You are on page 1of 3

D310 Chỉ mục wps

CÔNG TY TNHH KiỂM TOÁN APC Tên Ngày


Tên khách hàng: Công ty A Người lập
Ngày kết thúc kỳ kế toán: 31/12/2021 Người soát xét 1
Nội dung: Lập bảng tổng hợp TK 131 đối chiếu vớ
BCĐKT, Người soát xét 2
BCĐSPS, sổ cái, sổ chi tiết.
Mục tiêu: Sự chính xác
Nguồn: Sổ tổng hợp chi tiết TK 131, sổ cái, BCĐKT, BCĐSPS, sổ chi tiết
Công việc thực hiện:
- Lập bảng tổng hợp số dư TK 131
- So sánh số dư trên bảng tổng hợp với số dư cuối năm trước
- Đối chiếu số dư với BCĐSPS, BCĐKT, sổ cái, sổ chi tiết

Kết quả:
Chênh lệch
Đối tượng Số dư nợ tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư nợ tại ngày 1/1/2021 Số dư có tại ngày 1/1/2021 Số dư nợ Số dư có
TK 131 443,751,538 1,023,000 15,508,320 1,023,000
Tổng cộng 443,751,538 1,023,000 15,508,320 1,023,000
TB.GL.SL

Sổ tổng hợp Bảng CĐKT Chênh lệch


Đối tượng Số dư nợ tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư nợ tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư nợ Số dư có
TK 131 443,751,538 1,023,000 442,728,538 0 1,023,000 1,023,000 [1]
[1] DN đã bù trừ số dư trên bảng CĐKT
TB: Khớp với số dư trên bảng CĐSPS
GL: Khớp với số dư trên sổ cái
SL: Khớp với số dư trên sổ chi tiết

Kết luận:
- Số dư nợ phải thu khách hàng tại ngày 31/12/2021 lớn hơn nhiều so với thời điểm tại ngày 1/1/2021 (tăng 428.243.218)
- Số dư TK 131 tại ngày 31/12/2021 khớp với số dư trên bảng CĐSPS, sổ cái và sổ chi tiết. Tuy nhiên, số dư TK 131 không khớp với số dư trên bảng CĐKT do DN đã bù trừ số dư nợ và có
trước khi trình bày lên bảng CĐKT, yêu cầu DN phải trình bày lại số liệu trên bảng CĐKT
D332 Chỉ mục wps
CÔNG TY TNHH KiỂM TOÁN APC Tên Ngày
Tên khách hàng: Công ty A Người lập
Ngày kết thúc kỳ kế toán: 31/12/2021 Người soát xét 1
Nội dung: Lập và gửi thư xác nhận số dư khách hàng Người soát xét 2

Mục tiêu: Sự tồn tại


Nguồn: Thư xác nhận, sổ chi tiết TK 131
Công việc thực hiện:
- Soạn thư xác nhận
- Gửi lên giám đốc công ty đang kiểm toán
- Gửi thư đến khách hàng
- Theo dõi thư về
- Đối chiếu với số dư

Kết quả:
Chênh lệch

Số dư nợ tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư có tại ngày 31/12/2021 Số dư nợ tại ngày 31/12/2021
Đối tượng Tham chiếu Số dư nợ Số dư có
(Sổ chi tiết) (Sổ chi tiết) (Thư xác nhận) (Thư xác nhận)

Cty TNHH Gia Anh 428,243,218 0 428,243,218 0 D332M1 0 0


Cty TNHH SXTM Minh Thuận Phát 8,965,200 0
Công ty Cổ phần An Nam 6,543,120 0
Công ty TNHH A.B.C 0 1,023,000
Tổng cộng 443,751,538 1,023,000

Tỷ lệ số dư chưa xác nhận 3.72%

Kết luận:
Số dư TK 131 của Cty TNHH Gia Anh trên sổ chi tiết khớp với thư xác nhận còn các công ty còn lại KTV chưa nhận được thư xác nhận, tổng số dư của các công ty chưa xác nhận chiếm 3.72% tổng số dư phải thu khách

You might also like