Professional Documents
Culture Documents
Tên Ngày
Tên Ngày
Kết quả:
Chênh lệch
Đối tượng Số dư nợ tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư nợ tại ngày 1/1/2021 Số dư có tại ngày 1/1/2021 Số dư nợ Số dư có
TK 131 443,751,538 1,023,000 15,508,320 1,023,000
Tổng cộng 443,751,538 1,023,000 15,508,320 1,023,000
TB.GL.SL
Kết luận:
- Số dư nợ phải thu khách hàng tại ngày 31/12/2021 lớn hơn nhiều so với thời điểm tại ngày 1/1/2021 (tăng 428.243.218)
- Số dư TK 131 tại ngày 31/12/2021 khớp với số dư trên bảng CĐSPS, sổ cái và sổ chi tiết. Tuy nhiên, số dư TK 131 không khớp với số dư trên bảng CĐKT do DN đã bù trừ số dư nợ và có
trước khi trình bày lên bảng CĐKT, yêu cầu DN phải trình bày lại số liệu trên bảng CĐKT
D332 Chỉ mục wps
CÔNG TY TNHH KiỂM TOÁN APC Tên Ngày
Tên khách hàng: Công ty A Người lập
Ngày kết thúc kỳ kế toán: 31/12/2021 Người soát xét 1
Nội dung: Lập và gửi thư xác nhận số dư khách hàng Người soát xét 2
Kết quả:
Chênh lệch
Số dư nợ tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư nợ tại ngày 31/12/2021
Đối tượng Tham chiếu Số dư nợ Số dư có
(Sổ chi tiết) (Sổ chi tiết) (Thư xác nhận) (Thư xác nhận)
Kết luận:
Số dư TK 131 của Cty TNHH Gia Anh trên sổ chi tiết khớp với thư xác nhận còn các công ty còn lại KTV chưa nhận được thư xác nhận, tổng số dư của các công ty chưa xác nhận chiếm 3.72% tổng số dư phải thu khách