You are on page 1of 73

Cô ng ty kiểm toá n: CÔ NG TY TNHH KIỂ M TOÁ N VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆ T NAM

Ngườ i thự c hiện Chi


Ngà y lậ p 3/8/2003
Tên khá ch hà ng Cô ng ty TNHH Chateraise Việt Nam
Kỳ hoạ t độ ng Từ 01/01/2023 Đến 31/12/2023
Kiểm toá n nă m trướ c bở i cô ng ty: Cô ng ty TNHH Kiểm toá n và Định giá Việt Nam
Cá c ký hiệu kiểm toá n chuẩ n:

Lưu ý khi sử dụng giấy tờ:


+ Trường hợp là kiểm toán năm đầu tiên (BCTC năm trước chưa được kiểm toán hoặc BCTC năm trước do KTV
GTLV cần phải tách ra để dễ dàng cho việc trình bày các công việc kiểm soát số dư đầu kỳ).

Độ tin cậy và yếu tố độ tin cậy

Giảm rủi ro Yếu tố độ tin


Độ tin cậy
được yêu cầu cậy (R)
Cao 95% 3.0
Trung bình 80% - 90% 1.6 – 2.3
Thấp 65% - 75% 1.1 – 1.4

Yếu tố độ tin
Độ tin cậy
cậy (R) Thông thường lấy độ tin cậy đến 65% - 95%
50% 0.7
55% 0.8
60% 0.9
65% 1.1
70% 1.2
75% 1.4
80% 1.6
85% 1.9
90% 2.3
95% 3.0
98% 3.7
99% 4.6
GIÁ VIỆ T NAM
doanh thu 20,532,780,612 18,866,371,833 1,225,006,361 441,402,418
lợ i nhuậ n trướ c thuế 11,425,285,227
vố n chủ sở hữ u -
tổ ng tà i sả n 205,278,556,313

BCTC năm trước do KTV và công ty khác kiểm toán) thì 1 số


kỳ).
D100-3/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm toán và Tiền và các khoản tương đương tiền Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

* Đánh dấu vào ô thích hợp


Không áp
STT Mô tả Có Không
dụng
D110 Bảng tổng hợp số liệu
D120 Giấy làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính
D125 Tìm hiểu chính sách kế toán và tổng hợp vấn đề tồn tại
D130 Chương trình kiểm toán
D140 Tổng hợp số liệu tiền mặt (Chi tiết theo từng quỹ)
D141 Đọc lướt và Tổng hợp đôi ứng TK tiền mặt
D142 Đối chiếu Biên bản kiểm kê tiền mặt tại quỹ
D143 Phiếu chứng kiến kiểm kê tiền mặt
D144 Thủ tục cộng tăng trừ giảm hoặc cộng giảm trừ tăng
D145 Kiểm tra chi tiết phát sính tiền mặt
D146 Kiểm tra Cut off tiền mặt
D147 Kiểm tra tiền mặt bằng ngoại tệ
D150 Tổng hợp số liệu tiền gửi ngân hàng (Chi tiết theo từng ngân hàng)
D151 Đọc lướt và Tổng hợp đôi ứng TK tiền gửi ngân hàng
D152 Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng
D153 Chọn mẫu, lập thư xác nhận
D154 Theo dõi, kiểm tra chi tiết thư xác nhận
D155 Kiểm tra chi tiết phát sinh tiền gửi ngân hàng
D156 Kiểm tra Cut off tiền gửi ngân hàng
D157 Kiểm tra tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
D160 Giấy tờ làm việc - Tiền mặt đang chuyển
D170 Giấy tờ làm việc - Các khoản tương đương tiền
D180 Giấy tờ làm việc - Lưu chuyển tiền tệ
D110-4/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Bảng tông hợp số liệu Tiền và các khoản tương đương tiền Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

GT Đơn vị tính: VND


chi tiết 31/12/2023 01/01/2023 Biến động
TK Diễn giải Ghi chú
Trước KT Đ/C Sau KT Sau KT Giá trị Tỷ lệ
I. Tiền
111 Tiền mặt tại quỹ D140 270,471,000 - 270,471,000 218,935,000 51,536,000 23.54%
1111 Tiền mặt VND 270,471,000 0 270,471,000 218,935,000 51,536,000 23.54%
112 Tiền gửi ngân hàng D150 31,442,618,859 - 31,442,618,859 15,930,698,625 15,511,920,234 97.37%
1121 Tiền gửi ngân hàng VND 15,483,636,584 15,483,636,584 12,442,491,474 3,041,145,110 24.44%
1122 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ 15,958,982,275 15,958,982,275 3,488,207,151 12,470,775,124 357.51%
II. Các khoản tương đương tiền D170 - - - - -

Tiền và các khoản tương đương tiền 31,713,089,859 - 31,713,089,859 16,149,633,625 15,563,456,234 96.37%
cc TB,GL B341 B310 B380 cc
Ghi chú:
TB,GL: Khớp với số liệu trên Bảng CĐPS và Sổ Cái B341: Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm toán
c/c: Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý B310: Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm toán
B380: Khớp với BCKT năm trước đã được kiểm toán bởi

Phân tích đánh giá biến động:

Kết luận:
Nêu rõ các rủi ro cụ thể có thể có từ việc TH số liệu và phân tích sơ bộ dẫn tới các khoản tiền và tương đương tiền có chứa đựng sai sót trọng yếu
D121-5/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Phân tích tiền và các khoản tương đương tiền Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Chỉ tiêu 31/12/2023 01/01/2023 Chênh lệch Tỷ lệ


(1) (2) (3)=(1)-(2) (4)=(3)/(2)
Tiền gửi 15,883,098,699 3,697,501,495 ### 330%
Tiền và các khoản tương đương tiền 31,713,089,859 ### ### 96%
Tổng tài sản - - - #DIV/0!
Tổng nợ phải trả - - - #DIV/0!
Tổng nợ ngắn hạn - - - #DIV/0!
Tỷ trọng tiền gửi so với tổng tài sản #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Khả năng thanh toán nhanh #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!
Khả năng thanh toán tổng quát #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

Phân tích
Tỷ trọng tiền gửi so với tổng tài sản năm nay biến động với năm trước như thế nào? Nguyên nhân của sự biến
động là gì?
Khả năng thanh toán của năm nay so với năm trước tăng/giảm bao nhiêu? Các biến động lớn bất thường nguyên
nhân do đâu.

Phần này KTV phải trình bày theo thực tế biến động tại từng doanh nghiệp.

Kết luận:
- Phần tiền và các khoản tương đương tiền biến động không đáng kể, các biến động là phù hợp với tình
hình thực tế hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Đối với các biến động lớn, bất thường không/chưa rõ nguyên nhân thì KTV phải ghi chú lại và ghi rõ các
thủ tục phải thực hiện để tìm hiểu nguyên nhân (tham chiếu tới giấy tờ làm việc liên quan)

- Có rủi ro cụ thể nào được xác định từ việc thực hiện các thủ tuck phân tích dẫn đến số dư tiền mặt và tiền
gửi ngân hàng chứa đựng các sai sót trọng yếu hay không?
D120-6/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Giấy tờ phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra việc trình bày số liệu trên Bản thuyết minh BCTC về tiền và các khoản tương đương tiền là phù hợp và khớp đúng với số liệu trình bày trên Bảng cân đối
kế toán (hoặc Báo cáo tình hình tài chính)
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản
Thực hiện: Tổng hợp số dư khoản mục tiền và tương đương tiền và đối chiếu với bản Thuyết minh BCTC theo:
- Tiền mặt;
- Tiền gửi ngân hàng;
- Tiền đang chuyển;
- Các khoản tương đương tiền
31/12/2023 01/01/2023
Loại
VND Nguyên tệ VND Nguyên tệ nguyên tệ
I. Tiền
Tiền mặt tại quỹ 270,471,000 218,935,000 ₫
Tiền mặt (VND) 270,471,000 218,935,000 ₫
Tiền mặt từ doanh thu bán hàng (VND)-現金売上(LTT
136,735,000 94,897,000
Branch1)
Quỹ tiền mặt tại của hàng (VND)-小口現金 (LTT
1,569,000 5,919,000
Branch1)
Dự phòng tiền mặt tại cửa hàng (VND) - つり銭準備金
30,000,000 30,000,000
(LTT Branch1)
Tiền mặt từ doanh thu bán hàng (VND)-現金売上(SGC
68,033,000 48,339,000
Branch2)
Quỹ tiền mặt tại của hàng (VND)-小口現金 (SGC
14,134,000 19,780,000
Branch2)
Dự phòng tiền mặt tại cửa hàng (VND) - つり銭準備金
20,000,000 20,000,000
(SGC Branch2)
Tiền mặt ngoại tệ 0 0
Vàng, bạc, đá quý 0 0

^ ^
D120-7/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Giấy tờ phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

TB,GL B380
Ghi chú:
TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái
B380: Khớp với BCKT năm trước

Kết luận: Đạt mục tiêu kiểm toán

Tờ này nếu chi tiết được theo từng quỹ, từng ngân hàng cho từng loại tiền thì không cần D140, D150 và D160. Nếu không tờ này chỉ để thuyết minh như bản Thuyết minh
BCTC
D120-8/73

gày: 8/3/2003

ố liệu trình bày trên Bảng cân đối

Ghi chú
D120-9/73

gày: 8/3/2003

yết minh như bản Thuyết minh


D125 trang: 10/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tìm hiểu chính sách ghi nhận và tổng hợp vấn đề tồn tại Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

I. Chính sách ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền (Lưu ý KTV phải tTrình bày theo thực tế của DN)
1. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
a Trường hợp sử dụng (VND)
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam ("VND"), hạch toán theo nguyên tắc giá gốc, phù hợp với Chuẩn mực kế
toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

b Trường hợp sử dụng (USD)


Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đô la Mỹ ("USD"), hạch toán theo nguyên tắc giá gốc, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế
độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Ban Giám đốc
[Ban Tổng Giám đốc] Công ty cho rằng việc trình bày báo cáo tài chính của Công ty bằng Đô la Mỹ là cần thiết để phản ánh bản
chất kinh tế của các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty.

2. Các loại tỷ giá quy đổi


Công ty hạch toán thu tiền bằng ngoại tệ theo tỷ giá nào?
Công ty hạch toán chi tiền bằng ngoại tệ theo tỷ giá nào?
Công ty đánh giá tỷ giá của các khoản tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập báo cáo theo tỷ giá nào?

3. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư, có khả năng
chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo, phù hợp với
quy định của Chuẩn mực kế toán Việt nam số 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

4. Quy trình thu chi tiền của Công ty và các kiểm soát quy trình
D125 trang: 11/73

Quy trình thu, chi tiền của Công ty như thế nào? Quy chế tài chính, quy chế chi tiêu nội bộ về định mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt
tồn quỹ, thẩm quyền phê duyệt như thế nào (giám đốc, tổng giám đốc được phê duyệt tới mức nào và tới mức nào thì phải có ý kiến
của hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị)...? Liệu có các giao dịch chưa được ghi nhận hoặc TK ngân hàng chưa được ghi nhận?
Mô tả cụ thể và Tham chiếu đến các Văn bản quy định cụ thể liên quan

vd Công ty có nhiều quỹ tiền mặt tại các địa điểm khác nhau=> thời gian luân chuyển chứng từ sẽ bị chậm=> Tiền mặt có thể phản
ánh không đầy đủ
Thủ quỹ và kế toán thanh toán đối chiếu số liệu với nhau theo ngày, tháng hay quý(có thể hiện bằng văn bản không, nếu không thể
hiện bằng văn bản thì nêu rõ cách thức đối chiếu)

Việc kiểm kê quỹ tiền mặt được thực hiện theo tháng, quý, năm (thu thập biên bản kiểm kê của đơn vị)

Công ty có quy định hạn mức tồn quỹ không? Nếu có thì hạn mức là bao nhiêu và có thời điểm nào tồn quỹ lớn hơn hạn mức không
nếu lớn hơn hạn mức thì nguyên nhân là gì?

Ai đứng tên chủ tài khoản ngân hàng ? Ai là người phê duyệt , UNC ngân hàng?

Liệu có các giao dịch chưa được ghi nhận hoặc TK ngân hàng chưa được ghi nhận?
Kiểm tra các TK ngân hàng mới mở hoặc TK ngân hàng đã đóng trong kỳ với các tài liệu được BGĐ phê duyệt. Mô tả rõ các nội
dung này

vd Trường hợp đơn vị không có các văn bản quy định cụ thể có thể thực hiện thủ tục phỏng vấn và mô tả theo kết quả phỏng vấn:
Nguời được phỏng vấn:
Ngày phỏng vấn:
Nội dung phỏng vấn và mô tả:
Quy trình thu, chi tiền của Công ty như thế nào?
Thẩm quyền phê duyệt như thế nào (giám đốc, tổng giám đốc được phê duyệt tới mức nào và tới mức nào thì phải có ý kiến của hội
đồng cổ đông, hội đồng quản trị)?
Liệu có các giao dịch chưa được ghi nhận hoặc TK ngân hàng chưa được ghi nhận?
Phỏng vấn về nguồn gốc của tiền? các khoản tiền liệu có đúng là thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp hay không?

5. Lý do về việc đóng bất kỳ TK nào trong kỳ:


D125 trang: 12/73

Kết luận: Chính sách ghi nhận có phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán không? Có nhất quán với năm tài chính trước không
đối với vàng tiền tệ có cất trữ không, có kiểm kệ định kỳ không?

II. Vấn đề tồn tại và các bút toán điều chỉnh


1 Các vấn đề tồn tại:

- Công ty đã kiểm kê tiền mặt cuối kỳ chưa? Đối chiếu xác nhận tiền gửi ngân hàng và các khoản tương đương tiền chưa?

- Công ty đã thực hiện đánh giá tỷ giá tại thời điểm kết thúc năm tài chính chưa? Tỷ giá dùng đánh giá đã phù hợp chưa?

- Các khoản đầu tư ngắn hạn dưới 3 tháng đã được phân loại đầy đủ sang chỉ tiêu tương đương tiền chưa?
………………

2 Các bút toán đề nghị điều chỉnh:


D130 13/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam
Ngày khóa sổ: 31/12/2023
Nội dung: Chương trình kiểm toán Tiền và các khoản tương đương tiền

I. MỤC TIÊU KIỂM TOÁN


Cơ sở dẫn liệu
1. Đảm bảo số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng trên sổ cái là hiện hữu tại ngày kết thúc kỳ
kế toán. E/Tính hiện hữu

2. Đảm bảo số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng được ghi nhận chính xác, đầy đủ trong sổ
cái tại ngày kết thúc kỳ kế toán. C/Tính đầy đủ

3. Đảm bảo tất cả số dư ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá hối đoái phù hợp. V/Đánh giá
4. Đảm bảo đơn vị sở hữu hoặc có quyền hợp pháp đối với tất cả số dư tiền mặt và tiền gửi
ngân hàng được ghi nhận trên sổ cái tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tất cả số dư tiền mặt và
tiền gửi ngân hàng không bị hạn chế quyền sử dụng, quyền sở hữu hoặc các quyền lợi
được đảm bảo khác, nếu không, tất cả các hạn chế quyền sử dụng, quyền sở hữu hoặc các R&O/Quyền và nghĩa vụ
quyền lợi được đảm bảo khác phải được xác định và thuyết minh trong BCTC.

5. Đảm bảo tất cả các thuyết minh cần thiết liên quan đến số dư tiền và các khoản tương
đương tiền được lập chính xác và các thông tin này được trình bày và mô tả phù hợp trong P&D/Trình bày và thuyết
BCTC. minh

II. RỦI RO Ở CẤP ĐỘ CƠ SỞ DẪN LIỆU


Từ kết quả của phần lập kế hoạch [tham chiếu các giấy làm việc từ A800], xác định mức độ rủi ro theo từng cơ sở dẫn
liệu của khoản mục (chi tiết theo tài khoản được kiểm tra của khoản mục) vào bảng dưới đây:
E/Tính R&O/ C/Tính đầy đủ V/Đánh P&D/Trình
hiện hữu Quyền và giá bày và thuyết
Cơ sở dẫn liệu nghĩa vụ minh

Rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (Thấp/Trung


bình/Cao)

III. XEM XÉT BIỆN PHÁP XỬ LÝ KIỂM TOÁN


III.1. Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục
Rủi ro có sai sót trọng yếu của khoản mục và biện pháp xử lý kiểm toán đề xuất được lấy từ các giấy làm việc tại
phần A800. Nếu phát hiện các rủi ro có sai sót trọng yếu khác trong quá trình kiểm toán, KTV cần cập nhật các giấy
làm việc tại phần A800 và bảng này:
Cơ sở dẫn liệu bị Ghi thủ tục kiểm toán
Các rủi ro có sai sót trọng yếu ảnh hưởng

(*) Lưu ý: Đối với các rủi ro cụ thể như rủi ro đáng kể, rủi ro gian lận,… KTV phải thiết kế các thủ tục phù hợp để xử lý
các rủi ro cụ thể này bằng cách sửa đổi các thủ tục nêu tại mục III.2 hoặc bổ sung thủ tục ngoài các thủ tục nêu tại mục
III.2 (KTV có thể tham khảo thư viện các thủ tục kiểm toán bổ sung trong CTKTM - BCTC 2019).

III.2. Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh
trọng yếu)
Lưu ý: Đối với thử nghiệm cơ bản, xem xét các câu hỏi gợi ý dưới đây (bao gồm nhưng không giới hạn) để thiết kế, lựa chọn các thủ tục kiểm
toán thích hợp khi trả lời “có”, KTV sẽ xem xét lựa chọn, sửa đổi/bổ sung hoặc loại bỏ các thủ tục kiểm toán tương ứng với bước đó tại chương
trình kiểm toán (DNKiT có thể hướng dẫn các bước này trong CTKiT hoặc trong thư viện các thủ tục kiểm toán của DN):

Có Không Ý kiến
1. Bước B
D130 14/73

+ Số dư của khoản mục này có trọng yếu (Giá trị khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện) hoặc dự kiến là trọng
yếu tại ngày kết thúc kỳ kế toán không?
+ Có bất kỳ giao dịch nào khác với ngân hàng ngoài tài khoản hiện tại không?
+ Có bất kỳ tài khoản ngân hàng nào ở nước ngoài không?
+ Có số lượng giao dịch lớn cho tất cả các tài khoản ngân hàng không?
2. Bước C
+ Số dư của khoản mục này có trọng yếu (Giá trị khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện) hoặc dự kiến là trọng
yếu tại ngày kết thúc kỳ kế toán không?
+ Hàng tháng BGĐ có lập đối chiếu ngân hàng không?
3. Bước D
+ Có bất kỳ tài khoản ngân hàng nào mới mở hoặc đóng trong kỳ không?
4. Bước E
+ Có giao dịch tiền mặt lớn trong kỳ không?
5. Bước F
+ Có số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng lớn bằng ngoại tệ không?
6. Bước G
Có các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng
tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại ngày kết thúc kỳ kế toán không?
7. Bước H
+ Có bất kỳ sự không tuân thủ nào khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng nào trong các kỳ trước không?

+ Có bất kỳ thay đổi nào trong các chính sách kế toán trong kỳ không?

+ Có bất kỳ khoản tiền gửi có kỳ hạn gốc ban đầu nào lớn hơn 3 tháng không?
+ Có bất kỳ khoản tiền đặt cọc nào không?

Người lập: Chi Người soát xét 1:


Ngày: Ngày:

Người soát xét 2:


Ngày:

Người soát xét 3:


Ngày:

Người soát xét 4:


Ngày:

Thử nghiệm cơ bản (Áp dụng cho tất cả các nhóm giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu)
Ghi chú: Khi lựa chọn thực hiện các bước B, C, D, E, F, G, H nêu trên, KTV phải thực hiện các thủ tục cụ thể (nếu phù
hợp) nêu tại từng bước tương ứng của tờ CTKiT.
- Loại bỏ các thủ tục kiểm toán không cần thiết và bổ sung các thủ tục kiểm toán khác theo yêu cầu thực tế của đơn vị
được kiểm toán để xử lý rủi ro cụ thể.
D130 15/73

Xử lý Tham Có thỏa mãn Ghi chú Chữ ký và


cơ sở chiếu với kết quả ngày thực hiện
dẫn liệu GTLV không?
Có/Không

A. Thủ tục chung


Kiểm tra chính sách kế toán có áp dụng nhất quán A D125 Có
với năm trước và phù hợp với khuôn khổ về lập và
trình bày BCTC được áp dụng không.
Trường hợp có thay đổi chính sách kế toán đơn vị
có tuân thủ theo hướng dẫn của [CMKT số 29]
không.
Thu thập phân loại số dư tiền mặt và tiền gửi ngân
hàng và đối chiếu với sổ cái.
1. Lập bảng tổng hợp số liệu dựa trên Bảng CĐSPS của E,A D110 Có
kỳ hiện tại và số liệu đã được kiểm toán của kỳ
trước.
2. Thu thập danh sách chi tiết số dư tiền mặt và tiền gửi E,A D140, Có
ngân hàng với các thông tin chi tiết như tên ngân D150
hàng, số TK, loại tiền gửi, loại tiền tệ, TK sử dụng,
lãi suất... Đối chiếu số dư tiền mặt và tiền gửi ngân
hàng trên sổ cái, sổ chi tiết và giấy làm việc của
KTV năm trước (nếu có) với bảng tổng hợp số liệu.

3. Phỏng vấn nhân viên thường xuyên xử lý các giao E,A D125 Có
dịch về tiền để biết liệu có các giao dịch chưa được
ghi nhận hoặc các TK ngân hàng chưa được ghi nhận
không?

Thực hiện các thủ tục phân tích C tính


đầy đủ,
4. Thực hiện các thủ tục phân tích như: E, A
(a) So sánh số dư của kỳ hiện tại với số dư cuối kỳ D121 Có
trước, giải thích những biến động bất thường và kết
hợp giải thích với các thông tin được trình bày trên
Báo cáo LCTT;
(b) Soát xét các khoản mục trên mức trọng yếu thực D120 Có
hiện, hoặc các khoản mục bất thường;
(c) (Phân tích tỷ trọng số dư tiền và các khoản tương D121 Có
đương tiền trên tổng tài sản ngắn hạn, các tỷ suất tài
chính về tiền và khả năng thanh toán và so sánh với
các tỷ trọng, tỷ suất cuối năm trước, giải thích những
biến động bất thường.

5. Đọc lướt sổ cái để xác định những khoản mục, D141,


nghiệp vụ bất thường, tìm hiểu nguyên nhân và thực D151,
hiện các thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần) D161
6. Xem xét liệu có các rủi ro cụ thể được xác định từ D110,
việc thực hiện các thủ tục phân tích dẫn đến số dư D121
tiền mặt và tiền gửi ngân hàng chứa đựng các sai sót
trọng yếu không.

7. Các khoản thanh toán bất thường – rủi ro gian lận E,A D141, đã thiết
D151, kế thủ tục
D161 bổ sung
trong
wps, nếu
ko có thủ
tục này
thì sửa
wps, bỏ
các nội
dung này
Rà soát các khoản thanh toán trước và sau ngày kết D146
thúc kỳ kế toán và thu thập để giải thích lý do cho tài D156
liệu:
dung này

D130 16/73

+ Các khoản thanh toán lớn hoặc bất thường;


+ Thanh toán cho các nhà cung không thường xuyên
hoặc cho nhà cung cấp có địa chỉ không thể xác minh
hoặc địa chỉ trùng với địa chỉ của BGĐ hoặc nhân
viên khác;
+ Các khoản thanh toán bất thường cho nhân viên;

+ Các khoản thanh toán trùng lặp;


+Các giao dịch bất thường giữa các ngân hàng.
7. Biến động các số dư tiền mặt lớn (Rửa tiền) – Rủi ro E,A D141,
gian lận D141.01
8. Đọc lướt sổ phụ ngân hàng hoặc tài liệu kế toán về D151
các giao dịch nộp tiền trọng yếu (đặc biệt là từ nước
ngoài) và các giao dịch rút tiền mà các giao dịch này
là không cần thiết cho hoạt động của đơn vị. Thu
thập các giải trình từ BGĐ cho các giao dịch đã phát
hiện và xem xét các thủ tục tiếp theo (nếu có) nếu
cần thiết.

B. Thủ tục xác nhận ngân hàng - Thực hiện dưới sự


kiểm soát trực tiếp của KTV
1. Xác định các TK ngân hàng được lựa chọn để thực E, A, D153 Có
hiện thủ tục xác nhận dựa trên xem xét độ lớn của số R&O
dư, số lượng giao dịch và các rủi ro gian lận được
xác định.

2. Đối với các TK ngân hàng được chọn, thu thập xác E, A, D153 Có
nhận của ngân hàng về số dư tiền gửi ngân hàng R&O
tương ứng tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

(a) KTV lập thư xác nhận và yêu cầu khách hàng ký
thư xác nhận;
(b) Kiểm tra các yêu cầu đã được phê duyệt với con
dấu (nếu có) và chữ ký của người được ủy quyền
chưa;
(c) Kiểm tra các thông tin chi tiết của ngân hàng, địa
chỉ, bộ phận (cán bộ) phụ trách với sổ, tài liệu kế
toán của đơn vị;
(d) Lưu giữ một bản sao của các yêu cầu xác nhận
trong hồ sơ kiểm toán;
(e) Gửi yêu cầu xác nhận đến (các) ngân hàng dưới
sự kiểm soát của KTV; và
(f) Theo dõi kịp thời các yêu cầu xác nhận chưa phản
hồi, tìm hiểu nguyên nhân và gửi thư xác nhận lần 2
(nếu cần).
3. Đối với mỗi bản phản hồi thư xác nhận nhận được, E,A D154 Có
KTV thực hiện:
(a) Ghi lại trong bảng theo dõi thư xác nhận của ngân
hàng;
(b) Đối chiếu, hoặc yêu cầu khách hàng đối chiếu, số
dư và các thông tin trên thư xác nhận với số liệu
được ghi trong sổ, tài liệu kế toán của khách hàng;

(c) Xác minh các khoản mục khác đã được ngân


hàng xác nhận như thư bảo lãnh đã phát hành, hợp
đồng ngoại hối, bảo đảm hoặc thế chấp với tài liệu
hỗ trợ và đảm bảo các khoản mục này đã được hạch
toán đúng;

(d) Điều tra các ngoại lệ không nhất quán với sổ cái/
thuyết minh BCTC. KTV phải thu thập một bản phản
hồi thư xác nhận đã được sửa đổi và xem xét ảnh
hưởng đến các khu vực khác của cuộc kiểm toán;

(e) Xem xét liệu có ngoại lệ nào cho thấy dấu hiệu
gian lận hoặc các sai sót khác không; và
D130 17/73

(f) Xác nhận nguồn gốc của các phản hồi nếu các
phản hồi được nhận qua phương tiện điện tử (ví dụ:
qua fax hoặc thư điện tử), bằng cách gọi điện cho
ngân hàng để xác minh người xác nhận số dư và xem
xét quá trình xác nhận có bị khách hàng can thiệp
không;

(g) Xác định xem có tài khoản tiền gửi ngân hàng
nào được dùng để đảm bảo cho các khoản vay không
(phỏng vấn, đối chiếu với thư xác nhận ngân hàng,
kết hợp đối chiếu với các điều khoản thế chấp của
các hợp đồng vay còn hiệu lực của đơn vị tại ngày
kết thúc kỳ kế toán);

(h) Kiểm tra việc hạch toán các khoản thấu chi, việc
bảo lãnh, phê duyệt, tài sản đảm bảo cho các khoản
thấu chi này;
(i) Xem xét các vấn đề hạn chế về khả năng sử dụng
số dư tiền gửi ngân hàng (phỏng vấn, đối chiếu với
thư xác nhận ngân hàng, kết hợp đối chiếu với các
điều khoản thế chấp của các hợp đồng vay còn hiệu
lực của đơn vị tại ngày kết thúc kỳ kế toán, có tài
khoản tiền gửi nào bị phong toả tại ngày kết thúc kỳ
kế toán không?);

(j) Xem xét việc tuân thủ các thỏa thuận: Soát xét
việc tuân thủ các khế ước, hạn chế việc rút tiền hoặc
yêu cầu số dư tối thiểu trong kỳ và ghi lại bất cứ sự
vi phạm nào, giải pháp của đơn vị, nếu tiếp tục đơn
vị có các kế hoạch trong tương lai như thế nào; Khi
có sự vi phạm được phát hiện, xem xét các ảnh
hưởng đến đơn vị (ví dụ hoạt động liên tục), sự cần
thiết phải thuyết minh theo yêu cầu của khuôn khổ
lập và trình bày BCTC được áp dụng và xác nhận
giải trình trực tiếp của BGĐ với bên cho vay.

4. Đối với các yêu cầu xác nhận không nhận được phản E,A, D154 Có
hồi thì yêu cầu khách hàng trao đổi với các ngân R&O
hàng và xem xét việc thực hiện thủ tục thay thế có
thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp
không. Nếu có, thực hiện các thủ tục kiểm toán thay
thế.
C. Kiểm tra các đối chiếu ngân hàng
1. Thu thập các đối chiếu ngân hàng từ BGĐ đối với E, A D152 Có
các tài khoản ngân hàng mà số dư trong sổ cái khác
với số dư ngân hàng cung cấp và đảm bảo các đối
chiếu được lập đúng đắn.

(a) Kiểm tra các bản đối chiếu ngân hàng và tìm hiểu D152 Có
về bản chất của các khoản mục được đối chiếu;
(b) Kiểm tra các khoản tiền gửi chưa được ghi có ở D152
kỳ tiếp theo (ghi rõ ngày tháng) và đối chiếu các tài
liệu hỗ trợ liên quan để đảm bảo rằng các khoản mục
đối chiếu cho thấy các giao dịch kinh doanh đã được
phê duyệt. Thu thập lý do khi có tình huống khoản
mục đối chiếu được thực hiện lâu hơn dự kiến trước
khi được phản ánh trong tài liệu của ngân hàng;
D130 18/73

(c) Thu thập giải thích và chứng minh tất cả các điều D152 Có
chỉnh trọng yếu trong đối chiếu ngân hàng. Đảm bảo
tất cả các khoản mục đối chiếu liên quan đến chênh
lệch thời gian ghi nhận của ngân hàng và không phải
là nhầm lẫn kế toán của khách hàng; và

(d) Đảm bảo tất cả các khoản mục đối chiếu được ghi D152
nhận đúng kỳ bằng cách xác minh các tài liệu hỗ trợ
có liên quan để xác định ngày giao dịch.
(e) Soát xét số dư TK trung bình (các TK chính) theo D151 thủ tục bổ
các tháng trong kỳ. Thu thập các giải thích lý do về sung
các biến động lớn và các thay đổi/giao dịch của các
khoản tiền lớn.

2. Soát xét danh sách séc chưa trình bày trong báo cáo A, E D152
của ngân hàng cho các khoản mục bất thường như:
(a) Séc cũ, cần phải được ghi hoàn lại. Điều tra lý do
tại sao người thụ hưởng không kiểm tra và kiểm tra
xem chúng có phải trả lại cho một tài khoản phải
thanh toán thích hợp không; và

(b) Số tiền lớn bất thường hoặc thời gian thanh toán
dài và xem xét việc ghi hoàn lại tài khoản phải trả
này (hoặc tài khoản giữa các công ty, nếu thích hợp).

(c) Đối với các số dư séc trọng yếu mà chưa được E, A D152 thủ tục bổ
thực hiện cho đến khi kết thúc cuộc kiểm toán, xác sung, lập
nhận với nhà cung cấp về các khoản thanh toán liên TXN lưu
quan. sau D152

3. Thực hiện tìm kiếm séc chưa được trình bày trong C/A D152
báo cáo của ngân hàng (đồng thời kiểm tra các khoản
nợ không được ghi nhận) bằng cách chọn séc được
thanh toán sau ngày kết thúc kỳ kế toán và xác minh
ngày giao dịch với các khoản thanh toán tương ứng.
Đối với các giao dịch trước ngày kết thúc kỳ kế toán,
đảm bảo khoản nợ liên quan được ghi nhận trước
ngày kết thúc kỳ kế toán hoặc đưa vào là một phần
của séc chưa được trình bày trong đối chiếu ngân
hàng nếu được ghi nhận như đã thanh toán trước
ngày kết thúc kỳ kế toán.

D. Tài khoản được mở và đóng trong kỳ C,A D125 Có


Kiểm tra các TK ngân hàng mới mở hoặc TK ngân
hàng đã đóng trong kỳ với các tài liệu được BGĐ phê
duyệt.
Ghi chép các lý do về việc đóng bất kỳ TK nào trong C, E, A D125, thủ tục bổ
kỳ, soát xét sổ phụ ngân hàng cuối cùng tìm kiếm các D151.01 sung, nếu
giao dịch bất thường và thu thập xác nhận để kiểm có thì bổ
tra các TK đã đóng. sung wps
thủ tục
kiểm tra

E. Tiền mặt
1. Đối với các giao dịch nhận tiền mặt, A, E Có
(a) Xác định địa điểm, thủ quỹ và giá trị của tất cả D145
các khoản tiền mặt và giấy biên nhận các khoản tiền D146
phải thu chưa thanh toán tại ngày kết thúc kỳ kế toán;
D130 19/73

(b) Tìm hiểu về KSNB liên quan đến tiền mặt (Tìm D125
hiểu quy chế tài chính, quy chế chi tiêu nội bộ về
định mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt tồn quỹ, phân
cấp phê duyệt,… và kiểm tra việc tuân thủ các quy
định đó. Trường hợp có vi phạm: Xác định việc trao
đổi với BQT, BGĐ của đơn vị;

(c) Thu thập biên bản kiểm kê/xác nhận từ thủ quỹ D142
cho tất cả số dư tiền mặt;
(d) Trường hợp chứng kiến kiểm kê tiền mặt trước D143,
hoặc sau ngày kết thúc kỳ kế toán: Tiến hành chọn D144
mẫu kiểm tra phiếu thu/chi đối với các nghiệp vụ
phát sinh sau hoặc trước thời điểm kiểm kê, thực
hiện đối chiếu xuôi/ngược đến số dư tiền thực tế trên
sổ quỹ tại ngày khóa sổ bằng cách điều chỉnh các
nghiệp vụ thu chi phát sinh tương ứng. Tìm hiểu
nguyên nhân chênh lệch (nếu có);

(e) Đảm bảo các khoản tiền thu được chưa gửi trước D146
và sau ngày kết thúc kỳ kế toán đã được hạch toán
vào đúng kỳ; và
(f) Đảm bảo tất cả các khoản tiền thu được chưa gửi D146
tại ngày kết thúc kỳ kế toán đã được gửi trong kỳ tiếp
theo.
2. Trường hợp có tiền mặt trọng yếu A, E,
Cut - off
(a) Đối chiếu số dư tiền mặt với sổ cái; D120
D140
(b) Quan sát kiểm kê quỹ tiền mặt tại ngày kết thúc D142
kỳ kế toán với sự chứng kiến của thủ quỹ và nhân sự D143,
quản lý; D144

(c) Kiểm tra tất cả các quỹ tiền mặt không được thay D142
thế giữa các tài khoản trung gian khi thiếu hụt tiền
mặt và lưu ý các quỹ không phải của công ty trong số
tiền mặt này;
(d) Kiểm tra séc, chứng từ, các giấy nhận nợ đã được D145
ứng tiền từ quỹ tiền mặt và đối chiếu với các tài liệu
có các khoản mục đó phù hợp với các thủ tục KSNB
của khách hàng;
(e) Kiểm tra tất cả các séc trong quỹ tiền mặt được D145
gạch chéo "Không có giá trị chuyển nhượng";
(f) Kiểm tra các khoản chênh lệch tiền mặt trọng yếu D141,
được điều chỉnh trong BCTC của kỳ hiện tại. Xem D141.01
xét đưa các khuyến nghị vào thư quản lý (B210) và
các vấn đề cần tiếp tục theo dõi ở kỳ kiểm toán tiếp
theo (B410);
(g) Lập biên bản quan sát kiểm kê tiền mặt và ghi D143
chép các công việc được thực hiện và kết luận cho
từng địa điểm kiểm kê và toàn bộ cuộc kiểm kê; và
(h) Kiểm tra tính đúng kỳ (kết hợp với các phần hành D146
liên quan): Kiểm tra các khoản thu, chi lớn hoặc bất
thường trước và sau ngày kết thúc kỳ kế toán, kiểm
tra tính hợp lý và tính đúng kỳ trong việc ghi nhận.
D130 20/73

(k) Kiểm kê một số lượng tiền đáng kể (khoảng 80% thủ tục bổ
của tổng số dư tiền) tại cùng một thời điểm hoặc đảm sung, khi
bảo rằng số dư tiền không bị di chuyển giữa các lần phát sinh
kiểm kê. tự thiết kế
BB kiểm
kê phù
hợp

3. Nhận định nguồn gốc của tiền là phù hợp với thực tế E D125,
của đơn vị, tiền đang chuyển hay tại các địa điểm D140,
khác nhau, xem xét có bất kỳ rủi ro gian lận nào D143
được phát hiện có thể làm ảnh hưởng đến số dư tiền
không bằng cách phỏng vấn những người có liên
quan về nguồn gốc của tiền,…

F. Ngoại tệ
1. Xác nhận số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng bằng A, V D147,
ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá phù hợp cuối kỳ D157
của đơn vị.
2. Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá quy đổi, xác định và A, V D147,
hạch toán chênh lệch tỷ giá đối với các nghiệp vụ D157
phát sinh trong kỳ.
G. Các khoản tương đương tiền
Các khoản tương đương tiền: Kết hợp với KTV thực A, P&D D170
hiện kiểm tra chỉ tiêu “Các khoản đầu tư tài chính”
để xem xét tính hợp lý của các khoản tương đương
tiền.
Thực hiện đối chiếu với các thư xác nhận ngân hàng D172
ở các bước trên, đồng thời ước tính thu nhập tài
chính liên quan đến các khoản tiền gửi tại ngày kết
thúc kỳ kế toán.
Xác định xem có các khoản tương đương tiền nào D170
được dùng để đảm bảo cho các khoản vay không,
xem xét các vấn đề hạn chế về khả năng sử dụng các
khoản tương đương tiền (phỏng vấn, đối chiếu với
thư xác nhận ngân hàng, kết hợp đối chiếu với các
điều khoản thế chấp của các hợp đồng vay còn hiệu
lực của đơn vị tại ngày kết thúc kỳ kế toán).

H. Trình bày và thuyết minh


1. Đảm bảo tiền và các khoản tương đương tiền được P&D D120
thuyết minh phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập D125
và trình bày BCTC được áp dụng.
2. Xem xét sự cần thiết phải hoàn thành danh mục kiểm P&D D120
tra thuyết minh BCTC về khoản mục này để đảm bảo D125
việc trình bày và thuyết minh phù hợp.

3. Đảm bảo đã thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán P&D D120
thích hợp trong HSKiT để hỗ trợ cho việc thực hiện D125
tất cả các thuyết minh.

V. KẾT LUẬN CUỐI CÙNG


Có Không Không áp dụng Ý kiến
1. Không có ngoại lệ nào trong việc xử lý các rủi ro Có
được xác định tại giấy làm việc A800.
2. Công việc đã được thực hiện theo kế hoạch, các phát
hiện và kết quả được lưu đầy đủ trong hồ sơ.
3. Không có ý kiến bổ sung nào được đưa vào thư giải Nếu chọn có,
trình (B440) hoặc thư quản lý (B210). Nếu áp dụng, sửa đổi giấy
mức độ tin cậy vào KSNB đã được lập kế hoạch làm việc B440
trong khu vực này vẫn còn phù hợp. hoặc B210.

4. Tất cả thông tin cần thiết đã được thu thập cho việc
trình bày và thuyết minh trong BCTC.
D130 21/73

5. Các sai sót đã được xác định (ngoài các sai sót không
đáng kể) đã được ghi nhận tại giấy làm việc B360.

6. Đánh giá rủi ro ban đầu không cần thiết phải sửa đổi Nếu chọn có,
khi xem xét các bằng chứng kiểm toán thu thập trình bày tại
được. giấy làm việc
B410 và xem
xét ảnh hưởng
đến các phần
công việc còn
lại của KTV và
công việc được
thực hiện đến
thời điểm đưa
ra kết luận.

7. Các bằng chứng được thu thập là đầy đủ và thích hợp Nếu chọn
làm cơ sở đạt được các mục tiêu kiểm toán. không, trình
bày tại giấy
làm việc B410
và xem xét ảnh
hưởng đến ý
kiến kiểm toán
tại giấy làm
việc B140.

8. Các vấn đề cần tiếp tục theo dõi ở kỳ kiểm toán tiếp Nếu chọn có,
theo. trình bày tại
giấy làm việc
B410.

Người lập: Người soát xét 1:


Ngày: Ngày:

Người soát xét 2:


Ngày:

Người soát xét 3:


Ngày:

Người soát xét 4:


Ngày:
D140 -22/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp số liệu tiền mặt Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra việc trình bày số liệu trên Bản thuyết minh BCTC về tiền và các khoản tương đương tiền là phù hợp và khớp đúng với số liệu trình bày trên
Bảng cân đối kế toán (hoặc Báo cáo tình hình tài chính) và sổ chi tiết tiền mặt
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản
Thực hiện: Tổng hợp số dư khoản mục tiền mặt đối chiếu với bản Thuyết minh BCTC và sổ chi tiết tiền mặt.

31/12/2023 01/01/2023
Loại
Ghi chú
VND Nguyên tệ VND Nguyên tệ nguyên tệ

Tiền mặt tại quỹ


Tiền mặt VND 0 0 0 0
Quỹ tại Văn phòng
Quỹ tại Cửa hàng 92 Láng Hạ

Tiền mặt ngoại tệ 0 0 0 0


Quỹ tại Văn phòng
Quỹ tại Cửa hàng 92 Láng Hạ

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, giấy tờ có giá 0 0 0 0

Cộng - - - -
^ ^
TB,GL PY
Ghi chú:
TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái
PY: Khớp với BCKT năm trước

Kết luận: Đạt mục tiêu kiểm toán


D140 -23/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp số liệu tiền mặt Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Nếu đã trình bày chi tiết tiền mặt tại các quỹ ở D120 thì không cần làm tờ này
D141 24/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp đối ứng TK111 Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Đảm bảo các nghiệp vụ và số dư bất thường TK111 có cơ sở hợp lý, hợp lệ

Nguồn gốc số liệu: Sổ cái TK111

Công việc: kiểm tra phát sinh bất thường


- Soát xét toàn bộ đối ứng tài khoản (foto bảng tổng hợp đối ứng TK111 lưu hồ sơ kiểm toán - nếu có);
- Tìm ra các đối ứng bất thường, giải thích các đối ứng này;
- Rà soát, đọc lướt toàn bộ sổ cái TK111, tìm ra các nghiệp vụ có nội dung bất thường. Giải thích các nghiệp vụ này.
- Phân tích biến động theo tháng

Số dư đầu kỳ 218,935,000

TK Nội dung Phát sinh nợ Phát sinh có Nội dung TK

111 24,500,000 24,500,000


112 480,000,000 17,988,766,000
131 18,055,166,031 -
133 - 32,666,708
242 - 2,718,182
244 - 2,592,000
331 - 24,864,430
334 - 1,124,550
632 - 100,672,665
641 - 239,973,223
642 - 69,576,611
711 2,195,043 -
811 - 22,870,705

Cộng phát sinh 18,561,861,074 18,510,325,074

Số dư cuối kỳ 270,471,000 1

Biến động tiền mặt

Tháng Dư đầu kỳ PS Nợ PS Có Dư cuối kỳ


1 218,935,000 1,598,287,052 1,590,280,052 226,942,000
2 226,942,000 1,651,153,503 1,748,635,503 129,460,000
3 129,460,000 1,829,429,745 1,826,473,745 132,416,000
4 132,416,000 1,521,768,582 1,413,061,582 241,123,000
5 241,123,000 1,520,158,806 1,545,212,274 216,069,532
6 216,069,532 1,415,694,865 1,514,487,397 117,277,000
7 117,277,000 1,526,209,331 1,560,580,331 82,906,000
8 82,906,000 1,552,352,653 1,369,955,653 265,303,000
9 265,303,000 1,496,468,202 1,548,582,202 213,189,000
10 213,189,000 1,504,654,151 1,570,467,151 147,376,000
11 147,376,000 1,354,854,184 1,269,267,184 232,963,000
12 232,963,000 1,590,830,000 1,553,322,000 270,471,000

Nhận xét:
D141 25/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp đối ứng TK111 Người soát xét: Ngày:

Nhận thấy lượng tồn quỹ tiền mặt tháng 1, tháng 7 khá cao nguyên nhân là thu nợ khách hàng nhưng công ty chưa
gửi tiền tiết kiệm

Các biến động bất thường lớn phải được liệt kê để kiểm tra tại D141.01

Kết luận: Không có biến động, đối ứng, nghiệp vụ bất thường / Có biến động, đối ứng, nghiệp vụ bất thường -
Kiểm tra tại GTLV D141.01

Các nghiệp vụ bất thường gợi ý có thể là:


- Các khoản thanh toán lớn bất thường
- Thanh toán cho các nhà cung không thường xuyên hoặc cho nhà cung cấp có địa chỉ không thể xác minh hoặc địa chỉ
trùng
- Các với địathanh
khoản chỉ của BGĐ
toán bất hoặc nhân
thường choviên
nhânkhác;
viên;
- Các khoản chênh lệch tiền mặt trọng yếu được điều chỉnh trong BCTC của kỳ hiện tại.
D141.01-26/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra các nghiệp vụ bất thường Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: đầy đủ/hiện hữu/chính xác/Đánh giá/quyền và nghĩa vụ/trình bày và công bố
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 111
Thực hiện: kiểm tra các bất thường đã phát hiện từ tờ D141
- Kiểm tra các nghiệp vụ bất thường đã phát hiện khi rà soát sổ cái TK 111
- Kiểm tra các đối ứng bất thường đã phát hiện khi khiểm tra đối ứng TK 111

Chứng từ Nội dung TKĐƯ PSN PSC A B C D E Ghi chú các nội dung,
Ngày Số lý do PS bất thường

Tổng cộng - -
Tỷ lệ kiểm tra

Ký hiệu
A: Giấy đề nghị thanh toán
B: Được phê duyệt đầy đủ
C: Tính toán đúng
D: Hạch toán đúng
E: Chứng từ hợp lệ
v Khớp đúng
x Không phù hợp

Kết luận: Các mẫu kiểm tra đều đủ hồ sơ, chứng từ và phù hợp thực tế phát sinh, phê duyệt đầy đủ
D142 27/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra số dư và thuyết minh khoản mục tiền mặt Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra tính hiện hữu, đầy đủ, ghi sổ, đúng kỳ và trình bày, phân loại, quyền và nghĩa vụ của khoản mục tiền mặt
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết và Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt
Thực hiện:
- Tổng hợp số dư khoản mục tiền mặt từ sổ chi tiết tiền mặt của từng quỹ;
- Đối chiếu số dư tiền mặt được tổng hợp từ sổ chi tiết với sổ cái và với Bảng Cân đối kế toán. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch (nếu có);

- Phỏng vấn và kiểm tra khả năng tất cả các quỹ tiền mặt có được thay thế giữa các tài khoản trung gian khi thiếu hụt tiền mặt và lưu ý xem xét liệu có các quỹ không
phải của công ty trong số tiền mặt này;
- Thu thập và lưu hồ sơ kiểm toán các bản copy Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt của khách hàng tại ngày kết thúc kỳ kế toán nếu KTV không tham dự quan sát kiểm kê
quỹ tiền mặt; Đánh giá độ tin cậy của tài liệu kiểm kê

- Đối chiếu số dư tiền mặt được tổng hợp từ sổ chi tiết với số dư trên Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt (bản gốc) tại ngày kết thúc kỳ kế toán hoặc đối chiếu với số roll
back hoặc roll forward tại ngày KTV tham dự quan sát kiểm kê về ngày kết thúc kỳ kế toán. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch (nếu có).

- Trường hợp vừa thu thập Biên bản kiểm kê của đơn vị tại thời điểm khóa sổ và vừa thực hiện tham gia quan sát kiểm kê thì lập 2 bảng tương tự để đối chiếu Biên bản
kiểm kê của đơn vị với sổ kế toán và đối chiếu số liệu tham dự quan sát chứng kiến kê với số liệu sổ kế toán

Tại thời điểm cuối kỳ

Các quỹ tiền mặt/đơn vị giữ quỹ 31/12/2023 31/12/2023 Loại ngoại Tham chiếu Biên bản KK quỹ tiền Chênh lệch Ghi chú
tệ mặt/số roll back hoặc
roll forward tại
31/12/2023

VND Nguyên tệ
(2) (4) (5) (6)=(5)-(2)
Tiền mặt từ doanh thu bán hàng (VND)-現金売上 [D142.01 /
136,735,000
(LTT Branch1) D144]
Quỹ tiền mặt tại của hàng (VND)-小口現金 (LTT 1,569,000
Branch1)
Dự phòng tiền mặt tại cửa hàng (VND) - つり銭
30,000,000
準備金 (LTT Branch1)
Tiền mặt từ doanh thu bán hàng (VND)-現金売上
68,033,000
(SGC Branch2)
Quỹ tiền mặt tại của hàng (VND)-小口現金 (SGC 14,134,000
Branch2)
Dự phòng tiền mặt tại cửa hàng (VND) - つり銭
20,000,000
準備金 (SGC Branch2)
-
D142 28/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra số dư và thuyết minh khoản mục tiền mặt Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra tính hiện hữu, đầy đủ, ghi sổ, đúng kỳ và trình bày, phân loại, quyền và nghĩa vụ của khoản mục tiền mặt
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết và Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt
Thực hiện:
- Tổng hợp số dư khoản mục tiền mặt từ sổ chi tiết tiền mặt của từng quỹ;
- Đối chiếu số dư tiền mặt được tổng hợp từ sổ chi tiết với sổ cái và với Bảng Cân đối kế toán. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch (nếu có);

- Phỏng vấn và kiểm tra khả năng tất cả các quỹ tiền mặt có được thay thế giữa các tài khoản trung gian khi thiếu hụt tiền mặt và lưu ý xem xét liệu có các quỹ không
phải của công ty trong số tiền mặt này;
- Thu thập và lưu hồ sơ kiểm toán các bản copy Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt của khách hàng tại ngày kết thúc kỳ kế toán nếu KTV không tham dự quan sát kiểm kê
quỹ tiền mặt; Đánh giá độ tin cậy của tài liệu kiểm kê

- Đối chiếu số dư tiền mặt được tổng hợp từ sổ chi tiết với số dư trên Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt (bản gốc) tại ngày kết thúc kỳ kế toán hoặc đối chiếu với số roll
back hoặc roll forward tại ngày KTV tham dự quan sát kiểm kê về ngày kết thúc kỳ kế toán. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch (nếu có).

-
-
-
[D140]

Bút toán điều chỉnh (nếu có):


Kết luận: Khoản mục tiền mặt được trình bày trung thực và hợp lý.
D142.01 29/73

Thu thập biên bản kiểm kê của Khách hàng

CÔNG TY ……………………………….. Mẫu số 08a - TT


====cd==== (Ban hành kèm theo TT số: 200/2014/TT - BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)

BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ TIỀN


(Dùng cho VND)
Thời điểm kiểm kê 09 giờ 00 ngày 31 tháng 12 năm 2019
Chúng tôi gồm:
- Ông/Bà: Chức vụ: Tổng Giám đốc Đại diện:
- Ông/Bà: Chức vụ: Kế toán trưởng Công ty
Đại diện:
- Ông/Bà: Chức vụ: Kế toán Công ty
Đại diện:
Công ty

Cùng tiến hành kiểm kê quỹ kết quả như sau:


STT Diễn giải Số lượng Số tiền (VND)
A B 1 2
I Số dư theo sổ quỹ: -
II Số kiểm kê thực tế: -
Trong đó:
1 Loại 500.000 VND - -
2 Loại 200.000 VND - -
3 Loại 100.000 VND - -
4 Loại 50.000 VND - -
5 Loại 20.000 VND - -
6 Loại 10.000 VND - -
7 Loại 5.000 VND - -
8 Loại 2.000 VND - -
9 Loại 1.000 VND - -
10 Loại 500 VND - -
III Chênh lệch (III = I - II) -

Thời điểm kiểm kê chốt đến Phiếu thu số ngày và Phiếu chi số ngày
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:
Thừa/thiếu - VND
- Lý do: Chênh lệch tiền lẻ
Chứng kiến kiểm kê Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch)

Trần Văn A
D142.01 30/73

Thu thập biên bản kiểm kê của Khách hàng

CÔNG TY ……………………………….. Mẫu số 08a - TT


====cd==== (Ban hành kèm theo TT số: 200/2014/TT - BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)

BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ TIỀN


(Dùng cho VND)

BIÊN BẢN KIỂM KÊ VÀNG TIỀN TỆ

Thời điểm kiểm kê 09 giờ 00 ngày 21 tháng 02 năm 2020


Chúng tôi gồm:
- Ông/Bà: Chức vụ: Tổng Giám đốc Đại diện: Công ty
- Ông/Bà: Chức vụ: Kế toán trưởng Đại diện: Công ty
- Ông/Bà: Chức vụ: Kế toán Đại diện: Công ty

Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ kết quả như sau:

STT Diễn giải Số lượng Quy đổi thành tiền


A B 1 2
I Số dư theo sổ quỹ: -
II Số kiểm kê thực tế: -
Trong đó:
1 Loại - -
2 Loại - -
3 Loại - -
4 Loại - -
5 Loại - -
6 Loại - -
III Chênh lệch (III = I - II) -

- Kết luận sau khi kiểm kê vàng tiền tệ:


Thừa/thiếu - VND
- Lý do:

Chứng kiến kiểm kê Kế toán trưởng Tổng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch)

Trần Văn A
D143-31/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Phiếu chứng kiến kiểm kê tiền mặt Người soát xét: Ngày:

Địa điểm kiểm kê:

Thời gian kiểm kê: …..h, Ngày ……. Tháng ….. Năm …..

Đại diện Doanh nghiệp tham gia kiểm kê


Ông(Bà): Chức vụ:

Cùng tiến hành chốt sổ quỹ tại phiếu chi số và phiếu thu số để thực hiện kiểm kê như sau:

STT Loại tiền Số lượng (tờ) Số tiền


I Tiền Việt Nam (VND)
1 500,000 2 1,000,000
2 200,000 3 600,000
3 100,000 7 700,000
4 50,000 8 400,000
5 20,000 9 180,000
6 10,000 12 120,000
7 5,000 16 80,000
8 2,000 200 400,000
9 1,000 4,000 4,000,000
10 500 2,000,000 1,000,000,000
11 200 10,000 2,000,000
II Ngoại tệ
USD
EUR

Các loại giấy tờ, tài sản khác(ngân phiếu, sec


….)
Tổng cộng (1) 1,009,480,000
Số dư theo sổ quỹ (2)
Đến phiếu thu số ………..ngày ……..
và phiếu chi số ………..ngày ……..
Chênh lệch (1) - (2) 1,009,480,000

Lý do chênh lệch:

Các loại giấy tờ khác được kiểm kê bao gồm (tê, số lượng, số tiền):
Xác nhận số tiền trên thuộc sở hữu của Doanh nghiệp: Có Không
Xác nhận của Công ty Kiểm toán viên
(chữ ký, họ tên, chức danh) (Chứng kiến kiểm kê)
D144-32/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung : Tổng hợp thủ tục cộng tăng, trừ giảm hoặc ngược lại Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Tính ra tiền mặt tồn tại quỹ tại ngày kết thúc kỳ kế toán

Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết tiền mặt và Phiếu chứng kiến kiểm kê (có xác nhận của Kiểm toán viên và khách hàng)
Thực hiện:
- Tổng hợp các khoản thu, chi trong khoảng thời gian từ ngày KTV chứng kiến kiểm kê đến ngày kết thúc kỳ kế toán;
- Nếu KTV chứng kiến kiểm kê trước ngày kết thúc kỳ kế toán thực hiện roll forward số liệu (cộng thu trừ chi) từ ngày kiểm kê đến ngày kết thúc kỳ kế
toán.
Kiểm tra __ phiếu chi trước ngày kết thúc kỳ kế toán từ số_________ đến số____________; Kiểm tra ___ phiếu thu trước ngày kết thúc kỳ kế toán từ số
__________ đến số____________ đảm bảo các khoản thu chi tiền mặt được phản ánh đúng kỳ;

- Nếu KTV chứng kiến kiểm kê sau ngày kết thúc kỳ kế toán thực hiện back forward số liệu (cộng chi trừ thu) từ ngày kiểm kê đến ngày kết thúc kỳ kế toán.

Kiểm tra __ phiếu chi sau ngày kết thúc kỳ kế toán từ số_________ đến số____________; Kiểm tra ___ phiếu thu sau ngày kết thúc kỳ kế toán từ số
__________ đến số____________ đảm bảo các khoản thu chi tiền mặt được phản ánh đúng kỳ.

Chứng kiến KK trước ngày khóa sổ Đơn vị tính: VND


Các quỹ tiền mặt/đơn vị giữ quỹ Số dư trên Phiếu chứng Thu (Từ ngày 25/12 Chi (Từ ngày 25/12 31/12/2023 Tham chiếu Ghi chú
kiến kiểm kê tại ngày đến 31/12/2020 đến 31/12/2020
25/12/2019
-
Quỹ tại Văn phòng -
Quỹ tại Cửa hàng 92 Láng Hạ -
-
-
-
D144-33/73

Cộng: - - - -

Chứng kiến KK Sau ngày khóa sổ


Các quỹ tiền mặt/đơn vị giữ quỹ Số dư trên Biên bản kiểm Thu (Từ ngày Chi (Từ ngày 31/12/2023 Tham chiếu Ghi chú
kê tại ngày 15/1/2020 01/01/2020 đến 01/01/2020 đến
15/09/2020 15/09/2020
-
Quỹ tại Văn phòng -
Quỹ tại Cửa hàng 92 Láng Hạ -
-
-
-
-
Cộng: - - - -

Kết luận: Tiền mặt tồn tại quỹ tại ngày kết thúc kỳ kế toán khớp với sổ cái và sổ chi tiết tiền mặt

Ghi chú: thu thập tài liệu liên quan đến kiểm kê gồm:
- Quyết định kiểm kê của đơn vị, quyết định cử thành viên tham gia chứng kiến kiểm kê.
- Viết báo cáo về công tác kiểm kê
- Phiếu chứng kiến kiểm kê (bản gốc) có chữ ký của thành viên tham gia chứng kiến kiểm kê.
- Nếu có ngoại tệ thì lập bảng đối chiếu kiểm kê theo từng loại ngoại tệ và thêm cột quy đôi sang VND, có thể thêm cột để thuận tiện việc đối chiếu
D144.01 -34/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Cộng trừ tăng/giảm từ thời điểm kiểm kê về Người soát xét: Ngày:
thời điểm kết thúc năm tài chính (tại 1 quỹ)

Mục tiêu: Xác định số dư tại thời điểm kết thúc năm tài chính là phù hợp
Nguồn gốc số liệu: Biên bản kiểm kê tại thời điểm 31/12 của Công ty, Biên bản kiểm kê bổ sung, sổ chi tiết từ thời điểm 31/12 đế thời điểm kiểm kê và sổ quỹ

Thực hiện: Lấy số dư tại thời điểm kiểm kê cộng số phát sinh tăng, trừ đi số phát sinh giảm để tính ra số dư tại thời điểm lập báo cáo và đối chiếu với số dư
của Công ty
Đơn vị tính: VND
Số dư tại thời điểm kiểm kê (1) 59,882,086
Số phát sinh tăng (2) 1,614,671,871
Số phát sinh giảm (3) 1,971,785,874
Số dư sau khi công trừ lùi (4)=(1)-(2)+(3) 416,996,089
Số dư tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán 416,996,089
Chênh lệch -

Kết luận:
Sau khi thực hiện kiểm kê tại thời điểm kiểm toán và thực hiện cộng trừ lùi KTV nhận thấy số dư tiền mặt tại thời điểm kết thúc năm tài chính là phù hợp

Trường hợp có sự chênh lệch thì KTV tìm hiểu nguyên nhân và giải thích cho sự chênh lệch đó

Lưu ý: phải kiểm tra phiếu thu, phiếu chi từ thời điểm kết thúc năm tài chính đến thời điểm kiểm kê
D145 -35/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Chọn mẫu kiểm tra chi tiết tiền mặt Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: kiểm tra tính đầy đủ/hiện hữu/chính xác/Đánh giá/quyền và nghĩa vụ/trình bày và công bố
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 111
Thực hiện: Nêu rõ phương pháp chọn mẫu, các bước và cách thức thực hiện
- Kiểm tra chọn mẫu Nghiệp vụ Thu - Chi phát sinh trong kỳ
- Kiểm tra một vài nghiệp vụ để xem quy trình thu chi tiền mặt có đúng với quy trình của công ty không, thẩm quyền phê duyệt có phù hợp không? Hoặc ghi rõ phương pháp
chọn mẫu
- Kiểm tra séc, chứng từ, các giấy nhận nợ đã được ứng tiền từ quỹ tiền mặt và đối chiếu với các tài liệu có các khoản mục đó phù hợp với các thủ tục KSNB của khách hàng

- Kiểm tra tất cả các séc trong quỹ tiền mặt được gạch chéo "Không có giá trị chuyển nhượng"

Chứng từ Nội dung TKĐƯ PSN PSC A B C D E


Ngày Số
2/28/2023 PT00373 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T2/2023 tại LTT1311
( 1,040,160,535 0
3/31/2023 PT00377 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T2/2023 tại LTT1311
( 1,154,206,745 0
5/31/2023 PT00380 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T5/2023 tại LTT1311 970,199,081 0
6/29/2023 MDV1680-20 【LTT】Hạch toán chi phí mua đá khô cho cửa hàng: Ice Purchase-Inv.00000554 date 29/06/2023
6413 0 4,010,000
6/29/2023 MDV1706-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua đá khô cho cửa hàng: Ice6413Purchase-Inv.00000555 date029/06/20234,066,000
6/30/2023 PT00382 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T6/2023 tại LTT1311
( 843,449,599 0
7/14/2023 MDV2028-20 【LTT】Hạch toán chi phí mua hoa quả (dâu tây) : Fruit 632 0
Purchase-Inv.98 date 14/07/2023 3,500,000
7/31/2023 PT00384 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T7/2023 tại LTT1311
( 928,325,699 0
8/1/2023 MDV2313-20 【LTT】Hạch toán chi phí mua đá khô cho cửa hàng: Ice6413 0 01/08/2023
Purchase - Inv.00000688 date 3,556,000
8/1/2023 MDV2315-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua đá khô cho cửa hàng: Ice6413 0 01/08/2023
Purchase - Inv.00000685 date 3,416,000
9/29/2023 MDV2621-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua socola nghệ thuật: Chocolate
632 purchase -Inv.2139 date029/09/20234,000,000
9/29/2023 MDV2622-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua socola nghệ thuật: Chocolate
632 purchase -Inv.2140 date029/09/20234,000,000
10/31/2023 PT00391 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T10/2023 tại LTT
1311 965,149,054 0
10/31/2023 PT00392 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T10/2023 tại SGC
1311 495,974,003 0
11/4/2023 MDV3762-20 【LTT】Hạch toán chi phí in nhãn bánh: Printing fee -Inv.00000636 date 04/11/2023
6417 0 5,086,400
12/31/2023 PT00395 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T12/2023 tại LTT
1311 1,043,057,000 0
12/31/2023 PT00396 Doanh thu bán hàng nhận bằng tiền mặt T12/2023 tại SGC
1311 520,667,000 0

Tổng cộng 7,440,521,716 31,634,400


Tỷ lệ kiểm tra
D145 -36/73

Ký hiệu
A: Giấy đề nghị thanh toán
B: Được phê duyệt đầy đủ
C: Tính toán đúng
D: Hạch toán đúng
E: Chứng từ hợp lệ
v Khớp đúng
x Không phù hợp

Kết luận: Các mẫu kiểm tra đều đủ hồ sơ, chứng từ và phù hợp thực tế phát sinh, phê duyệt đầy đủ
D145 -37/73

ợp không? Hoặc ghi rõ phương pháp

ới các thủ tục KSNB của khách hàng

Ghi chú
D146-38/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra chi tiết chọn mẫu các nghiệp vụ phát sinh trước và Người soát xét: Ngày:
sau ngày khóa sổ

Mục tiêu: Đảm bảo tiền và các khoản tương đương tiền được ghi nhận đúng kỳ
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 111
Thực hiện:
- Ghi rõ phương pháp chọn mẫu
- Xác định địa điểm, thủ quỹ và giá trị của tất cả các khoản tiền mặt và giấy biên nhận các khoản tiền phải thu chưa thanh toán tại ngày kết thúc kỳ kế toán nhưng đã được ghi sổ và
hạch toán, thực hiện kiểm tra chi tiết các khoản này, ngày thực tế thu chi có phù hợp không???
- Kiểm tra tất cả các khoản tiền thu được chưa gửi tại ngày kết thúc kỳ kế toán đã được gửi trong kỳ tiếp theo (gửi vào ngân hàng hoặc sử dụng)
- Thực hiện kiểm tra chi tiết tiền mặt trước và sau ngày khóa sổ kế toán về các nghiệp vụ sau
+ Các khoản thanh toán lớn hoặc bất thường;
+ Thanh toán cho các nhà cung không thường xuyên hoặc cho nhà cung cấp có địa chỉ không thể xác minh hoặc địa chỉ trùng với địa chỉ của BGĐ hoặc nhân
viên khác;
+ Các khoản thanh toán bất thường cho nhân viên;
+ Các khoản thanh toán trùng lặp;

Chứng từ Nội dung TKĐƯ PS Nợ PS Có A B C D E


Ngày Số
12/30/2023 MDV3259-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua đồ dùng (nước
6423rửa chén, nước rửa tay ...) cho cửa hàng:
- 296,212
Goods Purchase-Inv.166449 date 30/12/2023
12/30/2023 MDV3259-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua đồ dùng (nước
13311 -
rửa chén, nước rửa tay ...) cho cửa hàng: 28,788
Goods Purchase-Inv.166449 date 30/12/2023
12/31/2023 MDV3258-20 【SGC】 Hạch toán chi phí mua hoa quả (kiwi
632 xanh): Fruit purchase - Inv.00009696- date 31/12/2023
225,239
12/31/2023 MDV3258-20 【SGC】 Hạch toán chi phí mua hoa quả (kiwi
13311
xanh): Fruit purchase - Inv.00009696- date 31/12/2023
11,262
12/31/2023 MDV3261-20 【SGC】Hạch toán chi phí vận chuyển hàng: Shipping fee - Inv.2260663 date 31/12/2023
6427 - 32,727
12/31/2023 MDV3261-20 【SGC】Hạch toán chi phí vận chuyển hàng:
13311 -
Shipping fee - Inv.2260663 date 31/12/2023 3,273
12/31/2023 MDV3262-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua văn phòng 6423
phẩm (băng keo, túi xốp, mực) cho cửa -hàng: Stationery
241,649
Purchase-Inv.2554 date 31/12/2023
12/31/2023 MDV3262-20 【SGC】Hạch toán chi phí mua văn phòng phẩm (băng keo, túi xốp, mực) cho cửa hàng: Stationery Purchase-Inv.2554 date 31/12/2023
13311 - 20,351
12/31/2023 MDV3263-20 632mẫu đơn): Fruit purchase - Inv.172586
【SGC】 Hạch toán chi phí mua hoa quả (nho - date 31/12/2023
199,048
12/31/2023 MDV3263-20 13311 - 9,952
【SGC】 Hạch toán chi phí mua hoa quả (nho mẫu đơn): Fruit purchase - Inv.172586 date 31/12/2023
D146-39/73

12/31/2023 NTTK333-20 Nộp tiền mặt vào TK: Cash sales of LTT B 11212 - 1,045,183,000
12/31/2023 NVK02270-20 Hạch toán xử lý chênh lệch tiền lẻ khi nhậ 711 5,000 -
12/31/2023 NVK02271-20 Hạch toán xử lý chênh lệch tiền lẻ khi nhậ 711 101,000 -
12/31/2023 NVK02274-20 Hạch toán xử lý chênh lệch tiền lẻ khi nhậ 8111 - 5,953
12/31/2023 NVK02277-20 Hạch toán xử lý chênh lệch tiền lẻ khi nhậ 8111 - 862
12/31/2023 NTTK336-20 Nộp doanh thu tiền mặt vào TK: Cash sale 11214 - 474,938,000

Tổng 106,000 1,520,900,104 1,521,006,104

Ký hiệu
A: Giấy đề nghị thanh toán
B: Được phê duyệt đầy đủ
C: Tính toán đúng
D: Hạch toán đúng
E: Chứng từ hợp lệ
v Khớp đúng
x Không phù hợp

Kết luận: Các mẫu kiểm tra đều đủ hồ sơ, chứng từ


D146-40/73

Đơn vị tính: VND

c kỳ kế toán nhưng đã được ghi sổ và

g)

ng với địa chỉ của BGĐ hoặc nhân

Ghi chú
D146-41/73

1,521,006,104
D147-42/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi 0
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Đánh giá lại tỷ giá đối với khoản Tiền mặt Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra việc đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ của số dư tài khoản tiền mặt, đánh giá tại thời điểm khóa sổ
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết TK111 và WP D141
- Tổng hợp số dư các tài khoản tiền mặt có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/2018
- Quy đổi số dư tiền gửi tiền mặt có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/2019 theo tỷ giá…..
- So sánh số dư các tài khoản tiền gửi tiền mặt có gốc ngoại tệ được khách hàng quy đổi ra VND với số KTV tính lại ở bước trên. Giải thích nguyên nhân chênh lệch
(nếu có).

31/12/2019 Loại ngoại Tham 31/12/2019 Tham Tỷ giá quy 31/12/2019


Quỹ tiền mặt Nguyên tệ tệ chiếu Số khách hàng (VND) chiếu đổi Số KTV (VND) Chênh lệch Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)=(2)*(4) (6)=(5)-(3)

- -
- -

Cộng - - -

Bút toán điều chỉnh (nếu có):

Kết luận: Công ty đánh giá tỷ giá tuân thủ quy định hiện hành
D150 -43/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp số liệu tiền gửi ngân hàng Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra việc trình bày số liệu trên Bản thuyết minh BCTC về tiền và các khoản tương đương tiền là phù hợp và khớp đúng với số liệu trình bày trên
Bảng cân đối kế toán (Hoặc Báo cáo tình hình tài chính)
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản
Thực hiện: Tổng hợp số dư khoản mục tiền gửi ngân hàng đối chiếu với bản Thuyết minh BCTC.

31/12/2023 01/01/2023
Loại
Ghi chú
VND Nguyên tệ VND Nguyên tệ nguyên tệ

Tiền gửi ngân hàng


Tiền gửi ngân hàng VND 0 0 0 0
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh
Hoàn Kiếm
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Chi nhánh Đông
Đô

Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ 0 0 0 0


Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh
Hoàn Kiếm
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Chi nhánh Đông
Đô

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, giấy tờ có giá 0 0 0 0

Cộng - - - -
^ ^
TB,GL PY
Ghi chú:
TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái
PY: Khớp với BCKT năm trước
D150 -44/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp số liệu tiền gửi ngân hàng Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Kết luận: Đạt mục tiêu kiểm toán

Nếu đã trình bày chi tiết tiền gửi tại các ngân hàng ở D120 thì không cần làm tờ này
D151 -45/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp đối ứng TK112 Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Đảm bảo các nghiệp vụ và số dư bất thường TK112 có cơ sở hợp lý, hợp lệ

Nguồn gốc số liệu: Sổ cái TK112

Công việc: kiểm tra phát sinh bất thường


- Soát xét toàn bộ đối ứng tài khoản (foto bảng tổng hợp đối ứng TK112 lưu hồ sơ kiểm toán - nếu có);
- Tìm ra các đối ứng bất thường, giải thích các đối ứng này;
- Rà soát, đọc lướt toàn bộ sổ cái TK112, tìm ra các nghiệp vụ có nội dung bất thường. Giải thích các nghiệp vụ
này.
- Phân tích biến động theo tháng

Số dư đầu kỳ 15,930,698,625

TK Nội dung Phát sinh nợ Phát sinh có Nội dung TK

111 16,452,867,968 554,000,000


112 107,111,751,350 107,111,751,350
131 8,532,206,193 491,283
133 - 1,862,670
138 - 12,335,836
244 30,000,000 30,000,000
331 107,055,160 57,257,746,170
333 - 747,944,414
334 - 1,601,435,486
338 - 2,071,956,797
341 50,196,492,910 -
515 86,078,173 -
635 - 782,234,700
642 - 157,095,844
811 - 2,000,000

Cộng phát sinh 182,516,451,754 170,330,854,550

Số dư cuối kỳ 28,116,295,829 0

Biến động 112 (có thể lập bảng theo tất cả các TK ngân hàng hoặc từng TK chính để phân tích)
Tháng Dư đầu kỳ PS nợ PS Có Dư cuối kỳ
(1) (2) (3) (4)=(1+2-3)
1 15,930,698,625 736,298,250 1,191,556,366 15,475,440,509
2 15,475,440,509 3,318,183,343 2,461,685,948 16,331,937,904
3 16,331,937,904 81,114,074,475 83,108,916,350 14,337,096,029
4 14,337,096,029 2,859,524,163 3,030,802,556 14,165,817,636
5 14,165,817,636 2,511,545,834 1,818,545,182 14,858,818,288
6 14,858,818,288 3,774,078,687 3,404,562,710 15,228,334,265
7 15,228,334,265 2,866,614,748 3,219,068,359 14,875,880,654
8 14,875,880,654 4,030,278,501 3,630,048,502 15,276,110,653
D151 -46/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp đối ứng TK112 Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

9 15,276,110,653 6,104,786,475 7,194,261,764 14,186,635,364


10 14,186,635,364 5,125,709,020 3,299,070,455 16,013,273,929
11 16,013,273,929 57,017,529,780 39,794,778,373 33,236,025,336
12 33,236,025,336 13,057,828,478 18,177,557,985 28,116,295,829 1

Nhận xét:

Tháng 3 có biến động lớn về số phát sinh nguyên nhân là do thanh toán phí thuê nhà xưởng từ ngày 25/02/2022
đến 24/02/2027 và công ty chuyển tiền sang tài khoản thanh toán
Tháng 11 có biến động lớn về số phát sinh và số dư nguyên nhân là do nhận khoản khoản vay ngắn hạn từ công ty
TNHH Chateraise Nhật Bản
Tháng 12 có biến động lớn về số phát sinh và số dư nguyên nhân là do công ty thanh toán trước chi phí xây dựng
nhà máy Long An và công ty chuyển tiền sang tài khoản thanh toán

Kết luận: Không có nghiệp vụ bất thường


D151.01-47/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra các nghiệp vụ bất thường Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: đầy đủ/hiện hữu/chính xác/Đánh giá/quyền và nghĩa vụ/trình bày và công bố
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 112
Thực hiện: kiểm tra các bất thường đã phát hiện từ tờ D151
- Kiểm tra các nghiệp vụ bất thường đã phát hiện khi rà soát sổ cái TK 112
- Kiểm tra các đối ứng bất thường đã phát hiện khi khiểm tra đối ứng TK 112

Chứng từ Nội dung TKĐƯ PSN PSC A B C D E Ghi chú các nội dung,
Ngày Số lý do PS bất thường

Tổng cộng - -
Tỷ lệ kiểm tra

Ký hiệu
A: Giấy đề nghị thanh toán
B: Được phê duyệt đầy đủ
C: Tính toán đúng
D: Hạch toán đúng
E: Chứng từ hợp lệ
v Khớp đúng
x Không phù hợp

Kết luận: Các mẫu kiểm tra đều đủ hồ sơ, chứng từ và phù hợp thực tế phát sinh, phê duyệt đầy đủ
D152-48/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Na Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Đối chiếu số dư TGNH (cuối kỳ) Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Xác định số dư tại thời điểm khóa sổ lập báo cáo tài chính của Công ty là phù hợp
Nguồn số liệu: Sao kê phát sinh tiền gửi ngân hàng/sổ phụ của các ngân hàng trước và sau thời điểm khóa sổ lập Báo cáo tài chính /Biên bản đối chiếu số
dư TGNH
Thực hiện: Thu thập thu thập bản sao kê của ngân hàng/sổ phụ cuối cùng của kỳ trước và kỳ này/sổ phụ đầu cùa kỳ tiếp theo/Biên bản đối chiếu số dư
TGNH thực hiện đối chiếu xem có khớp với số dư trên BCTC không? (Ví dụ lấy sổ phụ cuối cùng của năm trước đối chiếu với sổ phụ đầu tiên của năm
sau xem có khớp không đối với cả số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ)

Tên ngân hàng Số dư trên Báo Số dư trên sao kê Số dư trên sao kê sau Biên bản đối chiếu (a) (b) © (d) Chênh lệch
cáo tài chính trước thời điểm lập thời điểm lập báo cáo/ tiền gửi ngân hàng
báo cáo/ Sổ phụ ngân Sổ phụ ngân hàng sau
hàng trước thời điểm thời điểm lập báo cáo
lập báo cáo

Tại 31/12/2023 Tại 31/12/2023 Tại 31/12/2023 Tại 31/12/2023


Tiền Việt Nam-Tài khoản
3,438,232,460 3,475,009,431 3,475,009,431 (36,776,971)
thanh toán SMBC - 10095001

Tiền Việt Nam-Tài khoản


thanh toán VCB - 2,060,100,093 2,023,323,122 2,023,323,122 36,776,971
0001025187053
Tiền Việt Nam-Tài khoản
thanh toán Mizuho- H15-796- 5,581,699,361 5,581,699,361 5,581,699,361
004970
Tiền Việt Nam-Tài khoản
thanh toán VCB - 1,362,459,560 1,362,459,560 1,362,459,560
0001030762384
D152-49/73

Ngoại tệ JPY- Tài khoản vốn


JPY Mizuho- F15-796- 3,440,607,225 20,000,041 20,000,041
950951

Ghi chú
(a) Kiểm tra các bản đối chiếu ngân hàng và tìm hiểu về bản chất của các khoản mục được đối chiếu;

(b) Kiểm tra các khoản tiền gửi chưa được ghi có ở kỳ tiếp theo (ghi rõ ngày tháng) và đối chiếu các tài liệu hỗ trợ liên quan để đảm bảo rằng các khoản
mục đối chiếu cho thấy các giao dịch kinh doanh đã được phê duyệt. Thu thập lý do khi có tình huống khoản mục đối chiếu được thực hiện lâu hơn dự kiến
trước khi được phản ánh trong tài liệu của ngân hàng;
(c) Thu thập giải thích và chứng minh tất cả các điều chỉnh trọng yếu trong đối chiếu ngân hàng. Đảm bảo tất cả các khoản mục đối chiếu liên quan đến
chênh lệch thời gian ghi nhận của ngân hàng và không phải là nhầm lẫn kế toán của khách hàng;
(d) Đảm bảo tất cả các khoản mục đối chiếu được ghi nhận đúng kỳ bằng cách xác minh các tài liệu hỗ trợ có liên quan để xác định ngày giao dịch
(e) Đối với các đơn vị sử dụng séc, soát xét danh sách séc chưa trình bày trên báo cáo của ngân hàng, thực hiện tìm kiếm séc chưa được trình bày trong báo
cáo của ngân hàng

Lưu ý: Các bằng chứng liên quan đến thực hiện từng thủ tục này được lưu sau wp này và đánh số tham chiếu D152.01…
(v) Phù hợp
(x) Không phù hợp
(n/a) Không áp dụng thủ tục này được

Kết luận: Số liệu số liệu trình bày trên báo cáo là phù hợp
D153 -50/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét 1: Ngày:
Nội dung: Chọn mẫu gửi thư xác nhận TGNH Người soát xét 2: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra tính hiện hữu, đầy đủ, ghi sổ, đúng kỳ, đánh giá, trình bày, phân loại, quyền và nghĩa vụ của khoản mục tiền gửi ngân hàng
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết và sổ phụ ngân hàng
Thực hiện:
1) Chọn mẫu gửi thư xác nhận
Tổng số dư TGNH Q 15,000,000,000
Mức trọng yếu thực hiện MTY CT 458,000,000 A700
Mức độ đảm bảo cần thiết từ mẫu là cao R 1.5
Khoảng cách mẫu KCM (=MTY CT/R) 305,333,333
Trên KCM+PT đặc biệt 10,690,004,444
Số mẫu trên KCM+PT đặc biệt (Chọn mẫu nhóm 1) N1 2
Giá trị còn lại Q-trên KCM+PT đbiệt 4,309,995,556
N2 (=giá trị còn lại/KCM) 14
N tổng (N1+N2) 16
Chọn mẫu nhóm 2 0
Tỷ lệ 71%

Danh sách số dư 112 > Khoảng cách mẫu Số tiền


1 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hoàn Kiếm 9,350,004,440
2 Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Chi nhánh Đông Đô 1,340,000,004
3
4
5
Tổng N1 10,690,004,444

Chọn N2 - mẫu chọn theo CMA


Ngân hàng Số dư Tổng lũy kế Khoảng cách mẫu Có chọn mẫu không
1 Ngân hàng ABC 40,472,000 40,472,000 305,333,333 no
2 Ngân hàng XYZ 234,555,555 275,027,555 305,333,333 no 3,866,960,991
3 100,000,333 375,027,888 305,333,333 yes
Cộng 375,027,888 no
D153 -51/73

=> Số mẫu chọn N2


1 Ngân hàng ABC
2 Ngân hàng XYZ
3
4
5

Tổng N2 0

2) Đối với các TK ngân hàng được chọn:


- KTV lập thư xác nhận và yêu cầu khách hàng ký thư xác nhận;
- Kiểm tra các yêu cầu đã được phê duyệt với con dấu (nếu có) và chữ ký của người được ủy quyền chưa;
- Kiểm tra các thông tin chi tiết của ngân hàng, địa chỉ, bộ phận (cán bộ) phụ trách với sổ, tài liệu kế toán của đơn vị;
- Lưu giữ một bản sao của các yêu cầu xác nhận trong hồ sơ kiểm toán;
- Gửi yêu cầu xác nhận đến (các) ngân hàng dưới sự kiểm soát của KTV; và
- Theo dõi kịp thời các yêu cầu xác nhận chưa phản hồi, tìm hiểu nguyên nhân và gửi thư xác nhận lần 2 (nếu cần).

Các thông tin để gửi thư xác nhận

STT Tên ngân hàng Ngày gửi thư xác nhận lần 1 Ngày gửi thư xác nhận lần 2 Đã nhận được thư xác nhận Họ và tên người nhận Địa chỉ Phone/fax
Ngày So sánh

Ngân hàng A 8/28/2013 9/15/2013 þ

Kết luận: Đã thực hiện gửi đầy đủ TXN đến các ngân hàng
D154-52/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Theo dõi, kiểm tra phản hồi thư xác nhận Ngân hàng Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra tính hiện hữu, đầy đủ, ghi sổ, đúng kỳ, đánh giá, trình bày, phân loại, quyền và nghĩa vụ của khoản mục tiền gửi ngân hàng
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết và sổ phụ ngân hàng hoặc thư xác nhận
Thực hiện:
- Tổng hợp số dư khoản mục tiền gửi ngân hàng từ sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng theo từng ngân hàng;
- Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng được tổng hợp từ sổ chi tiết với sổ cái và với Bảng Cân đối kế toán. Tìm hiểu nguyên nhân chênh lệch (nếu có);
- Đối chiếu số dư các tài khoản tiền gửi ngân hàng trên sổ và trên thư xác nhận ngân hàng phản hồi
D154-53/73

STT Ngân hàng/số hiệu tài khoản Loại tài khoản 31/12/2023 31/12/2023 Loại Tham Thư xác Chênh lệch (a) (b) © (d) € (f) (g) (h) (i) (k) Ghi chú
(thấu chi, tiền ngoại tệ chiếu nhận/sổ phụ
gửi có kỳ ngân hàng tại
hạn…) 31/12/2023
VND Nguyên tệ
(1) (3) (5) (6)=(5)-(2)
hoặc=(5)-(3)
1
2
3

Cộng - -
[D120]
Tỷ lệ số dư được xác nhận: #DIV/0!

Ghi chú: Các thủ tục thực hiện đối với mỗi phản hồi thư xác nhận ngân hàng
(a) Xác minh các khoản mục khác đã được ngân hàng xác nhận như thư bảo lãnh đã phát hành, hợp đồng ngoại hối, bảo đảm hoặc thế chấp với tài liệu hỗ trợ và đảm bảo các khoản mục
này đã được hạch toán đúng;
(b) Xem xét liệu có ngoại lệ nào cho thấy dấu hiệu gian lận hoặc sai sót khác không;
(c) Xác nhận nguồn gốc của các phản hồi nếu các phản hồi được nhận qua phương tiện điện tử (ví dụ: qua fax hoặc thư điện tử), bằng cách gọi điện cho ngân hàng để xác minh người xác
nhận số dư và xem xét quá trình xác nhận có bị khách hàng can thiệp không;
(d) Điều tra các ngoại lệ không nhất quán với sổ cái/ thuyết minh BCTC. KTV phải thu thập một bản phản hồi thư xác nhận đã được sửa đổi và xem xét ảnh hưởng đến các khu vực khác
của cuộc kiểm toán;
(e) Xem xét liệu có ngoại lệ nào cho thấy dấu hiệu gian lận hoặc các sai sót khác không; và
(f) Xác nhận nguồn gốc của các phản hồi nếu các phản hồi được nhận qua phương tiện điện tử (ví dụ: qua fax hoặc thư điện tử), bằng cách gọi điện cho ngân hàng để xác minh người xác
nhận số dư và xem xét quá trình xác nhận có bị khách hàng can thiệp không;
(g) Xác định xem có tài khoản tiền gửi ngân hàng nào được dùng để đảm bảo cho các khoản vay không (phỏng vấn, đối chiếu với thư xác nhận ngân hàng, kết hợp đối chiếu với các điều
khoản thế chấp của các hợp đồng vay còn hiệu lực của đơn vị tại ngày kết thúc kỳ kế toán);
(h) Kiểm tra việc hạch toán các khoản thấu chi, việc bảo lãnh, phê duyệt, tài sản đảm bảo cho các khoản thấu chi này;
(i) Xem xét các vấn đề hạn chế về khả năng sử dụng số dư tiền gửi ngân hàng (phỏng vấn, đối chiếu với thư xác nhận ngân hàng, kết hợp đối chiếu với các điều khoản thế chấp của các
hợp đồng vay còn hiệu lực của đơn vị tại ngày kết thúc kỳ kế toán, có tài khoản tiền gửi nào bị phong toả tại ngày kết thúc kỳ kế toán không?);

(k) Xem xét việc tuân thủ các thỏa thuận: Soát xét việc tuân thủ các khế ước, hạn chế việc rút tiền hoặc yêu cầu số dư tối thiểu trong kỳ và ghi lại bất cứ sự vi phạm nào, giải pháp của
đơn vị, nếu tiếp tục đơn vị có các kế hoạch trong tương lai như thế nào; Khi có sự vi phạm được phát hiện, xem xét các ảnh hưởng đến đơn vị (ví dụ hoạt động liên tục), sự cần thiết phải
thuyết minh theo yêu cầu của khuôn khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng và xác nhận giải trình trực tiếp của BGĐ với bên cho vay.
D154-54/73

Lưu ý: đối với mỗi thủ tục này nếu thực hiện thì lập thêm 1 wp đằng sau wp này và đánh số tham chiếu là D154.01….

(v) Phù hợp


(x) không phù hợp
(n/a) Không áp dụng

Đối với các ngân hàng không thu hồi được thư xác nhận:

(a) (b) © (d) € (f)


Loại tài khoản
(thấu chi, tiền
gửi có kỳ
STT Ngân hàng/số hiệu tài khoản hạn…) 01/01/2023 Phát sinh nợ Phát sinh có 31/12/2019 Loại tiền

Ngân hàng A VND


Số trên sổ chi tiết
Số trên sổ phụ ngân hàng
Chênh lệch -

Ngân hàng B USD


Số trên sổ chi tiết
Số trên sổ phụ ngân hàng
Chênh lệch -

Ngân hàng C EUR


Số trên sổ chi tiết
Số trên sổ phụ ngân hàng
Chênh lệch -

Ghi chú: Thủ tục thực hiện đối với trường hợp không thu hồi được thư xác nhận:
(a) Thu thập và lưu hồ sơ kiểm toán các bản copyBiên bản đối chiếu số dư, sổ phụ ngân hàng tại ngày cuối cùng của năm báo cáo và ngày đầu tiên của năm tiếp theo từ khách hàng khi
chưa nhận được thư xác nhận ngân hàng;
(b) Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng được tổng hợp từ sổ chi tiết với số dư trên Bản đối chiếu số dư/sổ phụ ngân hàng (bản gốc) tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tìm hiểu nguyên nhân
chênh lệch (nếu có).
(c) Đối chiếu số phát sinh tiền gửi ngân hàng được tổng hợp từ sổ chi tiết theo nguyên tệ với số phát sinh trên sổ phụ ngân hàng (bản gốc) tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tìm hiểu nguyên
nhân chênh lệch (nếu có).
(d) Xem xét bản chất của các khoản tiền gửi ngân hàng để có sự trình bày và phân loại hợp lý.
(e) Phỏng vấn các các nhân liên quan, tìm hiểu lý do chậm trễ của các phản hồi TXN
(f) Đánh giá quy trình kiểm soát nội bộ liên quan

(v) Phù hợp


(x) không phù hợp
(n/a) Không áp dụng

Kết luận:
D155-55/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Chọn mẫu kiểm tra chi tiết tiền gửi ngân hàng Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra tính đầy đủ/hiện hữu/chính xác/Đánh giá/quyền và nghĩa vụ/trình bày và công bố
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 112
Thực hiện: Nêu rõ phương pháp chọn mẫu, các bước và cách thức thực hiện
- Chọn một số nghiệp vụ chi tiền ngân hàng để kiểm tra quy trình, thẩm quyền phê duyệt có phù hợp không
- Kiểm tra đối với một số giao dịch có lặp lại

Chứng từ Nội dung TKĐƯ PSN PSC A B C D E


Ngày Số

3/2/2022 UNC257-20 Thanh toán phí thuê nhà xưởng từ ngày 25/02/2022 đến ngày 24/02/2027:
331 19,138,845,000

4/29/2022 UNC278-20 Thanh toán phí dịch vụ lưu kho T3/2022: Storage fee Mar 2022 - Inv00 331 177,186,382
5/31/2022 UNC307-20 Thanh toán tiền đặt cọc cho cửa hàng số 2: Payment for Deposit for sto 331 203,384,481
6/20/2022 UNC318-20 Thanh toán chi phí ủy thác nghiệp vụ XNK T5/2022 cho Mr. Thanh: Pay331 9,900,000
7/14/2022 UNC335-20 【LTT】Thanh toán chi phí thuê cửa hàng LTT tháng 7/2022: LTT house 331 256,112,000
rental fee July 2022 - Payment request date 28th June 2022
7/28/2022 UNC357-20 Thanh toán tiền đặt cọc cho cửa hàng số 2-lần 2: Deposit for store No. 331 101,692,241
8/31/2022 UNC388-20 【Bank charge】Phí quản lý tài khoản T8/2022: CMS Montly Fee ( Bank 6427 1,974,000
Account Management) Aug 2022-Inv0002104 date 31/08/2022
9/14/2022 UNC404-20 【SGC-Branch2】Thanh toán phí thuê mặt bằng T8/2022: Shop rental fee-Inv.3998 date 29/08/2022, Inv.4142 date 01/09/2022
331 108,689,226
9/30/2022 UNC417-20 【LTT】 Thanh toán chi phí thuê cửa hàng LTT tháng 10/2022: LTT house 331 rental fee Oct 2022 256,112,000
10/19/2022 UNC455-20 Thanh toán phí mua token : Token purchase fee 6427 1,100,000
11/11/2022 UNC513-20 Thanh toán trước 30% chi phí xây dựng nhà máy Long An: 30% advance331 6,956,280,000
11/30/2022 UNC540-20 Thanh toán phí dịch vụ lưu kho T10/2022: Storage fee Oct 2022 - Inv56 331 121,644,515
12/29/2022 UNC575-20 【LTT】 Hạch toán chi phí thuê cửa hàng LTT T1.2023 :LTT house rental 331fee Jan 2023 257,112,000
12/30/2022 UNC554-20 Thanh toán trước 30% chi phí xây dựng nhà máy Long An: 30% advance331 6,956,280,000

Tổng cộng - 34,546,311,845


Tỷ lệ kiểm tra

Ký hiệu
A: Giấy đề nghị thanh toán
D155-56/73
B: Được phê duyệt đầy đủ
C: Tính toán đúng
D: Hạch toán đúng
E: Chứng từ hợp lệ
v Khớp đúng
x Không phù hợp

Kết luận: Các mẫu kiểm tra đều đủ hồ sơ, chứng từ


D155-57/73

Đơn vị tính: VND

Ghi chú

sao kê ngân hàng, phiếu yêu cầu thanh


toán,
hóa đơn GTGT số 6006, hợp đồng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng, hóa đơn GTGT 2104
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng, đề nghị thanh toán
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng
sao kê ngân hàng, đề nghị thanh toán

#REF!
D157-58/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi 0
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Đánh giá lại tỷ giá đối với khoản tiền gửi ngân hàng Người soát xét: Ngày:
có gốc ngoại tệ Ngày:
Người soát xét:

Mục tiêu: Kiểm tra việc đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ của số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng có gốc ngoại tệ, đảm bảo tính đánh giá
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết TK112 và WP D151
- Tổng hợp số dư các tài khoản tiền gửi ngân hàng có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/2021
- Quy đổi số dư tiền gửi ngân hàng có gốc ngoại tệ tại ngày 31/12/2021 theo tỷ giá mua chuyển khoản của ngân hàng Mizuho
- So sánh số dư các tài khoản tiền gửi ngân hàng có gốc ngoại tệ được khách hàng quy đổi ra VND với số KTV tính lại ở bước trên. Giải thích nguyên nhân chênh lệch (nếu có).

31/12/2021 Loại ngoại Tham 31/12/2021 Tham Tỷ giá quy 31/12/2021


Tiền gửi ngân hàng Nguyên tệ tệ chiếu Số khách hàng (VND) chiếu đổi Số KTV (VND) Chênh lệch
(1) (2) (3) (4) (5)=(2)*(4) (6)=(5)-(3)
Tiền gửi ngân hàng
Ngoại tệ JPY- Tài khoản vốn JPY Mizuho-
F15-796-950951 20,000,041 JPY 3,440,607,225 174.34 3,486,807,148 46,199,923
- -

Cộng 3,440,607,225 3,486,807,148 46,199,923

Bút toán điều chỉnh (nếu có):

Kết luận: Việc đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ của số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng là hợp lý.
D157-59/73

n chênh lệch (nếu có).

Ghi chú
D160 -60/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp số liệu Tiền đang chuyển Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Kiểm tra việc trình bày số liệu trên Bản thuyết minh BCTC về tiền và các khoản tương đương tiền là phù hợp và khớp đúng với số liệu trình bày trên
Bảng cân đối kế toán (Hoặc Báo cáo tình hình tài chính)
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản
Thực hiện: Tổng hợp số dư khoản mục Tiền đang chuyển đối chiếu với bản Thuyết minh BCTC.

31/12/2023 01/01/2023
Loại
Ghi chú
VND Nguyên tệ VND Nguyên tệ nguyên tệ

Các khoản tiền đang chuyển


Tiền đang chuyển VND 0 0 0 0
Chuyển tiền thanh toán….

Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ 0 0 0 0


Chuyển tiền thanh toán….

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, giấy tờ có giá 0 0 0 0

Cộng - - - -
^ ^
TB,GL PY
Ghi chú:
TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS và Sổ Cái
PY: Khớp với BCKT năm trước

Kết luận: Đạt mục tiêu kiểm toán


D160 -61/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Tổng hợp số liệu Tiền đang chuyển Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Nếu đã trình bày chi tiết tiền đang chuyển tại các ngân hàng ở D120 thì không cần làm tờ này
D161 -62/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: TỔNG HỢP ĐỐI ỨNG TK113 Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Đảm bảo các nghiệp vụ và số dư bất thường TK113 có cơ sở hợp lý, hợp lệ

Nguồn gốc số liệu: Sổ cái TK113

Công việc: kiểm tra phát sinh bất thường


- Soát xét toàn bộ đối ứng tài khoản (foto bảng tổng hợp đối ứng TK113 lưu hồ sơ kiểm toán - nếu có);
- Tìm ra các đối ứng bất thường, giải thích các đối ứng này;
- Rà soát toàn bộ sổ cái TK113, tìm ra các nghiệp vụ có nội dung bất thường. Giải thích các nghiệp vụ này.

Số dư đầu kỳ

TK Nội dung Phát sinh nợ Phát sinh có Nội dung TK

141 -
242 -
-

Cộng phát sinh - -

Số dư cuối kỳ -

Kết luận: Không có nghiệp vụ bất thường / Có nghiệp vụ bất thường - Kiểm tra tại GTLV D161.01
D162-63/73

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM


Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra chi tiết tiền đang chuyển Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: các khoản tiền đang chuyển được ghi nhận là đầy đủ, chính xác và đúng kỳ
Nguồn số liệu: Sổ chi tiết tài khoản 113
Thực hiện: Nêu rõ phương pháp chọn mẫu, các bước thực hiện Đơn vị tính: VND

Chứng từ Nội dung TKĐƯ PSN PSC A B C D E Ghi chú


Ngày Số

Tổng cộng - -
Tỷ lệ kiểm tra

Ký hiệu
A: Giấy đề nghị thanh toán
B: Được phê duyệt đầy đủ
C: Tính toán đúng
D: Hạch toán đúng
E: Chứng từ hợp lệ

v Khớp đúng
x Không phù hợp
Kết luận: Các mẫu kiểm tra đều đủ hồ sơ, chứng từ

Số dư tiền đang chuyển tại thời điểm khóa sổ lập kế toán là phù hợp và đã được ghi nhận vào sổ kế toán của năm tài chính tiếp theo
D170 64/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Ngày:
Nội dung: Tổng hợp đối chiếu các khoản "Tương đương tiền" Ngày:

Mục tiêu: Các khoản tương đương tiền được phân loại và trình bày đúng
Nguồn gốc số liệu: Báo cáo tài chính của Công ty và chi tiết các hợp đồng đầu tư, tiền gửi có kỳ hạn
Thực hiện: Thu thập hợp đồng của các khoản tiền gửi có kỳ hạn để kiểm tra việc phân loại của đơn vị

STT Có là tài sản đảm


Thời gian đáo bảo tiền vay/hạn Đánh giá
Số hợp đồng Ngân hàng Số đầu kỳ
hạn chế khả năng sử phân loại
dụng

1 1 tháng Phù hợp

2 6 tháng Không phù hợp

STT Có là tài sản đảm


Thời gian đáo bảo tiền vay/hạn Đánh giá
Số hợp đồng Ngân hàng Số cuối kỳ
hạn chế khả năng sử phân loại
dụng

1 1 tháng Phù hợp


2 6 tháng Không phù hợp

Kết luận: Việc phân loại và trình bày trên BCTC đối với các khoản tương đương tiền là phù hợp.
D171-65/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Ước tính lãi dự thu đối với khoản tương đương tiền Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Các khoản lãi dự thu được ghi nhận đầy đủ và đúng kỳ
Nguồn gốc số liệu: Báo cáo tài chính của Công ty và chi tiết các hợp đồng đầu tư, tiền gửi có kỳ hạn
Thực hiện: Lấy số liệu các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn dưới 3 tháng, các khoản tiền gửi kỳ hạn dưới 3 tháng ước tính lãi dự thu và đối chiếu với
số liệu của Công ty ghi nhận
Đơn vị tính: VND

Ước tính lãi dự thu đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn
STT Hợp đồng Ngân hàng Số dư tính lãi Lãi suất Ngày bắt Ngày tất Ngày đáo Thời gian Số lãi dự Đơn vị Chênh
dự thu (năm) đầu tính toán hạn tính lãi thu hạch toán lệch
tại 31/12/2018 lãi khoản đầu

(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(4)-(3) (7)=(1)*(2)*(6 (8) (9)=(7)-(8)
hoặc (5)-(3) )/360
50,000,000 0.6% 12/25/2014 2/3/2015 12/31/2014 7 5,833 0 5,833
0 0.6% 1/1/2011 2/3/2011 2/4/2011 33 0 0 0
0 0.6% 1/1/2011 2/3/2011 2/4/2011 33 0 0 0
0 0.6% 1/1/2011 2/3/2011 2/4/2011 33 0 0 0
0 0.6% 1/1/2011 2/3/2011 2/4/2011 33 0 0 0
Cộng 50,000,000 5,833 0 5,833
Kết luận:
công ty đã thực hiện ước tính các khoản phải thu phù hợp
D172-66/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Bảng tổng hợp theo dõi đối chiếu khoản tiền và tương đương tiền đầu kỳ Người soát xét: Ngày:
và cuối kỳ

Mục tiêu: Kiểm tra tính hiện hữu, đầy đủ, ghi sổ, đúng kỳ, đánh giá, trình bày, phân loại, quyền và nghĩa vụ của khoản tương đương tiền
Nguồn số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản đầu tư ngắn hạn và Đầu tư ngắn hạn khác
Thực hiện:
- Tổng hợp số dư khoản mục tương đương tiền từ sổ chi tiết Đầu tư ngắn hạn và ngắn hạn khác
- Lập và gửi thư xác nhận ngân hàng theo mẫu cho các số dư được lựa chọn (Thông tin theo mẫu Thư xác nhận TGNH);
- Thu thập và lưu hồ sơ kiểm toán các bản copy của đối chiếu số dư ngân hàng do Ngân hàng gửi đến tại ngày cuối cùng của năm báo cáo từ khách hàng khi chưa nhận
được thư xác nhận ngân hàng; Đối chiếu với số liệu trên sổ.
- Xem xét bản chất của các khoản tiền gửi ngân hàng để có sự trình bày và phân loại hợp lý.
- Kiểm kê các chứng từ có giá như ký phiếu, tín phiếu... đối chiếu với số trên sổ

Loại 01/01/2018 01/01/2018 Loại ngoại Tham Thư xác Chênh lệch Kỳ hạn Lãi suất Ghi chú
tệ chiếu nhận/Đối chiếu
của NH tại
01/01/2018

VND Nguyên tệ
(1) (3) (5) (6)=(5)-(2)
hoặc=(5)-(3)

Tiền gửi tại NH...


Tiền gửi tại NH...
Kỳ phiêu ...

Cộng - - - -
[D 140]

Tỷ lệ số dư được xác nhận: -


D172-67/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Bảng tổng hợp theo dõi đối chiếu khoản tiền và tương đương tiền đầu kỳ Người soát xét: Ngày:
và cuối kỳ

Loại 12/31/2018 12/31/2018 Loại ngoại Tham Thư xác Chênh lệch Kỳ hạn Lãi suất Ghi chú
tệ chiếu nhận/Đối chiếu
của NH tại
31/12/2018

VND Nguyên tệ
(2) (4) (5) (6)=(5)-(2)
hoặc=(5)-(3)

Tiền gửi tại NH...


Tiền gửi tại NH...
Kỳ phiêu …

Cộng - - - -
[D 140]

Tỷ lệ số dư được xác nhận: #DIV/0!

Kết luận:
D180 trang: 68/73
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra lưu chuyển tiền tệ Người soát xét: Ngày:
Người soát xét: Ngày:

Mục tiêu: Các chỉ tiêu trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Công ty được lập phù hợp với chế độ và chuẩn mực kế toán
Nguồn số liệu: Số liệu lấy từ báo cáo lưu chuyển tiền tệ do Công ty lập và số liệu do kiểm toán viên lập
Thực hiện: Nêu rõ các bước thực hiện

Khoản mục Số liệu khách hàng Số liệu KTV Chênh lệch Nguyên nhân Giải trình số liệu (số
liệu lấy từ đâu.
LINK từ đâu)
(1) (2) (3)=(1)-(2)
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế -
2. Điều chỉnh cho các khoản -
Khấu hao tài sản cố định và BĐSĐT [1]
Các khoản dự phòng
Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Các khoản điều chỉnh khác
3. Lưu chuyển tiền thuần trước những thay đổi vốn lưu động -
Tăng giảm các khoản phải thu
Tăng giảm hàng tồn kho
Tăng giảm các khoản phải trả (không bao gồm lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) [2]
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tăng giảm chứng khoán kinh doanh
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh -


D180 trang: 69/73
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ & doanh thu khác
2 Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá & dịch vụ
3 Tiền chi trả cho người lao động
4 Tiền lãi vay đã trả
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh -

II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1 Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ & các TS dài hạn khác
2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ & các TS dài hạn khác
3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5 Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2 Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
3 Tiền thu từ đi vay
4 Tiền chi trả nợ gốc vay
5 Tiền chi trả nợ gốc thuê tài chính
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61) -

Giải thích các chênh lệch

[1] Chênh lệch là do …………


[2]
D180 trang: 70/73

Kết luận:
Số liệu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Công ty được tình bày hợp lý
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ VIỆT NAM
Khách hàng: Công ty TNHH Chateraise Việt Nam Người lập: Chi Ngày: 8/3/2003
Ngày khóa sổ: 31/12/2023 Người soát xét: Ngày:
Nội dung: Kiểm tra số liệu lưu chuyển tiền tệ theo PP Gián tiếp Người soát xét: Ngày:

Chỉ tiêu TK Dư đầu kỳ Dư cuối kỳ Số trước điều chỉnh Số điều chỉnh Số sau điều chỉnh
A B (1) (2) (3)=(2-1)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế CK-ĐK 14,137,463,355 8,349,890,085 (5,787,573,270) 14,464,994,282 8,677,421,012
Trích quỹ khen thưởng, ban điều hành 4,890,915,914 4,890,915,914
Chia cổ tức theo biên bản cổ đông 8,151,526,523 8,151,526,523
Trích quỹ đầu tư phát triển 543,435,102 543,435,102
Thuế TNDN của VP Công ty 879,116,743 879,116,743
Điều chỉnh cho các khoản
1 - Khấu hao TSCĐ và Bất động sản đầu tư ĐK-CK (211,347,315,403) -228,831,838,254 17,484,522,851 18,904,195,539
Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ hữu hình + (211,310,371,160) -228,788,355,829 17,477,984,669 1,419,672,688 18,897,657,357
Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ vô hình + (36,944,243) -43,482,425 6,538,182 6,538,182
Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ thuê tài chính + 0 0 - -
Giá trị hao mòn luỹ kế BĐS đầu tư + 0 0 - -
Khấu hao TSCĐ đã thanh lý trong kỳ - - -
2 - Các khoản dự phòng (287,321,646) (349,534,381) 62,212,735 62,212,735
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn -287,321,646 -349,534,381 62,212,735 62,212,735
3 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
0 0 0 -116,162,095
Lãi do đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoài tệ (116,162,095)
515 0 (116,162,095)
Lỗ do đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoài tệ 635 0 - -
4 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (493,821,701)
Lãi/Lỗ do thanh lý nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư 711.811 0 - -
Lãi/Lỗ từ việc đánh giá lại tài sản mang đi góp vốn, đầu tư -
khác 635.515 0 -
Lãi/Lỗ từ việc bán các khoản đầu tư tài chính 635.515 0 -
Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia (493,821,701) (493,821,701)
5 - Chi phí lãi vay TK635 3,836,538,027 3,836,538,027
6 - Các khoản điều chỉnh khác 717,217,050 1,260,652,152 543,435,102 -
+ Trích khen thưởng TK353 - -
+ Trích Qũy khác thuộc vốn CSH TK418 0 0 - -
+ Trích cổ tức -
+ Chênh lệch đánh giá lại tài sản TK412 0 0 - -
+ Trích đầu tư phát triển TK414 717,217,050 1,260,652,152 543,435,102 (543,435,102) -
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu 08 12,302,597,418 18,301,532,309 30,870,383,517
động
7 - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 21,502,847,294 14,845,357,566 5,761,485,408 - 5,761,485,408
Phải thu ngắn hạn của khách hàng TK131- dư nợ 17,306,576,096 10,327,743,356 6,978,832,740 6,978,832,740
Trả trước cho người bán ngắn hạn TK331- dư nợ 1,173,664,620 2,655,458,320 (1,481,793,700) (1,481,793,700)
TK136 - Dư
Phải thu nội bộ ngắn hạn nợ 0 0 - -
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD TK337- Dư nợ 0 0 - -
TK138,
Phải thu ngắn hạn khác TK141, TK244 1,224,735,537 1,862,155,890 (637,420,353) (637,420,353)
Tài sản thiếu chờ xử lý TK1381 0 0 - -
Thuế GTGT được khấu trừ 1,635,746,062 754,622,456 881,123,606 881,123,606
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 162,124,979 141,381,864 20,743,115 - 20,743,115
Khoản mục
8 - Tăng, giảm hàng tồn kho HTK 4,713,846,199 6,562,976,520 (1,849,130,321) (1,849,130,321)
9 - Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải 11 32,520,541,303 24,815,322,388 (7,705,218,915) (10,458,269,845)
trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
Phải trả người bán ngắn hạn 11,084,822,234 7,688,376,506 (3,396,445,728) (3,396,445,728)
Người mua trả tiền trước ngắn hạn 159,660,364 50,000,000 (109,660,364) (109,660,364)
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1,002,556,371 1,462,133,329 459,576,958 (448,441,182) 11,135,776
Phải trả người lao động 4,149,888,900 0 (4,149,888,900) (4,149,888,900)
Chi phí phải trả ngắn hạn 0 0 - -
Phải trả nội bộ ngắn hạn 0 0 - -
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 2,864,143,186 0 (2,864,143,186) (2,864,143,186)
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 0 62,727,274 62,727,274 62,727,274
Phải trả ngắn hạn khác 13,259,470,248 15,552,085,279 2,292,615,031 (2,304,609,748) (11,994,717)
Quỹ bình ổn giá 0 0 - -
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 0 0 - -
Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 0 - -
Dài hạn…… - -
10 - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (300,727,412) (300,727,412)
Chi phí trả trước ngắn hạn 0 0 -
Chi phí trả trước dài hạn 527,848,229 828,575,641 (300,727,412) (300,727,412)
11 - Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 0 0 - -
12 - Tiền lãi vay đã trả 14 (3,836,538,027) (3,836,538,027)
13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (430,675,561) (430,675,561)
14 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 0 0 0 0
Nguồn KP - -
15 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 17 1,203,985,425 5,018,291,339 3,814,305,914 (1,076,610,000)
+ Trích khen thưởng TK353 1,203,985,425 5,018,291,339 3,814,305,914 (4,890,915,914) (1,076,610,000)
I Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 12,023,312,092 14,034,318,721 18,679,917,759
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn 21 494,684,725,756 505,467,022,710 (10,782,296,954) (18,065,481,003)
khác
Nguyên giá TSCĐ hữu hình + 432,401,172,334 504,557,848,165 (72,156,675,831) (7,283,184,049) (79,439,859,880)
Nguyên giá TSCĐ vô hình + 69,600,000 69,600,000 - -
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính + 0 0 - -
Nguyên giá BĐS đầu tư + 0 0 - -
Tài sản dở dang dài hạn 62,213,953,422 839,574,545 61,374,378,877 61,374,378,877
2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 22 - -
khác
5 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 792,260,000 792,260,000 0 0 0
Đầu tư vào công ty con 0 0 - -
Đầu tư vào Công ty liên doanh, liên kết 792,260,000 792,260,000 - -
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 0 0 - -
6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 26 - -
7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 493,821,701 493,821,701
II Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (10,782,296,954) 493,821,701 (17,571,659,302)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 177,176,650,000 177,176,650,000 - -
2 32 -
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành -
3 Tiền thu từ đi vay 33 14,328,394,100 14,328,394,100 14,328,394,100
4 Tiền trả nợ gốc vay 34 -8,615,876,288 (8,615,876,288) 132,756,681 (8,483,119,607)
5 Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -
III Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 5,712,517,812 132,756,681 5,845,274,493
IV Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (IV=I+II+III) 50 6,953,532,950 14,660,897,103 6,953,532,950
V Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 41,598,458,516 41,598,458,516
VI Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - -
VII Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 48,551,991,466 48,551,991,466
48,551,991,466

Kết luận

You might also like