Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Kế Toán Quá Trình Kinh Doanh Chủ Yếu - Note
Chương 5 - Kế Toán Quá Trình Kinh Doanh Chủ Yếu - Note
Ví dụ trong Slide 22
1 Nợ 152 30,000,000
Nợ 133 3,000,000
Có 331 33,000,000
2 Nợ 331 23,100,000
Có 152 21,000,000
Có 133 2,100,000
3 Nợ 152 30,000,000
Có 151 30,000,000
4 Nợ 331 9,900,000 Tk 331
Có 112 9,900,000 23,100,000
9,900,000
Tổng giá thành = CP sản phẩm dở dang đầu kỳ + CP SX PS trong kỳ - CP sản phẩm dở dang cuối kỳ
(1) (2)
Giá thành đơn vị = Tổng giá thành/ Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho
Kỳ kế toán
Năm 1-Jan 31-Dec
Tháng 1-Jan 31-Jan Kỳ kế toán T1
Quý 1-Jan 31-Mar
Bán niên
Ví dụ : Cô thuê bạn Chung về làm công nhân sản xuất, kí hợp đồng 7.000.000đ/ thán
1 Tính lương phải trả cho công nhân
Nợ TK 622 7,000,000
Có TK 334 7,000,000
2 Tính Khoản trích theo lương
Doanh nghiệp đóng
TK 338
TK 3383 17.50% BHXH 8.00%
TK 3384 3.00% BHYT 1.50%
TK 3386 1.00% BHTN 1.00%
TK 3382 2.00% KPCĐ 0.00%
23.50% 10.50%
Mức lương để đóng BHXH ( theo quy định của cơ quan quản lý)
Doanh nghiệp đóng
Nợ TK 622 1,038,700
Có 338 1,038,700
3383 773,500
3384 132,600
3386 44,200
3382 88,400 1038700
Nợ 334 464,100
Có 338 464,100
3383 353,600
3384 66,300
3386 44,200 464,100
3 Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt
Nợ 334 6,535,900
CÓ 111 6,535,900
C CP Sản xuất chung : điện nước, khấu hao TSCĐ
Điện , nước, thuê nhà xưởng, CCDC, khấu hao TSCĐ
CP Thuê nhà xưởng
CP phân bổ CCDC
CP khấu hao TSCĐ
Cuối kỳ ( tháng, quý…), tập hợp CPSX -> thực hiện bút toán kết chuyển
TK 627 - SX chung
60,000 60,000
0
Nợ 641 2000
Nợ 133 200
Có 111 2,200
Doanh thu
Chi phí
Các khoảng giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại ( mua 10 tặng 1)
Giảm giá hàng bán NỢ TK 521
Hàng bán bị trả lại
TK 632 - Cp giá vốn TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
NỢ CÓ NỢ CÓ
30 30 ( chi phí) ( thu nhập, dthu)
0
30 50
10 20
13
TK 641 - CPBH 3 5
NỢ CÓ 56 75
10 10 4
0 60 75
15
TK 642 - CP QLDN
NỢ CÓ
13 13
0
KẾT CHUYỂN VAT : kê khai theo pp khấu trừ mua hàng: DN giữ lại
TK 133 Thuế GTGT đầu vào đc khấu trừ TK 133
TK 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp NỢ CÓ
100 0
100 100
Bút toán kết chuyển thuế VAT 0
Nợ 3331 100
Có 133 100 ( luôn ghi số nhỏ hơn vào đây)
TK 133
NỢ CÓ
120 0
120 100
20
Tuần sau nữa chữa VD6(quan trọng), T6 ktra chủ yếu T4 1-2 câu bán hàng , không có
Tk 331
33,000,000
ản phẩm dở dang cuối kỳ
(3)
áng 12/2020
áng 1/2021
TK 3383
TK 3384
TK 3386
TK 3382
146,000
Có 155 146,000
Doanh thu
121,000
Có 511 110,000
Có 3331 11,000
Doanh thu
132,000
Có 511 120,000
Có 3331 12,000
94,000
Có 155 94,000
2,000
1,000
Có 111 2,100
ả kinh doanh TK 511 - Doanh thu bán hàng TK 521 - các khoản giảm trừ doanh thu
NỢ CÓ NỢ CÓ
50 100 50 50
Giảm trừ DT 50 DT thực 50 0
0
TK 3331
NỢ CÓ Nhà nước trả tiền cho DN khi 133 dư chuyển số dư sang kỳ sau để tiếp tục khấu trừ
100 Khấu trừ thuế GTGT tiếp cho kỳ sau
100 100
0
Giá trị SP dở dang Cuối kỳ =(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑆𝑃 𝑑𝑑 Đ𝐾+𝐶𝑃 𝑁𝑉𝐿𝐶 )/(𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘
𝑘ỳ) 𝑋 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 𝑑ở 𝑑𝑎𝑛𝑔 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ
Ví dụ
CP SX dở dang đầu tháng 2,500,000
CP SX tập hợp trong kỳ
CP NVL tt 8,910,000
CP NC trực tiếp 1,666,000
CP SXC 1,088,000
Cuối kỳ , 100 sp hoàn thành, 20 sp dở dang
CP dở dang CK = 1,901,666.67
CP NVLC trong SP dở dang Cuối kỳ =(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑆𝑃 𝑑𝑑 Đ𝐾+𝐶𝑃 𝑁𝑉𝐿𝐶 )/(𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ
𝑑𝑎𝑛𝑔 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ) 𝑋 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 𝑑ở 𝑑𝑎𝑛𝑔 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ
CP VLP, CP chế biến trong SP dở dang Cuối kỳ =(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑆𝑃 𝑑𝑑 Đ𝐾+𝐶𝑃 𝑉𝐿𝑃, 𝐶𝑃 𝐶ℎế 𝑏𝑖ế𝑛)/(𝑆ố 𝑙
𝑞𝑢𝑦 đổ𝑖 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ) 𝑋 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑞𝑢𝑦 đổ𝑖 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ
độ hoàn thành, do đó
dang theo sp hoàn
𝑉𝐿𝑃, 𝐶𝑃 𝐶ℎế 𝑏𝑖ế𝑛)/(𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ+𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ
CK thương mại CK thanh toán
Mua với số lượng lớn được Thanh toán trước thời hạn thì được
giảm giá hưởng CK thanh toán
Bên hưởng
Bên hưởng CK Bên trả CK Bên trả CK
CK thanh
thương mại thương mại thanh toán
toán
Nợ 152.
153.156( giá
đã giảm trừ
chiết khấu) Nợ 3331 Có 515 Nợ 635
Có 111,112
y nhận hàng DN
c hưởng CK thanh
Ví dụ 3
1 Nợ 621 800
Có 152 800
2 Nợ 621 100 TK 621 - CPNLVLTT
Có 152 100 Nợ Có
3 Nợ 621 250
Nợ 133 25 1 800
Có 112 275 2 100
4 Nợ 622 180 3 250
Nợ 627 20 1150
Có 334 200 SDCK 115000
5 Doanh nghiệp đóng
Nợ 622 23.5
Nợ 627 3.525 TK622-CPNCTT
Có 338 27.025 Nợ Có
3382 2.3 20350 20350
3383 20.125 0
3384 3.45
3386 1.15 TK627-CPSXC
Người lao động đóng Nợ Có
Nợ 334 12.075 18403 18403
Có 338 12.075
Kết chuyển CP SX phát sinh trong kỳ
6 Nợ 627 30.5 Nợ 154 153,753.0
Nợ 133 2.5 Có 621 115,000.0
Có 112 33 Có 622 20,350.0
7 Nợ 627 50,000 Có 627 18,403.0
Có 242 50,000
8 Nợ 627 80,000
Có 214 80,000
Bài 18 ĐỊNH KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
1 Nợ 112 500,000 b1 Vẽ chữ T của các TK doan
Có 131 500,000 b2 Vẽ chữ T của các TK chi ph
2 Nợ 152 250,000 b3 Vẽ chứ T của TK 911
Nợ 133 25,000 1 Kết chuyển giảm trừ doan
Có 111 275,000 Nợ 511
3 Nợ 331 300,000
Có 112 300,000
4 Nợ 152 1,500,000 2 Kết chuyển doanh thu bán
Nợ 133 150,000 Nợ 511
Có 331 1,650,000
Nợ 152 10,000
Nợ 133 500 3 Kết chuyển giá vốn
Nếu chưa biết làm bút toán kết chuyển thì vẽ chữ T của TK 621, 622,627
CPSX của doanh nghiệp chỉ bao gồm 3 loại : 621, 622,627
CP hoạt động của doanh nghiệp : 641, 642
Doanh thu
Nợ 131 4,950,000
Có 511 4,500,000
Có 3331 450,000
Giá vốn
Nợ 632 2,902,500.00
Có 155 2,902,500
Đơn giá XK 96,750.00
13 Nợ 331 80,000
Có 112 80,000
14 Nợ 111 50,000
Có 131 50,000
15 Khoản giảm trừ doanh thu
Nợ 521 1,500,000
Nợ 3331 150,000
Có 131 1,650,000
Hàng bán nhập trở lại kho
Nợ 155 967,500
Có 632 967,500
33,205,500 33,205,500
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH KHẤU TRỪ VAT
Vẽ chữ T của các TK doanh thu, thu nhập ( Loại 5,7) B1 : Vẽ TK chữ T 3331
Vẽ chữ T của các TK chi phí kể cả TK CP khác ( Loại 6,8) B2 : Vẽ TK chữ T 133
Vẽ chứ T của TK 911 TK 3331
Kết chuyển giảm trừ doanh thu 150,000 450,000
1,500,000 175,500 300,000
Có 521 1,500,000 124,500
1,935,000
Có 632 1,935,000
Kết chuyển CPBH, CPQLDN
317,000.00
Có 641 0.00
Có 642 317,000.00
Tính thuế TNDN
149,600.00 ( giả sử thuế suất TNDN 20%)
Có 3334 149,600.00
Kết chuyển CP thuế TNDN
149,600
Có 821 149,600
Kết chuyển lãi
598,400
Có 421 598,400
175,500