You are on page 1of 10

Nợ Chi phí hoạt động 15,000

Nợ TSCĐVH (bằng sáng chế) 22,000


Nợ TSCĐVH (trang thiết bị) 30,000
Nợ CP tiền lương trước hoạt động 40,000
Có tiền
organization cost expense
patent
pre-opening expenses
furniture
107,000 cash
Tài sản Giá trị tài sản
Bằng phát minh 6,000,000
Công nghệ phát triển 3,000,000
Chi phí nghiên cứu và phát triển dở dang 2,000,000
Lợi thế thương mại 7,000,000
Tổng 18,000,000

Nợ CPKH bằng phát minh 250,000


Nợ CPKH công nghệ phát triển 125,000
Có bằng phát minh
Có công nghệ phát triển
Khấu hao đến 31/12/20X3
250,000
125,000

375,000

250,000
125,000
1. CPKH bằng sáng chế năm 20X1 250,000
CPKH bằng sáng chế năm 20X2 500,000
litigation expense 650,000
cash 650,000

2. Bút toán cho chi phí kiện tụng năm 20X3


Nợ CP pháp luật 650,000
Có tiền 650,000

3. CPKH cho năm 20X3 600,000


Dự án A ($280.000)
- Tổng doanh thu mong đợi khi công việc hoàn thành chắc chắn v
- Có thị trường tiêu thụ (khách hàng đã đặt trước)
=> Chi phí phát triển sẽ được vốn hoá

Dự án B ($150.000)
- Thuốc nhuộm được phát triển là một sự thay thế rẻ hơn thuốc n
- Khả năng manhg lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh ng
- Ngày hoàn thành chưa chắc chắc vì nguồn tài tài trợ bên ngoài -
=> Chi phí phát sinh sẽ được ghi nhận vào chi phí trong kỳ

Dự án C ($110.000)
- Vì dự án đang ở giai đoạn nghiên cứu
=> Nên chi phí phát sinh sẽ ghi nhận vào chi phí trong kỳ
hoàn thành chắc chắn váo cuối năm 20X6
ặt trước)

thay thế rẻ hơn thuốc nhuộm hiện tại


tương lai cho doanh nghiệp (mong đợi tiết kiệm được chi phí)
ồn tài tài trợ bên ngoài -> nguồn lực chưa đảm bảo
chi phí trong kỳ

chi phí trong kỳ


Chi phí nghiên cứu công thức mới 2,425,000
Chi phí phát triển công thức mới 1,600,000
Tổng chi phí nghiên cứu và phát triển 4,025,000

1,600,000
60,000
1,660,000
1. CPKH (năm 20X3) 60,000
Có nhượng quyền thương mại 60,000

2. Thực hiện bút toán nhật ký cho việc đánh giá lại tài sản
Giá gốc 1,200,000
Khấu hao 60,000
Giá trị còn lại 1,140,000
FV 1,180,000
Thặng dư 40,000

Nợ CPKH nhượng quyền thương hiệu 40,000 franchise


Có thặng dư đánh giá lại 40,000

3. CPKH năm 20X4 124,211


Nợ CPKH 124,211
Có nhượng quyền thương hiệu 124,211
revaluation surplus - OCI

You might also like