
Hệ số nợ 25%
Chi phí sử dụng vốn CSH 15%
Chi phí sử dụng vốn vay 10%
Thuế suất thuế TNDN 20%

Chi phí bình quân sử dụng vốn:


=25%*10%*(1-20%)+75%*15% = 13.25%

Giá trị hiện tại của một cổ phần =90000/13.25% = 679,245


Giá trị của doanh nghiệp là =1800*679245 = 1,222,641,000

Bài tập 4
Số cổ phiếu thường đang lưu hành 2,000 cổ phiếu
Cổ tức trả cách đây 5 năm (d) 150,000
Cổ tức trả năm trước (d0) 173,891
Tỷ lệ hiện tại hóa 12%

Cổ tức năm trước (d0) = d*(1+g)^5 = 150.000*(1+g)^5 = 173.891


=> (1+g)^4 = 1.1593
Tra bảng ta có g = 3%
Giá trị 1 cổ phần = 173891*(1+3%)/(12%-3%)= 1,990,086
Giá trị của doanh nghiệp 3,980,171,778

Bài tập 5

Vốn cổ phần thường 20 tỷ


Lợi nhuận sau thuế 2 tỷ
=> ROE = LN sau thuế/Vốn CSH (vốn CP thường) = 2/20 = 10%
Hàng năm, cố định 25% lợi nhuận sau thuế để tái đầu tư
=> g = ROE * tỷ lệ lợi nhuận sau thuế để tái đầu tư = 10%*25%= 2.50%
Số chi trả cổ tức năm 1 1.50 tỷ
Giá trị của doanh nghiệp = 1.5/(12%-2.5%) = 15.79 tỷ

Bài tập 6
Lập bảng tính
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần 100,000 112,000 128,800 151,340 162,690
Thu nhập mỗi cổ phần 20,000 28,000 32,200 22,700 24,404
ROE 20.00% 25.00% 25.00% 15.00% 15.00%
Tỉ lệ chi trả cổ tức 40% 40% 30% 50% 50%
Cổ tức 8,000 11,200 9,660 11,350 12,202
Tỉ lệ tái đầu tư 60% 60% 70% 50% 50%
LN tái đầu tư 12,000 16,800 22,540 11,350 12,202

1 2 3 4 5 6
8,000 11,200 9,660 11,350 12,202

P4
Tính P4, ta có
d5 = 12.202
g = ROE * tỉ lệ tái đầu tư = 15%*50% = 7.5%
P4 = d5/(r-g) = 12.202/(10%-7.5%) = 488,080

Tính P0, ta có
P0 = 8000/(1+10%)+11200/(1+10%)^2+9660/(1+10%)^3+11350/(1+10%)^4+488080/(1+10%)^4 = 364,904
Giá trị doanh nghiệp là 364,904,036,610 đồng

Bài tập 7 (đã chữa trên lớp)


Bài tập 8
Lập bảng tính
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6
Tổng giá trị tài sản 1,000 1,060 1,130 1,212 1,309 1,424 1,424 1,424
LN sau thuế/tổng TS 15% 16.50% 18.150% 19.965% 21.962% 22.84% 23.75% 24.70%
LN sau thuế 150.00 174.90 205.09 241.97 287.43 325.19 338.19 351.72
Tỉ lệ chi trả cổ tức 60% 60% 60% 60% 60% 100% 100% 100%
Cổ tức chi trả 90.00 104.94 123.05 145.18 172.46 325.19 338.19 351.72
LN tái đầu tư 60.00 69.96 82.04 96.79 114.97 - - -
LN trung bình ngành 120.00 127.20 135.60 145.44 157.05 170.85 170.85 170.85
Siêu lợi nhuận 30.00 47.70 69.49 96.54 130.37 154.33 167.34 180.87
-10 5 5 5
8.95393
41%
-20 6 6 6
8.95393
24%
5 5

6 16

You might also like