You are on page 1of 8

ĐỊNH GIÁ THEO PP

Mã: Ngày:

Chỉ số tài chính Năm 1 Năm 2


ROIC
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận thuần
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Nợ vay ròng
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
ROA
Lợi nhuận/Vốn chủ sở hữu( ROE)
GT sổ sách
Beta
P/B
P/E

Mã CP
Thị giá 28.45 Nghìn đồng
Số lượng CP đang lưu hành 3,778,321,777 CP
Dự báo tăng trưởng chuyên gia 12%

Tìm tốc độ tăng trưởng Số đầu Số cuối


Tăng trưởng tài sản 1 2
3M
Tăng trưởng VCSH 1 2
Tăng trưởng DT 1 2
Tăng trưởng LN 1 2
Tăng trưởng FCF 1 2

Tốc độ tăng trưởng trung bình

TTM EPS 3.72


Tốc độ tăng trưởng ước tính 12%
P/E tương lai (kỳ vọng) 10
MOS
Tỉ lệ lợi nhuận tối thiểu (MARR) 15%
Số năm nắm giữ CP 3
GIÁ CP SẼ MUA

Chỉ tiêu đánh giá Số liệu Mức độ đánh giá


ROIC ≥ 10%
ROE ≥ 10%
Nợ ngắn hạn<80% VCSH
Số năm trả hết nợ ≤ 3 năm
P/E ≤ 15 lần và > 0
P/S ≤ 10 lần
Tốc độ tăng trưởng ≥ 10%
Giá mua 28.0 Market CAP
Thời gian hoàn vốn 5
Giá CP Market CAP (tỷ VND) Năm
Thị Giá CP hiện tại 28.45 107,493.25 0
Giá trị thực CP 34.4 129,838.18 1
MOS (50%) 17.2 64,919.09 2
MOS (80%) 27.5 103,870.55 3
4
Thời gian hoàn vốn 5
300000.0 6
7
250000.0
8
200000.0 9
150000.0 10
100000.0 11
50000.0
12

0.0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(50000.0)

(100000.0)

(150000.0)
THEO PP PAYBACK TIME

Ngày:

Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 2020 Năm 2021

8.55

Số năm Tốc độ tăng trưởng


5 14.9%
5 14.9%
5 14.9%
5 14.9%
5 14.9%

g trưởng trung bình 14.9%

EPS tương lai 5.2


PE Tương lai 10.0
Giá CP Tương lai 52.3
Giá CP Thực (nội tại) 34.4
MOS 50% 0.5 17.2
MOS 80% 0.8 27.5
105,793.01

Lợi nhuận Lợi nhuận tích luỹ Năm dương


14055
15742 15742 (90051.0)
17631 33373 (72420.0)
19747 53120 (52673.2)
22116 75236 (30556.8)
24770 100007 (5786.5)
27743 127749 21956.3
31072 158821 53028.2
34801 193622 87828.8
38977 232598 126805.4
43654 276252 170459.2
48892 325144 219351.4
54759 379904 274110.8
5.0
Meaning Moat Management
Tìm hiểu kỹ Thương hiệu Hành động vì cổ đông
Cập nhật thông tin Bí quyết, bằng sáng chế Tập trung vào hoạt động cốt lõi
Phí sử dụng Đặt mục tiêu cao
Chuyển đổi
Chi phí thấp

THỜI ĐIỂM BÁN CỔ PHIẾU

Tìm được công ty tuyệt vời khác


Giá Lợi thế cạnh tranh kém dần
rẻ hơn

>25% giá trị thực Sụt giảm thị phần


Nhiều đối thủ cạnh tranh có chi phí thấp hơn
Tiền mặt cạn dần
Nợ vay chồng chất

Duy trì và ổn định


1. DN đơn giản, dễ hiểu
2. Lợi thế độc quyền bền vững
3. 1 sp phổ biến
Sản phẩm 4. Khách hàng có thói quen tiêu dùng
5. Chi phí sx thấp
6. Giá bán sp hợp lý
7. Biên LN lớn
BLĐ 8. Khả năng tăng giá khi lạm phát
9. SP và quy trình tốt
10. BĐH trung thực, nhiệt huyết, trách nhiệm

Mua theo FAC

Bán chỉ để thu hồi đúng gốc khi giá vượt Giá trị thực, rồi lại đầu tư tiếp (tránh thuế), VN có thể bán hết
Luôn tích trữ CP

Không cắt lỗ
Tích luỹ Berky

Dùng khủng hoảng để phất lên

Bản chất: Tích luỹ DN tốt, mua vào khi giá thấp có biên an toàn, bán bớt khi giá cao hơn giá trị thực (Tận dung giao động t
MOS
25-50% giá trị thực

VN có thể bán hết


hơn giá trị thực (Tận dung giao động thị trường, hoặc PE quá cao (PE dự kiến)

Năm Thời gian hoàn vốn


0 0.0
1 (90051.0)
2 (72420.0)
3 (52673.2)
4 (30556.8)
5 (5786.5)
6 21956.3
7 53028.2
8 87828.8
9 126805.4
10 170459.2
11 219351.4
12 274110.8

You might also like