You are on page 1of 4

CHI NHÁNH 1- CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ LIBER

Số 52 Thạch Thị Thanh, Tân Định, Q1

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CN-TTT


STT CHỈ TIÊU( DIỄN GIẢI) MÃ TK GIÁ TRỊ GHI CHÚ

I TỔNG DOANH THU THÁNG 1,958,473,987

3 Giảm giá hàng bán 91,943,187

11 Doanh thu khác ngoài bán hàng - thu tiền đền hư CCDC của nhân viên 5,500,000

Vay tiền của cổ đông Trinh 125,000,000

a Chi tiền mua các loại hàng hóa (bia, nước ngọt) - chưa trả tiền 48,523,000

b1.Giá vốn nguyên vật liệu chính (định lượng) 459,627,580

b2.Chi phí giá vốn hàng gia vị bếp 118,089,790

b3.Chi phí mua chất đốt (cồn, ga….) 7,052,000

b4.Chi phí mua rau củ 33,483,000

b5.Chi phí mua tinh bột 10,308,000

b6.Chi phí đá 9,362,000

b7.Chi phí bộ phận bếp - chi phí sản xuất chung( bao rác, đồ vệ sinh…) 23,047,000

Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ 85,000,000


chú ý
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ khi kiểm kê 70,000,000
chú ý
Tổng chi phí lương nhân viên:

- Lương bộ phận phục vụ ( gồm thu ngân - kho) 152,331,138

- Lương bộ phận Bảo vệ 50,000,000

- Lương bộ phận bếp ( gồm tạp vụ) 138,586,637

- Lương bộ phận văn phòng CN 10,600,000

Chi phí tiền mặt bằng 85,000,000

Chi phí tiền bãi xe (xe nhân viên-xe khách) 6,400,000

Chi phí tiền điện 17,638,191

Chi phí tiền nước, rác 5,360,250

A Quang vay tiền của chi nhánh 40,000,000

Chị phương vay tiền của chi nhánh 30,000,000

Chi phí tiền net + điện thoại 658,500

Chi phí tiền ăn, uống nhân viên 26,205,000

Chi phí tiền nộp thuế 0

Chi phí tiền nộp Bảo hiểm NV 5,530,000

Chi phí cà thẻ ngân hàng (bình quân 1,6%) 15,000,000

Chi phí tiền văn phòng phẩm 1,588,000

Chi phí phục vụ bán hàng - CCDC Bán Hàng 25,942,300

Chi phí Marketing 3,728,000

Chi phí khác, ship ... + đồ vệ sinh, covid 30,739,500

Chi Phí khác, bồi dưỡng Cán bộ, từ thiện (tiêu cực phí) 0

Chi phí sửa chữa, đầu tư nhỏ 30,000,000

Chi phí sửa chữa, đầu tư 410,000,000


phân bổ 12 tháng
Chi thưởng nhân viên - phúc lợi công ty 6,864,500

Chi phí này chia đều 2 chi


Chi phí văn phòng công ty tổng gồm: ↓ 383,674,974 nhánh, chi nhánh này phải
chịu 1 nửa

CP Lương BGĐ 70,000,000

CP Lương nhân viên VP+tạp vụ Cty 81,409,507

CP Tiền ăn, uống Công ty 3,732,000

CP Tiền thuê VP Cty 60,000,000

Chi phí tiền bảo hiểm Cty 7,970,000

Chi phí tiền điện, tiền điện thoại Cty 500,000

Chi phí tiền nước, rác, nét Cty 20,663,467

Chi phí văn phòng phẩm Cty 3,418,000

Chi phí mua CCDC, đồ vs Cty 415,000

Chi phí khác 14,825,000

Chi phí tiếp khách, tiếp đối tác Cty 1,130,000

Chi phí phúc lợi của Cty 9,500,000

Chi phí sửa chữa nhỏ, tái đầu tư nhỏ 30,494,000

Chi phí đầu tư của Cty đi các chi nhánh 79,618,000

Định khoản các nghiệp vụ phát sinh ? - định khoản đơn hay kép đều được - mục đích định khoản để hiểu thôi, không cần trình bày

Tính lợi nhuận chi nhánh này?

Tính dòng tiền chi nhánh này?

Giải thích chênh lệch giữa dòng tiền và lợi nhuận (dòng tiền và lợi nhuận lệch nhau lý do tại sao?)
TỔNG HỢP CÔNG NỢ EM DUNG - CĐ LVS
Ngày tháng Nội Dung Số Tiền Vay Số Tiền Trả Còn Lại Ghi Chú
Tổng Cộng 181,429,000 138,000,000 43,429,000
1/2018 Dung mượn quỹ ( A Quang) 8,000,000
Nợ cũ 2018 TTT
12/2018 Dung mượn quỹ ( A Quang) 20,000,000

Anh Phát ứng quỹ cho Dung mượn ( (mua cá hồi ngày
1/31/2019 2,139,000 Quỹ tiền mặt TTT
27/01/2019 (số lượng: 6.9kg, giá: 310.000

Chị Dung CN3 mượn quỹ (5 triệu Dung ứng, 3 triệu đưa vào
8/7/2019 5,000,000 tiền lãi vay- tm TTT
tiếp khách)

9/9/2019 Chị Dung CN3 mượn quỹ (Trả lãi khoản vay) 8,000,000 tiền lãi vay- tm-TTT

???? Dung trả nợ a uang 8,000,000 P chưa ghi sổ

12/31/2019 Dung mượn tiền anh Quang ( tiền ngân hàng) 20,000,000 tiền ngân hàng LVS

12/2019 Dung trả nợ ( ck Phương) 12,000,000


40 triệu dung ck
phương
12/2019 Dung trả nợ ( ck Phương) 28,000,000

1/31/2020 CN3 cho chị Dung cổ đông mượn tiền 50,000,000

2/25/2020 Thu tiền chị Dung trả CN3 mượn 31/01/2020 50,000,000 dung ck phương

5/31/2020 Dung mượn Quỹ A Quang ngày 3/6 40,000,000

6/30/2020 Dung CĐ trả nợ ( ck cho Quang) 30,000,000

Chị Dung mượn quỹ ( Đi ăn quán anh Thành ngày 23/5:


7/11/2020 5,190,000
3.510.000 + Zarah: 1.680.000)

7/31/2020 Chị Dung cổ đông mượn quỹ (hẹn ngày 9/8 trả- phương ck) 20,000,000

8/11/2020 Dung ck trả nợ vay 10,000,000

8/31/2020 Đi ăn với Quang , Phát (11/8; 19/8- Quang) 3,100,000


TỔNG HỢP CÔNG NỢ EM DUNG - CĐ LVS
Ngày tháng Nội Dung Số Tiền Vay Số Tiền Trả Còn Lại Ghi Chú
Tổng Cộng 178,329,000 138,000,000 40,329,000
1/2018 Dung mượn quỹ ( A Quang) 8,000,000
Nợ cũ 2018 TTT
12/2018 Dung mượn quỹ ( A Quang) 20,000,000

Anh Phát ứng quỹ cho Dung mượn ( (mua cá hồi


1/31/2019 2,139,000 Quỹ tiền mặt TTT
ngày 27/01/2019 (số lượng: 6.9kg, giá: 310.000

Chị Dung CN3 mượn quỹ (5 triệu Dung ứng, 3


8/7/2019 5,000,000 tiền lãi vay- tm TTT
triệu đưa vào tiếp khách)

9/9/2019 Chị Dung CN3 mượn quỹ (Trả lãi khoản vay) 8,000,000 tiền lãi vay- tm-TTT

12/31/2019 Dung mượn tiền anh Quang ( tiền ngân hàng) 20,000,000 tiền ngân hàng LVS

12/31/2019 Dung trả nợ ( ck a Quang) 8,000,000

12/2019 Dung trả nợ ( ck Phương) 12,000,000

12/2019 Dung trả nợ ( ck Phương) 28,000,000

1/31/2020 CN3 cho chị Dung cổ đông mượn tiền 50,000,000

2/25/2020 Thu tiền chị Dung trả CN3 mượn 31/01/2020 50,000,000

5/31/2020 Dung mượn Quỹ A Quang ngày 3/6 40,000,000

6/30/2020 Dung CĐ trả nợ ( ck cho Quang) 30,000,000

Chị Dung mượn quỹ ( Đi ăn quán anh Thành


7/11/2020 5,190,000
ngày 23/5: 3.510.000 + Zarah: 1.680.000)
Chị Dung cổ đông mượn quỹ (hẹn ngày 9/8 trả-
7/31/2020 20,000,000
phương ck)

8/11/2020 Dung ck trả nợ vay 10,000,000

You might also like