You are on page 1of 12

Scenario Summary

Current Values: Trung bình Xấu Tốt


Changing Cells:
Học phí 4 4 3.7 4.3
Số lượng học viên năm 1 3200 3200 2900 3500
Tiền lương 250 250 270 230
Lạm phát 4% 4% 5% 3%
Result Cells:
NPV(TIPV) 2,880.2 2,880.2 (1,184.9) 7,015.4
IRR(TIPV) 45.417% 45.417% 1.509% 80.518%
NPV(EPV) 5,565 5,565 1,556 9,683
IRR(EPV) 129.97% 129.97% 56.43% 193.63%
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
Scenario Summary
Current Values: Trung bình Xấu Tốt
Changing Cells:
Học phí 4 4 3.7 4.3
Số lượng học viên năm 1 3200 3200 2900 3500
Tiền lương 250 250 270 230
Lạm phát 4% 4% 5% 3%
Result Cells:
NPV(TIPV) 2,880.89 2,880.89 (1,266.57) 7,038.15
IRR(TIPV) 42.01% 42.01% 1.26% 76.57%
NPV(EPV) 2,647.24 2,647.24 (1,293.30) 6,696.10
IRR(EPV) 55.24% 55.24% -1.93% 111.05%
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
Họ và tên: Nguyễn Như Quỳnh
MSSV: 31211026317
Lớp: IV002
Mã lớp HP: 23C1ECO50114002

Câu 1: Bảng thông số

Tiền thuê 800 triệu/năm


Miễn năm 0 và năm 6
Tiền cọc năm 0 (được hoàn vào năm 6) 500 triệu
Sửa chữa 1200 triệu
Thiết bị dạy học 1500 triệu
Thời gian hữu dụng 5 năm
Số lượng phòng 10 phòng
Số lượng học viên tối đa 40 hv/phòng
Thời gian khóa học 3 tháng
Học viên mỗi năm tối đa 4800 học viên
Học viên năm 1 3200 học viên
Mỗi năm tăng 8%
Học phí 4 tr/hv/khóa
Tăng theo lạm phát hàng năm
Chi phí hoạt động trực tiếp 48% Doanh thu
Chi phí quản lý 250 triệu/tháng
Tăng lương thực 6% năm
Lương tháng thứ 13
Tăng theo lạm phát hàng năm
Năm thanh lý 5% năm trước
Chi phí quảng cáo 9% doanh thu
Vay nợ 1500 triệu
Lãi suất danh nghĩa 12% năm
Số kỳ trả 3
Phương thức vốn gốc và lãi đều nhau
Vốn lưu động
Khoản phải trả 20% quảng cáo
Nợ năm trước được trả hết trong năm sau
Tồn quỹ tiền mặt 2% doanh thu
Lạm phát 4%
Giá trị thanh lý 10% Thiết bị
Suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu (re) 12%
Thực 12%
Danh nghĩa 16%
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%

Câu 2: Lịch khấu hao chi phí sửa chữa tòa nhà và các thiết bị, bàn ghế
Năm 0 1 2
Giá trị tài sản đầu kỳ 2,700 2,160
Khấu hao trong kỳ 540 540
Khấu hao tích luỹ 540 1,080
Giá trị tài sản cuối kỳ 2,700 2,160 1,620

Câu 3: Doanh thu học phí hàng năm

Năm 0 1 2
Học viên 3,200 3,456
Chỉ số lạm phát 1.00 1.04 1.08
Học phí 4.00 4.16 4.33
Doanh thu 13,312 14,952

Câu 4: Chi phí lương của bộ máy hành chính hàng năm

Năm 0 1 2
Chỉ số tăng lương thực 1.00 1.06 1.12
Chỉ số lạm phát 1.00 1.04 1.08
Tiền lương 13 tháng 3250 3250 3250
Tiền lương bộ máy hành chính 3582.80 3949.68

Câu 5: Lịch vay và trả nợ

Năm 0 1 2
Dư nợ đầu kỳ 1,500.00 1,055.48
Lãi phát sinh trong kỳ 180.00 126.66
Trả nợ : Tổng 624.52 624.52
Trong đó: * Trả nợ gốc 444.52 497.87
* Trả lãi 180.00 126.66
Dư nợ cuối kỳ 1,500.00 1,055.48 557.61

Câu 6: Báo cáo thu nhập dự trù

Năm 0 1 2
Tổng doanh thu 13,312.00 14,952.04
(-)Chi phí thuê đất 800.00 800.00
(-)Chi phí quảng cáo 1,198.08 1,345.68
(-)Chi phí hoạt động trực tiếp 6,389.76 7,176.98
(-)Chi phí lương bộ máy hành chính 3,582.80 3,949.68
(-)Khấu hao 540.00 540.00
EBIT 801.36 1,139.70
(-) Chi phí lãi vay 180.00 126.66
EBT 621.36 1,013.04
Thuế thu nhập doanh nghiệp (20%) 124.27 202.61
Thu nhập ròng (NI) 497.09 810.43

Câu 7: Thay đổi khoản phải trả và thay đổi số dư tiền mặt

Năm 0 1 2
Khoản phải trả (AP) 239.62 269.14
Thay đổi trong khoản phải trả(DAP) 239.62 29.52
Số dư tiền mặt (CB) 266.24 299.04
Thay đổi số dư tiền mặt (DCB) 266.24 32.80

Câu 8: Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) theo cơ cấu vốn năm 0

Năm 0 1 2
D ( nợ vay) 1500.00 1055.48 557.61
E ( Vốn chủ sở hữu ) 1700.00 1700.00 1700.00
E+D 3200.00 2755.48 2257.61
D/(E+D) 46.88% 38.30% 24.70%
E/(E+D) 53.13% 61.70% 75.30%
WACC 14.38%

Câu 9: Báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư

Năm 0 1 2
NGÂN LƯU VÀO
Tổng doanh thu 13,312.00 14,952.04
Tiền cọc
Giá trị thanh lý
Tổng ngân lưu vào 13,312.00 14,952.04
NGÂN LƯU RA
Sửa chữa 1,200.00
Thiết bị dạy học 1,500.00
Tiền thuê đất 800.00 800.00
Tiền cọc 500.00
Chi phí hoạt động trực tiếp 6,389.76 7,176.98
Tiền lương bộ máy hành chính 3,582.80 3,949.68
Chi phí quảng cáo 1,198.08 1,345.68
Thay đổi trong khoản phải trả(DAP) (239.62) (29.52)
Thay đổi số dư tiền mặt (DCB) 266.24 32.80
Tổng ngân lưu ra 3,200.00 11,997.26 13,275.62
Ngân lưu ròng trước thuế (3,200.00) 1,314.74 1,676.42
Thuế thu nhập doanh nghiệp 124.27 202.61
Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (3,200.00) 1,190.46 1,473.81

Câu 10: Các chỉ tiêu đánh giá dự án theo quan điểm tổng đầu tư
NPV (TIPV) ( giá trị hiện tại ròng ) 2,880.89
IRR (TIPV) ( chỉ tiêu nội suất thu hồi vốn ) 42.01%

Thời gian hoàn vốn có chiết khấu


Năm 0 1 2
Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (3,200.00) 1,190.46 1,473.81
Hệ số ck 1.00 0.87 0.76
PV- NCF (3,200.00) 1,040.80 1,126.53
PV- NCF lũy kế (3,200.00) (2,159.20) (1,032.68)
1 1 1

Thời gian hoàn vốn của dự án: 3.87 năm tính từ lúc đầu tư
46.47 tháng tính từ lúc đầu tư

Hệ số bảo đảm trả nợ


DSCR= NCF(TIPV)/(No goc va lai) 1.91 2.36
DSCR bình quân 2.37

Câu 11: Báo cáo ngân lưu theo quan điểm chủ đầu tư

Năm 0 1 2
Ngân lưu ròng TIPV (3,200.00) 1,190.46 1,473.81
Ngân lưu vay và trả nợ 1,500.00 (624.52) (624.52)
Ngân lưu ròng EPV (1,700.00) 565.94 849.29

Câu 12: Các chỉ tiêu đánh giá dự án theo quan điểm chủ đầu tư

NPV (EPV) 2,647.24


IRR (EPV) 55.24%

Thời gian hoàn vốn có chiết khấu


Năm 0 1 2
Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (1,700.00) 565.94 849.29
Hệ số ck 1.00 0.86 0.74
PV- NCF (1,700.00) 485.87 625.97
PV- NCF lũy kế (1,700.00) (1,214.13) (588.16)
1 1 1

Thời gian hoàn vốn của dự án: 3.81 năm tính từ lúc đầu tư
45.72 tháng tính từ lúc đầu tư

Câu 13: Phân tích độ nhạy 1 chiều


3.4 3.7
NPV (TIPV) 2,880.89 (54.96) 1,433.71
IRR (TIPV) 42.01% 13.81% 28.68%
NPV (EPV) 2,647.24 (136.59) 1,275.70
IRR (EPV) 55.24% 14.44% 35.38%

Câu 14: Phân tích độ nhạy 2 chiều

NPV (TIPV) 2,880.89 3.4 3.7


2600.00 -3639.94 -2191.96
2900.00 -1769.73 -296.90
Số lượng học viên năm 1 3200.00 -54.96 1433.71
3500.00 1524.16 3107.01
3800.00 3061.78 4780.31

Câu 15: Phân tích tình huống với 3 kịch bản: tốt, trung bình, xấu

x1: Học phí Scenario Summary


x2: Số lượng học viên năm 1
x3: tiền lương bộ máy hành chính Changing Cells:
x4: tỷ lệ lạm phát Học phí
Số lượng học viên năm 1
y1: NPV (TIPV) Tiền lương
y2: IRR (TIPV) Lạm phát
y3: NPV (EPV) Result Cells:
y4: IRR (EPV) NPV(TIPV)
IRR(TIPV)
NPV(EPV)
IRR(EPV)

Câu 16: Kết luận chung về tính khả thi của dự án

16.1 Theo quan điểm tổng đầu tư ta thấy:

NPV(TIPV) > 0
IRR (TIPV) > WACC
Thời gian hoàn vốn < thời gian hoạt động
DSCR > 1 ( Có khả năng trả nợ tốt )
=> Vì thế có thể đánh giá đây là dự án tốt

Dựa vào phân tích độ nhạy 1 chiều có thể thấy nếu học phí giảm xuống mức 3.7 triệu thì
NPV và IRR vẫn nằm ở mức tốt để đánh giá dự án tốt. Tuy nhiên nếu xuống đến 3.4 triệu
thì lúc này NPV âm và IRR nhỏ hơn WACC. Lúc này dự án sẽ bị đánh giá là dự án xấu. Từ
đó có thể thấy học phí càng cao thì dự án càng tốt
Dựa vào phân tích độ nhạy 2 chiều: Học phí và số lượng học viên năm 1 cùng chiều với
nhau. Nếu học phí, số lượng học viên cùng giảm thì NPV âm. Một trong hai biến giảm nhẹ
thì NPV vẫn ở mức dương chấp nhận được. Ngược lại nếu cả hai hoặc một trong hai cùng
tăng thì NPV sẽ tăng rất lớn.

16.2 Theo quan điểm chủ đầu tư ta thấy:

Ta thấy NPV (EPV) > 0


IRR (EPV) > WACC
Thời gian hoàn vốn < thời gian hoạt động
=> Vì thế có thể đánh giá đây là dự án tốt

Dựa vào phân tích độ nhạy 1 chiều thì kết quả tương tự như quan điểm tổng đầu tư. Tuy
nhiên có khả quan hơn là IRR vẫn lớn hơn WACC. Điều này cho thấy nếu giảm học phí thì
theo quan điểm chủ đầu tư dự án vẫn có thể nhận được đánh giá tốt. Tuy nhiên còn nhiều
yếu tố cần xem xét và không tốt như ban đầu

16.3 Dựa vào phân tích tình huống

Có 3 tình huống đã xem xét là Trung Bình, Xấu và Tốt. Ở tình huống trung bình thì kết quả
như đã phân tích ở phía trước.

Đối với tình huống xấu: Học phí giảm, Số lượng học viên năm 1 giảm, Tiền lương của bộ
máy hành chính tăng, Lạm phát tăng. Kết quả cho thấy các chỉ số NPV, IRR của cả 2 quan
điểm đều rất xấu, NPV giảm mạnh theo cả 2 quan điểm đầu tư nó đều nhỏ hơn 0, IRR đều
giảm mạnh và nhỏ hơn WACC. Nếu tình huống này xảy ra thì dự án này sẽ đánh giá xấu vì
các chỉ số đều không đáp ứng.

Đối với tình huống tốt: Học phí tăng, số lượng học viên năm 1 tăng, tiền lương của bộ máy
hành chính giảm, lạm phát giảm. Kết quả cho thấy mọi chỉ số đều tăng đáng kể. Nếu tình
huống này xảy ra thì chắc chắn dự án sẽ được đánh giá tốt ở cả 2 quan điểm là tổng đầu tư
và chủ đầu tư.

Kết luận chung:

Dựa vào các phân tích trên có thể đánh giá được đây là dự án tốt theo cả 2
quan điểm tổng đầu tư và chủ đầu tư.
3 4 5
1,620 1,080 540
540 540 540
1,620 2,160 2,700
1,080 540 -

3 4 5
3,732 4,031 4,354
1.12 1.17 1.22
4.50 4.68 4.87
16,794 18,863 21,187

3 4 5 6
1.19 1.26 1.34 1.42
1.12 1.17 1.22 1.27
3250 3250 3250
4354.13 4799.99 5291.51 264.58

3
557.61
66.91
624.52
557.61
66.91
-

3 4 5 6
16,794.13 18,863.17 21,187.11
800.00 800.00 800.00
1,511.47 1,697.68 1,906.84
8,061.18 9,054.32 10,169.81
4,354.13 4,799.99 5,291.51 264.58
540.00 540.00 540.00
1,527.35 1,971.17 2,478.95 (264.58)
66.91
1,460.44 1,971.17 2,478.95 (264.58)
292.09 394.23 495.79 -
1,168.35 1,576.94 1,983.16 (264.58)

3 4 5 6
302.29 339.54 381.37
33.16 37.24 41.83 (381.37)
335.88 377.26 423.74
36.84 41.38 46.48 (423.74)

3 4 5 6
0.00 0.00 0.00 0.00
1700.00 1700.00 1700.00 1700.00
1700.00 1700.00 1700.00 1700.00
0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
100.00% 100.00% 100.00% 100.00%

3 4 5 6

16,794.13 18,863.17 21,187.11 -


500.00
189.80
16,794.13 18,863.17 21,187.11 689.80

800.00 800.00 800.00

8,061.18 9,054.32 10,169.81


4,354.13 4,799.99 5,291.51 264.58
1,511.47 1,697.68 1,906.84
(33.16) (37.24) (41.83) 381.37
36.84 41.38 46.48 (423.74)
14,730.46 16,356.13 18,172.81 222.20
2,063.67 2,507.04 3,014.30 467.60
292.09 394.23 495.79 -
1,771.58 2,112.80 2,518.51 467.60
3 4 5 6
1,771.58 2,112.80 2,518.51 467.60
0.67 0.58 0.51 0.45
1,183.89 1,234.41 1,286.45 208.82
151.21 1,385.62 2,672.07 2,880.89
0.87 0 0 0

2.84

3 4 5 6
1,771.58 2,112.80 2,518.51 467.60
(624.52)
1,147.05 2,112.80 2,518.51 467.60

3 4 5 6
1,147.05 2,112.80 2,518.51 467.60
0.63 0.54 0.47 0.40
725.82 1,147.77 1,174.59 187.22
137.66 1,285.42 2,460.02 2,647.24
0.810341842 0 0 0

Học phí
4 4.3 4.6
2,880.89 4,328.07 5,775.25
42.01% 54.64% 66.77%
2,647.24 4,018.79 5,390.33
55.24% 74.87% 94.40%

Học phí
4 4.3 4.6
-845.51 420.74 1614.60
1071.91 2383.42 3694.93
2880.89 4328.07 5775.25
4689.86 6272.72 7855.57
6498.84 8217.37 9935.89

Current Values: Trung bình Xấu Tốt

4 4 3.7 4.3
3200 3200 2900 3500
250 250 270 230
4% 4% 5% 3%

2,880.89 2,880.89 (1,266.57) 7,038.15


42.01% 42.01% 1.26% 76.57%
2,647.24 2,647.24 (1,293.30) 6,696.10
55.24% 55.24% -1.93% 111.05%

You might also like