Professional Documents
Culture Documents
Yaban Chain 2021
Yaban Chain 2021
C-THUYẾT MINH
- Tiền mặt: 16,923,765 đ
- Tiền tài khoản thanh toán Vietin bank: 182,923,154 đ
10/04/2021 PC 16 CHI TIỀN SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIÊN THÁNG 04/2021(10ĐV)
17
28/04/2021 PC 18 CHI TIỀN MỪNG ĐV NGUYỄN THỊ KIM ANH KẾT HÔN
19
10/05/2021 PC 20 CHI TIỀN SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIÊN THÁNG 05/2021(14ĐV)
21
31/05/2021 PC 23 THĂM PHÚNG VIẾNG NGƯỜI THÂN Đ/V NGUYỄN HỮU LIỆP
24
10/06/2021 PC 26 CHI TIỀN SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIỀN THÁNG 06/2021(21đV)
28
10/06/2021 PC 27 CHI TIỀN KHEN THƯỞNG CON Đ/V CÓ THÀNH TÍCH HỌC TẬP TỐT
29
20/08/2021 PC 28 PHÚNG VIẾNG NGƯỜI THÂN 2 ĐV NGUYỄN QUỐC NAM + NGUYỄN VĂN QUỐC
31
14/09/2021 PT01 MAI THANH LIÊM RÚT TIỀN NHẬP QUỸ 131,000,000
32
14/09/2021 PC 29 CHI TIỀN HỘ TRỢ BỮA ĂN 3 TẠI CHỖ CHO CD
33
14/09/2021 PC 30 CHI TIỀN BÁNH TRUNG THU CHO ĐOÀN VIÊN (204ĐV)
34
23/09/2021 PC 31 CHI TIỀN HỘ TRỢ MUA TAMPON (BẢNG MỰC CON DẤU CĐ)
35
18/10/2021 PC 33 CHI TIỀN SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIÊN T07/2021(19 ĐV)
37
21/10/2021 PT01 MAI THANH LIÊM RÚT TIỀN NHẬP QUỸ 20,000,000
40
21/10/2021 PC 36 CHI TIỀN SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIÊN T10/2021(19 ĐV)
41
10/11/2021 PC 37 CHI TIỀN SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIÊN T11/2021(7 ĐV)
42
06/12/2021 PT02 MAI THANH LIÊM RÚT TIỀN NHẬP QUỸ 30,000,000
51
10/12/2021 PC 47 CHI TIỀN SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIÊN T12/2021(14 ĐV)
53
3,900,000 49,512,620
500,000 49,012,620
350,000 48,662,620
34,853,300 13,809,320
175,000 13,634,320
150,000 13,484,320
150,000 13,334,320
2,550,000 10,784,320
6,723,000 4,061,320
3,150,000 911,320
150,000 761,320
150,000 611,320
30,611,320
3,134,000 27,477,320
13,472,730 14,004,590
200,000 13,804,590
1,500,000 12,304,590
150,000 12,154,590
300,000 11,854,590
150,000 11,704,590
2,100,000 9,604,590
95,000 9,509,590
500,000 9,009,590
200,000 8,809,590
38,809,590
150,000 38,659,590
10,584,000 28,075,590
3,150,000 24,925,590
2,700,000 22,225,590
11,227,275 10,998,315
1,000,000 9,998,315
140,998,315
91,000,000 49,998,315
30,600,000 19,398,315
70,000 19,328,315
11,227,275 8,101,040
2,850,000 5,251,040
3,000,000 2,251,040
2,250,000 1,040
20,001,040
2,850,000 17,151,040
1,050,000 16,101,040
150,000 15,951,040
150,000 15,801,040
150,000 15,651,040
150,000 15,501,040
150,000 15,351,040
150,000 15,201,040
150,000 15,051,040
14,000,000 1,051,040
31,051,040
150,000 30,901,040
2,100,000 28,801,040
150,000 28,651,040
200,000 28,451,040
150,000 28,301,040
11,227,275 17,073,765
150,000 16,923,765
277,488,855 16,923,765
Chủ tịch
(Ký, họ tên)
S82
Công đoàn cấp trên: Công Đoàn các KCN Bình Dương
Đơn vị: Công đoàn cơ sở Công ty YABAN CHAIN
1 Hồ sơ quyết toán tài chính gửi về công đoàn cấp trên phải có:
- Sao kê ngâ n hà ng
- Sổ quỹ tiền mặ t
- Chứ ng từ thu chi
- Sổ thu chi củ a cơ sở và bá o cá o tổ ng hợ p
2 Một số nguyên tắc chính:
- Cô ng đoà n cơ sở phả i xâ y dự ng quy chế thu chi tạ i đơn vị
- Mua hà ng hó a, dịch vụ từ 200.000 đồ ng trở lên phả i có hó a đơn tà i chính
- Đố i vớ i tiền mặ t: Phả i lậ p phiếu thu, phiếu chi (kèm theo chứ ng từ )
- Nhữ ng khoả n chi ngoà i quy chế phả i có Biên bả n họ p Ban chấ p hà nh thô ng qua
- Mua hà ng hó a dịch vụ số lượ ng lớ n, giá trị lớ n phả i có hợ p đồ ng, thanh lý hợ p đồ ng cung cấ p và hó a đơn tà i chính
- Số dư cuố i kỳ = Số dư tiền mặ t + số dư tiền gử i tà i khoả n thanh toá n + số dư tà i khoả n có kỳ hạ n + tạ m ứ ng chi hoạ t độ ng
3 Chi các hoạt động
- Tổ chứ c hộ i nghị, tậ p huấ n: phô ng, â m thanh, hộ i trườ ng, tiền ă n, VPP, bá o cá o viên, … và danh sá ch
đạ i biểu tham dự .
- Tổ chứ c Hộ i thao, Hộ i thi: Thô ng bá o, QĐ TL BTC, BGK, chi phí thuê mướ n, mua vậ t dụ ng hộ i thi, ..
quyết định khen thưở ng + danh sá ch nhậ n tiền khen thưở ng, danh sá ch nhậ n tiền bồ i dưỡ ng.
- Tặ ng quà nhâ n cá c ngà y lễ: Hoá đơn tà i chính và danh sá ch ký nhậ n
- Chi trợ cấ p (Chi thă m hỏ i, hiếu hỉ): phiếu đề nghị thă m hỏ i và photo giấ y chứ ng nhậ n
- Chi hỗ trợ du lịch: Hợ p đồ ng + hoá đơn; nếu chi tiền hỗ trợ thì là m danh sá ch ký nhậ n.
TT NỘI DUNG MỤC CHỨNG TỪ CĂN CỨ
PHẦN THU
1 Thu đoàn phí 23 Pthu, bả ng kê, CTNH
2 Thu kinh phí 22 Pthu, bả ng kê, CTNH
3 Thu khác (lãi ngân hàng, nhận hỗ trợ, …) 24 CTNH
4 Kinh phí cấp trên cấp 25 CTNH, PChi củ a cấ p trên
PHẦN CHI
Q 1439/QĐ-TLĐ ngày
14/12/2011 của Tổng
1 Chi phụ cấp cán bộ không chuyên trách 27 Danh sá ch hệ số ký nhậ n LĐLĐ
2 Chi quản lý hành chính 29 Quy chế thu chi
- Hội nghị BCH Danh sách ký nhận hoặc hóa đơn
- Văn phòng phẩm, tài liệu, sổ sách công đoàn, ... Hóa đơn
- Tiếp khách Hóa đơn
3 Chi hoạt động phong trào 31 Quy chế thu chi
3.1Chi tuyên truyền: sá ch, bá o, tạ p chí, bả n tin ..
3.2Chi bả o vệ quyền lợ i củ a Đov và NLĐ
3.3Phá t triển đoà n viên
3.4Chi tổ chứ c phong trà o thi đua
- Phối hợp tổ chức các phong trào thi đua, sơ kết tổng Khen thưở ng: HD 649 ngà y
kết, khen thưởng 29/4/2011 củ a TLĐ
- Chi tổ chức hội thi cán bộ công đoàn giỏi
3.5Chi đµo t¹o c¸n bé
3.6Chi tổ chứ c hoạ t độ ng v¨n ho¸, thÓ thao, du lịch
QĐ thà nh lậ p BTC, khen thưở ng;
a Chi tổ chức hoạt động văn hóa, thể thao hó a đơn, ds ký nhậ n …
b Chi hỗ trợ du lịch
3.7Chi tổ chứ c cá c hoạ t độ ng về giớ i và bình đẳ ng giớ i
20/10; 8/3; …
Phiếu thă m hỏ i, giấ y khá m bệnh,
3.8Chi thă m hỏ i, trợ cấ p giấ y kết hô n ..
3.9Chi độ ng viên, khen thưở ng
3.10Chi hoạ t độ ng khá c
Giúp đov và NLĐ đơn vị khác
4 Nộp cấp trên trực tiếp 37 CTNH, Pthu củ a cấ p trên
Mức Ghi chú
PHẦN THU:
Cột 23: Thể hiện thu đoàn phí công đoàn của đoàn viên
Cột 22: Thể hiện thu 2% kinh phí công đoàn (Nếu Cty nộp 2% kinh phí về công đoàn cấp trên, thì CĐCS không phát sinh tại cột này)
Cột 24.01: Thu khác: do công ty, doanh nghiệp hỗ trợ cho các hoạt động tại công đoàn cơ sở.
Cột 24.02: Thu khác: thu từ tiền lãi ngân hàng, hoặc các khoản khác ngoài các khoản thu trên.
Cột 25: Kinh phí do Công đoàn các KCN Bình Dương cấp sau khi DN nộp 2% kinh phí công đoàn về Công đoàn KCN Bình Dương.
Nếu CĐCS có đề nghị trừ 40% phần đòan phí phải nộp, thì thể hiện bằng số tiền Công đoàn các KCN Bình Dương chuyển về.
Cột 26: Tích lũy tài chính đầu kỳ: số dư kỳ trước chuyển sang.
PHẦN CHI:
Cột 27: Chi phụ cấp cán bộ công đoàn: khi chi phụ cấp cán bộ công đoàn cơ sở thì thể hiện vào cột này.
Cột 29: Chi quản lý hành chính: phí quản lý tài khoản, mua giấy, bút, văn phòng phẩm, tiếp khách … chi họp Ban chấp hành …
Cột 31: Chi hoạt động tại công đoàn: ngoài 02 khoản chi ở cột 27 và 29, thì tất cả các khoản chi hoạt động còn lại thể hiện vào cột này.
Tuy nhiên: nếu có các hoạt động phát sinh như Đào tạo cán bộ công đoàn thì ghi thêm vào cột 31.01,
chi thăm hỏi trợ cấp cột 31.02, hỗ trợ du lịch 31.03.
Cột 37: Khi CĐCS nộp 40% đoàn phí về công đoàn KCN thì thể hiện vào cột này, nếu CĐCS đề nghị cấp 65% kinh phí có trừ đoàn phí thì
không thể hiện vào cột này nữa.
TÍCH LŨY CUỐI KỲ
Cột 48: bằng tổng cộng thu trừ tổng cộng chi.