You are on page 1of 67

THỰC HÀNH

SỔ KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Nghiệp vụ (1) Báo


Chứng từ (2) Sổ (3)
kinh tế cáo tài
phát sinh kế toán kế toán
chính
Sơ đồ Hình thức kế toán Nhật ký Chung

Chứng từ kế toán

Nhật ký Sổ, thẻ KT chi tiết


Nhật ký Chung
đặc biệt

Sổ cái Bảng TH Chi tiết

Bảng cân đối


Số phát sinh

Ghi hàng ngày


Ghi hàng tháng
Báo cáo tài chính
Đối chiếu số liệu
Bài tập thực hành
Công ty TNHH Thương mại Hải An kinh doanh mặt hàng vải,
hạch toán tổng hợp hàng tồn kho theo PP kê khai thường
xuyên, nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, giá xuất hàng tồn kho
theo PP bình quân gia quyền biến đổi, có số dư của các tài
khoản kế toán tại ngày 30/06/2022 như sau:
1. TK 11211: 200.000.000đ (Tiền gửi thanh toán VNĐ tại Ngân
hàng Á châu).
2. TK 1561: 32.000.000đ. Trong đó:
+ 15611: Vải kate sọc – KT 01 : 1.000m x 20.000đ
+ 15612: Vải kate trơn – KT 02 : 800m x 15.000đ
3. TK 131 (Dư Nợ): 100.000.000. Trong đó:
+ 13101: Phải thu công ty Hoàng Long: 60.000.000đ
+ 13102: Phải thu công ty Hoàng An: 40.000.000đ
4. TK 331 (Dư Có): 78.000.000. Trong đó:
+ 33101: Phải trả công ty Hồng Phát: 20.000.000đ
+ 33102: Phải trả công ty Hồng Hà: 58.000.000đ
5. Các TK khác có số dư giả định.
Trong tháng 7/2022 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

1. Ngày 2/7: Hóa đơn 00000142, Phiếu nhập kho 18NHH: Mua
1.000m vải kate sọc của Công ty Hồng Phát nhập kho, đơn giá
mua chưa thuế GTGT 18.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Ngày 4/7: Hóa đơn 00000058, Phiếu nhập kho 19NHH : Mua
800m vải kate trơn của Công ty Hồng Hà nhập kho, đơn giá
mua chưa thuế GTGT 14.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
3. Ngày 15/7: Hóa đơn 00000022 và Phiếu xuất kho 32XHH: Xuất
bán 1.000m vải kate sọc, đơn giá bán chưa thuế GTGT
25.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%: chưa thu tiền công ty
Hoàng An.
4. Ngày 18/7: Ủy nhiệm chi 33UNC: Trả nợ công ty Hồng Hà
30.000.000đ.
5. Ngày 21/7: Hóa đơn 00000023 và Phiếu xuất kho 33XHH: Xuất
bán 1.200m vải kate trơn, đơn giá bán chưa thuế GTGT
20.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%: chưa thu tiền công ty
Hoàng Long.
6. Ngày 24/7: Giấy báo Có 50BC: Thu nợ công ty Hoàng Long
50.000.000đ.
7. Ngày 26/7: Giấy báo Có 51BC : Thu nợ công ty Hoàng An
40.000.000đ.
8. Ngày 30/7: Bảng phân bổ Tiền lương và BHXH 01TL: Tiền
lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng 5.000.000đ,
nhân viên QLDN 10.000.000đ. Các khoản trích theo lương
theo tỷ lệ quy định.
9. Ngày 31/7: Bảng Tính và Phân bổ khấu hao TSCĐ 01KH:
Trích KH TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng 2.000.000đ, bộ
phận QLDN 1.400.000đ.
10. Ngày 31/7: Phiếu thu 46PT: Thu tiền công ty Hoàng Mỹ ứng
trước 10.000.000đ.

Yêu cầu:
1. Phản ánh số liệu vào Sổ Chi tiết TK.
2. Phản ánh số liệu vào sổ Nhật ký Chung và Sổ Cái các TK.
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
SỔ TGNH
Nơi mở TK: Ngân hàng Á châu
TK: 11211 ĐVT: 1.000đ
Ngày Chứng từ Số tiền
TK
ghi Diễn giải
ĐỨ
sổ Số Ngày Thu Chi Còn lại

Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
TK: 13101
Đối tượng: Công ty Hoàng Long
ĐVT: 1.000đ
Thời
NT Chứng từ TK SPS Số dư
hạn
Diễn giải chiết
GS SH NT ĐỨ Nợ Có Nợ Có
khấu
Số dư đầu kỳ

Số PS trong kỳ

Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
TK: 13102
Đối tượng: Công ty Hoàng An
ĐVT: 1.000đ
Thời
NT Chứng từ TK SPS Số dư
hạn
Diễn giải
GS SH NT ĐỨ chiết
Nợ Có Nợ Có
khấu

Số dư đầu kỳ

Số PS trong kỳ

Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
TK: 13103
Đối tượng: Công ty Hoàng Mỹ
ĐVT: 1.000đ
Thời
NT Chứng từ TK SPS Số dư
hạn
Diễn giải chiết
GS SH NT ĐỨ Nợ Có Nợ Có
khấu
Số dư đầu kỳ

Số PS trong kỳ

Số dư cuối kỳ
13101 (Hoàng Long)
60.000.000
(5a) 26.400.000 50.000.000 (6)
26.400.000 50.000.000
36.400.000

131 13102 (Hoàng An)


100.000.000 40.000.000
(4a) 27.500.000 50.000.000 (6) (4a) 27.500.000 40.000.000 (7)
40.000.000 (7) 27.500.000 40.000.000
(5a) 26.400.000
10.000.000 (10) 27.500.000
53.900.000 100.000.000
13103 (Hoàng Mỹ)
53.900.000
00
10.000.000 (10)
10.000.000
10.000.000
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
TK: 33101
Đối tượng: Công ty Hồng Phát
ĐVT: 1.000đ
Thời
Chứng từ SPS Số dư
NT TK hạn
Diễn giải chiết
GS ĐỨ
SH NT khấu Nợ Có Nợ Có

Số dư đầu kỳ

Số PS trong kỳ

Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
TK: 33102
Đối tượng: Công ty Hồng Hà
ĐVT: 1.000đ
Chứng từ Thời SPS Số dư
NT TK hạn
Diễn giải chiết
GS SH NT ĐỨ Nợ Có Nợ Có
khấu
Số dư đầu kỳ

Số PS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
33101 (Hồng Phát)
20.000.000
19.800.000 (1)
19.800.000
39.800.000
331
78.000.000 33102 (Hồng Hà)
19.800.000 (1) 58.000.000
12.320.000 (2) 12.320.000 (2)
(3) 30.000.000 (3) 30.000.000
30.000.000 33.120.000 30.000.000 12.320.000
80.120.000 40.320.000
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
TK: 15611
Tên Vật liệu: Vải kate sọc – KT 01
ĐVT: m - 1.000đ

Chứng từ TK Nhập Xuất Tồn


Diễn giải ĐG
ĐỨ
SH NT SL TT SL TT SL TT
Số dư đầu kỳ

SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
• Soá löôïng CKyø = SL ÑK + SL nhaäp – SL xuaát
Caùch tính SDCK: • Thaønh tieàn CKyø = TT ÑK + TT nhaäp – TT xuaát
• Ñôn giaù CKyø = Thaønh tieàn CKyø
Soá löôïng CKyø
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
TK: 15612
Tên Vật liệu: Vải kate trơn – KT 02
ĐVT: m - 1.000đ

Chứng từ TK Nhập Xuất Tồn


Diễn giải ĐG
ĐỨ
SH NT SL TT SL TT SL TT
Số dư đầu kỳ

SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ
• Soá löôïng CKyø = SL ÑK + SL nhaäp – SL xuaát
Caùch tính SDCK: • Thaønh tieàn CKyø = TT ÑK + TT nhaäp – TT xuaát
• Ñôn giaù CKyø = Thaønh tieàn CKyø
Soá löôïng CKyø
15611- Vải kate sọc
20.000.000
(1) 18.000.000
19.000.000 (4)
18.000.000 19.000.000
19.000.000
156
32.000.000 15612- Vải kate trơn
(1) 18.000.000 12.000.000
19.000.000 (4)
(2) 11.200.000 (1) 11.200.000
17.400.000 (5) 17.400.000 (5)
29.200.000 36.400.000 11.200.000 17.400.000
24.800.000 5.800.000
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên Hàng hóa: Vải kate sọc – KT 01
ĐVT: 1.000đ
Các khoản
NT Chứng từ TK Doanh thu
Diễn giải tính trừ
GS ĐƯ
SH NT SL ĐG TT Thuế Khác

Cộng số phát
sinh
- DTT
- GVHB
- Lãi gộp
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên Hàng hóa: Vải kate trơn- KT 02
ĐVT: 1.000đ
Các khoản
Chứng từ Doanh thu
NT TK tính trừ
Diễn giải
GS ĐƯ
SH NT SL ĐG TT Thuế Khác

Cộng số phát sinh

- DTT
- GVHB

- Lãi gộp
SỔ CHI TIẾT CP SXKD
TK: 641
ĐVT: 1.000đ
CTừ Ghi Nợ TK 641
NT TK
Diễn giải Tổng số
GS SH NT ĐƯ 6411 … 6414 …
tiền
Số dư đầu kỳ

Cộng SPS
Ghi Có TK 641
Số dư cuối kỳ
SỔ CHI TIẾT CP SXKD
TK: 642
ĐVT: 1.000đ
CTừ Ghi Nợ TK 642
NT TK
Diễn giải Tổng số
GS SH NT ĐƯ 6421 … 6424 …
tiền
Số dư đầu kỳ

Cộng SPS
Ghi Có TK 642
Số dư cuối kỳ
SỔ KẾ TOÁN TỔNG HỢP
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 7 năm 2022 ĐVT:
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
ghi sổ Diễn giải
Số Ngày ĐỨ Nợ Có
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
Diễn giải
ghi sổ Số Ngày ĐỨ Nợ Có
SỔ CÁI
TK: TIỀN GỬI NGÂN HÀNG – Số hiệu: 112
ĐVT: 1.000đ
Ngày
Chứng từ Số hiệu Số tiền
Diễn giải TK
ghi sổ Số Ngày đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: PHẢI THU KHÁCH HÀNG – Số hiệu: 131
ĐVT: 1.000đ
Ngày Chứng từ Số hiệu Số tiền
Diễn giải TK
ghi sổ Số Ngày đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: HÀNG HÓA – Số hiệu: 156
ĐVT: 1.000đ
Ngày Chứng từ Số hiệu Số tiền
Diễn giải TK
ghi sổ Số Ngày đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN – Số hiệu: 331
ĐVT: 1.000đ
Ngày Chứng từ Số hiệu Số tiền
Diễn giải TK
ghi sổ Số Ngày đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN – Số hiệu: 331
ĐVT: 1.000đ
Nhật ký
Ngày
Chứng từ
chung
Số hiệu Số tiền
Diễn giải Trang STT
TK
ghi sổ
Số Ngày
số dòng
đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: DTBH và CCDV – Số hiệu: 511
ĐVT: 1.000đ
Chứng từ Số hiệu Số tiền
Ngày
Diễn giải TK
ghi sổ đối ứng
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: Giá vốn hàng bán – Số hiệu: 632
ĐVT: 1.000đ

Chứng từ Số hiệu Số tiền


Ngày
Diễn giải TK
ghi sổ đối ứng
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: CPBH – Số hiệu: 641 ĐVT: 1.000đ
Chứng từ Số hiệu Số tiền
Ngày
Diễn giải TK
ghi sổ đối ứng
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: CP QLDN – Số hiệu: 642 ĐVT: 1.000đ
Chứng từ Số hiệu Số tiền
Ngày
Diễn giải TK
ghi sổ đối ứng
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
TK: Xác định kết quả kinh doanh – Số hiệu: 911
ĐVT: 1.000đ

Chứng từ Số hiệu Số tiền


Ngày
Diễn giải TK
ghi sổ đối ứng
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu tháng

Cộng số phát sinh


Số dư cuối tháng
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Muïc ñích cuûa BCTC
1. BCTC dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình
hình KD và các luồng tiền của một DN, đáp ứng yêu cầu quản
lý của chủ DN, cơ quan nhà nước và nhu cầu hữu ích của
những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
BCTC phải cung cấp những thông tin của một DN về:
a) Tài sản;
b) Nợ phải trả;
c) Vốn chủ sở hữu;
d) Doanh thu, thu nhập khác, chi phí SXKD và chi phí khác;
đ) Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh;
e) Các luồng tiền.
2. Ngoài các thông tin này, DN còn phải cung cấp các thông tin
khác trong “Bản TM BCTC” nhằm giải trình thêm về các chỉ
tiêu đã phản ánh trên các BCTC tổng hợp và các chính sách
kế toán đã áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh, lập và trình bày BCTC.
2. Hệ thống Báo cáo tài chính của DN
Hệ thống BCTC gồm BCTC năm và BCTC giữa
niên độ. Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn
trình bày trên BCTC. DN chủ động đánh lại số thứ
tự các chỉ tiêu của BCTC theo nguyên tắc liên tục
trong mỗi phần.
1. Báo cáo tài chính năm:
• Bảng cân đối kế toán (B01-DN);
• Báo cáo kết quả hoạt động KD (B02- DN);
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (B03-DN);
• Bản thuyết minh BCTC (B09-DN).
2. Báo cáo tài chính giữa niên độ:
a. BCTC giữa niên độ dạng đầy đủ.
b. BCTC giữa niên độ dạng tóm lược.
3. Nội dung và phương pháp lập BCTC
3.1. Bảng Cân đối kế toán
a. Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT

Theo quy định tại CMKT “Trình bày BCTC” khi lập và
trình bày BCĐKT phải tuân thủ các nguyên tắc chung
về lập và trình bày BCTC. Ngoài ra, trên BCĐKT, các
khoản mục TS và Nợ phải trả phải được trình bày riêng
biệt thành ngắn hạn và dài hạn, tùy theo thời hạn của
chu kỳ KD bình thường của DN, cụ thể như sau:
1.1. Đối với DN có chu kỳ KD bình thường trong vòng
12 tháng:
 TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán
trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm
báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
 TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ
12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo cáo được xếp
vào loại dài hạn.
1.2. Đối với DN có chu kỳ KD bình
thường dài hơn 12 tháng
 TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh
toán trong vòng một chu kỳ KD bình thường
được xếp vào loại ngắn hạn;
 TS và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh
toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ KD
bình thường được xếp vào loại dài hạn.
Trường hợp này, DN phải thuyết minh rõ đặc
điểm xác định chu kỳ KD thông thường, thời
gian bình quân của chu kỳ KD thông thường,
các bằng chứng về chu kỳ SX, KD của DN
cũng như của ngành, lĩnh vực DN hoạt động.
Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình
bày trên BCDKT. DN chủ động đánh lại số
thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên
tục trong mỗi phần.
b. Cơ sở và phương pháp lập Bảng CĐKT
Căn cứ vào:
 Bảng CĐKT năm trước (cột đầu năm)
 Các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết kỳ báo cáo.
Cuï theå:
1) TK Tài sản: SD Nợ: lên phần TS
2) TK Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu: SD Có: lên phần NV
3) Các TK điều chỉnh:
 TK điều chỉnh giảm cho TK TS (TK 214, 229): lên phần TS, số
âm trong ngoặc đơn.
 TK điều chỉnh giảm cho TK NV (TK 419): lên phần NV, số âm
trong ngoặc đơn.
 TK điều chỉnh tăng – giảm cho TK NV (TK 412, 413, 421): có
Số dư ở cả 2 bên:
 SD Có: lên phần NV, số dương.
 SD Nợ: lên phần NV, số âm trong ngoặc đơn.
4) TK Lưỡng tính: có Số dư ở cả 2 bên:
 Số dư Nợ: lên phần TS.
 Số dư Có: lên phần NV.
Ví dụ:
4.1) TK 131 “ Phải thu khách hàng”
 Số dư Nợ: lên phần TS:
 Ngắn hạn: mã 131 “Phải thu ngắn hạn của KH”;
 Dài hạn: mã 211 “Phải thu dài hạn của KH”.
 Số dư Có: lên phần NV:
 Ngắn hạn: mã 312 “Người mua trả tiền trước ngắn hạn”;
 Dài hạn: mã 332 “Người mua trả tiền trước dài hạn”.
4.2) TK 331 “Phải trả người bán”
 SD Có: lên phần NV.
 Ngắn hạn: mã 311 “Phải trả người bán ngắn hạn;
 Dài hạn: mã 331 “Phải trả người bán dài hạn”.
 Số dư Nợ: lên phần TS:
 Ngắn hạn: mã 132 “Trả trước cho người bán ngắn hạn”;
 Dài hạn: mã 212 “Trả trước cho người bán dài hạn”.
4.3) TK 333 “ Thuế & các khoản phải nộp nhà nước”
 Số dư Có: lên phần NV, mã 313 “Thuế & các khoản phải nộp
nhà nước”;
 Số dư Nợ: lên phần TS, mã 153 “Thuế & các khoản phải thu
nhà nước”.
3.2. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN)
a. Khái niệm
Là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết
quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của DN,
được chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các
hoạt động khác.
b. Cơ sở và phương pháp lập BC KQ HĐKD
Căn cứ vào:
 BC KQ HĐ KD kỳ trước: lấy số liệu trên cột (4) báo cáo
này năm trước để lên cột (5) của báo cáo này năm nay.
 Các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết kỳ báo cáo của các
TK DT, TN, CP và XĐ KQKD: căn cứ số lũy kế phát sinh
năm nay của các sổ kế toán các TK DT, TN, CP và XĐ
KQKD để lên cột (4) của báo cáo này năm nay.
511

 trừ DT (Mã 02) Doanh thu (Mã 01) 111, 112,


521
131, …

911 DT thuần (Mã 10)

X
 Lưu ý:
 Đối với giao dịch thanh lý,  Mã 51:
nhượng bán TSCĐ, BĐS ĐT: phần  Nếu là SPS Nợ 911/ Có 8211: ghi
chênh lệch giữa khoản thu từ dương.
thanh lý, nhượng bán và giá trị còn  Nếu là SPS Nợ 8211/ Có 911: ghi
âm trong ngoặc đơn.
lại + CP thanh lý được ghi vào:  Mã 52::
 > 0: Mã 31 “TN khác”.  Nếu là SPS Nợ 911/ Có 8212: ghi
 < 0: Mã 32 “CP khác”. dương.
 Mã 20, 30, 40, 50, 60:  Nếu là SPS Nợ 8212/ Có 911: ghi
 > 0 (lãi): ghi dương. âm trong ngoặc đơn.
 < 0 (lỗ): ghi âm trong ngoặc đơn.
911

632 GVHB (Mã 11) DT thuần (Mã 10) 511

635 CP TC (Mã 22) DT HĐ tài chính (Mã 21) 515

641
CP BH (Mã 25)

642
CP QLDN (Mã 26)

811
CP khác (Mã 32) TN khác (Mã 31) 711

8211 CP thuế TNDN hiện hành CP thuế TNDN hiện hành 8211
(Mã 51) (Mã 51)
8212 CP thuế TNDN hoãn lại CP thuế TNDN hoãn lại 8212
(Mã 52) (Mã 52)

4212 LN sau thuếTNDN Lỗ (Mã 60) 4212


(Mã 60)

X
Bài 1 - BCĐKT
Hãy lập BCĐKT tại ngày 31/12/N tại DNTM Hòa Bình căn cứ
vào các số liệu sau:
TK Số dư Nợ Số dư Có TK Số dư Nợ Số dư Có
111 30.000.000 141 600.000

112 50.000.000 244 10.000.000

131 37.000.000 153 19.000.000


 131 M (ngắn
20.000.000 156 80.000.000
hạn)
 131 N (ngắn
15.000.000 157 22.000.000
hạn)
 131 P (dài
32.000.000 2294 3.000.000
hạn)

133 6.000.000 211 300.000.000

2141 20.000.000
TK Số dư Nợ Số dư Có TK Số dư Nợ Số dư Có

331 66.000.000 341 106.000.000

 331 H ngắn hạn) 5.000.000 353 8.000.000

 331 G (ngắn hạn) 21.000.000 4111 300.000.000

 331 K (dài hạn) 50.000.000 413 600.000

 333 7.500.000 414 14.000.000

 334 16.000.000 4212 10.000.000

338 19.700.000

 3381 300.000

 3387 20.000.000
Đơn vị:
Bài 1 Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC)
Địa chỉ: ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31 tháng 12 năm N
Thuyết
TÀI SẢN Mã Số cuối năm Số đầu năm Hướng dẫn lập
minh
100 = 110 + 120 + 130
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 + 140 + 150
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 110 = 111 + 112
1. Tiền 111 SD Nợ TK 111, 112, 113
SD Nợ TK 1281, 1288
2. Các khoản tương đương tiền 112 (≤ 3 tháng)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 120 = 121 + ... + 123
1. Chứng khoán kinh doanh 121 SD Nợ TK 121
SD Có TK 2291 (ghi
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán KD (*) 122 âm)
SD Nợ TK 1281, 1282,
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 1288 (≤ 1 năm)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 130 = 131 + ... + 139
SD Nợ chi tiết TK 131
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 (≤ 1 năm)
SD Nợ chi tiết TK 331
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 (≤ 1 năm)
SD Nợ chi tiết TK 1362,
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 1363, 1368 (≤ 1 năm)
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng SD Nợ chi tiết TK 337
134 (≤ 1 năm)
XD
SD Nợ TK 1283
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 (≤ 1 năm)
SD Nợ TK 1385, 1388,
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 334, 338, 141, 244

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 SD Có TK 2293 (ghi âm)

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 SD Nợ TK 1381


IV. Hàng tồn kho 140 140 = 141 + 149
1. Hàng tồn kho 141 SD Nợ TK 151 + ... + 158
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 SD Có TK 2294 (ghi âm)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 150 = 151 + ... + 155

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 SD Nợ TK 242

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 SD Nợ TK 133

3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 153 SD Nợ chi tiết TK 333 (1-
> 9)
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính 154 SD Nợ TK 171
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 SD Nợ TK 2288

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 200 = 210 + 220 + 230 +


... + 260
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 210 = 211 + ... + 219
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 SD Nợ chi tiết TK 131 (>
1 năm)
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 SD Nợ chi tiết TK 331 (>
1 năm)
3. Vốn KD ở đơn vị trực thuộc 213 SD Nợ chi tiết TK 1361
(> 1 năm)
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 SD Nợ chi tiết TK 1362,
1363, 1368 (> 1 năm)
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 SD Nợ chi tiết TK 1283
(> 1 năm)
SD Nợ TK 1385, 1388,
6. Phải thu dài hạn khác 216 334, 338, 141, 244 (> 1
năm)
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 SD Có TK 2293 (> 1 năm)

II. Tài sản cố định 220 220 = 221 + 224 + 227

1. Tài sản cố định hữu hình 221 221 = 222 + 223


- Nguyên giá 222 SD Nợ TK 211

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 SD Có TK 2141 (ghi âm)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 224 = 225 + 226

- Nguyên giá 225 SD Nợ TK 212

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 SD Có TK 2142 (ghi âm)
3. Tài sản cố định vô hình 227 227 = 228 + 229
- Nguyên giá 228 SD Nợ TK 213

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 SD Có TK 2143 (ghi âm)
III. Bất động sản đầu tư 230 230 = 231 + 232
- Nguyên giá 231 SD Nợ TK 217

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 SD Có TK 2147 (ghi âm)

IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 240 = 241 + 242
1. CP SX, KD dở dang dài hạn 241 SD Nợ chi tiết TK 154 –
SD Có 2294
2. Chi phí XDCB dở dang 242 SD Nợ TK 241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 250 = 251 + … + 255

1. Đầu tư vào công ty con 251 SD Nợ TK 221

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, Lkết 252 SD Nợ TK 222

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 SD Nợ TK 2281

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 SD Có TK 229 (ghi âm)

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 SD Nợ TK 1281, 1282,
1288
VI. Tài sản dài hạn khác 260 260 = 261 + ... + 268

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 SD Nợ TK 242

2. Tài sản thuế TN hoãn lại 262 SD Nợ TK 243

3. Thiết bị, VT, PTTT dài hạn 263 SD Nợ TK 1534 – SD


Có 2294
4. Tài sản dài hạn khác 268 SD Nợ TK 2288

Tổng cộng tài sản 270 270 = 100 + 200

C – NỢ PHẢI TRẢ 300 300 = 310 + 330

I. Nợ ngắn hạn 310 310 = 311 + ... + 324

1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 SD Có chi tiết TK 331

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 SD Có chi tiết TK 131

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 SD Có chi tiết TK 333
4. Phải trả người lao động 314 SD Có chi tiết TK 334

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 SD Có chi tiết TK 335

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 SD Có chi tiết TK 3362,


3363, 3368
7. Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD 317 SD Có TK 337

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 SD Có chi tiết TK 3387
SD Có chi tiết TK 1388,
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 338, 344
SD Có chi tiết TK 341,
10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320
34311
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 SD Có chi tiết TK 352

12. Qũy khen thưởng, phúc lợi 322 SD Có TK 353

13. Qũy bình ổn giá 323 SD Có TK 357


14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 324 SD Có TK 171
chính phủ
II. Nợ dài hạn 330 330 = 331 + ...+ 343

1. Phải trả người bán dài hạn 331 SD Có chi tiết TK 331 (> 1
năm)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 SD Có chi tiết TK 131 (> 1
năm)
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 SD Có chi tiết TK 335 (> 1
năm)
4. Phải trả nội bộ về vốn KD 334 SD Có TK 3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 SD Có TK 3362, 3363,
3368
6. D thu chưa thực hiện dài hạn 336 SD Có TK 3387 (> 1 năm)

7. Phải trả dài hạn khác 337 SD Có chi tiết TK 338, 344
SD Có TK 341, SD Có
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 (34311 + 34313) – SD Nợ
34312
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 SD Có chi tiết TK 3432

10. Cổ phiếu ưu đãi 340 SD Có chi tiết TK 4112

11. Thuế TN hoãn lại phải trả 341 SD Có TK 347

12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 SD Có chi tiết TK 352

13. Qũy phát triển KH & công nghệ 343 SD Có TK 356

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 400 = 410 + 430

I. Vốn chủ sở hữu 410 410 = 411 + ... + 422

1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 411 = 411a + 411b

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu SD Có TK 41111


411a
quyết
- Cổ phiếu ưu đãi 411b SD Có TK 41112

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 SD Có 4112 (SD Nợ ghi


âm)
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 SD Có 4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 SD Có TK 4118

5. Cổ phiếu qũy (*) 415 SD Nợ TK 419 (ghi âm)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 SD Có TK 412 (SD Nợ
ghi âm)

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 SD Có TK 413 (SD Nợ


ghi âm)

8. Qũy đầu tư phát triển 418 SD Có TK 414

9. Qũy hỗ trợ sắp xếp DN 419 SD Có TK 417

10. Qũy khác thuộc vốn CSH 420 SD Có TK 418

11. LN sau thuế chưa phân phối 421 421 = 421a + 421b

- LNST chưa PP lũy kế đến cuối kỳ SD Có TK 4211 (SD Nợ


421a ghi âm)
trước
SD Có TK 4212 (SD Nợ
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b ghi âm)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 SD Có TK 441

II. Nguồn kinh phí và qũy khác 430 430 = 431 + 432

CL SD Có TK 461 – SD
1. Nguồn kinh phí 431 Nợ TK 161, CL (+): ghi
dương, CL (-): ghi âm

2. Nguồn KP đã hình thành TSCĐ 432 SD Có TK 466

Tổng cộng NV 440 440 = 300 + 400


Bài 2 – BCĐ KT
Hãy lập BCĐKT tại ngày 31/12/N tại DNSX Hoàng Mai căn cứ vào
các số liệu sau:
TK Số dư Nợ Số dư Có TK Số dư Nợ Số dư Có
111 20.000.000 244 20.000.000

112 40.000.000 152 100.000.000

131 20.000.000 153 10.000.000


 131 M
40.000.000 154 20.000.000
(ngắn hạn)
 131 N
65.000.000 155 50.000.000
(ngắn hạn)
 131 P (dài
45.000.000 2294 2.000.000
hạn)
133 4.000.000 211 100.000.000

141 6.000.000 2141 40.000.000


TK Số dư Nợ Số dư Có TK Số dư Nợ Số dư Có
331 5.000.000 341 100.000.000
 331 X
12.000.000 353 18.000.000
(ngắn hạn)
 331 Y
28.000.000 4111 280.000.000
(ngắn hạn)
 331 Z (dài
21.000.000 413 3.000.000
hạn)
 333 15.000.000 414 10.000.000

 334 21.000.000 4212 100.000.000


338 6.000.000
 3381 1.000.000
 3387 5.000.000
Đơn vị:
Bài 2 Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC)
Địa chỉ: ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31 tháng 12 năm N
Thuyết
TÀI SẢN Mã Số cuối năm Số đầu năm Hướng dẫn lập
minh
100 = 110 + 120 + 130
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 + 140 + 150
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 110 = 111 + 112
1. Tiền 111 SD Nợ TK 111, 112, 113
SD Nợ TK 1281, 1288
2. Các khoản tương đương tiền 112 (≤ 3 tháng)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 120 = 121 + ... + 123
1. Chứng khoán kinh doanh 121 SD Nợ TK 121
SD Có TK 2291 (ghi
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán KD (*) 122 âm)
SD Nợ TK 1281, 1282,
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 1288 (≤ 1 năm)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 130 = 131 + ... + 139
SD Nợ chi tiết TK 131
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 (≤ 1 năm)
SD Nợ chi tiết TK 331
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 (≤ 1 năm)
SD Nợ chi tiết TK 1362,
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 1363, 1368 (≤ 1 năm)
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng SD Nợ chi tiết TK 337
134 (≤ 1 năm)
XD
SD Nợ TK 1283
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 (≤ 1 năm)
SD Nợ TK 1385, 1388,
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 334, 338, 141, 244

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 SD Có TK 2293 (ghi âm)

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 SD Nợ TK 1381


IV. Hàng tồn kho 140 140 = 141 + 149
1. Hàng tồn kho 141 SD Nợ TK 151 + ... + 158
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 SD Có TK 2294 (ghi âm)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 150 = 151 + ... + 155

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 SD Nợ TK 242

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 SD Nợ TK 133

3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 153 SD Nợ chi tiết TK 333 (1-
> 9)
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính 154 SD Nợ TK 171
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 SD Nợ TK 2288

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 200 = 210 + 220 + 230 +


... + 260
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 210 = 211 + ... + 219
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 SD Nợ chi tiết TK 131 (>
1 năm)
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 SD Nợ chi tiết TK 331 (>
1 năm)
3. Vốn KD ở đơn vị trực thuộc 213 SD Nợ chi tiết TK 1361
(> 1 năm)
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 SD Nợ chi tiết TK 1362,
1363, 1368 (> 1 năm)
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 SD Nợ chi tiết TK 1283
(> 1 năm)
SD Nợ TK 1385, 1388,
6. Phải thu dài hạn khác 216 334, 338, 141, 244 (> 1
năm)
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 SD Có TK 2293 (> 1 năm)

II. Tài sản cố định 220 220 = 221 + 224 + 227

1. Tài sản cố định hữu hình 221 221 = 222 + 223


- Nguyên giá 222 SD Nợ TK 211

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 SD Có TK 2141 (ghi âm)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 224 = 225 + 226

- Nguyên giá 225 SD Nợ TK 212

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 SD Có TK 2142 (ghi âm)
3. Tài sản cố định vô hình 227 227 = 228 + 229
- Nguyên giá 228 SD Nợ TK 213

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 SD Có TK 2143 (ghi âm)
III. Bất động sản đầu tư 230 230 = 231 + 232
- Nguyên giá 231 SD Nợ TK 217

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 SD Có TK 2147 (ghi âm)

IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 240 = 241 + 242
1. CP SX, KD dở dang dài hạn 241 SD Nợ chi tiết TK 154 –
SD Có 2294
2. Chi phí XDCB dở dang 242 SD Nợ TK 241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 250 = 251 + … + 255

1. Đầu tư vào công ty con 251 SD Nợ TK 221

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, Lkết 252 SD Nợ TK 222

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 SD Nợ TK 2281

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 SD Có TK 229 (ghi âm)

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 SD Nợ TK 1281, 1282,
1288
VI. Tài sản dài hạn khác 260 260 = 261 + ... + 268

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 SD Nợ TK 242

2. Tài sản thuế TN hoãn lại 262 SD Nợ TK 243

3. Thiết bị, VT, PTTT dài hạn 263 SD Nợ TK 1534 – SD


Có 2294
4. Tài sản dài hạn khác 268 SD Nợ TK 2288

Tổng cộng tài sản 270 270 = 100 + 200

C – NỢ PHẢI TRẢ 300 300 = 310 + 330

I. Nợ ngắn hạn 310 310 = 311 + ... + 324

1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 SD Có chi tiết TK 331

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 SD Có chi tiết TK 131

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 SD Có chi tiết TK 333
4. Phải trả người lao động 314 SD Có chi tiết TK 334

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 SD Có chi tiết TK 335

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 SD Có chi tiết TK 3362,


3363, 3368
7. Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD 317 SD Có TK 337

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 SD Có chi tiết TK 3387
SD Có chi tiết TK 1388,
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 338, 344
SD Có chi tiết TK 341,
10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320
34311
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 SD Có chi tiết TK 352

12. Qũy khen thưởng, phúc lợi 322 SD Có TK 353

13. Qũy bình ổn giá 323 SD Có TK 357


14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 324 SD Có TK 171
chính phủ
II. Nợ dài hạn 330 330 = 331 + ...+ 343

1. Phải trả người bán dài hạn 331 SD Có chi tiết TK 331 (> 1
năm)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 SD Có chi tiết TK 131 (> 1
năm)
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 SD Có chi tiết TK 335 (> 1
năm)
4. Phải trả nội bộ về vốn KD 334 SD Có TK 3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 SD Có TK 3362, 3363,
3368
6. D thu chưa thực hiện dài hạn 336 SD Có TK 3387 (> 1 năm)

7. Phải trả dài hạn khác 337 SD Có chi tiết TK 338, 344
SD Có TK 341, SD Có
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 (34311 + 34313) – SD Nợ
34312
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 SD Có chi tiết TK 3432

10. Cổ phiếu ưu đãi 340 SD Có chi tiết TK 4112

11. Thuế TN hoãn lại phải trả 341 SD Có TK 347

12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 SD Có chi tiết TK 352

13. Qũy phát triển KH & công nghệ 343 SD Có TK 356

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 400 = 410 + 430

I. Vốn chủ sở hữu 410 410 = 411 + ... + 422

1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 411 = 411a + 411b

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu SD Có TK 41111


411a
quyết
- Cổ phiếu ưu đãi 411b SD Có TK 41112

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 SD Có 4112 (SD Nợ ghi


âm)
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 SD Có 4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 SD Có TK 4118

5. Cổ phiếu qũy (*) 415 SD Nợ TK 419 (ghi âm)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 SD Có TK 412 (SD Nợ
ghi âm)

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 SD Có TK 413 (SD Nợ


ghi âm)

8. Qũy đầu tư phát triển 418 SD Có TK 414

9. Qũy hỗ trợ sắp xếp DN 419 SD Có TK 417

10. Qũy khác thuộc vốn CSH 420 SD Có TK 418

11. LN sau thuế chưa phân phối 421 421 = 421a + 421b

- LNST chưa PP lũy kế đến cuối kỳ SD Có TK 4211 (SD Nợ


421a ghi âm)
trước
SD Có TK 4212 (SD Nợ
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b ghi âm)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 SD Có TK 441

II. Nguồn kinh phí và qũy khác 430 430 = 431 + 432

CL SD Có TK 461 – SD
1. Nguồn kinh phí 431 Nợ TK 161, CL (+): ghi
dương, CL (-): ghi âm

2. Nguồn KP đã hình thành TSCĐ 432 SD Có TK 466

Tổng cộng NV 440 440 = 300 + 400


Bài 1 – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DNTM
Hưng Thịnh trong năm N theo các số liệu kế toán sau:
1. Doanh thu bán hàng: 1.000.000.000đ
2. Hàng bán bị trả lại:
• Giá vốn: 25.000.000đ,
• Giá bán chưa thuế: 32.000.000đ,
• Thuế suất thuế GTGT: 10%
3. Giá vốn hàng bán: 800.000.000đ
(chưa trừ hàng bán bị trả lại)
4. Chi phí bán hàng: 5.000.000đ
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 18.000.000đ
6. Doanh thu hoạt động tài chính: 10.000.000đ
7. Chi phí tài chính: 5.000.000đ,
trong đó lãi tiền vay: 1.000.000đ
8. Thu nhập khác: 5.000.000đ
9. Chi phí khác: 2.000.000đ
911 511
(632) 775.000.000 968.000.000 (511)
(521) 32.000.000 1.000.000.000
(641) 5.000.000 (112, 131…)
(911) 968.000.000
(642) 18.000.000
(635) 5.000.000 10.000.000 (515)
1.000.000.000 1.000.000.000
(811) 2.000.000 5.000.000 (711)
(8211) 35.600.000 x
(4212) 142.400.000
632
983.000.000 983.000.000
(156) 800.000.000
x 25.000.000 (156)

775.000.000 (911)

800.000.000 800.000.000

x
Bài 1 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mẫu số B 02– DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC) ngày 22/12/2014 của BTC
Năm N ĐVT: 1.000đ
Thuyết Năm
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Hướng dẫn lập
minh trước
1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Lũy kế SPS Có TK 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Lũy kế SPS Nợ TK 511/ Có TK 521
3. DT thuần về bán hàng và CC DV 10 (10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 632
5. LN gộp về bán hàng và CCDV 20 (20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ TK 515/ Có TK 911
7. Chi phí tài chính 22 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 635
Số liệu chi tiết 635 (LK SPS Nợ TK
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
635/ Có TK 111, 112, 352)
8. Chi phí bán hàng 25 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 641
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 642
10. LN thuần từ hoạt động KD 30 30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)
11. Thu nhập khác 31 Lũy kế SPS Nợ TK 711/ Có TK 911
12. Chi phí khác 32 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 811
13. Lợi nhuận khác 40 (40 = 31 - 32)
14. Tổng LN kế toán trước thuế 50 (50 = 30 + 40)
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8211:
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8211/ Có TK 911: ghi âm
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8212:
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8212/ Có TK 911: ghi âm
17. LN ST TNDN 60 (60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Bài 2 – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DNTM An Phú
trong năm N theo các số liệu kế toán sau:
1. Doanh thu bán hàng: 1.200.000.000đ
2. Hàng bán bị trả lại:
• giá vốn: 10.000.000đ,
• giá bán chưa thuế: 22.000.000đ,
• thuế suất thuế GTGT: 10%
3. Giảm giá hàng bán: 2.000.000đ,
thuế suất thuế GTGT 10%
4. Giá vốn hàng bán: 1.100.000.000đ
(chưa trừ hàng bán bị trả lại)
5. Chi phí bán hàng: 36.000.000đ
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 54.000.000đ
7. Doanh thu hoạt động tài chính: 20.000.000đ
8. Chi phí tài chính: 15.000.000đ,
trong đó lãi tiền vay: 3.000.000đ
9. Thu nhập khác: 27.000.000đ
10. Chi phí khác: 42.000.000đ
911 511
(632) 1.090.000.000 1.176.000.000 (511)
(521) 24.000.000 1.200.000.000
(641) 36.000.000 (112, 131…)
(911) 1.176.000.000
(642) 54.000.000
(635) 15.000.000 20.000.000 (515)
(811) 42.000.000 27.000.000 (711) 1.200.000.000 1.200.000.000

14.000.000 (4212) x
1.237.000.000 1.237.000.000 632
x (156) 1.100.000.000
10.000.000 (156)

1.090.000.000 (911)

1.100.000.000 1.100.000.000

x
Bài 2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mẫu số B 02– DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC) ngày 22/12/2014 của BTC
Năm N ĐVT: 1.000đ
Thuyết Năm
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Hướng dẫn lập
minh trước
1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Lũy kế SPS Có TK 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Lũy kế SPS Nợ TK 511/ Có TK 521
3. DT thuần về bán hàng và CC DV 10 (10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 632
5. LN gộp về bán hàng và CCDV 20 (20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ TK 515/ Có TK 911
7. Chi phí tài chính 22 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 635
Số liệu chi tiết 635 (LK SPS Nợ TK
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
635/ Có TK 111, 112, 352)
8. Chi phí bán hàng 25 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 641
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 Lũy kế SPS TK Nợ 911/ Có TK 642
10. LN thuần từ hoạt động KD 30 30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)
11. Thu nhập khác 31 Lũy kế SPS Nợ TK 711/ Có TK 911
12. Chi phí khác 32 Lũy kế SPS Nợ TK 911/ Có TK 811
13. Lợi nhuận khác 40 (40 = 31 - 32)
14. Tổng LN kế toán trước thuế 50 (50 = 30 + 40)
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8211:
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8211/ Có TK 911: ghi âm
LK SPS Nợ TK 911/ Có TK 8212:
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 ghi dương hoặc LK SPS Nợ TK
8212/ Có TK 911: ghi âm
17. LN ST TNDN 60 (60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

You might also like