Professional Documents
Culture Documents
Xác định chi phí khấu hao thiết bị
Xác định chi phí khấu hao thiết bị
Xác định chi phí khấu hao thiết bị (Nhóm tự chọn phương pháp khấu hao)
Tỷ lệ khấu hao theo phương pháp khấu hao đều(theo đường thẳng) (%): (1/10) x
100% = 10%
Stt Thiết bị Thời gian Thời gian Thời gian Giá trị CP khấu
sử dụng đã sử còn lại thiết bị hao/năm
tối đa dụng
Máy cắt tay 10 0 10 23.000.00 2.300.000
0
Máy đánh số 10 0 10 1.750.000 175.000
10 0 10 42.500.00 4.250.000
Máy ép keo
0
Bàn ủi 10 0 10 1.690.000 169.000
10 0 10 16.500.00 1.650.000
MB1K
0
MB2K 10 0 10
Máy lộn bâu 10 0 10
Máy ép 10 0 10
Máy đính nút 10 0 10 9.500.000 950.000
10 0 10 23.500.00 2.350.000
Máy thùa khuy
0
10 0 10 15.420.00 1.542.000
Máy hút
0
Tổng chi phí khấu hao/ năm
Tổng chi phí khấu hao/tháng
b. Xác định chi phí điện, nước, văn phòng phẩm, chi phí khác nhóm tự cho nếu
có
- Tổng sản phẩm: sản phẩm
- Số ngày làm việc ( ngoại trừ chủ nhật và lễ ): ngày
115000
- Số sản phẩm cắt, ép keo, đánh số/ ngày ≈ 4423 sản phẩm /ngày
126
4424
Số sản phẩm làm ra trong 1 giờ ≈ 590 sản phẩm/giờ
17.5
115000
- Số sản phẩm may và hoàn tất/ ngày ≈ 804 sản phẩm/ngày
143
804
Số sản phẩm may và hoàn tất trong 1 giờ ≈ 107 sản phẩm/ giờ
7.5
1 bàn 100 tấm vải =>200sp:
-Bàn ủi:
-Máy thùa khuy:
-Máy đính nút:
-MB2K:
-MB1K:
-Máy ép:
-Máy lộn bâu:
-Máy hút:
Số sản pℎẩm của máy ∗ tℎời gian ℎoàn tℎànℎ 1 sp
Giờ sử dựng của 1 thiết bị = (giờ)
3600
kWh tiêu thụ/ngày= 7.5*10− 3*Công suất*Số lượng*Giờ sử dụng tb/ 1h
Bảng chi phí điện