You are on page 1of 16

PHẦN VI: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ

DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI.


1. Phải thu khách hàng
1.1 Khái niệm:
Khoản phải thu của khách hàng là số tiền nợ của khách hàng trong quá trình doanh
nghiệp bán sản phẩm, bán TSCĐ, cung cấp lao vụ, dịch vụ…
1.2 Các vấn đề cần lưu ý:

SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG TÀI KHOẢN 131


ĐỐI TƯỢNG: CTY A
Từ ngày 01/01/2022_31/12/2022
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
Số Dư đầu kỳ 80
Số ps trong kỳ
BC01 04/01 K/h thanh 1121 S 80 0
toán
01234 07/01 5112P 100 100
5
33311 10 110
01234 08/01 5213 3 107
6
33311 0.3 106.7
BC02 16/01 1121S 60 46.7
Cộng Số PS 110 143.3
Số Dư Cuối 46.7
kỳ
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG TÀI KHOẢN 131
ĐỐI TƯỢNG: CTY B
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
Số Dư đầu kỳ 0
Số ps trong kỳ
BC03 22/01 K/h ứng trước 1121S 100 100
30% HĐKT
018/2019

Cộng Số PS 0 100
Số Dư Cuối kỳ 100
Từ ngày 01/01/2022_31/12/2022

Trang 1
Bài tập 1: Tại công ty ABC có các số liệu sau:
Tài liệu 1: Bảng tổng hợp tình hình thanh toán khách hàng
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN KHÁCH HÀNG TÀI KHOẢN 131
Từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022
KHÁCH SDCK Ghi chú
HÀNG NỢ CÓ
A 100.000000 n/15

C 100.000000 Kh C ứng trước HĐKT 026/2019 thực


hiện T1/2023
D 290.000000 Mua trả góp, thời gian 30 tháng, mỗi
tháng thanh toán 10.000.000 đ, D đã
thanh toán lần 1 T12/2022
CỘNG
Yêu cầu: Điền số liệu vào Bảng cân đối kế toán (mẫu đính kèm).
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TRÍCH ĐOẠN)
Số cuối năm
Mã Thuyết (3)
TÀI SẢN số minh

1 2 3 4
...
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 220
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200

I. Các khoản phải thu dài hạn 210


1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 170
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
C- NỢ PHẢI TRẢ 300

I. Nợ ngắn hạn 310


1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 100
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
...

Bài tập 2:
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG TÀI KHOẢN 131
Trang 2
ĐỐI TƯỢNG: CTY C
Từ ngày 01/01/2022_31/12/2022
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
Số Dư đầu kỳ 100
Số ps trong kỳ

Cộng Số PS
Số Dư Cuối
kỳ

Khách hàng Số dư Nợ Hóa đơn ĐK thanh toán Ghi chú

C 100.000.000 012288 n/30,1/7 HđTM 58/2022


Ngày 29/12/2022
… … … … …

GIẤY BÁO COÙ BC01/01/2023

Ngày 04 tháng 01 năm 2023


Kính gởi: CTY SX TM ABC Số tài khoản: XXXXXXXXX
Địa chỉ: 123 …. Loại tiền: VND
Mã số thuế: Loại tài khoản: Tiền gởi thanh toán
Số ID khách hàng: 12345678 Số bút toán hạch toán: TT012345678

Chúng tôi xin thông báo đã ghi coù tài khoản của Quý khách số tiền theo chi tiết sau:
Nội Dung Số tiền
Khaùch haøng C thanh toaùn tieàn 99.000.000
haøng

Tổng số tiền 99.000.000

Số tiền bằng chữ: Chín mươi chín triệu đồng chẵn.


Trích yếu: COÂNG TY C THANH TOAÙN TIEÀN MUA HAØNG HOÙA SỐ HĐ012288.

Người Lập Phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng

NHẬT KÝ CHUNG
NĂM 2023
Ngày CHỨNG TỪ STT TK SỐ PHÁT SINH
Trang 3
Ngày,
ghi sổ Số Hiệu
tháng
Diễn Giải dòng NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8

SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG TÀI KHOẢN 131


ĐỐI TƯỢNG: CTY C
Từ ngày 01/01/2023_31/12/2023
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
Số Dư đầu kỳ 100
Số ps trong kỳ
BC 04/01 K/h thanh 1121 5 99 1
01/01 toán ACB
CK thanh toán 635 1 0
HĐTM
58/2020

Cộng Số PS 0 100
Số Dư Cuối 0
kỳ

KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI

1. Khái niệm: Dự phòng nợ phải thu khó đòi là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của các
khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán, nợ phải thu chưa quá hạn nhưng có thể không đòi

Trang 4
được và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác có bản chất tương tự các khoản
phải thu khó có khả năng thu hồi.

2. Nguyên tắc kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi


a) Khi lập Báo cáo tài chính, doanh nghiệp xác định các khoản nợ phải thu khó đòi để trích lập
hoặc hoàn nhập khoản dự phòng phải thu khó đòi.

b) Doanh nghiệp trích lập dự phòng phải thu khó đòi khi:
- Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ, bản
cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ, doanh nghiệp đã đòi nhiều lần nhưng vẫn chưa thu
được. Việc xác định thời gian quá hạn của khoản nợ phải thu được xác định là khó đòi
phải trích lập dự phòng được căn cứ vào thời gian trả nợ gốc theo hợp đồng mua, bán ban
đầu, không tính đến việc gia hạn nợ giữa các bên;
- Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá sản
hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích, bỏ trốn;

c) Điều kiện, căn cứ trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
- Phải có chứng từ gốc hoặc giấy xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ chưa trả bao
gồm: Hợp đồng kinh tế, hóa đơn, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ, đối
chiếu công nợ...

3. Tài khỏan sử dụng: 229: Dự phòng tổn thất tài sản


Tài khoản 229 có 4 tài khoản cấp 2
Tài khoản 2291 - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh:
Tài khoản 2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Tài khoản 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi
Tài khoản 2294 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

4. Phương pháp kế toán dự phòng phải thu khó đòi


Trích đoạn thông tư 48/2019/TT-BTC về Hướng dẫn việc trích lập, xử lý các khoản dự
phòng.
Điều kiện trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi:
Trang 5
a) Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng như sau:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên.
b) Đối với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ viễn thông và doanh nghiệp kinh doanh bán
lẻ hàng hóa, khoản nợ phải thu cước dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình
trả sau và khoản nợ phải thu do bán lẻ hàng hóa theo hình thức trả chậm/trả góp của các
đối tượng nợ là cá nhân đã quá hạn thanh toán mức trích lập dự phòng như sau:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng đến dưới 9 tháng.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 9 tháng đến dưới 12 tháng.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu từ 12 tháng trở lên.

Bài tập 1: Tại công ty ABC mới thành lập ngày 01/01/2022:
Tài liệu 1: số dư chi tiết công nợ cuối kỳ ngày 31/12/2022
Tên khách SDCK Ghi chú
hàng NỢ CÓ

Trang 6
RA 500.000.000 Hóa đơn 002120, ngày 16/09/2022,
n/15
RB 300.000.000 Hóa đơn 001680, ngày 01/03/2022: n/7
RC 600.000.000 Hóa đơn 008020, ngày 16/12/2022,
n/15

Yêu cầu: 1. Lập bảng kê dự phòng nợ phải thu khó đòi ngày 31/12/2022
Tên khách Số tiền Ngày đến Lập dự phòng Ghi chú
hàng hạn
thanh toán

CỘNG

NHẬT KÝ CHUNG
NĂM 2022
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày STT TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải dòng
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8

Yêu cầu 2: Giả sử năm 2023, các khách hàng RA, RB, RC đã thanh toán hết nợ. Hãy
hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH


Ngày STT TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải dòng
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8

CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH


Ngày STT TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải dòng
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8

Trang 7
Bài tập 2: Tại công ty ABC có các tài liệu sau:
Tài liệu 1:
SỔ CÁI
DỰ PHÒNG TỔN THẤT TÀI SẢN TÀI KHOẢN 229
TÀI KHOẢN CHI TIẾT 2293: DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI
TỪ NGÀY 01/01/2022_ĐẾN NGÀY 31/12/2022
Chứng từ Nhật ký chung TK Số Tiền
Diễn Giải đối
Ngày, STT ứng
Số hiệu
tháng
Trang sổ
Dòng Nợ Có
2 3 4 5 6 7 8 9
- Số dư đầu kỳ 150.000.000
- Số phát sinh

- Cộng số phát sinh


- Số dư cuối kỳ
Tài liệu 2: số dư chi tiết công nợ cuối kỳ ngày 31/12/2022
Tên SDCK Ngày đến hạn Ghi chú
khách thanh toán
hàng NỢ CÓ
RT 500.000.00 15/01/2021
0
RQ 100.000.00 01/05/2022
0
Yêu cầu: 1. Lập bảng kê dự phòng nợ phải thu khó đòi ngày 31/12/2022
Tên khách Số tiền Ngày đến Lập dự phòng Ghi chú
hàng hạn
thanh toán

CỘNG

Trang 8
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày STT TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải dòng
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8

Trang 9
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN
1. Khái niệm:
Khoản phải trả cho người bán là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các
giao dịch mua chịu về vật tư, thiết bị, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ…của nhà cung cấp mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.

2 Các vấn đề cần lưu ý

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN


TÀI KHOẢN 331
ĐỐI TƯỢNG: CTY A
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
Số Dư đầu 100
kỳ
Sps tr/ kỳ
BN01/01 03/01 … 1121 100 0
EIB
223344 10/01 152X 150 150
1331 15 165
Cộng Số 100 165
PS
Số Dư Cuối 165
kỳ

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN


TÀI KHOẢN 331
ĐỐI TƯỢNG: CTY B
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
SDĐK 20
Số ps trong
kỳ

Cộng Số 0 0

Trang 10
PS
Số Dư Cuối 20
kỳ

Bài tập 1: Tại công ty ABC có các số liệu sau:


Tài liệu 1: Bảng tổng hợp tình hình phải trả nhà cung cấp ngày 31/12/2022
Từ ngày 01/01/22 đến ngày 31/12/2022
Tên nhà cung SDCK Ghi chú
cấp NỢ CÓ
PX 500 n/15,1/5
PW 330 Mua trả góp thời gian 36 tháng, mỗi
tháng thanh toán 10 triệu đồng. Dn đã
thanh toán T10,T11,T12/2022
PP 300 DN ứng trước 50% theo hợp đồng
kinh tế HĐKT 158/2022 thực hiện
năm 2023
CỘNG

Số cuối năm (3)


Mã Thuyết
số minh
TÀI SẢN
...
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200

I. Các khoản phải thu dài hạn 210


1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
C- NỢ PHẢI TRẢ 300

I. Nợ ngắn hạn 310


1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
...

Trang 11
2.3 Chiết khấu thanh toán khi thanh toán sớm cho nhà cung cấp.
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
TÀI KHOẢN 331
ĐỐI TƯỢNG: CTY C
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
SDĐK 200.000.000
Số ps trong
kỳ

Cộng Số
PS
Số Dư Cuối
kỳ

Nhà Số dư Có Hóa đơn ĐK thanh toán Ghi chú


cung
cấp
C 200.000.000 012345 n/30,1,5/5 HđTM 026/2022
Ngày 30/12/2022

ỦY NHIỆM CHI Số/No:


PAYMENT ORDER Ngày/Date: 03/01/2023
CHUYỂN KHOẢN/Transfer
Đơn vị trả tiền: Công ty SX TM ABC
Orderer’s Name

Số tài khoản: 128088898


Account number
Tại Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - SGD/Chi nhánh/PGD: HCM
With VIETNAM EXPORT IMPORT BANK - M.T.O/Branch/T.O

Đơn vị nhận tiền: Công ty TNHH SX TM C


Beneficiary’s Name
 Số tài khoản: 23456789  CMND/Hộ chiếu:....................................................................................................
Account No. I.D No./PP No.
Tại Ngân hàng: VCB – HCM Ngày cấp:...............................................................................................................
With Bank Issued date
Tỉnh/TP: HCM........................................................................................... Nơi cấp:.........................................................................................................................
Province/City Issued place

Số tiền bằng chữ: Một trăm chín mươi bảy triệu đồng................................................................... Soá tieàn baèng soá
Amount in words Amount in
figures

Nội dung: thanh toán tiền mua NVL số hóa đơn 012345_30/12/2022 197.000.000
Details
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐV trả tiền ngày NH A (Eximbank) ghi sổ ngày NH B (Beneficiary’s Bank) ghi sổ ngày .....................................................................
Ordered on Registered by Bank A (Eximbank) on Registered by Bank B on
Kế toán trưởng Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát Giao dịch viên
Kiểm soát
Chief Accountant Account holder Teller Verifier Teller
Verifier

Trang 12
GIẤY BÁO NỢ BN01/01
Ngày 03 tháng 01 năm 2023
Kính gởi: CTY SX TM ABC Số tài khoản: 128088898
Địa chỉ: 123 …. Loại tiền: VND
Mã số thuế: Loại tài khoản: Tiền gởi thanh toán
Số ID khách hàng: 12345678 Số bút toán hạch toán: TT012345678

Chúng tôi xin thông báo đã ghi nợ tài khoản của Quý khách số tiền theo chi tiết sau:
Nội Dung Số tiền
Chuyển khoản thanh toán cty C 197.000.000

Tổng số tiền 197.000.000

Số tiền bằng chữ: Một trăm chín mươi bảy triệu đồng
Trích yếu: Thanh toán tiền mua NVL số HĐ 012345 ngày 30/12/2022

Người Lập Phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng

NHẬT KÝ CHUNG
NĂM 2023
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày STT TK
ghi sổ Ngày, Diễn Giải dòng
Số Hiệu
tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN


TÀI KHOẢN 331
ĐỐI TƯỢNG: CTY C
Chứng từ Diễn Giải TK Thời hạn Số Phát Sinh Số Dư
Số Ngày Đối được chiết Nợ Có Nợ Có
Hiệu ứng khấu
SDĐK 200
Số ps trong
kỳ
BN01 03/01 … 1121 5 197 3
EIB
BN01 03/01 … 515 3 0
Cộng Số 200 0
PS
Số Dư Cuối 0
kỳ

Trang 13
KẾ TOÁN VAY
1 Cơ sở pháp lý:
Chuẩn mực kế toán Việt nam số 16 “Chi phí đi vay”
Thông Tư 200/2014/TT/BTC ngày 22/12/2014

2) Chi phí lãi vay:

Mục đích vay Chi phí lãi vay


1.Xây dựng chung cư Hoàng Gia
3.Thanh toán nợ cho nhà cung cấp
4. Xây dựng nhà máy sản xuất
5. Mua hàng hóa phục vụ sản xuất kinh doanh.
6. Sửa chữa máy móc thiết bị.

Trang 14
Bài tập 1: Ngày 01/02/2022, Công ty Khải Minh vay vốn của ngân hàng ACB theo khế
ước vay số HĐTD18/2022 ACB số tiền vay 3.600.000.000 đ, lãi suất 12%/năm tính
trên dư nợ giảm dần, thời hạn vay 12 tháng, nợ vay gốc được trả đều mỗi tháng.
Nợ gốc và lãi vay doanh nghiệp phải thanh toán vào ngày 01 sau mỗi tháng.
Mục đích vay thanh toán tiền mua NVL phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Yêu cầu: Hạch toán nghiệp vụ tại công ty Khải Minh liên quan đến khoản đi vay, trả lãi
vay, trả nợ gốc.

GIẤY BÁO COÙ

Ngày 01 tháng 02 năm 2022


Kính gởi: CTY cổ phần Khải Minh Số tài khoản: XXXXXXXXX
Địa chỉ: 123 …. Loại tiền: VND
Mã số thuế: Loại tài khoản: Tiền gởi thanh toán
Số ID khách hàng: 12345678 Số bút toán hạch toán: TT012345556

Chúng tôi xin thông báo đã ghi coù tài khoản của Quý khách số tiền theo chi tiết sau:
Nội Dung
Số tiền
Ngân hàng ACB giải ngân hợp đồng 3.600.000.000
vay 18/2022

Tổng số tiền 3.600.000.000

Số tiền bằng chữ: Ba tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn.


Trích yếu: NGÂN HÀNG GIẢI NGÂN HĐTD 18/2020.

Người Lập Phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng

Trang 15
NHẬT KÝ CHUNG

CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH


Ngày STT TK
ghi sổ Ngày, Diễn Giải dòng
Số Hiệu
tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8

Trang 16

You might also like