You are on page 1of 25

Chương 5 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

i Kế toán mua hàng


ii Kế toán quá trình sản xuất
iii Kế toán quá trình tiêu thụ

I Kế toán quá trình mua hàng


Khái niệm
Nhiệm vụ kế toán tính giá
theo dõi sự biến động : chất lượng, số lượng của các đối tượng
Phương pháp kế toán
Tài khoản sử dụng 152,153,156,151…
Các nghiệp vụ cơ bản
1 Khi mua hàng , nhà cung câp giao hàng ( nhưng hàng chưa về kho)
Nợ 151
Nợ 133
Có 331
Có 111,112
2 Khi hàng về nhập kho
Nợ 152, 153, 156
Có 151
Ví dụ trong Slide 14
1 Ngày 20/4
Nợ 151 600
Nợ 133 60
Có 112 660
2 Ngày 20/5
Nợ 156 600
Có 151 600

Ví dụ trong Slide 22
1 Nợ 152 30,000,000
Nợ 133 3,000,000
Có 331 33,000,000
2 Nợ 331 23,100,000
Có 152 21,000,000
Có 133 2,100,000
3 Nợ 152 30,000,000
Có 151 30,000,000
4 Nợ 331 9,900,000 Tk 331
Có 112 9,900,000 23,100,000
9,900,000

ii KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT


Khái niệm sức lđ, tư liệu lđ, đối tượng lđ
Nhiệm vụ kế toán CPSX phát sinh trong kỳ
Tính giá thành của thành phẩm hoàn thành nhập kho
Phương pháp kế toán
Tài khoản sử dụng 621, 622, 627,154, 155
Các nghiệp vụ cơ bản

1 Giá thành giản đơn


2 Giá thành hệ số

Tổng giá thành = CP sản phẩm dở dang đầu kỳ + CP SX PS trong kỳ - CP sản phẩm dở dang cuối kỳ
(1) (2)
Giá thành đơn vị = Tổng giá thành/ Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho

Kỳ kế toán
Năm 1-Jan 31-Dec
Tháng 1-Jan 31-Jan Kỳ kế toán T1
Quý 1-Jan 31-Mar
Bán niên

Kỳ tính giá tháng T1/2021 Đầu kỳ 1-Jan Số cuối kỳ tháng 12/2020


Trong kỳ 1-Jan 31-Jan
Cuối kỳ 31-Jan Số cuối kỳ tháng 1/2021

CP sp dd đầu kỳ Có sẵn Số dư kỳ trước chuyển sang


Chi phí sản xuất ps trong kỳ CP NVL trực tiếp
CP Nhân công trực tiếp
CP Sản xuất chung
CP sp dd cuối kỳ đánh giá sử 1 trong 4 phương pháp để đánh giá gtri sp dd ck

A CP NVL trực tiếp


Nợ CP NVL trực tiếp↑ 621
Có Nguyên vật liệu ↓ 152
B CP Nhân công trực tiếp
Lương
Khoản trích theo lương BHXH, BHYT, BH thất nghiệp, Kinh phí công đoàn

Ví dụ : Cô thuê bạn Chung về làm công nhân sản xuất, kí hợp đồng 7.000.000đ/ thán
1 Tính lương phải trả cho công nhân
Nợ TK 622 7,000,000
Có TK 334 7,000,000
2 Tính Khoản trích theo lương
Doanh nghiệp đóng
TK 338
TK 3383 17.50% BHXH 8.00%
TK 3384 3.00% BHYT 1.50%
TK 3386 1.00% BHTN 1.00%
TK 3382 2.00% KPCĐ 0.00%
23.50% 10.50%

Mức lương để đóng BHXH ( theo quy định của cơ quan quản lý)
Doanh nghiệp đóng
Nợ TK 622 1,038,700
Có 338 1,038,700
3383 773,500
3384 132,600
3386 44,200
3382 88,400 1038700

Nợ 334 464,100
Có 338 464,100
3383 353,600
3384 66,300
3386 44,200 464,100
3 Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt
Nợ 334 6,535,900
CÓ 111 6,535,900
C CP Sản xuất chung : điện nước, khấu hao TSCĐ
Điện , nước, thuê nhà xưởng, CCDC, khấu hao TSCĐ
CP Thuê nhà xưởng
CP phân bổ CCDC
CP khấu hao TSCĐ

Cuối kỳ ( tháng, quý…), tập hợp CPSX -> thực hiện bút toán kết chuyển

TK 621- CP Nguyên liệu trực tiếp


50,000 50,000
0
TK 154
50,000 0
100,000
60,000
TK 622 - CP Nhân công trực tiếp 210,000
100,000 100,000
0

TK 627 - SX chung
60,000 60,000
0

iii KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ

Quá trình tiêu thụ là gì


Nhiệm vụ của kế toán Ghi nhận doanh thu --> giá vốn
ghi nhận chi phí

Tài khoản đặc trưng : doanh thu Loại 5, 7


chi phí Loại 6, 8
1 Nghiệp vụ
Bán hàng
Doanh thu Nợ 111,112,131
Số lượng x Giá bán Có 511
Có 3331
Chi phí giá vốn Nợ 632
Số lượng x Giá xuất kho Có 156,155
Ví dụ 4 1 Doanh thu
1 Nợ 131 462,000 Nợ 131
Có 511 300,000
Có 3331 42,000
Có 3332 120,000
2 Nơ 632 146000 2 Giá vốn
Có 155 146,000 Nợ 632
3 Nơ 632 75000
Có 157 75,000 3 Doanh thu
Nợ 112
Nợ 112 121,000
Có 511 110,000
Có 3331 11,000 Giá vốn
35,000 Nợ 632
4 Giá vốn
Nợ 632 94000 4 Doanh thu
Có 155 94,000 Nợ 131

Doanh thu bán hàng


Nợ 131 132,000 Giá vốn
Có 511 120,000 Nợ 632
Có 3331 12,000
Tháng 5/2019 KH ứng trước cho DN Nợ 641
Nợ 111 82000 Nợ 133
Có 131 82,000
Tháng 8/2019
Nợ 131 50,000
Có 111 50,000

Nợ 641 2000
Nợ 133 200
Có 111 2,200

Doanh thu
Chi phí
Các khoảng giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại ( mua 10 tặng 1)
Giảm giá hàng bán NỢ TK 521
Hàng bán bị trả lại

TK 511 - Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511
Tiền của Doanh thu hoạt động tài chính (lãi cổ phiếu,
mình sinh lãi tiền gửi ngân hàng…) TK 515
ra thêm Bên Có TK 5,7
DN ko tính Thu nhập khác ( bán tài sản cố định TK 711

Chi phí giá vốn TK 632


Chi phí bán hàng TK 641
Chi phí quản lý doanh nghiệp TK 642 Bên Nợ TK 6,8
Chi phí tài chính ( lãi vay phải trả, chiết khấu
thanh toán) TK 635

TK 632 - Cp giá vốn TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
NỢ CÓ NỢ CÓ
30 30 ( chi phí) ( thu nhập, dthu)
0

30 50
10 20
13
TK 641 - CPBH 3 5
NỢ CÓ 56 75
10 10 4
0 60 75
15

TK 642 - CP QLDN
NỢ CÓ
13 13
0

TK 635 - CP tài chính TK 821 - CP thuế TNDN


NỢ CÓ NỢ CÓ
3 3 4 4
0 0

5 Kết chuyển giá vốn


Nợ 911
Có 632
6 Kết chuyển CPBH, CP QLDN
Nợ 911
Có 641
Có 642
7 Kết chuyển CP tài chính
Nợ 911
Có 635
8 Tính thuế TNDN phải đóng
Nợ 821 4 (giá sử Thuế suất TNDN :20%)
Có 3334 4
9 Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ 911 4
Có 821 4
10 Kết chuyển lãi/lỗ
lãi
Nợ 911 15
Có 421 15
lỗ
Nợ 421
Có 911

KẾT CHUYỂN VAT : kê khai theo pp khấu trừ mua hàng: DN giữ lại
TK 133 Thuế GTGT đầu vào đc khấu trừ TK 133
TK 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp NỢ CÓ
100 0
100 100
Bút toán kết chuyển thuế VAT 0
Nợ 3331 100
Có 133 100 ( luôn ghi số nhỏ hơn vào đây)

TK 133
NỢ CÓ
120 0
120 100
20

Tuần sau nữa chữa VD6(quan trọng), T6 ktra chủ yếu T4 1-2 câu bán hàng , không có
Tk 331
33,000,000
ản phẩm dở dang cuối kỳ
(3)

áng 12/2020

áng 1/2021

áp để đánh giá gtri sp dd ck → Số dư đầu kỳ tiếp theo

Xuất kho NVL để sx

hiệp, Kinh phí công đoàn

kí hợp đồng 7.000.000đ/ tháng


(Nhân viên làm tại Bp nào, lương sẽ do bộ phận đó gánh chi phí)
Nhân viên kế toán TK 642
Nhân viên kinh doanh TK 641
Quản đốc phân xưởng TK 627
Người lao động Công nhân TK 622

TK 3383
TK 3384
TK 3386
TK 3382

2021 2020 2019


uan quản lý) 4,420,000 4,180,000 3,980,000
100tr, 10 năm -> 1 năm : 10tr - > 1 tháng -> 10tr/12 tháng = 833.000đ/tháng

1 Bút toán kết chuyển


Nợ 154 210,000
Có 621 50,000 tổng giá thành
Có 622 100,000 Giá thành đơn vị
TK 155 Có 627 60,000

2 Thành phẩm nhập kho


Nợ 155 = Giá thành đơn vị x Slg thành phẩm nhập kho
Có 154

TK 155 --> TK632


462,000
Có 511 300,000
Có 3332 120,000
Có 3331 42,000

146,000
Có 155 146,000
Doanh thu
121,000
Có 511 110,000
Có 3331 11,000

Doanh thu
132,000
Có 511 120,000
Có 3331 12,000

94,000
Có 155 94,000
2,000
1,000
Có 111 2,100
ả kinh doanh TK 511 - Doanh thu bán hàng TK 521 - các khoản giảm trừ doanh thu
NỢ CÓ NỢ CÓ
50 100 50 50
Giảm trừ DT 50 DT thực 50 0
0

TK 515 - Doanh thu từ hoạt động tài chính


NỢ CÓ
20 20
0

TK 711 - Thu nhập khác


NỢ CÓ
5 5
0

TK 3334 - Thuế TNDN


NỢ CÓ
4
0

1 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu


Nợ 511 50
Có 521 50
2 Kết chuyển doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
Nợ 511 DT thực 50
Có 911 DT thực 50
3 Kết chuyển doanh thu tài chính
Nợ 515 20
Có 911 20
4 kết chuyển thu nhập khác
Nợ 711 5
suất TNDN :20%) Có 911 5

bán hàng: DN đóng đi


TK 3331
NỢ CÓ
120 Phải nop thuế GTGT vào NSNN
100 120
20

TK 3331
NỢ CÓ Nhà nước trả tiền cho DN khi 133 dư chuyển số dư sang kỳ sau để tiếp tục khấu trừ
100 Khấu trừ thuế GTGT tiếp cho kỳ sau
100 100
0

4 1-2 câu bán hàng , không có bút chuyển kế toán


kỳ sau để tiếp tục khấu trừ
Xác định CP SX dở dang cuối kỳ
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2 PP xác định theo khối lượng sp hoàn thành tương đương
3 CP sản xuất định mức
NOTE: Hết 1 kỳ kế toán năm mới được đổi phương pháp khác
1 PP đánh giá theo CP NVL chính ( trực tiếp)
PP này chỉ tính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ phần CP NVL chính ( trực tiếp) còn các CP khác (CP gia công,
chế biến) tính cho cả thành phẩm (thực phẩm, nông sản: chè, cà phê…)

Giá trị SP dở dang Cuối kỳ =(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑆𝑃 𝑑𝑑 Đ𝐾+𝐶𝑃 𝑁𝑉𝐿𝐶 )/(𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘
𝑘ỳ) 𝑋 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 𝑑ở 𝑑𝑎𝑛𝑔 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ
Ví dụ
CP SX dở dang đầu tháng 2,500,000
CP SX tập hợp trong kỳ
CP NVL tt 8,910,000
CP NC trực tiếp 1,666,000
CP SXC 1,088,000
Cuối kỳ , 100 sp hoàn thành, 20 sp dở dang
CP dở dang CK = 1,901,666.67

2 PP ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương


Theo PP này, sản phẩm dở dang trong kỳ phải chịu toàn bộ chi phí sản xuất theo mức độ hoàn thành, do đó
khi kiểm kê sản phẩm dở dang phải đánh giá mức độ hoàn thành sau đó quy đổi sp dở dang theo sp hoàn
thành tương đương

CP NVLC trong SP dở dang Cuối kỳ =(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑆𝑃 𝑑𝑑 Đ𝐾+𝐶𝑃 𝑁𝑉𝐿𝐶 )/(𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ
𝑑𝑎𝑛𝑔 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ) 𝑋 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 𝑑ở 𝑑𝑎𝑛𝑔 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ

CP VLP, CP chế biến trong SP dở dang Cuối kỳ =(𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑆𝑃 𝑑𝑑 Đ𝐾+𝐶𝑃 𝑉𝐿𝑃, 𝐶𝑃 𝐶ℎế 𝑏𝑖ế𝑛)/(𝑆ố 𝑙
𝑞𝑢𝑦 đổ𝑖 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ) 𝑋 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑞𝑢𝑦 đổ𝑖 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ

CP SP dở dang CK = CP NVL chính + CP VP phụ, chi phí chế biến

Ví dụ DN SX SP B. Trong tháng có số liệu như sau


CP dở dang đầu kỳ gồm
CP NVL trực tiếp 35,000,000
CP NC trực tiếp 6,200,000
CP SXC 9,300,000
CP SX trong kỳ tập hợp được
CP NVL trực tiếp 165,000,000
CP NC trực tiếp 47,800,000
CP SXC 71,700,000
Trong tháng hoàn thành 1.600 sản phẩm B, còn lại 400 SP dở dang, mức độ hoàn thành 50%
CP NVL chính bỏ 1 lần ngay từ đầu của quy trình ( không có CP vật liệu phụ)
Đánh giá SP dở dang cuối kỳ theo khối lượng SP hoàn thành tương đương

Số lượng sản phẩm hoàn thành quy đổi 200


CP NVL trực tiếp trong SP dở dang 40,000,000
Cp NC trự tiếp trong SP dở dang 6,000,000
CP SXC trong SP dở dang 9,000,000
CP SP dở dang cuối kỳ 55,000,000

3 PP đánh giá SP dở dang theo CP Sản xuất định mức


Một DN C trải qua công đoạn chế biến liên tục. DN đã xác định định mức CPSX
Ví dụ cho 1 đi sản phẩm C ở từng công đoạn chế biến như sau

CP định mức đơn vị


Công đoạn 2( gồm cả CP công
Khoản mục CP Công đoạn 1 đoạn 1 chuyển sang)
CP NVL tt 12,000 12,000
CP NC tt 4,000 7,000
CP SXC 3,000 6,000
Cộng 19,000 25,000
Báo cáo kiểm kê và đánh giá
Công đoạn 1: 300SPDD, mức độ hoàn thành 40%
Công đoạn 2 200SPDD, mức độ hoành thành 80%

CP Sản phẩm dd ở công đoạn 1


CP NVL tt 3,600,000
CP NC tt 480,000
CP SXC 360,000
Tổng cộng 4,440,000

CP Sản phẩm dd ở công đoạn 2


CP NVL tt 2,400,000
CP NC tt 1,280,000
CP SXC 1,080,000
Tổng cộng 4,760,000
P khác (CP gia công,

𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ+𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 𝑑ở 𝑑𝑎𝑛𝑔 𝑐𝑢ố𝑖

độ hoàn thành, do đó
dang theo sp hoàn

ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ+𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 𝑑ở

𝑉𝐿𝑃, 𝐶𝑃 𝐶ℎế 𝑏𝑖ế𝑛)/(𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ+𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑆𝑃 ℎ𝑜à𝑛 𝑡ℎà𝑛ℎ
CK thương mại CK thanh toán
Mua với số lượng lớn được Thanh toán trước thời hạn thì được
giảm giá hưởng CK thanh toán

VD: Mua 10 tặng 1


VD: Thời hạn thanh toán sau 10 ngày nhận hàng DN
thanh toán sớm sau 5 ngày thì được hưởng CK thanh
toán là 2% trên tổng hóa đơn

Bên hưởng
Bên hưởng CK Bên trả CK Bên trả CK
CK thanh
thương mại thương mại thanh toán
toán

(Bên mua) (Bên bán) (Bên mua) (Bên bán)


Trừ thẳng vào
giá gốc ( giá trị Doanh thu Chi phí tài
ghi sổ ) Nợ 521 tài chính chính

Nợ 152.
153.156( giá
đã giảm trừ
chiết khấu) Nợ 3331 Có 515 Nợ 635
Có 111,112
y nhận hàng DN
c hưởng CK thanh
Ví dụ 3
1 Nợ 621 800
Có 152 800
2 Nợ 621 100 TK 621 - CPNLVLTT
Có 152 100 Nợ Có
3 Nợ 621 250
Nợ 133 25 1 800
Có 112 275 2 100
4 Nợ 622 180 3 250
Nợ 627 20 1150
Có 334 200 SDCK 115000
5 Doanh nghiệp đóng
Nợ 622 23.5
Nợ 627 3.525 TK622-CPNCTT
Có 338 27.025 Nợ Có
3382 2.3 20350 20350
3383 20.125 0
3384 3.45
3386 1.15 TK627-CPSXC
Người lao động đóng Nợ Có
Nợ 334 12.075 18403 18403
Có 338 12.075
Kết chuyển CP SX phát sinh trong kỳ
6 Nợ 627 30.5 Nợ 154 153,753.0
Nợ 133 2.5 Có 621 115,000.0
Có 112 33 Có 622 20,350.0
7 Nợ 627 50,000 Có 627 18,403.0
Có 242 50,000
8 Nợ 627 80,000
Có 214 80,000
Bài 18 ĐỊNH KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
1 Nợ 112 500,000 b1 Vẽ chữ T của các TK doan
Có 131 500,000 b2 Vẽ chữ T của các TK chi ph
2 Nợ 152 250,000 b3 Vẽ chứ T của TK 911
Nợ 133 25,000 1 Kết chuyển giảm trừ doan
Có 111 275,000 Nợ 511
3 Nợ 331 300,000
Có 112 300,000
4 Nợ 152 1,500,000 2 Kết chuyển doanh thu bán
Nợ 133 150,000 Nợ 511
Có 331 1,650,000
Nợ 152 10,000
Nợ 133 500 3 Kết chuyển giá vốn

Có 141 10,500 Nợ 911


5 Nợ 621 3,000,000
Nợ 627 50,000 4 Kết chuyển CPBH, CPQLD
Nợ 642 50,000 Nợ 911
Có 152 3,100,000
6 Nợ 111 1,840,000
Có 112 1,840,000 5 Tính thuế TNDN
7 Nợ 334 1,840,000 Nợ 821
Có 111 1,840,000
8 Nợ 622 1,800,000 6 Kết chuyển CP thuế TNDN
Nợ 627 100,000 Nợ 911
Nợ 642 200,000
Có 334 2,100,000 7 Kết chuyển lãi
9 Doanh nghiệp đóng Nợ 911
Nợ 622 423,000
Nợ 627 23,500
Nợ 642 47,000
Có 338 493,500
3383 367,500
3384 63,000
3386 21,000
3382 42,000
Người lao động đóng
Nợ 334 220,500
Có 338 220,500
3383 168,000
3384 31,500
3386 21,000
10 Nợ 627 50,000
Nợ 642 20,000
Có 214 70,000
11 Tổng giá thành =CP SP DD đk + CPSX PS trong kỳ - CPSP DD ck

Kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ


Nợ 154 5,446,500
Có 621 3,000,000
Có 622 2,223,000
Có 627 223,500

Nếu chưa biết làm bút toán kết chuyển thì vẽ chữ T của TK 621, 622,627
CPSX của doanh nghiệp chỉ bao gồm 3 loại : 621, 622,627
CP hoạt động của doanh nghiệp : 641, 642

Tổng giá thành 4,759,500


Giá thành đơn vị 95,190

Nhập kho thành phẩm


Nợ 155 4,759,500 ( 50 sản phẩm X)
Có 154 4,759,500
12 Bán hàng -> Doanh thu
-> Chi phí giá vốn (Tính giá xuất kho 1 trong 3 phương pháp)

Doanh thu
Nợ 131 4,950,000
Có 511 4,500,000
Có 3331 450,000
Giá vốn
Nợ 632 2,902,500.00
Có 155 2,902,500
Đơn giá XK 96,750.00
13 Nợ 331 80,000
Có 112 80,000
14 Nợ 111 50,000
Có 131 50,000
15 Khoản giảm trừ doanh thu
Nợ 521 1,500,000
Nợ 3331 150,000
Có 131 1,650,000
Hàng bán nhập trở lại kho
Nợ 155 967,500
Có 632 967,500
33,205,500 33,205,500
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH KHẤU TRỪ VAT
Vẽ chữ T của các TK doanh thu, thu nhập ( Loại 5,7) B1 : Vẽ TK chữ T 3331
Vẽ chữ T của các TK chi phí kể cả TK CP khác ( Loại 6,8) B2 : Vẽ TK chữ T 133
Vẽ chứ T của TK 911 TK 3331
Kết chuyển giảm trừ doanh thu 150,000 450,000
1,500,000 175,500 300,000
Có 521 1,500,000 124,500

Kết chuyển doanh thu bán hàng


3,000,000 Nợ 3331 175,500
Có 911 3,000,000 Có 133

Kết chuyển giá vốn

1,935,000
Có 632 1,935,000
Kết chuyển CPBH, CPQLDN
317,000.00
Có 641 0.00
Có 642 317,000.00
Tính thuế TNDN
149,600.00 ( giả sử thuế suất TNDN 20%)
Có 3334 149,600.00
Kết chuyển CP thuế TNDN
149,600
Có 821 149,600
Kết chuyển lãi
598,400
Có 421 598,400

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH


SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ SỐ DƯ CUỐI KỲ
STT Số hiệu TK NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
1 111 1,000,000 1,890,000 2,115,000 775,000
2 112 2,000,000 500,000 2,220,000 280,000
3 131 1,100,000 4,950,000 2,200,000 3,850,000
4 133 0 175,500 175,500 0
5 141 300,000 0 10,500 289,500
6 155 2,400,000 5,727,000 2,902,500 5,224,500
7 154 200,000 5,446,500 4,759,500 887,000
8 152 4,000,000 1,760,000 3,100,000 2,660,000
9 211 19,000,000 0 0 19,000,000
10 214 0 -70,000 -70,000
11 334 1,840,000 2,060,500 2,100,000 1,879,500
12 338 0 0 714,000 714,000
13 3334 0 0 149,600 149,600
3331 0 325,500 450,000 124,500
14 331 600,000 380,000 1,650,000 1,870,000
15 343 3,000,000 0 0 3,000,000
16 421 560,000 0 598,400 1,158,400
17 411 24,000,000 0 0 24,000,000
18 511 4,500,000 4,500,000
19 521 1,500,000 1,500,000
20 621 3,000,000 3,000,000
21 622 2,223,000 2,223,000
22 627 223,500 223,500
23 632 2,902,500 2,902,500
24 641 0 0
25 642 317,000 317,000
26 821 149,600 149,600
27 911 3,000,000 3,000,000
Tổng cộng 30,000,000 30,000,000 40,960,600 40,960,600 32,896,000 32,896,000
TK 133
175,500 175,500

175,500

Bảng cân đối kế toán


Báo cáo kết quả hoạt động SXKD
(không bao gồm 621, 622,627)

You might also like