You are on page 1of 8

CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC HỒNG HÀ

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Hợp đồng số ……giữa Công ty cổ phần nhân lực Hồng hà và ………

CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG TIỀN

1 2 3

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01

2. Các khoản giảm trừ 02 -


- Giảm trừ ngay khi ký hợp đồng dịch vụ
- Giảm trừ sau khi ký hợp đồng dịch vụ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 10 = 01 - 02 ) 10 -
4. Gía vốn hàng bán 11 -

- Chi phí đối tác môi giới

- Chi phí thuê ngoài (đơn vị, luật sư)

- Chi phí ăn ở, đi lại, tiếp khách.


- Chi phí khác: Phí, lệ phí,….
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 20 = 10 - 11 ) 20 -
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Lãi vay phải trả 23
8. Chi phí bán hàng 24 -

Page 1 of 8
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Tạm tính khoảng 25% doanh thu) 25 -
- Lương và các khoản theo lương
- Văn phòng phẩm, dụng cụ, đồ dùng trong công tác quản lý
- Chi phí thuê văn phòng
- Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30 = 20 + ( 21- 22)- (24 + 25)] 30 -
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 - 32) 40 -
14. Tổng lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40) 50 -

15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành (20%)


51 -
16. Chi phí thuế thu nhập DN khác nếu có (Chi phí ngoại giao, hoa hồng…) 52
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51-52) 60 -

Ghi chú: Thuế VAT đầu vào và đầu ra sẽ được khấu trừ cho nhau, vậy phần dư sau khi trừ trên tổng VAT sẽ được Công ty đóng
cho nhà nước, vậy nên lợi nhuận mục 17 là lợi nhuận thực tế của Công ty.

Giám đốc Phụ trách kế toán


(ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)

Page 2 of 8
DOANH
và ………

GHI CHÚ

4
Là giá trị hợp đồng đã ký kết, Chưa
bao gồm thuế VAT
Là các khoản giảm trừ sau khi hợp
đồng được ký kết nếu có

Chưa bao gồm VAT

Nếu có xuất hóa đơn hợp pháp, hợp lệ


(Chưa bao gồm VAT).

Nếu có xuất hóa đơn hợp pháp, hợp lệ.


Nếu không xuất hóa đơn thì phải cộng
thêm thuế TNCN (10%), hoặc thuế thu
nhập DN (20%), VAT (10%) vào chi
phí.
Phải có hóa đơn hợp pháp hợp lệ
(Chưa
Có hóabao
đơn,gồm VAT)
chứng từ hợp lệ, hợp
pháp

Nếu có
Gộp vào chi phí quản lý DN mục 9

Page 3 of 8
Phải tìm cách tăng chi phí doanh
nghiệp để giảm thuế TNDN
Cộng thêm thuế TNDN vào
Lợi nhuận thực của công ty

tổng VAT sẽ được Công ty đóng

Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…


Người lập bảng
(Ký, họ tên)

Page 4 of 8
Công ty TNHH luật ThinkSmart Mẫu B02 - DN
Địa chỉ: P1001 tầng 10 tòa nhà CT3-3, Khu đô thị Mễ Trì Hạ, đường Phạm Ban hành theo Thông tư số 200 ngày 22(
Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội tháng 12 năm 2014
)của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính
MST

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Hợp đồng số: ………………………
THUYẾT
CHỈ TIÊU MÃ SỐ KỲ NÀY
MINH

1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 720,000,000
2. Các khoản giảm trừ 02 -
- GIÃM TRỪ NGAY KHI BÁN -
- GIÃM TRỪ SAU KHI BÁN -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 10 = 01 - 02 ) 10 720,000,000
4. Gía vốn hàng bán 11 VI.27 378,306,636

- Chi phí thẩm định giá tài sản (Thuê thầu phụ) 97,000,000

- Chi phí thuê xe (Đối tác môi giới) 236,363,636


- Chi phí thuê ngoài (Thù lao cho LS Đông) 29,700,000
- Chi phí thù lao nhân viên 7,148,000
- Chi phí đi lại Hà Nội - Hải Dương 8,000,000
- Chi phí mua USB lưu trữ tài liệu 95,000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 20 = 10 - 11 ) 20 341,693,364
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 -
7. Chi phí tài chính 22 VI.28 -
- Trong đó: Lãi vay phải trả 23 -

Page 5 of 8
8. Chi phí bán hàng (Đưa vào chi phí quản lý doanh nghiệp ở dưới) 24 -
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Tạm tính khoảng 5% doanh thu) 25 36,000,000
- Lương và các khoản theo lương
- Văn phòng phẩm, dụng cụ, đồ dùng trong công tác quản lý
- Chi phí thuê văn phòng
- Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30 = 20 + ( 21- 22)- (24 + 25)] 30 305,693,364
11. Thu nhập khác 31 -
12. Chi phí khác 32 -
13. Lợi nhuận khác ( 40= 31 - 32) 40 -
14. Tổng lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40) 50 305,693,364

15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành (20%) 51 VI.30 61,138,673
16. Chi phí thuế thu nhập DN khác 52 VI.30 -

17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51-52) 60 244,554,690.91

Ghi chú: Thuế VAT đầu vào và đầu ra sẽ được khấu trừ cho nhau, vậy phần dư sau khi trừ trên tổng VAT là 72 triệu sẽ được THINKSMART đóng cho nhà nước, vậy nên lợi
nhuận trên đây (244.554.690 VND) là lợi nhuận thực tế của THINKSMART, tất nhiên con số lợi nhuận này có thể điều chỉnh một chút do liên quan đến 2 vấn đề sau:
1. Kế toán thuế có thể lấy thêm chi phí để giảm đi tổng trị giá tính thuế thu nhập doanh nghiệp, như vậy thuế thu nhập DN phải nộp sẽ giảm và lợi nhuận sẽ tăng.
2. Chi phí quản lý công ty giảm do hệ thống quản trị tốt sẽ làm tăng lợi nhuận công ty, hoặc ngược lại (Tạm tính trong bảng này là 5% doanh thu hợp đồng)

Người ghi sổ Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Page 6 of 8
Mẫu B02 - DN Menu
theo Thông tư số 200 ngày 22(
tháng 12 năm 2014
Bộ Trưởng Bộ Tài Chính

NH

GHI CHÚ

5
Chưa bao gồm VAT
Không có

Chưa bao gồm VAT

Có xuất hóa đơn,


(Chưa bao gồm VAT)
Có xuất hóa đơn,
(Chưa bao gồm VAT)
Đã cộng thuế TNDN

Không có
Không có

Page 7 of 8
Gộp vào chi phí quản
lý DN

Không có
Không có
Không có

Phải tìm cách tăng chi


phí doanh nghiệp để
giảm thuế TNDN
Không có
Lợi nhuận thực của
công ty

SMART đóng cho nhà nước, vậy nên lợi


do liên quan đến 2 vấn đề sau:
giảm và lợi nhuận sẽ tăng.
doanh thu hợp đồng)

Giám Đốc
(Ký, họ tên)

Page 8 of 8

You might also like