Professional Documents
Culture Documents
Mẫu Phương Án Kinh Doanh
Mẫu Phương Án Kinh Doanh
1 2 3
Page 1 of 8
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Tạm tính khoảng 25% doanh thu) 25 -
- Lương và các khoản theo lương
- Văn phòng phẩm, dụng cụ, đồ dùng trong công tác quản lý
- Chi phí thuê văn phòng
- Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30 = 20 + ( 21- 22)- (24 + 25)] 30 -
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 - 32) 40 -
14. Tổng lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40) 50 -
Ghi chú: Thuế VAT đầu vào và đầu ra sẽ được khấu trừ cho nhau, vậy phần dư sau khi trừ trên tổng VAT sẽ được Công ty đóng
cho nhà nước, vậy nên lợi nhuận mục 17 là lợi nhuận thực tế của Công ty.
Page 2 of 8
DOANH
và ………
GHI CHÚ
4
Là giá trị hợp đồng đã ký kết, Chưa
bao gồm thuế VAT
Là các khoản giảm trừ sau khi hợp
đồng được ký kết nếu có
Nếu có
Gộp vào chi phí quản lý DN mục 9
Page 3 of 8
Phải tìm cách tăng chi phí doanh
nghiệp để giảm thuế TNDN
Cộng thêm thuế TNDN vào
Lợi nhuận thực của công ty
Page 4 of 8
Công ty TNHH luật ThinkSmart Mẫu B02 - DN
Địa chỉ: P1001 tầng 10 tòa nhà CT3-3, Khu đô thị Mễ Trì Hạ, đường Phạm Ban hành theo Thông tư số 200 ngày 22(
Hùng, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội tháng 12 năm 2014
)của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính
MST
1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 720,000,000
2. Các khoản giảm trừ 02 -
- GIÃM TRỪ NGAY KHI BÁN -
- GIÃM TRỪ SAU KHI BÁN -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 10 = 01 - 02 ) 10 720,000,000
4. Gía vốn hàng bán 11 VI.27 378,306,636
- Chi phí thẩm định giá tài sản (Thuê thầu phụ) 97,000,000
Page 5 of 8
8. Chi phí bán hàng (Đưa vào chi phí quản lý doanh nghiệp ở dưới) 24 -
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Tạm tính khoảng 5% doanh thu) 25 36,000,000
- Lương và các khoản theo lương
- Văn phòng phẩm, dụng cụ, đồ dùng trong công tác quản lý
- Chi phí thuê văn phòng
- Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30 = 20 + ( 21- 22)- (24 + 25)] 30 305,693,364
11. Thu nhập khác 31 -
12. Chi phí khác 32 -
13. Lợi nhuận khác ( 40= 31 - 32) 40 -
14. Tổng lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40) 50 305,693,364
15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành (20%) 51 VI.30 61,138,673
16. Chi phí thuế thu nhập DN khác 52 VI.30 -
Ghi chú: Thuế VAT đầu vào và đầu ra sẽ được khấu trừ cho nhau, vậy phần dư sau khi trừ trên tổng VAT là 72 triệu sẽ được THINKSMART đóng cho nhà nước, vậy nên lợi
nhuận trên đây (244.554.690 VND) là lợi nhuận thực tế của THINKSMART, tất nhiên con số lợi nhuận này có thể điều chỉnh một chút do liên quan đến 2 vấn đề sau:
1. Kế toán thuế có thể lấy thêm chi phí để giảm đi tổng trị giá tính thuế thu nhập doanh nghiệp, như vậy thuế thu nhập DN phải nộp sẽ giảm và lợi nhuận sẽ tăng.
2. Chi phí quản lý công ty giảm do hệ thống quản trị tốt sẽ làm tăng lợi nhuận công ty, hoặc ngược lại (Tạm tính trong bảng này là 5% doanh thu hợp đồng)
Page 6 of 8
Mẫu B02 - DN Menu
theo Thông tư số 200 ngày 22(
tháng 12 năm 2014
Bộ Trưởng Bộ Tài Chính
NH
GHI CHÚ
5
Chưa bao gồm VAT
Không có
Không có
Không có
Page 7 of 8
Gộp vào chi phí quản
lý DN
Không có
Không có
Không có
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
Page 8 of 8