You are on page 1of 2

Xây dựng kế hoạch sản xuất theo chiến lược thay đổi mức tồn kho

Số ngày sản Nhu cầu dự Mức sản xuất Tăng giảm Tồn kho Số giờ công cần
Tháng
xuất(T) báo(D) Pôđ,ngđ trong tháng tồn kho cuối kỳ thiết của tháng i

1 24 950 40.00 960 10 10 593.75


2 19 840 40.00 760 -80 -70 525.00
3 27 900 40.00 1080 180 110 562.50
4 25 970 40.00 1000 30 140 606.25
5 26 1020 40.00 1040 20 160 637.50
6 26 1200 40.00 1040 -160 0 750.00
Tổng 147 5880 5880 350
Số công nhân hiện có Wo 10 công nhân ΔI
Chi phí tiền lương trong giờ 27000 nđ/giờ
Chi phí tiền lương ngoài giờ 35000 nđ/giờ
Chi phí lưu kho 6000 nđ/sp/tháng
Thời gian sản xuất 1 sản ph 1.6 giờ
Chi phí sa thải 1 công nhân 1000000 nđ/cn
Chi phí thuê ngoài công nhân 40000 nđ/giờ

Chiến lược thay đổi mức tồn kho Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức nhu
Tổng số sản phẩm tồn kho qu 350 Đơn vị Số giờ công cần thiết của tháng i:
Số sản phẩm 1 công nhân sả 5 sp
Số công nhân đảm bảo sản x 8
Chi phí tiền lương: 317520000 nđ
Số công nhân tăng giảm tron 2 (giảm)
Tổng chi phí tồn kho 2100000 nđ
Tổng chi phí sa thải công nh 2000000 nđ
Tổng chi phí theo chiến lược 321620000 nđ
ổi mức tồn kho
Số công nhân
cần thiết Wt Wg
tháng I Wi
8
9 1 -1
7 -2 2
8 1 -1
8 0 0
9 1 -1
1.31 -1

hân lực theo mức nhu cầu

You might also like