You are on page 1of 9

Thiết kế và xây dựng nhà máy sản xuất socola

Chủ đầu tư
- Tên chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO VINA
- Ràng buộc mức đầu tư dự án: 450 tỷ đồng
 Vốn doanh nghiệp: 350 tỷ đồng
 Vốn vay ngân hàng: 150 tỷ đồng
- Ràng buộc thời gian:
 Thời gian khởi công: Quý I – 2017
 Thời gian hoàn thành: 20 tháng sau khởi công
 Thời gian bắt đầu hoạt động dự kiến: Quý III – 2018
Quy mô vốn dự án

- Công suất: 3300 tấn/năm,


- Dòng đời dự án 20 năm, khấu hao máy móc thiết bị 10 năm, giá trị còn lại sau khấu
hao chiếm 15% giá trị ban đầu
- Diện tích xây dựng:
- Các công trình phụ: kho nguyên vật liệu, kho thành phẩm, hệ thống giao thông nội
bộ, bãi xe…
- Thống kê lãi suất vay một số ngân hàng tiêu biểu hiện nay

Tên ngân hàng Lãi suất (%/năm) Tỷ lệ vay (%) Thời gian vay tối đa (Tháng)

Vietcombank 7.80 70 180

Vietinbank 8.50 70 180

BIDV 7.70 70 240

Agribank 8.50 70 60

MB 7.80 trong 2 năm đầu 70 240

VIB 7.80 65 120

ACB 8.00 90 240

VPBank 8.00 70 240


NCB 9.00 70 120

Sacombank 8.00 70 120

HDBank 9.50 75 120

SHB 5.5 trong 6 tháng đầu 70 240

Shinhanbank 7.7 trong 2 năm đầu 50 240

ANZ 8.0 trong 6 tháng đầu 70 84


- Do nguồn vốn đầu tư sẵn có bị giới hạn, nên nguồn vốn huy động sẽ được lựa chọn
dựa trên tiêu chí ngân hàng có khả năng cho vay nhiều nhất. Bảng 8.1 cho thấy
ngân hàng ACB cho vay nhiều nhất là 90% trên tổng mức đầu tư. Vậy dự án sẽ
chọn ngân hàng ACB để vay.
Chi phí thiết bị và lắp đặt
ST Tên Giá thành Số Thành tiền
T lượn
g

1 Dây chuyền công nghệ 6.100.000.00 1 6.100.000.00


NAST 0 0

2 Pallet 242.000 20 6.050.000

3 Hệ thống điều hòa 44.000.000 1 44.000.000

4 Xe nâng 79.200.000 2 158.400.000

5 Bồn chứa 1.606.000 4 6.424.000

6 Kệ 2.200.000 5 11.000.000

7 Thiết bị văn phòng 22.000.000 1 22.000.000

8 Hệ thống đèn điện 33.000.000 1 33.000.000

9 Camera 3.300.000 10 33.000.000

- Chi phí thiết kế


STT Tên Giá thành Thành tiền (USD)
(USD)

Hệ thống điện

Hệ thống điện sinh hoạt 4.400.000 4.400.000

Hệ thống điện sản xuất 5.500.000 5.500.000

Hệ thống nước

Hệ thống cấp nước 3.300.000 3.300.000

Hệ thống thoát nước 3.740.000 3.740.000

Hệ thống giao thông nội bộ

Hệ thống đường nội bộ 7.920.000 7.920.000

Hệ thống ngoại cảnh 11.440.000 11.440.000

Hệ thống XLCT sản xuất 48.400.000 48.400.000

Hệ thống xử lý rác thải sản xuất 22.000.000 22.000.000

Hệ thống xử lý nước thải sản xuất 33.000.000 33.000.000

Hệ thống xử lý khí thải sản xuất 44.000.000 44.000.000

Hệ thống XLCT sinh hoạt 28.600.000 28.600.000

Hệ thống xử lý rác thải sinh hoạt 37.400.000 37.400.000

Hệ thống xử lý nước thải sinh 26.400.000 26.400.000


hoạt

Hệ thống PCCC

Hệ thống báo cháy 2.200.000 2.200.000

Hệ thống chữa cháy 4.400.000 4.400.000

Hệ thống viễn thông


Hệ thống internet 1.650.000 1.650.000

Hệ thống điện thoại 1.100.000 1.100.000

Hệ thống thư tín 1.210.000 1.210.000

Hệ thống kho bãi

Hệ thống kho NVL 38.500.000 38.500.000

Hệ thống kho thành phẩm 27720000 27720000

Hệ thống bãi nhập NVL 23100000 23100000

Hệ thống bãi xuất thành phẩm 23100000 23100000

Hệ thống kho phụ tùng 12320000 12320000

Hệ thống nhà xưởng

Hệ thống xưởng sơ chế 78100000 78100000

Hệ thống xưởng sản xuất - đóng 69300000 69300000


gói

Hệ thống hiệu bộ

Hệ thống nhà vệ sinh 2200000 2200000

Hệ thống bảo vệ 1100000 1100000

Hệ thống văn phòng 3300000 3300000

Hệ thống nhà ăn 1100000 1100000

Hệ thống nhà xe 1100000 1100000

Chi phí xây dựng


- Tổng chi phí xây dựng: 26.921.000.000 (VNĐ).
- Chi phí quản lý dự án

Công việc Chi phí (USD)


Chuẩn bị đầu tư dự án 76000000
Tổ chức dự án đầu tư 44000000

Nghiên cứu thị trường 11000000

Lựa chọn nhà cung cấp nguyên liệu, vật tư 5400000

Kiểm tra chất lượng vật tư 6600000

Khảo sát địa điểm xây dựng 25000000

Gửi hồ sơ dự án đến người có thẩm quyền 8800000

Tổ chức vay vốn đầu tư 4300000

Cơ quan thẩm định dự án đầu tư 4400000

Kiểm định chất lượng công trình theo yêu cầu chủ đầu tư 15200000

Thẩm định dự án và phê duyệt 5500000

6.4 Hoạch định công suất nhà máy


Số ca làm việc 2 ca/ngày, thời gian mỗi ca là 8 giờ (do đây là hệ thống bán tự động đã
được lập trình nên chỉ yêu cầu nhân công ở một số giai đoạn như điều chỉnh hoạt động
của máy, kiểm tra đóng gói, kiểm tra công đoạn và xử lý một số tình huống xảy ra (kẹt
máy, dừng máy,…).
Với yêu cầu sản xuất khoảng 3500 tấn socola/năm cũng như phân tích năng lực sản
xuất của hệ thống NARS (năng lực sản xuất của các máy trong quy trình NARS), ta tiến
hành chọn lựa số lượng máy móc với các như sau:
Bảng 6.4 Loại máy móc, số lượng và đơn giá tương ứng
ST Số Đơn giá Thành tiền
Công đoạn Tên máy
T lượng (USD) (USD)
Máy rửa và thổi
Phân loại và làm khí
1 5 7000 21000
sạch
HKM 451
Máy rang
2 Rang 3 6500 19500
KD 3481
3 Tách vỏ Máy tách vỏ 3 11667 35000
AV01
Máy nghiền
4 Nghiền 4 12800 25600
FSJ-452
Thiết bị kiềm hóa
5 Kiềm hóa 3 9700 19400
MA101
Máy ép bơ
6 Ép bơ 2 16000 32000
RT-MA7

Nghiền Máy nghiền


7 2 6250 12500
mịn IA-702
Máy conching
9 Nhào trộn 4 18750 37500
AL152
Máy tempering
10 Ủ đảo trộn 2 11525 23050
QW
Máy rót khuôn
11 Đúc khuôn 2 11525 23050
TQ-78
Máy đông lạnh
12 Làm lạnh 2 11525 23050
SCV-T3
Máy đóng gói
13 Đóng gói 3 15625 31250
BN-1
Tổng (USD)
Tổng (VNĐ)

Các loại sản phẩm và tỉ lệ sản xuất


KẸO SOCOLA

Tên sản phẩm Kí hiệu sản phẩm Tỉ lệ sản xuất

Kẹo socola sữa MC-J5 3


Kẹo socola đen BC-1 2

Bảng 4.7 Tiêu chuẩn chất lượng kẹo socola sữa (MC-J5):
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KẸO SOCOLA SỮA
(MC-J5)
Thông số Tiêu chuẩn
Màu sắc Nâu
Kích thước hạt ≈ 120mesh
Độ ẩm ≤ 2,5%
pH 5,2 ± 0,5
Aflatoxine Không có
Hàm lượng béo 15 – 20%
Hàm lượng chất khô từ ca cao >25%
Hàm lượng chất béo sữa >5%
Tổng lượng vi sinh vật < 15000 cfu/g
Enterobacteria Không có
Nấm men và nấm mốc < 500 cfu/g
Salmonella Không có
Coliform < 2 cfu/g
Thời hạn sử dụng Thấp nhất 0.5 năm
Điều kiện bảo quản 50 – 70oF

Bảng 4.8 Thành phần cấu trúc kẹo socola sữa (MC-J5):
Tiêu chuẩn sản phẩm Mô tả sản phẩm
Trọng lượng 43 gam/thanh
Giá cả 45 000 VNĐ
Bao bì giấy có phủ nhựa để
Bao bì
chống nước
Năng lượng (Kcal/43g) 207
Chất béo 4,73
Cholesterol < 0,0002
Nước 1,72

Protein thô 9,24

Theobromine 1,07

Caffeine 0,043

Đường 0,215

Tinh bột 6,88

Tổng lượng xơ 14,62

Flavonoid 3,01

Axit hữu cơ 1,30

Khoáng 2,58

Thành phần cấu trúc kẹo socola đen BC-1


Tiêu chuẩn sản phẩm Mô tả sản phẩm
Trọng lượng 43 gam/thanh
Giá cả 50 000 VNĐ
Bao bì Bao bì giấy có phủ nhựa
để chống nước
Năng lượng (Kcal/43g) 232
Chất béo 3,24
Cholesterol < 0,0002
Nước 1,32
Protein thô 9,24
Theobromine 1,07
Caffeine 0,043
Đường 0,175
Tinh bột 4,83
Tổng lượng xơ 16,62
Flavonoid 3,01
Axit hữu cơ 1,30
Khoáng 2,58

1. Tính NPV sau thuế


2. Tính IRR sau thuế
3. Bạn đánh giá khả thi dự án như thế nào nếu MARR sau thuế là 33%

You might also like