You are on page 1of 2

Thặng dư đánh giá lại xử lý khi thanh lý tài sản : Nợ TDĐGL (412)/Có LNGL (LNSTCPP,421)

- Phần Thanh lý có khác biệt so với VN

IAS 38 HW

5.3

1.

- Chi phí khấu hao bằng sáng chế năm 20x1: (4.000.000/8) x 6/12 = 250.000

- Chi phí khấy hao bằng sáng chế năm 20x2: 4.000.000/8 = 500.000

2. Bút toán: Nợ chi phí kiện tụng(P/L)/Có tiền : 650.000

Chỉ giúp duy trì không tạo thêm lợi ích kinh tế nên không vốn hóa

3.

Chi phí khấu hao bằng sáng chế năm 20x3:

(4.000.000 – 2.500.000 – 500.000 ) / 6,5 = 500.000

5.2

- Chi phí khấu hao của bằng phát minh: 6.000.000/6 x 3/12 = 250.000

- Chi phí khấu hao của công nghệ phát triển: 3.000.000/6 x 3/12 = 125.000

- Chi phí nguyên cứu và phát triển dở dang: Không trích khấu hao. Vì chưa được ghi nhận vào
nguyên giá

- Chi phí khấu hao của Lợi thế thương mại : 0. Vì thời gian vô hạn

 Tổng Chi phí khấu hao = 375.000

5.5

Bắt đầu NC Bắt đầu Vốn hóa Hình thành TSCĐ

Nợ CPNC công thức mới(P/L):2.425.000

Có tiền: 2.425.000

Nợ CP phát triển(B/S)/Có tiền: 1.600.000

Nợ Chi phí pháp lý và hồ sơ(B/S)/Có tiền:60.000

Nợ Bằng sáng chế : 1.660.000

Có chi phí phát triển : 1.600.000


Có Chi phí pháp lý và hồ sơ: 60.000

5.7

Nhượng quyền thương hiệu khác Thương hiệu

30/6/20x3: Mua

Nợ Nhượng quyền thương hiệu/ Có Tiền: 1.200.000

31/12/20x3: Khấu hao[6 tháng]

Nợ CPKH/ Có Nhượng quyền thương hiệu: 60.000

31/12/20x3: Đánh giá lại lần đầu

GTGS:1.140.000

GTHL: 1.180.000

 Chêch lệch : 40.000 (Lãi)-> OCI

Nợ Nhượng quyền thương hiệu/Có Thặng dư ĐGL : 40.000

31/12/20X4: Khấu hao [1 năm]

Nợ CPKH/Có Nhượng quyền thương hiệu:1.180.000/9,5 = 124,211

You might also like