You are on page 1of 3

PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG

NGÀY BÚT TOÁN


BCTHTC BCKQHĐ BCLCTT
5 Nợ 211: 30.000.000 A.TÀI SẢN NGĂN HẠN II. Lưu chuyển tiền từ
Nợ 1331: 3.000.000 I. Tiền và các khoản hoạt động đầu tư:
Có 331: 33.000.000 tương đương tiền giảm 330.000
1. Tiền: giảm 330.000
Nợ 211: 300.000 V. Tài sản ngắn hạn
Nợ 1331: 30.000 khác
Có 111: 330.000 2.Thuế GTGT được
khấu trừ: tăng 3.030.000
(3.000.000+30.0000

B. TÀI SẢN DÀI HẠN


II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu
hình: tăng 30.300.000

C. NỢ PHẢI TRẢ: tăng


33.000.000
20 Nợ 211: 600.000.000 A.TÀI SẢN NGĂN HẠN II. Lưu chuyển tiền từ
Nợ 1331: 60.000.000 I. Tiền và các khoản hoạt động đầu tư:
Có 112: tương đương tiền giảm 660.000.000
660.000.000 1. Tiền: giảm
660.000.000
Nợ 441: 600.000.000 V. Tài sản ngắn hạn
Có 411: khác
600.000.000 2.Thuế GTGT được
khấu trừ: tăng
60.000.000

B. TÀI SẢN DÀI HẠN


II. Tài sản cố định
1.Tài sản cố định hữu
hình: tăng 600.000.000

D.VỐN CHỦ SỞ HỮU


I.Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ
sở hữu: tăng
600.000.000
11. Nguồn vốn đầu tư
xây dựng cơ bản: giảm
600.000.000

25 Nợ 811: 20.000.000 A.TÀI SẢN NGĂN HẠN 11. Thu nhập khác: II. Lưu chuyển tiền từ
Nợ 214: 180.000.000 I. Tiền và các khoản tăng 100.000 hoạt động đầu tư:
Có 211: tương đương tiền 12. Chi phí khác : tăng giảm 200.000
200.000.000 1. Tiền: giảm 200.000 20.300.000
13. Lợi nhuận: giảm
Nợ 811: 300.000 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 20.200.000
Có 111: 200.000 II. Tài sản cố định
Có 153: 100.000 1.Nguyên giá: giảm
200.000.000
Nợ 152: 100.000 2. Hao mòn lũy kế: giảm
Có 711: 100.000 180.000.000

D.VỐN CHỦ SỞ HỮU:


giảm 20.200.000

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY

NGÀY 31/12/N

CHỈ TIÊU MÃ CUỐI KỲ ĐẦU KỲ


TÀI SẢN SỐ
II. TÀI SẢN DÀI HẠN 200
1.Tài sản cố định hữu hình 221 1.985.300.000 1.450.000.000
- Nguyên giá 222 2.430.300.000 2.000.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (445.000.000) (550.000.000)

BT 9.7

1.

Nợ 214: 8.150.000

Có 627: 6.970.000

Có 642: 1.180.000

2.

+Phân xưởng sản xuất chính:

Mức khấu hao trung bình của TSCĐ có đầu tháng 11: 6.540.000

Số khấu hao TSCĐ tăng máy B trong tháng 11 là:

(120.000.000 / (10*12)) * ((30-10+1)/30) = 700.000

Số khấu hao TSCĐ giảm máy A trong tháng 11 là:

(72.000.000 / (5*12)) * ((30-6+1)/30) = 1.000.000

- Số khấu hao tính trong tháng 11 là:

6.540.000 +700.000- 1.000.000 = 6.240.000

+Phân xưởng điện:


Mức khấu hao trung bình của TSCĐ có đầu tháng 11: 430.000

Số khấu hao TSCĐ tăng máy phát điện trong tháng 11 là:

(162.000.000 /(9*12)) * ((30-16+1)/30) = 750.000

Số khấu hao tính trong tháng 11 là:

430.000 + 750.000 = 1.180.000

+Bộ phận QLDN:

- Mức khấu hao trung bình của TSCĐ có đầu tháng 11: 1.180.000

- Số khấu hao TSCĐ giảm trong tháng 11 là:

1.180.000 - 400.000 = 780.000

Kế toán ghi:

Trích khấu hao TSCĐ trong tháng 11:

Nợ TK 627 ( PXSX chính) 6.240.000

Nợ TK 627 (PX điện) 1.180.000

Nợ TK 642 780.000

E 11.36

ANS LIST A LIST B


1G Depreciation Cost allocation for plant and equipment.
2D Service life The amount of use expected from an
operational asset.
3F Depreciable base Cost less residual value.
4E Activity-based methods Estimates service life in units of output.
5M Time-based methods Estimates service life in years.
6H Double-declining balance Does not subtract residual value from cost.
7J Group method Aggregates assets that are similar.
8K Composite method Aggregates assets that are physically unified.
9A Depletion Cost allocation for natural resource.
10L Amortization Cost allocation for an intangible asset.
11B Change in useful life Accounted for prospectively.
12I Change in depreciation method Accounted for in the same way as a change in
estimate.
13C Write-down of asset When there has been a significant decline in
value.

You might also like