You are on page 1of 20

6/21/2021

CHƯƠNG 4

ĐO LƯỜNG
DOANH THU

VĂN BẢN PHÁP LÝ

 Chuẩn mực quốc tế : IFRS 15


 Quy định Việt Nam:
• VAS 14 – Doanh thu và thu nhập
khác
• VAS 15 – Hợp đồng xây dựng
• Thông tư 200/2014/TT-BTC.

Ths. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn 2

1
6/21/2021

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ BÁO CÁO KẾT QUẢ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu HOẠT ĐỘNG
3. Doanh thu thuần về bán hàng ...
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng ...
6. Doanh thu hoạt động tài chính
Lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu
7. Chi phí tài chính
được trong kỳ
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Tài liệu học tập KTTC1: Trang 112
15. Chí phí thuế Thu nhập doanh nghiệp
16. LợiThs. Nguyễn Thị Thu Nguyệt – Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM – 0907.707.745 – thunguyet4497@ueh.edu.vn
nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Định nghĩa
Nợ ... Số
Ghi nhận Phân loại Có ... tiền

SHTK

Ban đầu
Doanh
thu
Đo lường
BCTC

BCTHTC
Trình bày &
công bố
Thuyết minh

2
6/21/2021

Doanh - Tổng giá trị lợi ích kinh


thu tế.............................................................
- Làm tăng .......................

- Không bao gồm phần vốn góp vào DN

TS
tăng
Doanh
thu

NPT
giảm
Tài liệu học tập KTTC1: Trang 142

....................

............... ..............

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 143

3
6/21/2021

Hoạt động kinh doanh

Hoạt động Hoạt động kinh Hoạt động


bán hàng doanh dịch vụ xây dựng

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 143-146

Hoạt động kinh doanh

Hoạt động Hoạt động kinh Hoạt động


bán hàng doanh dịch vụ xây dựng

Doanh thu bán Doanh thu cung Doanh thu hợp


hàng cấp dịch vụ đồng xây dựng

4
6/21/2021

Hoạt động kinh doanh

VAS 15

Doanh thu hợp


đồng xây dựng

Hợp đồng xây dựng

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 146

Ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng:

Doanh thu
HĐXD

Khoản thanh toán


Các khoản tăng, khác mà nhà thầu
giảm khi thực hiện thu được từ khách
Doanh thu ban hợp đồng, tiền hàng hay một bên
đầu được ghi trong thưởng và các khác để bù đắp
khoản khác (nếu cho các chi phí
hợp đồng; có khả năng làm không bao gồm
thay đổi doanh thu trong giá hợp
) đồng.

5-10

5
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng:

Ghi nhận tương ứng


với phần công việc đã
Doanh thu HĐXD hoàn thành

Thanh toán theo tiến độ kế Thanh toán theo khối


hoạch lượng công việc thực hiện

Doanh thu do Doanh thu do


nhà thầu tự xác khách hàng xác
định tại ngày lập định trong kỳ
BCTC

5-11

Hoạt động kinh doanh

VAS 14

Doanh thu kinh


doanh dịch vụ

Doanh thu dịch vụ

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 144-146

6
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ:

Doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 4
điều kiện sau:
a) Doanh thu được xác định tương đối
chắc chắn
b) Có khả năng thu được lơi ích kinh
tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
c) Xác định được phần công việc đã
hoàn thành tại ngày lập BCTC
d) Xác định được chi phí phát sinh cho
giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 144

5-13

Ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ:

Doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 4
điều kiện sau:
Xác định được phần công việc đã hoàn thành
tại ngày lập BCTC

 Thời điểm ghi nhận Doanh thu dịch vụ ?


 Đo lường doanh thu dịch vụ ?

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 144

5-14

7
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ:

Doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 4
điều kiện sau:
Xác định được phần công việc đã hoàn thành
tại ngày lập BCTC

 Đánh giá phần công việc đã hoàn thành


 % khối lượng công việc hoàn thành với
tổng công việc phải hoàn thành
 % chi phí đã phát sinh so với chi phí
ước tính để hoàn thành

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 145

5-15

BÀI TẬP 4.1 TRANG 153


Doanh thu dịch vụ?

8
6/21/2021

 Giá vé = 1.500.000 đ/ người


 Giá trọn gói = 12.000.000 đ/ người
(01/12/N 30/04/N+1)

06/11/2018, khách hàng Gia Long đã mua 1 vé trọn gói

Doanh thu dịch vụ ghi nhận khi nào? Bao nhiêu?

06/11/2018, khách hàng Gia Long đã mua 1 vé trọn gói

Giá trọn gói = 12.000.000 đ/ người (01/12/N 30/04/N+1)

Doanh thu dịch vụ ghi nhận khi nào? Bao nhiêu?

Xác định được phần công việc đã hoàn thành


tại ngày lập BCTC

06/11/2018 31/12/2018

9
6/21/2021

TH 4.6 TRANG 159


Doanh thu dịch vụ?

Học phí = 500.000 đ/ 6 buổi


 Buổi đầu = 100.000 đ/ buổi
 Các buổi còn lại = 80.000đ/ buổi
Khai giảng: 01/06  07/06
Số lượng vé đã bán = 100 vé

10
6/21/2021

Số lượng vé đã bán = 100 vé


Lịch học: 01/06  07/06

Doanh thu dịch vụ ghi nhận khi nào? Bao nhiêu?

Xác định được phần công việc đã hoàn thành


tại ngày lập BCTC

01/06/N 07/06/N 31/12/N

Hoạt động kinh doanh

VAS 14

Doanh thu bán


hàng

Doanh thu bán hàng

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 143-144

11
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu bán hàng:

Doanh thu bán hàng ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5
điều kiện sau:
a) Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích kinh tế
b) Không còn nắm giữ quyền quản lý và
quyền kiểm soát
c) Doanh thu xác định tương đối chắc
chắn
d) DN đã thu hoặc sẽ thu lơi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng
e) Xác định được các chi phí liên quan
đến giao dịch bán hàng

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 144

5-23

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu bán


hàng

12
6/21/2021

DOANH THU xác định dựa trên

= Giá trị hợp lý của khoản nhận được hoặc khoản phải thu

Tiền Chiết khấu khoản Giá trị hợp lý hàng


nhận được trong hóa/ dịch vụ trao
tương lai đổi

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 143

5-25

Ghi nhận doanh thu theo VAS 14:


Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản
đã thu hoặc sẽ thu được. Doanh thu phát sinh từ giao dịch
được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp với bên mua
hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-)
các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị
hàng bán bị trả lại.

 Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được nhận
ngay thì doanh thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh
nghĩa của các khoản sẽ thu được trong tương lai về giá trị
thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất hiện
hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ
hơn giá trị danh nghĩa sẽ thu được trong tương lai.

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 143 5-26

13
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu theo VAS 14, VAS 15


 Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi
để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự
về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó
không được coi là một giao dịch tạo ra
doanh thu.

Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc
dịch vụ khác không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một
giao dịch tạo ra doanh thu. Trường hợp này doanh thu được xác
định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về, sau
khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc
thu thêm. Khi không xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa
hoặc dịch vụ nhận về thì doanh thu được xác định bằng giá trị hợp
lý của hàng hóa hoặc dịch vụ đem trao đổi.
Tài liệu học tập KTTC1: Trang 143

5-27

Ghi nhận doanh thu theo TT 200/2014

TT 200

Hàng khuyến mãi Hàng hóa tặng Chương trình Bất động sản
kèm theo điều kiện kèm thiết bị khách hàng
mua hàng thay thế truyền thóng

5-28

14
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu theo TT 200/2014

Hàng khuyến mãi


kèm theo điều kiện Bản chất giao dịch là giảm giá hàng
mua hàng bán, sản phẩm tặng miễn phí cho
khách hàng về hình thức được gọi là
khuyến mại nhưng về bản chất là
bán
Giá trị sản phẩm tặng cho khách
hàng được phản ánh vào giá vốn và
doanh thu tương ứng với giá trị hợp
lý của sản phẩm đó phải được ghi
nhận.

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 147

5-29

Ví dụ:
Doanh nghiệp có chương trình khuyến mãi khách hàng mua 3
chai nước mắm được tặng thêm 1 chai nước mắm. Giá bán 1
chai nước mắm chưa thuế là 50.000đ.

Doanh thu ghi


nhận như thế nào?

5-30

15
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu theo TT 200/2014

Hàng hóa tặng


kèm thiết bị thay
thế Phân bổ doanh thu cho sản phẩm,
hàng hóa được bán và sản phẩm
hàng hóa, thiết bị giao cho khách
hàng để thay thế phòng ngừa hỏng
hóc

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 148

5-31

Ví dụ:
Doanh nghiệp bán ô tô với giá 1 tỷ đồng chưa bao gồm thuế
GTGT 10%, đồng thời tặng kèm cho khách hàng 1 chiếc lốp
xe. Giá của lốp xe trên thị trường là 30 triệu đồng.

Doanh thu ghi


nhận như thế nào?

5-32

16
6/21/2021

Ghi nhận doanh thu theo TT 200/2014

Chương trình
khách hàng
truyền thống Doanh thu phải được phân bổ theo
giá trị hợp lý của từng nghĩa vụ và
được ghi nhận khi nghĩa vụ đã được
thực hiện

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 148

5-33

Ghi nhận doanh thu theo TT 200/2014

Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5
Bất động sản điều kiện sau:
a) Bất động sản đã hoàn thành toàn bộ và bàn giao
cho người mua, doanh nghiệp đã chuyển giao
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu bất
động sản cho người mua;
b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý
bất động sản như người sở hữu bất động sản
hoặc quyền kiểm soát bất động sản;
c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi
ích kinh tế từ giao dịch bán bất động sản;
e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch
bán bất động sản.

Tài liệu học tập KTTC1: Trang 149 5-34

17
6/21/2021

BT 4.3 TRANG 154


Doanh thu dịch vụ?

01/04/2019, Công ty phần mềm Tia Chớp cung cấp phần mềm
cho khách hàng theo Hợp đồng:
 Cung cấp dịch vụ hỗ trợ 12 tháng
 Nâng cấp phần mềm vào 01/01/2020
 Giá Hợp đồng = 1.215.000.000 đ

Thời điểm ghi nhận Doanh thu? Bao nhiêu?

Hoạt động kinh


doanh a) Bán hàng
b) Cung cấp dịch vụ
c) Xây lắp

18
6/21/2021

01/04/2019, Công ty phần mềm Tia Chớp cung cấp phần mềm
cho khách hàng theo Hợp đồng:
 Cung cấp dịch vụ hỗ trợ 12 tháng
 Nâng cấp phần mềm vào 01/01/2020
 Giá Hợp đồng = 1.215.000.000 đ

Thời điểm ghi nhận Doanh thu? Bao nhiêu?

Bán hàng (Phần mềm) Dịch vụ (Hỗ trợ)


Thời điểm

Đo lường

01/04/2019, Công ty phần mềm Tia Chớp cung cấp phần mềm
cho khách hàng theo Hợp đồng:
 Cung cấp dịch vụ hỗ trợ 12 tháng
 Nâng cấp phần mềm vào 01/01/2020
 Giá Hợp đồng = 1.215.000.000 đ

Thời điểm ghi nhận Doanh thu? Bao nhiêu?

Bán hàng (Phần mềm) Dịch vụ (Hỗ trợ)


Thời điểm

Đo lường

19
6/21/2021

Giá hợp đồng Giá trị hợp lý %


Phần mềm ? 1.050.000.000
Dịch vụ hỗ ?
trợ 150.000.000
Phần mềm ?
150.000.000 11,11
nâng cấp
Tổng 1.215.000.000 1.350.000.000

Giá hợp đồng Thời điểm


Phần mềm 947.027.000 01/07/2019
Dịch vụ hỗ trợ 134.986.500 31/12/2019
Phần mềm nâng cấp 134.986.500 01/01/2020
Tổng 1.215.000.000
01/07/2019 31/12/2019 01/01/2020 30/06/2020

20

You might also like