Professional Documents
Culture Documents
Thuc Hanh Ghi So THS Vo Thi Ngoc Thuy
Thuc Hanh Ghi So THS Vo Thi Ngoc Thuy
Chứng từ kế toán
1. Ngày 2/7: Hóa đơn 00000142, Phiếu nhập kho 18NHH: Mua
1.000m vải kate sọc của Công ty Hồng Phát nhập kho, đơn giá
mua chưa thuế GTGT 18.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Ngày 4/7: Hóa đơn 00000058, Phiếu nhập kho 19NHH : Mua
800m vải kate trơn của Công ty Hồng Hà nhập kho, đơn giá
mua chưa thuế GTGT 14.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
3. Ngày 15/7: Hóa đơn 00000022 và Phiếu xuất kho 32XHH: Xuất
bán 1.000m vải kate sọc, đơn giá bán chưa thuế GTGT
25.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%: chưa thu tiền công ty
Hoàng An.
4. Ngày 18/7: Ủy nhiệm chi 33UNC: Trả nợ công ty Hồng Hà
30.000.000đ.
5. Ngày 21/7: Hóa đơn 00000023 và Phiếu xuất kho 33XHH: Xuất
bán 1.200m vải kate trơn, đơn giá bán chưa thuế GTGT
20.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%: chưa thu tiền công ty
Hoàng Long.
6. Ngày 24/7: Giấy báo Có 50BC: Thu nợ công ty Hoàng Long
50.000.000đ.
7. Ngày 26/7: Giấy báo Có 51BC : Thu nợ công ty Hoàng An
40.000.000đ.
8. Ngày 30/7: Bảng phân bổ Tiền lương và BHXH 01TL: Tiền
lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng 5.000.000đ,
nhân viên QLDN 10.000.000đ. Các khoản trích theo lương
theo tỷ lệ quy định.
9. Ngày 31/7: Bảng Tính và Phân bổ khấu hao TSCĐ 01KH:
Trích KH TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng 2.000.000đ, bộ
phận QLDN 1.400.000đ.
10. Ngày 31/7: Phiếu thu 46PT: Thu tiền công ty Hoàng Mỹ ứng
trước 10.000.000đ.
Yêu cầu:
1. Phản ánh số liệu vào Sổ Chi tiết TK.
2. Phản ánh số liệu vào sổ Nhật ký Chung và Sổ Cái các TK.
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
SỔ TGNH
Nơi mở TK: Ngân hàng Á châu
TK: 11211 ĐVT: 1.000đ
Ngày Chứng từ Số tiền
TK
ghi Diễn giải
ĐỨ
sổ Số Ngày Thu Chi Còn lại
Số dư đầu kỳ
Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
TK: 13102
Đối tượng: Công ty Hoàng An
ĐVT: 1.000đ
Thời
NT Chứng từ TK SPS Số dư
hạn
Diễn giải
GS SH NT ĐỨ chiết
Nợ Có Nợ Có
khấu
Số dư đầu kỳ
Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
TK: 13103
Đối tượng: Công ty Hoàng Mỹ
ĐVT: 1.000đ
Thời
NT Chứng từ TK SPS Số dư
hạn
Diễn giải chiết
GS SH NT ĐỨ Nợ Có Nợ Có
khấu
Số dư đầu kỳ
Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
13101 (Hoàng Long)
60.000.000
(5a) 26.400.000 50.000.000 (6)
26.400.000 50.000.000
36.400.000
Số dư đầu kỳ
Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
TK: 33102
Đối tượng: Công ty Hồng Hà
ĐVT: 1.000đ
Chứng từ Thời SPS Số dư
NT TK hạn
Diễn giải chiết
GS SH NT ĐỨ Nợ Có Nợ Có
khấu
Số dư đầu kỳ
Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
33101 (Hồng Phát)
20.000.000
19.800.000 (1)
19.800.000
39.800.000
331
78.000.000 33102 (Hồng Hà)
19.800.000 (1) 58.000.000
12.320.000 (2) 12.320.000 (2)
(3) 30.000.000 (3) 30.000.000
30.000.000 33.120.000 30.000.000 12.320.000
80.120.000 40.320.000
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
TK: 15611
Tên Vật liệu: Vải kate sọc – KT 01
ĐVT: m - 1.000đ
SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
• Soá löôïng CKyø = SL ÑK + SL nhaäp – SL xuaát
Caùch tính SDCK: • Thaønh tieàn CKyø = TT ÑK + TT nhaäp – TT xuaát
• Ñôn giaù CKyø = Thaønh tieàn CKyø
Soá löôïng CKyø
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
TK: 15612
Tên Vật liệu: Vải kate trơn – KT 02
ĐVT: m - 1.000đ
SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
• Soá löôïng CKyø = SL ÑK + SL nhaäp – SL xuaát
Caùch tính SDCK: • Thaønh tieàn CKyø = TT ÑK + TT nhaäp – TT xuaát
• Ñôn giaù CKyø = Thaønh tieàn CKyø
Soá löôïng CKyø
15611- Vải kate sọc
20.000.000
(1) 18.000.000
19.000.000 (4)
18.000.000 19.000.000
19.000.000
156
32.000.000 15612- Vải kate trơn
(1) 18.000.000 12.000.000
19.000.000 (4)
(2) 11.200.000 (1) 11.200.000
17.400.000 (5) 17.400.000 (5)
29.200.000 36.400.000 11.200.000 17.400.000
24.800.000 5.800.000
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên Hàng hóa: Vải kate sọc – KT 01
ĐVT: 1.000đ
Các khoản
NT Chứng từ TK Doanh thu
Diễn giải tính trừ
GS ĐƯ
SH NT SL ĐG TT Thuế Khác
Cộng số phát
sinh
- DTT
- GVHB
- Lãi gộp
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên Hàng hóa: Vải kate trơn- KT 02
ĐVT: 1.000đ
Các khoản
Chứng từ Doanh thu
NT TK tính trừ
Diễn giải
GS ĐƯ
SH NT SL ĐG TT Thuế Khác
- DTT
- GVHB
- Lãi gộp
SỔ CHI TIẾT CP SXKD
TK: 641
ĐVT: 1.000đ
CTừ Ghi Nợ TK 641
NT TK
Diễn giải Tổng số
GS SH NT ĐƯ 6411 … 6414 …
tiền
Số dư đầu kỳ
Cộng SPS
Ghi Có TK 641
Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT CP SXKD
TK: 642
ĐVT: 1.000đ
CTừ Ghi Nợ TK 642
NT TK
Diễn giải Tổng số
GS SH NT ĐƯ 6421 … 6424 …
tiền
Số dư đầu kỳ
Cộng SPS
Ghi Có TK 642
Số dư cuối kỳ
SỔ KẾ TOÁN TỔNG HỢP
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 7 năm 2022 ĐVT:
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
ghi sổ Diễn giải
Số Ngày ĐỨ Nợ Có
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
Diễn giải
ghi sổ Số Ngày ĐỨ Nợ Có
SỔ CÁI
TK: TIỀN GỬI NGÂN HÀNG – Số hiệu: 112
ĐVT: 1.000đ
Ngày
Chứng từ Số hiệu Số tiền
Diễn giải TK
ghi sổ Số Ngày đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng
Theo quy định tại CMKT “Trình bày BCTC” khi lập và
trình bày BCĐKT phải tuân thủ các nguyên tắc chung
về lập và trình bày BCTC. Ngoài ra, trên BCĐKT, các
khoản mục TS và Nợ phải trả phải được trình bày riêng
biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tùy theo thời hạn của
chu kỳ KD bình thường của DN, cụ thể như sau:
1.1. Đối với DN có chu kỳ KD bình thường trong vòng
12 tháng:
TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán
trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm
báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ
12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo cáo được xếp
vào loại dài hạn.
1.2. Đối với DN có chu kỳ KD bình
thường dài hơn 12 tháng
TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh
toán trong vòng một chu kỳ KD bình thường
được xếp vào loại ngắn hạn;
TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh
toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ KD
bình thường được xếp vào loại dài hạn.
Trường hợp này, DN phải thuyết minh rõ đặc
điểm xác định chu kỳ KD thông thường, thời
gian bình quân của chu kỳ KD thông thường,
các bằng chứng về chu kỳ SX, KD của DN
cũng như của ngành, lĩnh vực DN hoạt động.
Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình
bày trên BCDKT. DN chủ động đánh lại số
thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên
tục trong mỗi phần.
b. Cơ sở và phương pháp lập Bảng CĐKT
Căn cứ vào:
Bảng CĐKT năm trước (cột đầu năm)
Các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết kỳ báo cáo.
Cuï theå:
1) TK Tài sản: SD Nợ: lên phần TS
2) TK Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu: SD Có: lên phần NV
3) Các TK điều chỉnh:
TK điều chỉnh giảm cho TK TS (TK 214, 229): lên phần TS, số
âm trong ngoặc đơn.
TK điều chỉnh giảm cho TK NV (TK 419): lên phần NV, số âm
trong ngoặc đơn.
TK điều chỉnh tăng – giảm cho TK NV (TK 412, 413, 421): có
Số dư ở cả 2 bên:
SD Có: lên phần NV, số dương.
SD Nợ: lên phần NV, số âm trong ngoặc đơn.
4) TK Lưỡng tính: có Số dư ở cả 2 bên:
Số dư Nợ: lên phần TS.
Số dư Có: lên phần NV.
Ví dụ:
4.1) TK 131 “ Phải thu khách hàng”
Số dư Nợ: lên phần TS:
Ngắn hạn: mã 131 “Phải thu ngắn hạn của KH”;
Dài hạn: mã 211 “Phải thu dài hạn của KH”.
Số dư Có: lên phần NV:
Ngắn hạn: mã 312 “Người mua trả tiền trước ngắn hạn”;
Dài hạn: mã 332 “Người mua trả tiền trước dài hạn”.
4.2) TK 331 “Phải trả người bán”
SD Có: lên phần NV.
Ngắn hạn: mã 311 “Phải trả người bán ngắn hạn;
Dài hạn: mã 331 “Phải trả người bán dài hạn”.
Số dư Nợ: lên phần TS:
Ngắn hạn: mã 132 “Trả trước cho người bán ngắn hạn”;
Dài hạn: mã 212 “Trả trước cho người bán dài hạn”.
4.3) TK 333 “ Thuế & các khoản phải nộp nhà nước”
Số dư Có: lên phần NV, mã 313 “Thuế & các khoản phải nộp
nhà nước”;
Số dư Nợ: lên phần TS, mã 153 “Thuế & các khoản phải thu
nhà nước”.
3.2. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN)
a. Khái niệm
Là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết
quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của DN,
được chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các
hoạt động khác.
b. Cơ sở và phương pháp lập BC KQ HĐKD
Căn cứ vào:
BC KQ HĐ KD kỳ trước: lấy số liệu trên cột (4) báo cáo
này năm trước để lên cột (5) của báo cáo này năm nay.
Các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết kỳ báo cáo của các
TK DT, TN, CP và XĐ KQKD: căn cứ số lũy kế phát sinh
năm nay của các sổ kế toán các TK DT, TN, CP và XĐ
KQKD để lên cột (4) của báo cáo này năm nay.
511
X
Lưu ý:
Đối với giao dịch thanh lý, Mã 51:
nhượng bán TSCĐ, BĐS ĐT: phần Nếu là SPS Nợ 911/ Có 8211: ghi
chênh lệch giữa khoản thu từ dương.
thanh lý, nhượng bán và giá trị còn Nếu là SPS Nợ 8211/ Có 911: ghi
âm trong ngoặc đơn.
lại + CP thanh lý được ghi vào: Mã 52::
> 0: Mã 31 “TN khác”. Nếu là SPS Nợ 911/ Có 8212: ghi
< 0: Mã 32 “CP khác”. dương.
Mã 20, 30, 40, 50, 60: Nếu là SPS Nợ 8212/ Có 911: ghi
> 0 (lãi): ghi dương. âm trong ngoặc đơn.
< 0 (lỗ): ghi âm trong ngoặc đơn.
911
641
CP BH (Mã 25)
642
CP QLDN (Mã 26)
811
CP khác (Mã 32) TN khác (Mã 31) 711
8211 CP thuế TNDN hiện hành CP thuế TNDN hiện hành 8211
(Mã 51) (Mã 51)
8212 CP thuế TNDN hoãn lại CP thuế TNDN hoãn lại 8212
(Mã 52) (Mã 52)
X
Bài 1 - BCĐKT
Hãy lập BCĐKT tại ngày 31/12/N tại DNTM Hòa Bình căn cứ
vào các số liệu sau:
TK Số dư Nợ Số dư Có TK Số dư Nợ Số dư Có
111 30.000.000 141 600.000
2141 20.000.000
TK Số dư Nợ Số dư Có TK Số dư Nợ Số dư Có
338 19.700.000
3381 300.000
3387 20.000.000
Đơn vị:
Bài 1 Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC)
Địa chỉ: ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 SD Có TK 2293 (ghi âm)
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 153 SD Nợ chi tiết TK 333 (1-
> 9)
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính 154 SD Nợ TK 171
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 SD Nợ TK 2288
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 SD Có TK 2141 (ghi âm)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 224 = 225 + 226
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 SD Có TK 2142 (ghi âm)
3. Tài sản cố định vô hình 227 227 = 228 + 229
- Nguyên giá 228 SD Nợ TK 213
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 SD Có TK 2143 (ghi âm)
III. Bất động sản đầu tư 230 230 = 231 + 232
- Nguyên giá 231 SD Nợ TK 217
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 SD Có TK 2147 (ghi âm)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 240 = 241 + 242
1. CP SX, KD dở dang dài hạn 241 SD Nợ chi tiết TK 154 –
SD Có 2294
2. Chi phí XDCB dở dang 242 SD Nợ TK 241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 250 = 251 + … + 255
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 SD Có TK 229 (ghi âm)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 SD Nợ TK 1281, 1282,
1288
VI. Tài sản dài hạn khác 260 260 = 261 + ... + 268
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 SD Có chi tiết TK 331
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 SD Có chi tiết TK 131
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 SD Có chi tiết TK 333
4. Phải trả người lao động 314 SD Có chi tiết TK 334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 SD Có chi tiết TK 335
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 SD Có chi tiết TK 3387
SD Có chi tiết TK 1388,
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 338, 344
SD Có chi tiết TK 341,
10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320
34311
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 SD Có chi tiết TK 352
1. Phải trả người bán dài hạn 331 SD Có chi tiết TK 331 (> 1
năm)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 SD Có chi tiết TK 131 (> 1
năm)
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 SD Có chi tiết TK 335 (> 1
năm)
4. Phải trả nội bộ về vốn KD 334 SD Có TK 3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 SD Có TK 3362, 3363,
3368
6. D thu chưa thực hiện dài hạn 336 SD Có TK 3387 (> 1 năm)
7. Phải trả dài hạn khác 337 SD Có chi tiết TK 338, 344
SD Có TK 341, SD Có
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 (34311 + 34313) – SD Nợ
34312
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 SD Có chi tiết TK 3432
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 SD Có chi tiết TK 352
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 SD Có TK 412 (SD Nợ
ghi âm)
11. LN sau thuế chưa phân phối 421 421 = 421a + 421b
II. Nguồn kinh phí và qũy khác 430 430 = 431 + 432
CL SD Có TK 461 – SD
1. Nguồn kinh phí 431 Nợ TK 161, CL (+): ghi
dương, CL (-): ghi âm
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 SD Có TK 2293 (ghi âm)
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 153 SD Nợ chi tiết TK 333 (1-
> 9)
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính 154 SD Nợ TK 171
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 SD Nợ TK 2288
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 SD Có TK 2141 (ghi âm)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 224 = 225 + 226
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 SD Có TK 2142 (ghi âm)
3. Tài sản cố định vô hình 227 227 = 228 + 229
- Nguyên giá 228 SD Nợ TK 213
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 SD Có TK 2143 (ghi âm)
III. Bất động sản đầu tư 230 230 = 231 + 232
- Nguyên giá 231 SD Nợ TK 217
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 SD Có TK 2147 (ghi âm)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 240 = 241 + 242
1. CP SX, KD dở dang dài hạn 241 SD Nợ chi tiết TK 154 –
SD Có 2294
2. Chi phí XDCB dở dang 242 SD Nợ TK 241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 250 = 251 + … + 255
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 SD Có TK 229 (ghi âm)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 SD Nợ TK 1281, 1282,
1288
VI. Tài sản dài hạn khác 260 260 = 261 + ... + 268
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 SD Có chi tiết TK 331
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 SD Có chi tiết TK 131
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 SD Có chi tiết TK 333
4. Phải trả người lao động 314 SD Có chi tiết TK 334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 SD Có chi tiết TK 335
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 SD Có chi tiết TK 3387
SD Có chi tiết TK 1388,
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 338, 344
SD Có chi tiết TK 341,
10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320
34311
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 SD Có chi tiết TK 352
1. Phải trả người bán dài hạn 331 SD Có chi tiết TK 331 (> 1
năm)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 SD Có chi tiết TK 131 (> 1
năm)
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 SD Có chi tiết TK 335 (> 1
năm)
4. Phải trả nội bộ về vốn KD 334 SD Có TK 3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 SD Có TK 3362, 3363,
3368
6. D thu chưa thực hiện dài hạn 336 SD Có TK 3387 (> 1 năm)
7. Phải trả dài hạn khác 337 SD Có chi tiết TK 338, 344
SD Có TK 341, SD Có
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 (34311 + 34313) – SD Nợ
34312
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 SD Có chi tiết TK 3432
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 SD Có chi tiết TK 352
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 SD Có TK 412 (SD Nợ
ghi âm)
11. LN sau thuế chưa phân phối 421 421 = 421a + 421b
II. Nguồn kinh phí và qũy khác 430 430 = 431 + 432
CL SD Có TK 461 – SD
1. Nguồn kinh phí 431 Nợ TK 161, CL (+): ghi
dương, CL (-): ghi âm
775.000.000 (911)
800.000.000 800.000.000
x
Bài 1 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mẫu số B 02– DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC) ngày 22/12/2014 của BTC
Năm N ĐVT: 1.000đ
Thuyết Năm
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Hướng dẫn lập
minh trước
1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Lũy kế SPS Có TK 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Lũy kế SPS Nợ TK 511/ Có TK 521
3. DT thuần về bán hàng và CC DV 10 (10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 632
5. LN gộp về bán hàng và CCDV 20 (20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ TK 515/ Có TK 911
7. Chi phí tài chính 22 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 635
Số liệu chi tiết 635 (LK SPS Nợ TK
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
635/ Có TK 111, 112, 352)
8. Chi phí bán hàng 25 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 641
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 642
10. LN thuần từ hoạt động KD 30 30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)
11. Thu nhập khác 31 Lũy kế SPS Nợ TK 711/ Có TK 911
12. Chi phí khác 32 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 811
13. Lợi nhuận khác 40 (40 = 31 - 32)
14. Tổng LN kế toán trước thuế 50 (50 = 30 + 40)
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8211:
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8211/ Có TK 911: ghi âm
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8212:
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8212/ Có TK 911: ghi âm
17. LN ST TNDN 60 (60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Bài 2 – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DNTM An Phú
trong năm N theo các số liệu kế toán sau:
1. Doanh thu bán hàng: 1.200.000.000đ
2. Hàng bán bị trả lại:
• giá vốn: 10.000.000đ,
• giá bán chưa thuế: 22.000.000đ,
• thuế suất thuế GTGT: 10%
3. Giảm giá hàng bán: 2.000.000đ,
thuế suất thuế GTGT 10%
4. Giá vốn hàng bán: 1.100.000.000đ
(chưa trừ hàng bán bị trả lại)
5. Chi phí bán hàng: 36.000.000đ
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 54.000.000đ
7. Doanh thu hoạt động tài chính: 20.000.000đ
8. Chi phí tài chính: 15.000.000đ,
trong đó lãi tiền vay: 3.000.000đ
9. Thu nhập khác: 27.000.000đ
10. Chi phí khác: 42.000.000đ
911 511
(632) 1.090.000.000 1.176.000.000 (511)
(521) 24.000.000 1.200.000.000
(641) 36.000.000 (112, 131…)
(911) 1.176.000.000
(642) 54.000.000
(635) 15.000.000 20.000.000 (515)
(811) 42.000.000 27.000.000 (711) 1.200.000.000 1.200.000.000
14.000.000 (4212) x
1.237.000.000 1.237.000.000 632
x (156) 1.100.000.000
10.000.000 (156)
1.090.000.000 (911)
1.100.000.000 1.100.000.000
x
Bài 2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mẫu số B 02– DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC) ngày 22/12/2014 của BTC
Năm N ĐVT: 1.000đ
Thuyết Năm
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Hướng dẫn lập
minh trước
1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Lũy kế SPS Có TK 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Lũy kế SPS Nợ TK 511/ Có TK 521
3. DT thuần về bán hàng và CC DV 10 (10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 632
5. LN gộp về bán hàng và CCDV 20 (20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ TK 515/ Có TK 911
7. Chi phí tài chính 22 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 635
Số liệu chi tiết 635 (LK SPS Nợ TK
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
635/ Có TK 111, 112, 352)
8. Chi phí bán hàng 25 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 641
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 642
10. LN thuần từ hoạt động KD 30 30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)
11. Thu nhập khác 31 Lũy kế SPS Nợ TK 711/ Có TK 911
12. Chi phí khác 32 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 811
13. Lợi nhuận khác 40 (40 = 31 - 32)
14. Tổng LN kế toán trước thuế 50 (50 = 30 + 40)
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8211:
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8211/ Có TK 911: ghi âm
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8212:
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8212/ Có TK 911: ghi âm
17. LN ST TNDN 60 (60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71