You are on page 1of 8

11/22/2021

MỤC TIÊU

- Hiểu quy trình thực hiện nghiệp vụ bán hàng thực tế

- Nhận biết các loại doanh thu và chi phí phát sinh từ hoạt động
CHƯƠNG 5
bán hàng, hoạt động tài chính và hoạt động khác
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
- Ghi nhận và theo dõi các loại doanh thu và chi phí phát sinh tại
KẾT QUẢ KINH DOANH
doanh nghiệp sản xuất

- Vận dụng được phương pháp kế toán KQKD của DN sản xuất

- Trình bày thông tin về KQKD trên BCTC


22/11/2021 1 2

TÀI LIỆU HỌC TẬP NỘI DUNG


TÀI LIỆU CHÍNH :
TS Nguyễn Quỳnh Hoa (chủ biên, 2020), Giáo trình Kế toán
tài chính – Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM. 5.1 Kế toán doanh thu và thu nhập
TÀI LIỆU THAM KHẢO :
- Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015 5.2 Kế toán chi phí
- Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS 14, VAS 17 ) 5.3 Kế toán kết quả kinh doanh
- TT 200/2014/BTC; TT 53/2015/TT-BTC ; TT 45/2013/TT-
BTC, TT 48/2019/BTC… 5.4 Trình bày thông tin trên BCTC
- Website của Bộ tài chính : www.mof.gov.vn
- Website của Tổng cục thuế : www.gdt.gov.vn
-…
3
22/11/2021 4

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là giá trị sản phẩm hàng hoá dịch
5.1. Kế toán doanh thu và thu nhập
vụ mà DN đã bán, đã cung cấp cho khách hàng được xác định là tiêu thụ.
5.1.1. Một số vấn đề chung
* Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính : Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn nghiệp thu được từ các hoạt động tài chính, bao gồm các khoản tiền lãi (lãi tiền
gửi, lãi cho vay vốn, thu lãi bán hàng trả chậm, trả góp…), tiền bản quyền, cổ
chủ sở hữu của DN ngoại trừ phần đóng góp thêm của
tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp.
các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm
giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích
Thu nhập khác Thu nhập khác bao gồm các khoản thu nhập phát sinh từ các
kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các
hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, như thu từ thanh lý, nhượng
khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền
bán tài sản cố định, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng,...
hay sẽ thu được tiền.
5 6

1
11/22/2021

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

Các khoản giảm trừ doanh thu: Là các khoản phát sinh làm giảm doanh thu Chiết khấu thanh toán: Chiết khấu thanh toán chính là khoản tiền
trong kỳ. Các khoản này bao gồm:
mà người bán giảm trừ cho người mua khi thanh toán trước thời hạn
§ Chiết khấu thương mại: Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp
bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn Các phương thức bán hàng: Bán trực tiếp; gửi bán; Bán trả góp;
§ Giảm giá hàng bán: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua Bán qua đại lý
do sản phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng qui cách
theo qui định trong hợp đồng kinh tế.
§ Hàng bán bị trả lại: Hàng bán bị trả lại là các sản phẩm đã xác định tiêu
thụ nhưng do vi phạm về phẩm chất, chủng loại, qui cách nên bị người
mua trả lại.

7 8

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
* Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Doanh thu cung cấp dịch vụ:
- Doanh thu bán hàng:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; + Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa cung cấp dịch vụ đó;
như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; + Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. cáo;
+ Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn
bán hàng;
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
+ Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

9 10

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
5.1.2. Quy trình bán hàng 5.1.3. Chứng từ kế toán sử dụng.
ü Hóa đơn GTGT hoặc HĐ bán hàng
ü Phiếu xuất kho
ü HĐ vận chuyển
ü Chứng từ thanh toán…

5.1.4. Tài khoản kế toán sử dụng.


ü TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
ü TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
ü TK 711 – Thu nhập khác
ü TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
11 12 12

2
11/22/2021

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
5.1.5. Phương pháp kế toán
* Bán hàng trong nước
* Bán hàng trong nước (Domestic Sales) VAT TRỰC TIẾP: TH không tách được thuế GTGT ra khỏi doanh thu ngay
VAT KHẤU TRỪ, VAT TRỰC TIẾP: TK 511 TK 11-,131

TK 511 TK 11-, 131


Giá bán HH đã
Giá bán BG VAT
chưa BG
VAT
Định kỳ, KT thực hiện xác định thuế GTGT phải nộp, ghi giảm doanh thu:
TK 3331
TK 3331 TK 511

ST VAT

13 14

CHƯƠNG 5 VD1
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH (1) 15-3-N
* Bán hàng xuất khẩu (Exports of goods) • Xuất khẩu 3.000SP-A, t huế suất thuế xuất khẩu: 8%
• Giá hoá đơn theo FOB: 15 USD/SP
TK 511 TK 111,112,131
• Thời hạn thanh toán 30 ngày
• Tỷ giá mua: 23.000đ/USD, Tỷ giá bán: 23.500đ/USD
• Hàng đã giao cho KH
TK 3333
(2). 15-4-N
• Nhà nhập khẩu NN thanh toán toàn bộ tiền hàng mua ngày 15-3-N
• NH đã báo Có tài khoản tiền gửi USD của DN
• Tỷ giá mua: 23.300đ/USD, Tỷ giá bán: 23.700đ/USD
(3). Nộp thuế XK (NH đã báo nợ) 16
15

CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

* Bán hàng trả góp TK 511 TK 131 TK 111, 112


(Installment Sales ) (1a) (1b)
GB trả
ngay GT Số tiền
hợp trả ngay
TK 3331 đồng (2a)
KH trả tiền
VAT

TK 515 TK 3387
(2b)
ĐK ghi nhận lãi Lãi trả góp
17 trả góp 18

3
11/22/2021

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

TK 511 KT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ CHO KHÁCH HÀNG


* Bán hàng trả chậm có TK 131 TK 111, 112
tính lãi ( Deferred Sales) TK 521 TK 511
(1) TK 111, 112, 131
(3)
GB trả
GT CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ Cuối kỳ
ngay Cuối kỳ KH
hợp ĐỐI VỚI KH
trả tiền K/C CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ
TK 3331 đồng

VAT

TK 515 TK 3387
TK 3331
(2)
Lãi trả
ĐK ghi nhận lãi chậm
trả góp 19
20

VD2:
VAT khấu trừ, thuế suất VAT: 10% (ĐVT: 1000đ )
1/5/N: Giao 3.000 SP-A cho KH-M trị giá bán: 1.320/SP ( đã b/g 10%
thuế GTGT) thu bằng TGNH

10/5/N: KH-M báo có 200 SP-A bị lỗi và đề nghị giảm giá 10%, DN đồng
ý, hoàn tất thủ tục giảm giá và chi tiền mặt cho khách hàng.

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
TK 511 Sơ đồ kế toán doanh TK 515 TK 111, 112
TK 911 TK 111, 112 thu hoạt động tài chính
NHẬN LÃI TP,CỔ TỨC
K/C DTT DT bán hàng
LN ĐƯỢC CHIA
thực hiện TK 911 TK 112
TK 131
CK: KC DT HĐ TC CL GIÁ CP (GB-GV)>0
TK 521
DT bán chịu LÃI TGHĐ
K/C CK giảm trừ
TK 111, 112

CHIẾT KHẤU TT
ĐƯỢC HƯỞNG
…………
23 24

4
11/22/2021

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Sơ đồ kế toán thu nhập khác 5.2. Kế toán chi phí
5.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
* Khái niệm
Giá vốn hàng bán (Cost of good sold): là giá thành sản xuất
thực tế của thành phẩm, dịch vụ đã tiêu thụ
Ngoài ra, GVHB còn bao gồm:
CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức bình thường; dự
phòng giảm giá HTK…

25 26

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

* DN lựa chọn PP kế toán hàng tồn kho: * Chứng từ sử dụng


- KKTX (perpetual inventory system), • Phiếu xuất kho
- KKĐK (periodic inventory system) • Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
• Biên bản kiểm kê vật tư công cụ, sản phẩm hàng hóa
* DN lựa chọn cách tính giá xuất kho thành phẩm
• Thẻ kho
- FIFO (First in – First out) ,
* Tài khoản sử dụng
- BQGQ (weighted average) liên hoàn,
TK 155 – Thành phẩm ( Finished Goods)
- BQGQ CK, giá thực tế đích danh ( Specific identification).
TK157 – Hàng gửi đi bán (Goods in transit for sale)
TK 632 – Giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold)

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
* Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán 5.2. Kế toán chi phí
5.2.2. Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
* Nội dung chi phí bán hàng.
Là toàn bộ CP phát sinh trong quá trình bán sản phẩm hàng
hóa và cung cấp dịch vụ.
* Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp.
Là toàn bộ chi phí hành chính tổ chức, văn phòng và các CP
chung liên quan đến toàn bộ hoạt động SXKD của DN.

29 30

5
11/22/2021

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

CHI PHÍ BÁN HÀNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DN * Chứng từ kế toán sử dụng.
ü Hóa đơn GTGT hoặc HĐ bán hàng
• Chi phí nhân viên • Chi phí nhân viên
• Chi phí vật liệu, bao bì • Chi phí vật liệu quản lý ü Phiếu xuất kho
• Chi phí dụng cụ, đồ dùng • Chi phí đồ dùng văn phòng ü Bảng phân vật liệu, CCDC
• Khấu hao TSCĐ • Khấu hao TSCĐ ü Bảng phân bổ tiền lương, BHXH
• Chi phí bảo hành • Thuế, phí, lệ phí
• Chi phí dịch vụ mua ngoài • Chi phí dự phòng ü Bảng phân bổ khấu hao
• Chi phí quảng cáo … • Chi phí dịch vụ thuê ngoài ü Chứng từ thanh toán…
• Chi phí hội nghị, tiếp * Tài khoản kế toán sử dụng.
khách …
ü TK 641 – Chi phí bán hàng
ü TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
31 32 32

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
* Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng * Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

33 34

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
5.2. Kế toán chi phí * Sơ đồ kế toán chi phí tài chính
5.2.3. Kế toán chi phí tài chính

* Tài khoản kế toán sử dụng.

ü TK 635 – Chi phí tài chính

36

6
11/22/2021

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
5.2. Kế toán chi phí * Sơ đồ kế toán chi phí khác
5.2.4. Kế toán chi phí khác

* Tài khoản kế toán sử dụng.

ü TK 811 – Chi phí khác

38

CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
5.2. Kế toán chi phí Luật thuế thu nhập DN
5.2.5. Kế toán chi phí thuế TNDN
Số thuế TNDN Thu nhập tính thuế - Thuế suất thuế
* Khái niệm: Chi phí thuế TNDN hiện hành (Current Business phải nộp = Quỹ KHCN x TNDN
Số liệu
Income tax expense) : là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập được
tính thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành Thu nhập Các khoản lỗ trình
Thu nhập Thu nhập bày
CP thuế TNDN hoãn lại: số thuế DN sẽ phải nộp trong tương lai = - được miễn - được kết
tính thuế chịu thuế trên tờ
phát sinh từ ghi nhận thuế TN hoãn lại phải trả trong năm, hoàn thuế chuyển theo
khai
nhập TS thuế TN hoãn lại đã được ghi nhận từ năm trước quy định thuế
Lưu ý: TNDN
Thu nhập chịu thuế (taxable profit) không phải là LN kế toán Thu nhập Doanh thu Chi phí
= - + Thu nhập khác
trước thuế (Accounting Profit before income tax) chịu thuế tính thuế được trừ

39 40

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
* Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
* Chứng từ kế toán sử dụng.
ü Tờ khai thuế TNDN
ü Biên lai nộp thuế
ü Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
ü Chứng từ thanh toán…
* Tài khoản kế toán sử dụng.
ü TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành

41 41 42

7
11/22/2021

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
5.3. Kế toán kết quả kinh doanh * Sơ đồ kế toán kết quả kinh doanh
* Khái niệm: Hoạt động kinh doanh của DN sản xuất bao
gồm:
ü Hoạt động kinh doanh và tài chính
ü Hoạt động khác
Sau một kỳ, kế toán thực hiện xác định KQKD với yêu cầu
chính xác, kịp thời, đảm bảo nguyên tắc PHÙ HỢP
* Tài khoản kế toán sử dụng:
ü TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh

43 44

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
5.4. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính 21. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
* Thuyết minh BCTC số: IV. Các chính sách kế toán áp dụng
(trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động 22. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
liên tục)
23. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý
19. nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng; doanh nghiệp.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ; 24. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế
- Doanh thu hoạt động tài chính; thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
nghiệp hoãn lại.
- Thu nhập khác
20 nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

45 46

CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Thuyết minh BCTC số: VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh :
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Giá vốn hàng bán
4. Doanh thu hoạt động tài chính
5. Chi phí tài chính
6. Thu nhập khác
7. Chi phí khác
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
47

You might also like