You are on page 1of 25

BIÊN BẢN ĐỐI CHIẾU CÔNG NỢ (THỰC TẾ - HÓA ĐƠN)

( Tính đến ngày 17/11/2017)


Hôm nay, ngày 17 tháng 11 năm 2017, Chúng tôi gồm
Bên mua: Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Hạ tầng
Địa chỉ: SN10-tổ 23- Phường Định Công - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
Đại diện: Ông Đoàn Tiến Lượng Chức vụ: Cán bộ vật tư
Bên Bán: Công ty Cổ phần Thương mại và Xây lắp Điện lực
Địa chỉ: 150 Hà Huy Tập - Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Đại diện: Ông Bùi Đức Huỳnh Chức vụ: Giam đốc
Cùng nhau đối chiếu công nợ về việc mua bán cột, đèn phục vụ cho công trường Thái Bình cụ thể như sau:
Thực tế
STT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Cột thép 30m 1 143,000,000 143,000,000
Đèn pha 2000w 4 18,000,000 72,000,000
Cộng tiền hàng 215,000,000
Thuế GTGT 21,500,000
Tổng cộng 236,500,000

Viết Hóa đơn


Cột thép 30m 1 250,000,000 250,000,000
Đèn pha 2000w 4 18,000,000 72,000,000
Cộng tiền hàng 322,000,000
Thuế GTGT 32,200,000
Tổng cộng 354,200,000

Tổng số tiền Cty CP ĐT&PT Hạ tầng phải trả 271,100,000


Tiền hàng phải trả ( cột + đèn) 215,000,000
Tiền thuế GTGT trên hóa đơn phải trả 32,200,000
Dịch vụ thuế viết tăng đơn giá cột ( 10%) 10,700,000
Nhân công và vận chuyển 13,200,000
Tiền nhân công dựng 1 cột cho bên Cty CP ĐT&PT Hạ tầng 10,000,000

Tiền vận chuyển 1 cột bên Cty CP ĐT&PT Hạ tầng


(5.000.000đ/2 cột trong đó Cty CP ĐT&PT Hạ tầng và
Cty CP TM & Xây lắp Điện lực mỗi bên trả 1 nửa) 2,500,000

Tiền vận chuyển 04 đèn bên Cty CP ĐT&PT Hạ tầng


(1.400.000đ/8 đèn trong đó Cty CP ĐT&PT Hạ tầng và
Cty CP TM & Xây lắp Điện lực mỗi bên trả 1 nửa) 700,000

Cty ĐT&PT Hạ tầng đã thanh toán 217,200,000


28/12/2016 42,600,000
17/01/2017 100,400,000
28/01/2017 74,200,000

Số tiền Cty CP ĐT&PT Hạ tầng còn phải thanh toán, trong đó: 137,000,000
Tiền nợ thực tế phải trả cho bên bán 53,900,000
Tiền CT CP ĐT&PT Hạ tầng gửi qua hóa đơn được lấy về 83,100,000

ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN


như sau:

Điều chỉnh giá


Nguyên giá
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015
BIÊN BẢN LÀM VIỆC
Hôm nay, ngày 12 tháng 1 năm 2017, tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Hạ Tầng, chúng tôi gồm:
Hai bên thỏa thuận, thống nhất các nội dung như sau:
1/ Về phần giá vật tư, thiết bị
Xuất Giá mua Giá Hợp đồng
TT Vật tư - Quy cách Đơn vị Ghi chú
sứ Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Ống nhựa xoắn HDPE D195/150 m 480 84,500 40,560,000 480 165,800 79,584,000

2 Ống nhựa xoắn HDPE D105/80 m 120 31,500 3,780,000 120 29,300 55,300

3 Ống nhựa xoắn HDPE D85/65 m 486 23,500 11,421,000 930 42,500 39,525,000

4 Ống nhựa xoắn HDPE D65/50 m 2590 15,000 38,850,000 3620 29,300 106,066,000

5 Măng sông HDPE D195/150 m 10 38,500 385,000 10 38,500 385,000

6 Măng sông HDPE D105/80 m 10 20,090 200,900 10 20,090 200,900

7 Măng sông HDPE D85/65 m 30 16,520 495,600 30 16,520 495,600

8 Măng sông HDPE D65/50 m 152 10,710 1,627,920 152 10,710 1,627,920

9 Băng báo hiệu cáp m 480 2,500 1,200,000 480 2,500 1,200,000

10 Mốc báo hiệu cáp Cái 58 7,500 435,000 58 7,500 435,000

11 Băng PVC Cuộn 5 75,000 375,000 5 75,000 375,000


Cộng tiền hàng trước thuế 99,330,420 229,949,720
Thuế VAT 10% 22,994,972 22,994,972
Cộng tiền hàng sau thuế 252,944,692
Tiền thuế VAT theo hợp đồng
Tiền phí sử lý hóa đơn 3% 3,918,579
Tổng cộng số tiền phải chi 126,243,971
9
KL hiện tại Cty Hạ tầng gửi

930 855

3620 2590
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc-----------------------------
lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 12 tháng 1 năm 2017

BIÊN BẢN LÀM VIỆC


Hôm nay, ngày 12 tháng 1 năm 2017, tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Hạ Tầng, chúng tôi gồm:
Hai bên thỏa thuận, thống nhất các nội dung như sau:
1/ Về phần giá vật tư, thiết bị

Xuất Giá mua Giá Hợp đồng


TT Vật tư - Quy cách Đơn vị Số lượng Ghi chú
sứ Đơn giá Thành tiền Đơn giá Thành tiền
Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
3 Cadisun mét 581 150,086 87,199,966 246,810 143,396,610
4x25mm2

Tủ điều khiển chiếu sáng loại 1 (Xác nhận


4 Tủ 1 14,170,325 14,170,325 32,620,000 32,620,000
ngày 26/12/2016)

Tủ điều khiển chiếu sáng loại 2 (Xác nhận


5 Tủ 1 11,894,376 11,894,376 29,950,000 29,950,000
ngày 26/12/2016)

Vận chuyển cột đèn Từ Hưng Yên xuống Đã tính vào của
6 Chuyến 3,200,000 - -
Thái Bình Bên PEC

Vận chuyển dây cáp điện, tủ điện từ Hà Nội


7 Chuyến 1 1,740,000 1,740,000 -
xuống Thái Bình xe 2,4 tấn

Cộng tiền hàng trước thuế 115,004,667 205,966,610


Thuế VAT 10% 20,596,661 20,596,661
Cộng tiền hàng sau thuế 226,563,271
Tiền thuế VAT theo hợp đồng
Tiền phí sử lý hóa đơn 5,495,882
Phí dây cáp ngầm 4x25 là 6% 3,371,799
Phí tủ điện chiếu sáng là 7% 2,124,084
Tổng cộng số tiền phải chi 141,097,210
9
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ CHI LÀM CÔNG TRÌNH
Nhân công và Vận
Tiền hàng Tiền thuế Tiền phí Tổng
chuyển
TT Vật tư - Quy cách
Công ty Hạ Công ty Công ty Hạ Công ty Công ty Hạ Công ty Công ty Hạ Công ty Công ty Hạ Công ty
Tầng IDECONS Tầng IDECONS Tầng IDECONS Tầng IDECONS Tầng IDECONS

Mua ống nhựa xoắn HDPE, băng báo cáp, mốc báo cáp,
1 99,330,420 22,994,972 3,918,579 126,243,971 -
băng PVC

Mua cát, đá, xi măng, khung móng cột, tiếp địa, thí nghiệm
2 182,408,578 23,295,700 2,527,421 208,231,699 -
….

Mua cát, đá, xi măng, khung móng cột, tiếp địa, thí nghiệm
3 124,746,457 12,877,556 201,455 137,825,468
….

Mua cột đèn, bóng đèn, vận chuyển và nhân công dựng cột
4 215,000,000 32,200,000 10,700,000 13,200,000 271,100,000 -
đèn

5 Mua cáp ngầm, tủ điều khiển và vận chuyển 115,004,667 20,596,661 5,495,882 141,097,210 -

6 Nhân công xây lắp công trình (Tạm tính) 100,000,000 100,000,000 -

7 Tiền ống và nhân Công công trình Vũ Đông 49,000,000 - 49,000,000

8 Số tiền 2 công ty đã góp 217,200,000 - 217,200,000

9 Số tiền chủ đầu tư trả cho công ty Hạ Tầng (500,000,000) (500,000,000) -

10 CP Ngoại giao và cp lán trại 88,885,000 - 88,885,000

11 18,422,536 18,422,536 18,422,536 18,422,536

BG ngày 09/1/2018 v/v: đóng cọc tiếp địa; Nhân công + Vật
12 5,260,000 5,260,000
tư lật đá vỉa hè 5,260,000 5,260,000

13 BBLV ngày 31/1/2018 vv chi ngoại giao và TN vật tư 2,372,054 10,600,000


2,372,054 10,600,000

14 21,670,000
TT tiền cột đèn 30m Cty PEC (20/01/2018) 21,670,000

15 50,000,000
TT tiền 2 bộ đèn chiếu rộng (chưa vat) (28/08/2018) 50,000,000

16 30,891,000 169,994,500
Hang mục sửa chữa về sau
Tổng cộng 211,743,665 390,946,457 99,087,333 12,877,556 22,641,882 201,455 13,200,000 - 403,618,471 768,857,504
Ghi chú

Căn cứ biên bản làm việc ngày 18/11/2015

Căn cứ biên bản làm việc ngày 8/6/2016

Căn cứ biên bản làm việc ngày 8/6/2016

Căn cứ biên bản làm việc ngày 12/1/2017

Căn cứ biên bản làm việc ngày 12/1/2017

ko tìm thấy file


Căn cứ BBLV ngày 12/12/2017
mềm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2016

BIÊN BẢN LÀM VIỆC


Hai bên thỏa thuận, thống nhất các nội dung như sau:
1/ Về phần giá vật tư, thiết bị
Giá thực mua Hợp đồng
Stt Tên hàng hóa, vật tư Đơn vị
SL Đơn giá Thành tiền SL Đơn giá Thành tiền Xuất xứ vật tư
I Phần điện chiếu sáng
1 Thép móng cột đèn 30m (Chi tiết theo bản vẽ) bộ 3 16,326,000 48,978,000 3 25,410,000 76,230,000
Tiếp địa lặp lại cột chiếu sáng (gồm 6 cọc
2 L63x6x2500 + dây F 10 dài 15m + tấm bắt tiếp Vị trí 6 2,140,830 12,844,980 -
địa 5x70x50)
Tiếp địa cột đèn 30m ( gồm 10 cọc L63x6x2500
3 + dây F 10 dài 25m + tấm bắt dây tiếp địa Vị trí 3 3,635,055 10,905,165 -
5x70x50)
Tiếp địa cột đèn trang trí, đèn phù điêu, cột 11m,
4 cột 9 m (Gồm 1 cọc L63x6x2500 + dây F 10 dài Vị trí 90 352,485 31,723,650 -
2m + tấm bắt dây tiếp địa 5x70x50)
Tiếp điều khiển tủ điện chiếu sáng (gồm 6 cọc
5 L63x6x2500 + dây F 10 dài 15m + tấm bắt tiếp Vị trí 4 2,140,830 8,563,320 -
địa 5x70x50)
13 Bê tông móng cột đèn chiếu sáng -
13.4 Cát vàng m3 60.9 300,000 18,272,327 61 350,000 21,315,000
13.2 Đá m3 110.0 210,000 23,098,581 110 210,000 23,100,000
II Phần tủ điện phân phối -
Tiếp địa lặp lại tủ hạ thế (Gồm 01 cọc
1 L63x6x2500 + dây F 8 dài 2m + tấm bắt dây bộ 10 342,855 3,428,550 115 715,000 82,225,000
tiếp địa 5x70x50)
Tiếp địa tủ phân phối hạ thế (Chi tiết theo bản
2 bộ 10 823,725 8,237,250 -
vẽ)
3 Khung móng tủ hạ thế M16xD650xR450xC650 bộ 10.0 285,000 2,850,000 4 1,250,000 5,000,000
4 Gạch thẻ chân móng Móng 10.0 54,000 540,000 -
5 Bê tông móng tủ điện hạ thế móng 10.0 - -
5.1 Cát vàng m3 3.1 300,000 922,408 -
5.2 Đá m3 5.6 210,000 1,167,348 -
III Phần móng trạm biến áp -

Tiếp địa trạm biến áp (Gồm 8 cọc L63x6x2500


1 bộ 1 4,862,475 4,862,475 1 11,227,000 11,227,000
+ dẹt 40x4 dài 72m + dẹt 25x4 dài 14m)

2 Thép móng TBA bộ 1 - 1 13,860,000 13,860,000


3 Phần bê tông móng trạm biến áp -
3.1 Cát vàng m3 3.3 300,000 980,144 -
3.2 Đá m3 5.9 210,000 1,234,381 -
IV Phần vận chuyển vật tư thiết bị -
Vận chuyển thép móng cột 30m, tiếp địa các loại
1 Chuyến 1 3,800,000 3,800,000 -
(xe 8 tấn)
2 Gạch Tuynel Viên 1,364 - 8,000 1,364 1,363.63638
Cộng tiền hàng: 182,408,578 232,957,000
Thuế VAT 10%: 23,295,700 23,295,700
Cộng tiền hàng sau thuế: 256,252,700
Phí 5% 2,527,421
Ghi chú
8000
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2016

BIÊN BẢN LÀM VIỆC


Hai bên thỏa thuận, thống nhất các nội dung như sau:
1/ Về phần giá vật tư, thiết bị
Stt Tên hàng hóa, vật tư Đơn vị
Giá thực mua Hợp đồng
SL Đơn giá Thành tiền SL Đơn giá Thành tiền
Xuất xứ vật tư
I Phần điện chiếu sáng
Khung móng M24 300x300x675 (gồm 8 êm cu
1 bộ 10 390,000 3,900,000 6 946,920 5,681,520
phẳng, 4 ê cu mũ, 8 long đen phẳng)
Khung móng M16 240x240x525 (gồm 8 êm cu
2 bộ 51 190,000 9,690,000 49 499,597 24,480,253
phẳng, 4 ê cu mũ, 8 long đen phẳng)
Khung móng M16 260x260x500 (gồm 8 êm cu
3 bộ 6 200,000 1,200,000 200,000 -
phẳng, 4 ê cu mũ, 8 long đen phẳng)

Khung móng M24 312x312x625 (gồm 8 êm cu


4 bộ 23 420,000 9,660,000 23 597,020 13,731,460
phẳng, 4 ê cu mũ, 8 long đen phẳng)

Khung móng cột đèn 30m 800x1750x20T - M30


5 (gồm 20 êm cu phẳng, 10 ê cu mũ, 20 long đen bộ 3 6,570,000 19,710,000 3 10,666,699 32,000,097
phẳng)
6 Khu móng tủ chiếu sáng M16xR300xD500xC650 bộ 4 260,000 1,040,000 4 2,132,558 8,530,232

Thí nghiệm cơ lý thép (đơn vị đủ điều kiện và có
dấu LAS theo quy định Luật xây dựng) (Khối
lượng tạm tính khi nghiệm thu nếu chủ Đầu tư Yêu
7 mẫu 3 500,000 1,500,000 500,000 -
cầu thử nghiệm đủ các loại bu lông móng thì 2 bên
căn cứ theo khối lượng thử nghiệm thực tế để làm
cơ sở thanh toán)

13 Bê tông móng cột đèn chiếu sáng - -


13.2 Xi măng kg 41,631 1,400 58,283,243 31,680 1,400 44,352,000
5 Bê tông móng tủ điện hạ thế móng 10.0 - -
5.3 Xi măng kg 2,131 1,400 2,983,365 1,400 -
III Phần móng trạm biến áp - -
2 Thép móng TBA bộ 1 7,920,000 7,920,000 7,920,000 -
3 Phần bê tông móng trạm biến áp - -
3.3 Xi măng kg 2,128 1,400 2,979,849 1,400 -
IV Phần vận chuyển vật tư thiết bị - -
Vận chuyển khung móng cột đèn chiếu sáng từ
1 chuyến 1 3,300,000 3,300,000 3,300,000 -
Hưng Yên xuống Thái Bình (xe 5 tấn)
V Phần thử nghiệm mẫu bê tông - -
1 Thí nghiệm thiết kế cấp phối bê tông Mẫu 2 540,000 1,080,000 540,000 -
2 Thí nghiệm thiết kế cấp phối vữa Mẫu 1 400,000 400,000 400,000 -
3 Thí nghiệm thành phần hạt đá Mẫu 1 200,000 200,000 200,000 -
Thí nghiệm các loại thép D10; D12; D20;
4 Mẫu 4 60,000 240,000 60,000 -
L63x63x6
5 Thí nghiệm nén mẫu bê tông Mẫu 11 60,000 660,000 60,000 -
Cộng tiền hàng: 124,746,457 128,775,562
Thuế VAT 10%: 12,474,646 12,877,556
Cộng tiền hàng sau thuế: 137,221,102 141,653,118
Phí 5% 201,455
Bằng chữ: Ba trăm ba mươi bảy triệu, tám trăm bảy mươi nghìn, năm trăm ba chín đồng./.
Ghi chú:
+ Khối
Phần lượng trênbên
vật tư hai là khối
cunglượng tạmđảm
cấp phải tính,bảo
khốiđúng
lượngtênthực
nhà tế
sảnsẽxuất
đượctheo
hai như
bên cam
xác nhận tại công
kết cung trình hóa
cấp hàng thi công.
đã đề xuất trong hồ sơ dự thầu,
cung
+ Vậtcấp đúng
tư đưa vềchủng loại, sốphải
công trường lượng, kích
cung cấpthước theo
đầy đủ bản vẽ
chứng chỉthiết
ISO,kế. (Vật
xuất tư được
xưởng gia test
và bản côngthửđúng theo bản
nghiệm, Haivẽ
bênvàmời
vậngiám
chuyển
sát đến
của công
chủ đầu
trường)
tư và Tư vấn giám sát nghiệm thu nếu vật tư nào không đảm bảo chất lượng thì bên đó tự vận chuyển ra khỏi công trường và chuyển vật tư
sáu
khácbảy
đến,đồng) chonghiệm
chi phí Công tythuHạlầnTầng đểnào
2 bên đặt cung
hàng cấp
và thi
vậtcông,
tư bênNếu
đó sau
phải05chịu
ngày xác
tiền chinhận
phí.mà Công ty Cổ phần IDECONS không góp số
vốn trên thì Cty Hạ Tầng sẽ bỏ vốn mua số vật tư trên và Công ty Cổ phần
+ Công ty Cổ phần IDECONS sẽ đặt hàng theo khối lượng (tạm tính) như trên và chuyển IDECONS phảiđủchịu mứctừlãi
chứng của
cho số tiền
Công 31.714.167
ty CP là dựng
đầu tư xây 1,1%/và
phát triển Hạ Tầng
+ Hai bên cam kết cung cấp số vật tư trên trong vòng 07 ngày kể từ ngày ký cam kết, nếu bên nào sai bên đó chịu trách nhiệm'
+ Biên bản lập xong hồi 17 giờ 00 phút cùng ngày hai bên cùng ký xác nhận đơn giá và khối lượng trên để đặt hàng thi công công trình và
làm cơ sở thanh quyết toán giữa hai bên.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
Ghi chú

49

0
hầu,
ủgđầu
n vật tư
số
1%/
ựng và

ình và
CHI PHÍ NGOẠI GIAO, LÁN TRẠI PHỤC VỤ CT

STT Nội dung ĐVT SL ĐG


A Chi phí ngoại giao
Chi A Triển
Chi họp vào thầu
A Thanh tư vấn chấm thầu
Chi A An
Công chứng hồ sơ đấu thầu Cty Hạ Tầng
Chi đội CA điều tra TP Hà Nội
Chi phí tiếp khách
Chi A Triển đưa P. Tài chính
Chi Quyết Giám sát
Chi Chỉnh
A Huỳnh chi hộ ngày 23/7/2019
CỘNG

B Chi phí lán trại

Mua máy bơm 1 1,020,000


Mua ống nước, cút, khóa nước 1 715,000
Khoan giếng 1 2,700,000
Mua bệt vệ sinh 2 220,000
Mua dỏ máy bơm 1 25,000
Mua ống bi làm nhà vs 3 300,000
Vận chuyển ống bi 1 150,000
TT đội thi công 1 10,000,000
xi tấn 2 1,250,000
gach bi to viên 1,000 2,300
cát trộn m3 3 260,000
đá m3 1 180,000
CỘNG
Thành tiền

3,000,000
3,800,000
1,000,000
10,000,000
1,500,000
20,000,000
1,500,000
2,000,000
4,000,000
5,000,000
15,000,000
66,800,000

1,020,000
715,000
2,700,000
440,000
25,000
900,000
150,000
10,000,000
2,875,000
2,300,000
780,000
180,000
22,085,000 88,885,000

You might also like