You are on page 1of 8

7/28/2021

MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu chương này, người học sẽ
CHƯƠNG 8: hiểu được các nội dung sau:
• Định nghĩa về doanh thu, thu nhập và chi phí.
KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI • Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ cung cấp dịch vụ.
KINH DOANH • Kế toán các khoản doanh thu bán hàng, doanh
thu tài chính, thu nhập khác và chi phí.
• Nguyên tắc và phương pháp kế toán xác định
Income, Expenses, and kết quả kinh doanh.
Income Summary • Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.
Lớp không chuyên ngành • Chỉ tiêu lãi cơ bản trên cổ phiếu.
2
1

TÀI LIỆU HỌC TẬP NỘI DUNG CHƯƠNG


• Sách giáo khoa, chương 8 8.1 Định nghĩa doanh thu, thu nhập khác và chi phí.
Điều kiện ghi nhận của doanh thu bán hàng và CCDV
• VAS 01 – Chuẩn mực chung
8.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
• VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác 8.3 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu
• TT 200/2014/TT-BTC 8.4 Kế toán giá vốn hàng bán (Cost of goods sold)
8.5 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
8.6 Dthu hoạt động tài chính
8.7 Chi phí hoạt động tài chính
8.8 Kế toán Thu nhập khác và Chi phí khác
8.9 Kế toán Chi phí thuế thu nhập DN
8.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
8.11 Trình bày và công bố thông tin

3 4

MINH HỌA BCKQHĐKD 8.1 ĐỊNH NGHĨA DOANH THU,


HAGL Group 1/1 – 31/12/2014 THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ
• Doanh thu và thu nhập khác (Revenue
& Gains): là tổng lợi ích kinh tế trong kỳ,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường và các hoạt động
khác của doanh nghiệp, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu, nhưng không bao
gồm vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
(VAS 01)

6
5

1
7/28/2021

8.1 ĐỊNH NGHĨA DOANH THU,


Dự thảo VAS THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ
Dự thảo Chuẩn mực kế toán Việt Nam về • Chi phí (Expenses): là tổng các khoản
Doanh thu: làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dẫn đến
• Thu nhập (Income) bao gồm doanh thu làm giảm vốn chủ sở hữu, nhưng không
(Revenue) và các khoản thu nhập khác bao gồm khoản phân phối cho cổ đông
(Gains). hoặc chủ sở hữu.

(VAS 01)

7 8

8.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Revenue from sales of goods and provision Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận nếu tất cả 5
điều kiện sau đây được thỏa mãn:
of services (a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa
cho người mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý
hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm
soát hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán
hàng.
(VAS 14)

9 10

Khi nào đủ điều kiện ghi nhận doanh thu Điều kiện ghi nhận doanh thu
bán hàng? cung cấp dịch vụ
• Phương thức bán hàng: xuất bán tại kho Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ được ghi nhận
nếu tất cả 4 điều kiện sau đây được thỏa mãn:
DN Khách hàng (a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành
• Phương thức bán hàng: chuyển hàng vào ngày lập bảng cân đối kế toán;
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và
DN Khách hàng chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ
đó.
(VAS 14)
11
Địa điểm giao hàng 12

2
7/28/2021

Đo lường Chứng từ và tài khoản


• Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
Chứng từ Tài khoản
• (Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể trao đổi • Hóa đơn Tài khoản 511 - Doanh
hoặc giá trị một khoản nợ được thanh toán một thu bán hàng và cung
cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu • Bảng kê bán lẻ
cấp dịch vụ.
biết trong sự trao đổi ngang giá).
(VAS 14)

13
14

Bút toán ghi nhận: Ảnh hưởng đến BCTC


Nợ TK 111 (Tiền mặt), hoặc TK 112 (Tiền gửi BCĐKT BCKQHĐKD BCLC
ngân hàng), hoặc TK 131 (Phải thu khách hàng) TT
TS = Nợ + VCSH  = DT - CP
Có TK 511 (Doanh thu bán hàng và cung phải LN
cấp dịch vụ) (ghi theo giá chưa có thuế) trả

Có TK 33311 (Thuế GTGT đầu ra)

15
16

8.3 KẾ TOÁN KHOẢN GIẢM TRỪ


DOANH THU - REVENUE DEDUCTIONS Định nghĩa
1. Hàng bán bị trả lại • Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp
bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng
2. Giảm giá hàng bán với khối lượng lớn.
3. Chiết khấu thương mại • Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người
mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
hoặc lạc hậu thị hiếu.
• Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng
hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả
lại và từ chối thanh toán.
• (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán
giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán
tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. Lưu ý
chiết khấu thanh toán không được xem là các
khoản giảm trừ doanh thu)

17 18

3
7/28/2021

Chứng từ và tài khoản Bút toán ghi nhận:


Nợ TK 5211 - Chiết khấu thương mại
Chứng từ Tài khoản
Nợ TK 5212 - Giảm giá hàng bán
• Biên bản - Tài khoản 5211 - Nợ TK 5213 - Hàng bán bị trả lại
Chiết khấu thương mại NợTK 33311 - Thuế GTGT đầu ra
• Hóa đơn
- Tài khoản 5212 - Có TK 111,112,131,...
Giảm giá hàng bán
-Tài khoản 5213 - *Lưu ý: trong trường hợp hàng bán bị trả lại có
Hàng bán bị trả lại thêm bút toán sau:
Nợ TK 156 – Hàng hóa
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
20
19

Các khoản làm giảm doanh thu không


Ảnh hưởng đến BCTC bao gồm chiết khấu thanh toán
BCĐKT BCKQHĐKD BCLC
TT Chiết khấu
Giảm giá
TS = Nợ + VCSH  = DT - CP thương
hàng bán
phải LN mại
trả
Hàng bán
bị trả lại Giảm Chiết khấu
Doanh thu thanh toán
Nợ TK 5*
Nợ TK 635

Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm tiền cho người mua,
do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.

21 22

8.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ GIÁ VỐN HÀNG BÁN


COST OF GOODS SOLD Bút toán ghi nhận:
Chi phí giá vốn hàng bán bao gồm:
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán)
• Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã bán ra hoặc tiêu thụ trong kỳ
Có TK 155 (Thành phẩm), hoặc TK 156
• Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường (Hàng hóa) …
thu được.

• Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho

• Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn
Chứng từ Tài khoản
Phiếu xuất kho TK 632 – giá vốn hàng bán.
Phiếu nhập kho (trường hợp
hàng bán bị trả lại)
23 24

4
7/28/2021

Ảnh hưởng đến BCTC LỢI NHUẬN GỘP - GROSS PROFIT

BCĐKT BCKQHĐKD BCLC


TT Doanh thu =
Doanh thu - Khoản giảm
TS = Nợ + VCSH  = DT - CP bán hàng và trừ doanh thu
thuần
phải LN CCDV
trả

LỢI NHUẬN = DOANH THU GIÁ VỐN


-
GỘP THUẦN HÀNG BÁN

Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần


Chi phí giá vốn hàng bán bị ảnh hưởng bởi các pp tính
giá xuất hàng tồn kho (FIFO, BQGQ)
25 26

8.5 CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ 8.5 CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí bán hàng (Selling expenses): Chi phí quản lý doanh nghiệp (General and
Là chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng nhằm hỗ administration expenses) gồm:
trợ, thúc đẩy quá trình, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ. Chi • Chi phí nhân viên điều hành, quản lý, các phòng ban phục vụ cho
phí bán hàng bao gồm: hoạt động chung của DN: lương và các khoản trích theo lương
• Chi phí nhân viên bán hàng (lương và các khoản trích • Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện phục vụ các hoạt động
theo lương) chung cho DN
• Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện bán hàng
• Chi phí khấu hao của TSCĐ phục vụ các hoạt động chung cho DN
• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng
• Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán • Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động chung của DN
(VD dịch vụ bảo vệ, lao công, điện, nước)
hàng
TK sử dụng: TK 641 • Một số loại thuế (thuế môn bài, tiền thuê đất, phí giao thông)
• Dự phòng khoản nợ phải thu khó đòi
TK sử dụng: TK 642
27 28

8.6 DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI 8.7 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH - FINANCE INCOME CHÍNH - FINANCE EXPENSES
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm: Chi phí hoạt động tài chính bao gồm:
• Lãi tiền gửi tiết kiệm, lãi trái phiếu • Lỗ từ bán chứng khoán
• Cổ tức, lợi nhuận được chia
• Chi phí lãi vay
• Lãi từ bán chứng khoán
• Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn
• Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn SXKD SXKD
TK sử dụng: TK 515
TK sử dụng: TK 635

29 30

5
7/28/2021

8.8 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC 8.8 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
VÀ CHI PHÍ KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
Thu nhập khác (Other Income) bao gồm: Chi phí khác (Other Expenses) bao gồm:

- Thu nhập từ hoạt động thanh lý, nhượng bán - Giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí liên quan hoạt động
thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ;
TSCĐ;
- Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng;
- Các khoản thu do vi phạm hợp đồng;
- Chênh lệch đánh giá giảm tài sản khi góp vốn liên

doanh bằng tài sản
TK sử dụng: TK 711 TK sử dụng: TK 811
31 32

8.9 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành -
DOANH NGHIỆP - INCOME TAX EXPENSE Current Income Tax

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: số


thuế phải nộp nhà nước trong năm hiện hành
Chi phí CP thuế CP thuế
căn cứ theo quy định của thuế TNDN
thuế TNDN hiện TNDN hoãn
= + Nợ TK 8211
TNDN hành lại Có TK 3334
(821) (8211) (8212)
Số thuế phải nộp NN được trình bày trên Tờ khai thuế
TNDN
TK sử dụng: TK 821

33 34

8.10 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Sơ đồ kết chuyển để xác định lợi
- INCOME SUMMARY nhuận vào cuối kỳ
• Các TK DT, CP không có số dư cuối kỳ 632 911
5211,521
K/C giá vốn 511 2,5213
• Kết chuyển 5211, 5212, 5213 sang bên Nợ TK hàng bán K/C DT
511 641, 642
thuần K/C khoản giảm DT
K/C chi phí bán 515
• Kết chuyển 511, 515, 711 sang bên Có TK 911 hàng, CP quản lý K/C DT hoạt động
635 tài chinh
• Kết chuyển 632, 641, 642, 635, 811 sang bên DN
K/C chi phí 711
Nợ TK 911 811 hoạt động tài
K/C thu nhập khác
chính
K/C chi phí khác
821
K/C chi phí thuế
TNDN 421
421

K/C lãi K/C lỗ


35
36

6
7/28/2021

8.11 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 8.11 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ


THÔNG TIN THÔNG TIN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh • Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Earnings per
Thuyết minh BCTC share – EPS)
(a) Chính sách kế toán trong việc ghi nhận doanh thu Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách
(VD phương pháp xác định phần công việc đã hoàn lấy lợi nhuận sau thuế phân bổ tương ứng cho
thành khi cung cấp dịch vụ); cổ đông phổ thông chia cho số lượng cổ phiếu
(b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện: phổ thông lưu hành trong kỳ.
(c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ
theo từng loại hoạt động trên.
(d) Thu nhập khác, trong đó trình bày cụ thể các
khoản thu nhập bất thường.
& các thông tin liên quan khác đến chi phí.

37 38

Minh họa BCKQHĐKD


TÓM TẮT HAGL Group 1/1 – 31/12/2014
• Lợi nhuận là chênh lệch giữa tổng thu nhập và
toàn bộ chi phí trong kỳ, đây là một yếu tố
quan trọng để đánh giá kết quả kinh doanh
trong kỳ của doanh nghiệp.
• Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn các
điều kiện trong chuẩn mực kế toán, thông
thường khi doanh nghiệp đã chuyển giao rủi ro
và lợi ích gắn với sản phẩm cho khách hàng.
• Chi phí giá vốn hàng bán là một chi phí quan
trọng và chịu ảnh hưởng bởi các phương pháp
kế toán tính giá hàng tồn kho.
39
40

Minh họa Thuyết minh BCTC Minh họa Thuyết minh BCTC
HAGL Group 1/1 – 31/12/2014 HAGL Group 1/1 – 31/12/2014

41 42

7
7/28/2021

Minh họa Thuyết minh BCTC


HAGL Group 1/1 – 31/12/2014

43

You might also like