Professional Documents
Culture Documents
Dạng bài: Tính giá trị sổ sách của một cổ phiếu thường
NAV = Tổng vốn góp cổ phiếu thường / Tổng số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành = Số lượng cổ phiếu thường đã phát hành – Số
lượng cổ phiếu quỹ
=> NAV = Tổng vốn sở hữu chủ hữu / Tổng số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
- Nếu công ty có cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
Tổng vốn góp cổ phiếu thường = Vốn chủ sở hữu - Vốn góp cổ phiếu ưu đãi
Vốn góp cổ phiếu ưu đãi = Mệnh giá cổ phiếu ưu đãi x Số lượng cổ phiếu ưu đãi
=> NAV = (Vốn chủ sở hữu - Mệnh giá cổ phiếu ưu đãi x Số lượng cổ phiếu ưu đãi)
/ Tổng số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
2. Nếu đề bài cho thông tin về tổng nợ và tổng tài sản của doanh nghiệp
* Bảng cân đối kế toán
Vốn góp cổ phiếu ưu đãi = Mệnh giá cổ phiếu ưu đãi x Số lượng cổ phiếu ưu đãi
=> NAV = (Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả - Vốn góp cổ phiếu ưu đãi)/ Tổng số lượng
cổ phiếu thường đang lưu hành
* Lưu ý
a. Đề bài không đề cập đến nợ cổ tức cổ phiếu ưu đãi, coi như nợ cổ tức cổ phiếu ưu đãi đã
được trả
b. Đề bài đề cập đến nợ cổ tức cổ phiếu ưu đãi thì kiểm tra xem doanh nghiệp đã trả nợ cổ
tức cổ phiếu ưu đãi chưa và kiểm tra thời điểm tính NAV
Ví dụ: Công ty A nợ cổ tức cổ phiếu ưu đãi đã năm N-2 và năm N-1. Tính NAV ngày 30/8/N
Biết rằng công ty chi trả cổ tức cổ phiếu ưu đãi vào cuối năm.
Tổng vốn góp cổ phiếu thường = Tổng tài sản – Tổng nợ - Vốn góp cổ phiếu ưu đãi –
Nợ cổ tức cổ phiếu ưu đãi
Nợ cổ tức cổ phiếu ưu đãi = mệnh giá cổ phiếu ưu đãi x số lượng cổ phiếu ưu đãi x tỷ lệ
chi trả cổ phiếu ưu đãi
2.
Bài 24 (SBT_tr32)
Lệnh mua Cộng dồn Giá (đồng) Cộng dồn Lệnh bán
Số hiệu Số lượng MUA BÁN Số hiệu Số lượng
M1 8.000 8.000 Thị trường 8.000 8.000 B1
M2 17.000 25.000 25.400 88.500 9.000 B2
M3 12.500 37.500 25.300 79.500 6.000 B3
M4 17.500 55.000 25.200 73.500 12.000 B4
M5 10.000 65.000 25.100 61.500 12.400 B5
M6 8.500 73.500 25.000 49.100 7.000 B6
- - 73.500 24.900 42.100 6.600 B7
M7 9.000 82.500 24.800 35.500 19.500 B8
M8 6.000 88.500 24.700 16.000 8.000 B9
VÀNG: thực hiện đc
Bài 27 (SBT_tr34)
Lệnh mua Cộng dồn Giá (đồng) Cộng dồn Lệnh bán
Số hiệu Số lượng MUA BÁN Số hiệu Số lượng
M1 1.000 1.000 Thị trường 1.000 1.000 B1
M2 2.000 3.000 66.000 8.100 2.000 B2
M4 1.500 4.500 65.500 6.100 500 B4
M3 1.200 5.700 65.000 5.600 1.300 B3
- 5.700 64.500 4.300 1.000 B5
M5 1.000 6.700 64.000 3.300 500 B6
M6 1.200 7.900 63.500 2.800 600 B8
M7 300 8.200 63.000 2.200 1.200 B7