You are on page 1of 8

Bài tập 17.

1/46
SD đầu kì tháng 3:
TK 331 trong đó chi tiết:
Công ty X: Dư nợ 70.000.000đ
Cửa hàng Y: Dư có 90.000.000đ
Số phát sinh trong tháng 3:
a. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
1. Ngày 5/3 nhập kho 500 đơn vị công cụ A chưa thanh toán cho công ty Z- đơn giá chưa thuế ghi trên h

Nợ Tk 153 A 5,000,000
Nợ TK 1331 500,000
Có TK 331 Z 5,500,000
2. Ngày 12/3 nhận vật liệu B do công ty X gửi đến, trị giá theo hóa đơn là 99.000.000đ đã bao gồm thuế

Nợ TK 152 B 90,000,000
Nợ TK 1331 9,000,000
Có TK 331 X 99,000,000
3. Ngày 15/3 chuyển khoản thanh toán số tiền còn nợ công ty X. Do thanh toán sớm nên doanh nghiệp đ

Nợ TK 331 X 29,000,000
Có TK 515 290,000
Có TK 112 28,710,000
4. Ngày 22/3 nhận được hóa đơn điều chỉnh giá của cửa hàng Y chấp thuận giảm giá vật liệu B là 20% tr
Sau khi điều chỉnh giảm giá vật liệu còn tồn kho, công ty đã chuyển khoản thanh toán hết số tiền còn nợ

Nợ TK 331 Y 18,000,000.00
Có TK 152 B 16,363,636.36
Có TK 1331 1,636,363.64

Nợ TK 331 Y 72,000,000
Có TK 112 72,000,000

5. Ngày 25/3 ứng trước tiền bằng tiền mặt theo hợp đồng giao thầu sửa chữa lớn xe vận tải cho Garage S

Nợ TK 331 Suxe 18,000,000


Có TK 111 18,000,000

b. Sơ đồ chữ T TK 331
- Sơ đồ chi tiết
331 X
70,000,000 0
NV3 29,000,000 99,000,000

29,000,000 99,000,000
0

331 Y
0 90,000,000
NV4 18,000,000
NV4 72,000,000
90,000,000 -
0 0

- Sơ đồ tổng hợp
331
0
NV3 29,000,000
NV4 18,000,000
NV4 72,000,000
18,000,000
137,000,000
12,500,000
c. Báo cáo tình hình tài chính:

Đơn vị báo cáo: Công ty ABC


Địa chỉ:………………………….

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày31 tháng 03 năm X
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Mã Thuyết minh
TÀI SẢN số

1 2 3

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100


III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 +


270
200)

C - NỢ PHẢI TRẢ 300

I. Nợ ngắn hạn 310


1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300


440
+ 400)

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.1

(4)“01.01.X“.
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa
toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Z- đơn giá chưa thuế ghi trên hóa đơn GTGT 10.000đ/đv, thuế GTGT 10%

99.000.000đ đã bao gồm thuế GTGT 10%

toán sớm nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu 1% tổng số tiền còn nợ

n giảm giá vật liệu B là 20% trên trên số tiền còn nợ ( gồm thuế GTGT 10%).
n thanh toán hết số tiền còn nợ cho cửa hàng Y.

ữa lớn xe vận tải cho Garage Suxe 18.000.000đ

331 Z
0 -
NV 2 5,500,000

- 5,500,000
5,500,000

331 Suxe
0 0
NV5 18,000,000

18,000,000 -
18,000,000

331
20,000,000
5,500,000 NV1
99,000,000 NV 2

104,500,000

Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

KẾ TOÁN
03 năm X
giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính: đồng

Số cuối tháng (3) Số đầu tháng (3)

4 5
- -
18,000,000 70,000,000

- -

5,500,000 90,000,000

Lập, ngày ... tháng ... năm ...


Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

ợc đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.


ức ghi trong ngoặc đơn (...).
ố cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi
ứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế
NV 1

You might also like