Professional Documents
Culture Documents
Yaban Chain Quý 1 (t1+2+3) 2020 - Duyet Ok
Yaban Chain Quý 1 (t1+2+3) 2020 - Duyet Ok
C-THUYẾT MINH
- Tiền mặt: 12,492,620 đ
- Tiền tài khoản thanh toán Vietin bank: 18,925,756 đ
1 CHI TIỀN ĂN TẤT NIÊN CUỐI NĂM CHO ĐOÀN VIÊN CĐCS YABAN CHAIN - - 27,100,000 27,100,000 27,100,000
1/3/2020 PC 01
2 1/10/2020 PC 02 MUA QUÀ SINH NHẬT ĐOÀN VIÊN T01/2020( 36 ĐV) - - 5,400,000 5,400,000 5,400,000 5,400,000
3 1/11/2020 PC 03 MUA QUÀ TẾT NGUYÊN ĐÁN CHO ĐOÀN VIÊN(271ĐV) - - 37,940,000 37,940,000 37,940,000 37,940,000
4 1/11/2020 PC 04 TIỀN MUA PHONG BÌ - - 150,000 150,000 150,000
5 1/15/2020 PC 05 CHI TIỀN THÂM NIÊN TỪ 10 NĂM TRỞ LÊN CHO ĐOÀN VIÊN(43 ĐV) - - 6,450,000 6,450,000 6,450,000
6 1/15/2020 PC 06 CHI TIỀN THÂM NIÊN TỪ 5 NĂM ĐẾN DƯỚI 10 NĂM CHO ĐOÀN VIÊN(74ĐV) - - 7,400,000 7,400,000 7,400,000
7 15/01/2020 CTNH Phí ngân hàng - - 18,000 18,000 18,000
8 15/01/2020 CTNH VAT CTF PLAN - - 1,800 1,800 1,800
9 15/01/2020 CTNH Phí ngân hàng - - 18,000 18,000 18,000
10 15/01/2020 CTNH VAT CTF PLAN - - 1,800 1,800 1,800
11 1/17/2020 PC 07 CHI TIỀN THĂM ĐOÀN VIÊN LÊ NGỌC TÚ - - 500,000 500,000 500,000 500,000
12 1/20/2020 PC 08 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN LÊ THỊ HOA - - 150,000 150,000 150,000 150,000
13 1/20/2020 PC 09 MỪNG KẾT HÔN ĐOÀN VIÊN TRƯƠNG QUỐC QUÍ - - 300,000 300,000 300,000 300,000
14 31/01/2020 CTNH Trả lại tài khoản DDA 4,457 4,457 4,457 - -
15 2/10/2020 PC 10 MUA QUÀ SINH NHẬT ĐOÀN VIÊN T02/2020( 15ĐV) - - 2,250,000 2,250,000 2,250,000 2,250,000
16 14/02/2020 CTNH CTY CHUYỂN ĐOÀN PHÍ CĐ T12/2019 8,929,000 8,929,000 8,929,000 - -
17 14/02/2020 CTNH Công đoàn Việt Nam cấp 68. Kp tháng 12-2019 - 17,784,909 17,784,909 - -
18 15/02/2020 CTNH Phí ngân hàng - - 18,000 18,000 18,000
19 15/02/2020 CTNH VAT CTF PLAN - - 1,800 1,800 1,800
20 15/02/2020 CTNH Phí ngân hàng - - 18,000 18,000 18,000
21 15/02/2020 CTNH VAT CTF PLAN - - 1,800 1,800 1,800
22 2/18/2020 PC 11 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN LÂM CHINH MAI - - 150,000 150,000 150,000 150,000
23 2/18/2020 PC 12 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN TRẦN THỊ MAI - - 150,000 150,000 150,000 150,000
24 19/02/2020 CTNH Trả lại tài khoản DDA 5,744 5,744 5,744 - -
25 2/24/2020 PC 13 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN NGUYỄN QUỐC HẬU - - 150,000 150,000 150,000 150,000
26 2/24/2020 PC 14 THĂM THAI SẢN NGUYỄN THỊ HẬU - - 150,000 150,000 150,000 150,000
27 2/24/2020 PC 15 CHI PHÚNG VIẾNG MẸ ĐOÀN VIÊN VÀNG MÍ PÓ - - 200,000 200,000 200,000 200,000
28 3/7/2020 PC 16 CHI TIỀN MUA QUÀ MỒNG 8/3 CHO ĐOÀN VIÊN(97) - - 8,730,000 8,730,000 8,730,000
29 CHI TIỀN MUA QUÀ SINH NHẬT CHO ĐOÀN VIỀN T03/2020(20 ĐOÀN VIÊN) - - 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
3/10/2020 PC 17
30 3/14/2020 PC 18 CHI TIỀN MUA ÁO CÔNG ĐOÀN - - 650,000 650,000 650,000
31 3/14/2020 PC 19 MỪNG KẾT HÔN ĐOÀN VIÊN LÊ THỊ HÀ - - 300,000 300,000 300,000 300,000
32 3/14/2020 PC 20 MỪNG KẾT HÔN ĐOÀN VIÊN ĐOÀN THỊ THANH HUYỀN - - 300,000 300,000 300,000 300,000
33 3/14/2020 PC 21 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN PHẠM HOÀNG MINH - - 150,000 150,000 150,000 150,000
34 15/03/2020 CTNH Phí ngân hàng - - 18,000 18,000 18,000
35 15/03/2020 CTNH VAT CTF PLAN - - 1,800 1,800 1,800
36 15/03/2020 CTNH Phí ngân hàng - - 18,000 18,000 18,000
37 15/03/2020 CTNH VAT CTF PLAN - - 1,800 1,800 1,800
38 3/21/2020 PC 22 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN LÊ THỤY HIÊN - - 150,000 150,000 150,000 150,000
39 3/21/2020 PC 23 THĂM THAI SẢN ĐỊNH THỊ HỒNG HẠNH - - 150,000 150,000 150,000 150,000
40 3/21/2020 PC 24 MỪNG KẾT HÔN ĐOÀN VIÊN NGUYỄN BẠCH NAM - - 300,000 300,000 300,000 300,000
41 3/21/2020 PC 25 THĂM BÊNH TH ĐẶC BIỆT TNGT NẶNG - - 500,000 500,000 500,000 500,000
42 3/28/2020 PC 26 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN LÊ THỊ THÙY AN - - 150,000 150,000 150,000 150,000
43 3/28/2020 PC 27 THĂM BỆNH ĐOÀN VIÊN NGÔ VI THẾ - - 150,000 150,000 150,000 150,000
44 3/28/2020 PC 28 MỪNG KẾT HÔN ĐOÀN VIÊN NGÔ VI THẾ - - 300,000 300,000 300,000 300,000
45 3/28/2020 PC 29 MỪNG KẾT HÔN ĐOÀN VIÊN LÊ THỊ THÙY AN - - 300,000 300,000 300,000 300,000
46 3/31/2020 PC 30 CHI PHỤ CẤP QUÝ 1(T1+T2+T3) 2020 - - 11286000 11,286,000 11,286,000
47 31/03/2020 CTNH Trả lại tài khoản DDA 4,051 4,051 4,051 - -
TỔNG CỘNG 8,929,000 - - 14,252 8,943,252 17,784,909 119,665,015 146,393,176 11,286,000 268,800 103,420,000 - 53,090,000 - 114,974,800 - 114,974,800
Tích lũy
cuối kỳ
48
119,665,015
92,565,015
87,165,015
49,225,015
49,075,015
42,625,015
35,225,015
35,207,015
35,205,215
35,187,215
35,185,415
34,685,415
34,535,415
34,235,415
34,239,872
31,989,872
40,918,872
58,703,781
58,685,781
58,683,981
58,665,981
58,664,181
58,514,181
58,364,181
58,369,925
58,219,925
58,069,925
57,869,925
49,139,925
46,139,925
45,489,925
45,189,925
44,889,925
44,739,925
44,721,925
44,720,125
44,702,125
44,700,325
44,550,325
44,400,325
44,100,325
43,600,325
43,450,325
43,300,325
43,000,325
42,700,325
31,414,325
31,418,376
31,418,376
Công đoàn cấp trên: Công Đoàn các KCN Bình Dương
Đơn vị: Công đoàn cơ sở Công ty YABAN CHAIN
1 Hồ sơ quyết toán tài chính gửi về công đoàn cấp trên phải có:
- Sao kê ngâ n hà ng
- Sổ quỹ tiền mặ t
- Chứ ng từ thu chi
- Sổ thu chi củ a cơ sở và bá o cá o tổ ng hợ p
2 Một số nguyên tắc chính:
- Cô ng đoà n cơ sở phả i xâ y dự ng quy chế thu chi tạ i đơn vị
- Mua hà ng hó a, dịch vụ từ 200.000 đồ ng trở lên phả i có hó a đơn tà i chính
- Đố i vớ i tiền mặ t: Phả i lậ p phiếu thu, phiếu chi (kèm theo chứ ng từ )
- Nhữ ng khoả n chi ngoà i quy chế phả i có Biên bả n họ p Ban chấ p hà nh thô ng qua
- Mua hà ng hó a dịch vụ số lượ ng lớ n, giá trị lớ n phả i có hợ p đồ ng, thanh lý hợ p đồ ng cung cấ p và hó a đơn tà i chính
- Số dư cuố i kỳ = Số dư tiền mặ t + số dư tiền gử i tà i khoả n thanh toá n + số dư tà i khoả n có kỳ hạ n + tạ m ứ ng chi hoạ t độ ng
3 Chi các hoạt động
- Tổ chứ c hộ i nghị, tậ p huấ n: phô ng, â m thanh, hộ i trườ ng, tiền ă n, VPP, bá o cá o viên, … và danh sá ch
đạ i biểu tham dự .
- Tổ chứ c Hộ i thao, Hộ i thi: Thô ng bá o, QĐ TL BTC, BGK, chi phí thuê mướ n, mua vậ t dụ ng hộ i thi, ..
quyết định khen thưở ng + danh sá ch nhậ n tiền khen thưở ng, danh sá ch nhậ n tiền bồ i dưỡ ng.
- Tặ ng quà nhâ n cá c ngà y lễ: Hoá đơn tà i chính và danh sá ch ký nhậ n
- Chi trợ cấ p (Chi thă m hỏ i, hiếu hỉ): phiếu đề nghị thă m hỏ i và photo giấ y chứ ng nhậ n
- Chi hỗ trợ du lịch: Hợ p đồ ng + hoá đơn; nếu chi tiền hỗ trợ thì là m danh sá ch ký nhậ n.
TT NỘI DUNG MỤC CHỨNG TỪ CĂN CỨ
PHẦN THU
1 Thu đoàn phí 23 Pthu, bả ng kê, CTNH
2 Thu kinh phí 22 Pthu, bả ng kê, CTNH
3 Thu khác (lãi ngân hàng, nhận hỗ trợ, …) 24 CTNH
4 Kinh phí cấp trên cấp 25 CTNH, PChi củ a cấ p trên
PHẦN CHI
Q 1439/QĐ-TLĐ ngày
14/12/2011 của Tổng
1 Chi phụ cấp cán bộ không chuyên trách 27 Danh sá ch hệ số ký nhậ n LĐLĐ
2 Chi quản lý hành chính 29 Quy chế thu chi
- Hội nghị BCH Danh sách ký nhận hoặc hóa đơn
- Văn phòng phẩm, tài liệu, sổ sách công đoàn, ... Hóa đơn
- Tiếp khách Hóa đơn
3 Chi hoạt động phong trào 31 Quy chế thu chi
3.1Chi tuyên truyền: sá ch, bá o, tạ p chí, bả n tin ..
3.2Chi bả o vệ quyền lợ i củ a Đov và NLĐ
3.3Phá t triển đoà n viên
3.4Chi tổ chứ c phong trà o thi đua
- Phối hợp tổ chức các phong trào thi đua, sơ kết tổng Khen thưở ng: HD 649 ngà y
kết, khen thưởng 29/4/2011 củ a TLĐ
- Chi tổ chức hội thi cán bộ công đoàn giỏi
3.5Chi đµo t¹o c¸n bé
3.6Chi tổ chứ c hoạ t độ ng v¨n ho¸, thÓ thao, du lịch
QĐ thà nh lậ p BTC, khen thưở ng;
a Chi tổ chức hoạt động văn hóa, thể thao hó a đơn, ds ký nhậ n …
b Chi hỗ trợ du lịch
3.7Chi tổ chứ c cá c hoạ t độ ng về giớ i và bình đẳ ng giớ i
20/10; 8/3; …
Phiếu thă m hỏ i, giấ y khá m bệnh,
3.8Chi thă m hỏ i, trợ cấ p giấ y kết hô n ..
3.9Chi độ ng viên, khen thưở ng
3.10Chi hoạ t độ ng khá c
Giúp đov và NLĐ đơn vị khác
4 Nộp cấp trên trực tiếp 37 CTNH, Pthu củ a cấ p trên
Mức Ghi chú
PHẦN THU:
Cột 23: Thể hiện thu đoàn phí công đoàn của đoàn viên
Cột 22: Thể hiện thu 2% kinh phí công đoàn (Nếu Cty nộp 2% kinh phí về công đoàn cấp trên, thì CĐCS không phát sinh tại cột này)
Cột 24.01: Thu khác: do công ty, doanh nghiệp hỗ trợ cho các hoạt động tại công đoàn cơ sở.
Cột 24.02: Thu khác: thu từ tiền lãi ngân hàng, hoặc các khoản khác ngoài các khoản thu trên.
Cột 25: Kinh phí do Công đoàn các KCN Bình Dương cấp sau khi DN nộp 2% kinh phí công đoàn về Công đoàn KCN Bình Dương.
Nếu CĐCS có đề nghị trừ 40% phần đòan phí phải nộp, thì thể hiện bằng số tiền Công đoàn các KCN Bình Dương chuyển về.
Cột 26: Tích lũy tài chính đầu kỳ: số dư kỳ trước chuyển sang.
PHẦN CHI:
Cột 27: Chi phụ cấp cán bộ công đoàn: khi chi phụ cấp cán bộ công đoàn cơ sở thì thể hiện vào cột này.
Cột 29: Chi quản lý hành chính: phí quản lý tài khoản, mua giấy, bút, văn phòng phẩm, tiếp khách … chi họp Ban chấp hành …
Cột 31: Chi hoạt động tại công đoàn: ngoài 02 khoản chi ở cột 27 và 29, thì tất cả các khoản chi hoạt động còn lại thể hiện vào cột này.
Tuy nhiên: nếu có các hoạt động phát sinh như Đào tạo cán bộ công đoàn thì ghi thêm vào cột 31.01,
chi thăm hỏi trợ cấp cột 31.02, hỗ trợ du lịch 31.03.
Cột 37: Khi CĐCS nộp 40% đoàn phí về công đoàn KCN thì thể hiện vào cột này, nếu CĐCS đề nghị cấp 65% kinh phí có trừ đoàn phí thì
không thể hiện vào cột này nữa.
TÍCH LŨY CUỐI KỲ
Cột 48: bằng tổng cộng thu trừ tổng cộng chi.