You are on page 1of 7

1.

Nhu cầu Vốn đầu tư:


1.1. Tính vốn lưu động
1.1.1. tiền lương:

Số Bộ phận Lương Lương trong


lượng trong 1 1 năm (đồng)
(người) tháng
(đồng)

24 Công nhân lao động trực tiếp 6.000.000 1.728.000.000

1 Giám đốc 15.000.000 180.000.000

2 Phó giám đốc 12.000.000 288.000.000

10 Nhân viên phòng ban 9.000.000 1.080.000.000

5 Bảo vệ, nhân viên nhà ăn 4.000.000 240.000.000

2 Lao công 2.500.000 60.000.000

1 Quản đốc 6.500.000 78.000.000

2 KCS, phòng thí nghiệm 7.000.000 168.000.000

2 Xử lý nước thải, CIP 8.000.000 192.000.000

2 Điện, cơ khí 9.000.000 216.000.000

2 Lò hơi 7.000.000 168.000.000

2 Tài xế 7.000.000 168.000.000

2 Marketting 8.000.000 192.000.000

TỔNG 4.758.000.000

Số tiền lương phải trả cho doanh nghiệp:


V lương = 4758 (triệu đồng)
1.1.2. chi phí, năng lượng:

STT Loại Lượng Đơn Thành tiền


dùn dùng giá
g trong (đ)
năm

1 Điện 205048 3000 615.144.000


kWh/nă
m

2 Dầu 119304 1500 1.789.560.000


FO lít/năm 0

3 Nướ 4683 1800 84.294.000


c m3/năm 0

4 Xăn 113000 2500 2.825.000.000


g lít/năm 0

TỔN 5.313.998.000
G
≈ 5.314 .000 .000

Trong những năm đầu nhà máy chỉ hoạt động bằng 80 % năng suất nên chi phí nhiên liệu năng lượng
một năm là:
5314 x 0,8 = 4251,2 (triệu đồng /năm)
1.1.3. chi phí maketing: 50 triệu đồng
Tổng vốn lưu động của nhà máy:
V lưu động = 4758+4251,2+50=9059,2 ( triệu đồng/ năm)
2. vốn đầu tư

Vốn cố định bao gồm vốn đầu tư xây dựng nhà xưởng, vốn đầu tư mua sắm dây
chuyền thiết bị
2.1. Vốn đầu tư xây dựng các hạng mục công trình trong xưởng
thực nghiệm
Vốn đầu tư xây dựng các hạng mục công trình trong xưởng thực nghiệm được
tính theo giá chung trên thị trường xây dựng
Bảng . Chi phí xây dựng các hạng mục công trình

Tên công Thành tiền


TT Diện tích (m2) Đơn giá ( đồng)
trình ( triệu đồng)
1 Khu nấu 364 1800000 655,2
Khu hoàn
2 192 1800000 345,6
thiện
Kho
3 60 1800000 108
nguyên liệu
Kho thành
4 84 1800000 151,20
phẩm
5 Ga ra ô tô 60 1560000 93,60
Khu xử lý
6 50 1560000 78
nước
Trạm biến
7 16 1560000 24,96
áp
Phân xưởng
8 54 1560000 84,24
điện
9 Nhà nồi hơi 30 1560000 46,80
Khu thay
10 12 1560000 18
đồ, vệ sinh
Phòng tiếp
11 40 1800000 72
khách
12 Tổng cộng 1677,6
Chi phí xây dựng đường giao thông, hè rãnh bằng
13 134,20
8% tổng chi phí
Vốn đầu tư xây dựng các hạng mục công trình 1811,80
Tổng vốn đầu tư xây dựng của xưởng :
Vxây dựng = 1811,80 (triệu đồng)

1 Thiết bị rửa rau củ công nghiệp 95.000.000

2 Thiết bị tách hạt ngô Shunling MZ-268 90.000.000

3 Thiết bị nghiền công nghiệp JML-80 25.000.000

4 Thiết bị ly tâm Tetra Alfast Plus 20.000.000

5 Thiết bị lọc khung bản BKL4-400 35.000.000

6 Thiết bị phối trộn Tetra Pak® Mixer RJCI 90.000.00

7 Thiết bị gia nhiệt bản mỏng Tetra Pak® Plate Heat Exchangers 87.000.000

8 Thiết bị đồng hóa Tetra Alex 20 158.000.000

9 Thiết bị UHT Tetra Pak® Indirect UHT unit DC 710.000.000

10 Thiết bị chiết rót Tetra Pak® A3/Speed 220.000.000

TỔNG 1.530.000.000

2.2. Vốn đầu tư mua dây chuyền thiết bị

Bảng Chi phí mua các thiết bị


Thuế giá trị gia tăng( VAT) : 5% x 1530 = 76.5(triệu đồng)
Tổng vốn đầu tư mua dây chuyền thiết bị:
Vthiết bị = 1530 + 76.5 = 1606,5 (triệu đồng)
Vốn cố định của nhà máy:
1811,8+1606,5=3418,3
2.3. khấu hao tài sản:
 Khấu hao xây dựng= V xây dựng / 20 = 1811,8 /20 =90.59 ( triệu đồng)

 Khấu hao thiết bị:


Độ bền của dây chuyền thiết bị là 20 năm, vậy giá trị khấu hao cho thiết
bị trong một năm:
Kthiết bị = Vthiết bị /20 = 1606,5 /20 = 80,32 (triệu đồng)
Tổng giá trị khấu hao tài sản cố định trong một năm là:
K = Kxây dựng + Kthiết bị = 90,59 +80,32 = 170,91 (triệu đồng)
3. Nguồn vốn:

Tổng vốn đầu tư:Vđầu tư = Vlưu động + V cố định = 9059,2 + 3418,3 = 12477,5(triệu
đồng)
Nguồn vốn 100% vay ngân hàng, lãi suất 15 % một năm.
Tiền trả lãi hàng năm: 15% x 12477,5 = 1871,63 (triệu đồng)
4. Tính giá thành sản phẩm:
4.1. Chi phí nguyên liệu:
Chi phí nguyên liệu trong 1 năm

Các loại nguyên liệu Số lượng (đvt/năm) Đơn giá

Bắp 126521,60 kg 12500 đồng/ kg

Đường RE 192066 kg 15000 đồng/ kg

Sữa tươi 20018,11 kg 12000 đồng/kg

Hương bắp ngô 1978,30 kg 100000 đồng/kg

CMC 2523,20 kg 105000 đồng /kg

Sodium bicarbonate 7186,66 kg 105000 đồng/kg

Kali sorbat 1861,60 kg 95000 đồng/ kg


TỔNG 6.535.210.000 ( đồng)

Trong một năm sản xuất khoảng 5 triệu lit sữa bắp, vậy chi phí bình quân là:
6,535,210000 đồng
=1307,04( )
5000000 lit
Trong 3 năm đầu xưởng hoạt động với 80% năng suất cực đại thì chi phí nguyên liệu mỗi
năm của xưởng là:
80% x 6535,21 = 5228,17 (triệu đồng)
4.2. Chi phí nhân công trực tiếp:

Lương trả cho bộ phận trực tiếp sản xuất: 1728 triệu đồng/năm
Sản lượng một năm của nhà máy là: 5 triệu lít sữa đậu nành
Chi phí nhân công trực tiếp tính theo một đơn vị sản phẩm là:
1728
= 1728 (đồng/lit)
1
4.3. Chi phí sản xuất chung:
Chi phí năng lượng 5341 triệu đồng/ năm, trong những năm đầu 4251,2 triệu đồng/ năm
Khấu hao tài sản cố định: K= 170,91 triệu đồng
Chi phí bảo dưỡng máy móc, nhà xưởng: 50 triệu đồng/năm
Lương trả cho cán bộ quản lý trực tiếp: 78 triệu đồng/năm
Tổng chi phí sản xuất chung:
5341 + 170,91 +50 +78 = 5640 triệu đồng/ năm
Tổng chi phí sản xuất chung trong những năm đầu:
4251,2+170,91 +50 +78 =4451,01 triệu đồng/ năm
Chi phí sản xuất chung tính theo một đơn vị sản phẩm:
4451,01
= 4451,01 (đồng/lit)
1
4.4. Chi phí tiêu thụ sản phẩm:

Lương trả cho nhân viên bán hàng: 192 (triệu đồng)
Chi phí marketing: 50 triệu đồng/năm
Tổng chi phí tiêu thụ sản phẩm: 192 + 50 = 242 (triệu đồng /năm)
Chi phí tiêu thụ tính cho một đơn vị sản phẩm:
242
= 242 (đồng/lit)
1
Tổng chi phí vận hành xưởng:
Ct =6535,21+ 1728+4451,01+242=12956,22 (triệu đồng/năm)
Chi phí vận hành xưởng trong những năm đầu:
Ct = 5228,17+ 1728+4451,01+242=11649,18 (triệu đồng/năm)
4.5. Chi phí vay lãi:
Một năm xưởng phải trả lãi cho ngân hàng là 1871,63 triệu đồng
Chi phí tiền vốn tính trên một đơn vị sản phẩm là:
1871,63
= 1871,63 đồng/lit
1
4.6. Giá sản phẩm:

Giá thành phân xưởng ( giá thành sản xuất)


=CPnguyên vật liệu + CP nhân công trực tiếp + CPsản xuất chung - CPlãi vay
= 1307,04 + 1728+5640 – 1871,63=6803,41 đồng/lit
Giá thành công xưởng = Giá thành sản xuất + CPquản lý doanh nghiệp
Vì là xưởng thực nghiệm nên bộ phận quản lý xưởng không tính phí này
Giá thành công xưởng = Giá thành sản xuất + CPquản lý doanh nghiệp
= 6803,41 (đồng/lit)
Giá thành toàn bộ (z1) = Giá thành công xưởng + CPtiêu thụ sản phẩm
= 6803,41 + 242 = 7045,41 (đồng/lit)
4.7. Giá bán sản phẩm:
Gọi: giá thành toàn bộ của một đơn vị sản phẩm là z1
Giá bán một đơn vị sản phẩm là p1
-Thuế giá trị gia tăng (VAT): 10% p1
- Lợi nhuận mong muốn trên một đơn vị sản phẩm 5%p 1
Ta có: p1 = z1 + 0,1p1 + 0,05 p1 = z1 + 0,15p1
z1
Suy ra: z1 =0,85p1 => p1 = 0,85 = 8288,72 (đồng/lit)

Giá bán chưa tính thuế một đơn vị sản phẩm:


z1 + 0,05p1 = 0,85p1 + 0,05p1 = 0,9p1 = 7459,85 (đồng/lit)
4.8. Tính hiệu quả kinh tế:

You might also like