Professional Documents
Culture Documents
1
I
Bài tập 2
Ngày Sự kiện Điều kiện trên hợp đồng
25/12/2021 K/h A mua sản phẩm X trị Được đổi trả sản phẩm
giá 20.000.000, khách hàng trong thời gian 10 ngày kể
đã thanh toán bằng tiền mặt từ ngày mua hàng >> chưa
chắc chắn>>3/1/2022 ghi
nhận doanh thu 20tr>>>ghi
511
25/12/2021 K/h A mua sản phẩm X trị Được đổi sản phẩm trong
giá 10.000.000, khách hàng thời gian 10 ngày kể từ
đã thanh toán bằng tiền mặt ngày mua hàng >>> 511
(25/12/2021)
2
I
3
I
Bài tập 3: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu sau:
Tài liệu 1: Số liệu thành phẩm A tồn kho ngày 01/01/2021
Tài liệu 2: Giá bán thành phẩm A áp dụng trong tháng 01/2021: 100.000 đ/Kg.
Biết rằng A là đối tượng chịu thuế với thuế suất 10%.>>Khi bán hàng, doanh
nghiệp phải thu hộ cho nhà nước tiền thuế GTGT >>>thuế phải nộp nhà nước tăng
>>> nợ phải trả tăng >>> 333 tăng
Tài liệu 3: Đơn đặt hàng số 0001 của khách hàng TX ngày 01/01/2021
4
I
155 3tr
5
I
Cộng X X X X X 3.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Ba triệu đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0001.
NHẬT KÝ CHUNG
NĂM 2021
6
I
HÓA ĐƠN
AA/2021T
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 01 năm 2021 Số 000345
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Địa chỉ: xxx Số tài khoản: xxx
0 3 0 3 6 6 8 9 8 3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TX
Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế:
0 3 0 3 1 5 8 9 6 6
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A B C 1 2 3 = 1x2
01 A Kg 100 100.000 10.000.000
Cộng tiền hàng: 10.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 11.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười một triệu đồng chẵn.
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
01
7
I
02
03
- Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại;- Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán>>>>*
214 >< 211
521 >< 511
PHÖÔNG PHAÙP HAÏCH TOAÙN KEÁ TOAÙN MOÄT SOÁ NGHIEÄP VUÏ KINH TEÁ
CHUÛ YEÁU
NHẬP KHO TRỞ LẠI:
- Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá
vốn của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 155: SL bị trả lại X Giá vốn khi bán
Có TK 632
- Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 5212: SL bị trả lại X Giá bán khi bán
Nợ TK 33311:
Có các TK 111, 112, 131,...
8
I
Bài tập 4: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu:
Tài liệu 1: Đơn hàng khách hàng TQ ngày 02/01/2021
SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA
Khách hàng
Đơn đặt hàng 521 (B) .. ... ... ...
TQ 0018 1.000
Tài liệu 2:
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM B (ĐVT: Kg)
Tài khoản: 155 Tên kho:
Năm 2021
Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/01/2021
Chứng từ Tài Nhập Xuất Tồn
khoản Ghi
Số Ngày, Diễn giải Đơn giá Số Thành Số Thành Số Thành chú
hiệu tháng đối ứng lượng tiền lượng tiền lượng tiền
A B C D 1 2 3=1x2 4 5=1x4 6 7=1x6 8
Số dư đầu kỳ 50.000 10.000 500T
Số phát sinh
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Tài liệu 3: Giá bán sản phẩm B: 200.000 đ/sản phẩm, sp B là đối tượng chịu thuế 10%.
9
I
50
Cộng X X X X X
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
-
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
10
I
HÓA ĐƠN
AA/2019T
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 01 năm 2019 Số 000388
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Số điện thoại: Mã số thuế:
0 3 0 3 6 6 8 9 8 3
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH SX TM TQ
Hình thức thanh toán: CK Mã số thuế:
0 3 0 3 1 5 8 9 2 9
Đơn vị Số
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền
tính lượng
A B C 1 2 3 = 1x2
01 B Kg 1.000 200.000 200.000.000
Cộng tiền hàng: 200.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 220.000.000
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
11
I
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG RM/2021N
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 04 tháng 01 năm 2021 012350
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH SX TM TQ
Địa chỉ: xxxxxx Số tài khoản:xxxxxxx
0 3 0 3 4 5 6 7 8 9
Họ và tên người mua hàng: Công ty cổ phần Ánh Dương
Hình thức thanh toán:
ST Đơn vị Số
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn giá Thành tiền
T tính lượng
A B C 1 2 3 = 1x2
01 B Kg 200 200.000 40.000.000
TRẢ LẠI HÀNG KHÔNG ĐẠT
CHẤT LƯỢNG HĐ000388 ngày
02/01/2021.
Cộng tiền hàng: 40.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 44.000.000
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
01
02
03
12
I
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
01
02
03
13
I
Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ với giá bán thỏa thuận, nhưng d o
hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách… nên doanh nghiệp giảm giá cho người mua
so với giá thỏa thuận ban đầu.
Phương pháp kế toán
- Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá, chiết khấu thương mại cho
người mua thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và
doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 5213 - Các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra được giảm)
Có các TK 111,112,131,...
Bài tập 5: Tại công ty cổ phần Ánh Dương có các tài liệu:
Tài liệu 1: Đơn hàng khách hàng TK ngày 05/01/2021
SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG ĐẶT MUA
Khách hàng
Đơn đặt hàng 522 (C) .. ... ... ...
TK 0035 2.000
Tài liệu 2:
SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM C
Tài khoản: 155 Tên kho:
Năm 2021
Chứng từ Tài Nhập Xuất Tồn
khoản Ghi
Số Ngày, Diễn giải Đơn giá Số Thành Số Thành Số Thành chú
hiệu tháng đối ứng lượng tiền lượng tiền lượng tiền
A B C D 1 2 3=1x2 4 5=1x4 6 7=1x6 8
Số dư đầu kỳ 60.000 10.000 600T
Số phát sinh
Tài liệu 3: Giá bán sản phẩm C: 250.000 đ/sản phẩm. C là đt chịu thuế 10%.
14
I
Số: XTP35/01/2021TĐ
- Họ và tên người nhận hàng: XXX
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng TX theo ĐĐH 0035
- Xuất tại kho: Thủ Đức.
Số lượng
STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
01 C 522 Kg 2.000 2.000 60.000 120
Cộng X X X X X 120
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0035.
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
01
02
03
HÓA ĐƠN
AA/2021T
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
15
I
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
01
02
03
Tài liệu 4: Cty giảm giá 10% cho đơn đặt hàng 0035 (hóa đơn 000400 ngày 05/01/2019) cho khách
hàng TK vì sản phẩm bị lỗi, không đạt chất lượng.
HÓA ĐƠN
AA/2021T
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
16
I
NHẬT KÝ CHUNG
CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI: 5211
Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Bên bán hàng thực hiện kế toán chiết
khấu thương mại theo những trường hợp sau:
17
I
Tài liệu 1: Ngày 01/01/2021 công ty cổ phần Ánh Dương ký hợp đồng số 1020/2019 với
công ty Z có điều khoản chiết khấu thương mại: Nếu công ty Z mua đủ 1.000 kg G sẽ
được hưởng chiết khấu thương mại 5%/giá bán chưa thuế.
- Giá bán sản phẩm G: 100.000 đ/hộp. G là đt chịu thuế 10%.
Tài liệu 3: Ngày 01/01/2021, ĐĐH 015, công ty G mua 600 hộp G.
18
I
- Lý do xuất kho: Xuất kho bán cho khách hàng Z theo ĐĐH 0100
- Xuất tại kho: Thủ Đức.
Số lượng
STT Tên sản phẩm Mã số Đv tính Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
01 G 529 Hộp 600 600 20.000 12.000.000
Cộng X X X X X 12.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0015.
632; 155
HÓA ĐƠN
(GTGT)
Liên 2: Giao khaùch haøng
Ngày 01 tháng 01 năm 2021 Sè: 000390
19
I
Tài liệu 4: Ngày 28/01/2021, ĐĐH 0180, công ty G mua 400 hộp G.
20
I
Cộng X X X X X 8.000.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo: Đơn đặt hàng 0180.
HÓA ĐƠN
(GTGT)
Liên 2: Giao khaùch haøng AA/2021T
Ngày 25 tháng 01 năm 2021 Sè 000600
21
I
NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
Ngày TK
ghi sổ Số Ngày, Diễn Giải STT
Hiệu tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
01
02
03
04
05
Hướng dẫn lập một số chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm Hướng Dẫn
CHỈ TIÊU nay
1 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ PS Có 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu: 5211+ 5212 + 5213 521
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (1) – (2)
4. Giá vốn hàng bán 632
22
I
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3) –(4)
23
I
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 5213
Từ ngày 01/01/2021_Đến ngày 31/12/2021
Ngày Chứng từ Nhật ký chung Số Tiền
TK
tháng Diễn Giải
đối ứng
ghi sổ Số hiệu Ngày, Trang STT
Nợ Có
tháng sổ Dòng
A B C D E G H 1 2
- Số phát sinh
24
I
SỔ CÁI
TK GIÁ VỐN HÀNG BÁN 632
Từ ngày 01/01/2021_Đến ngày 31/12/2021
Ngày Chứng từ Nhật ký chung Số Tiền
TK
tháng Diễn Giải
đối ứng
ghi sổ Số hiệu Ngày, Trang STT
Nợ Có
tháng sổ Dòng
A B C D E G H 1 2
- Số phát sinh
25
I
1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
26
I
27