You are on page 1of 27

KẾ HOẠCH KD XƯỞNG DV NĂM 2020

- Kính gửi: Ban Giám Đốc CÔNG TY


- Người lập kế hoạch : NGÔ THANH NHÂN

I. Dự kiến xe vào trạm sử dụng dịch vụ:


LƯỢT XE VÀO TRẠM SỬ DỤNG DV- HẬU
Tháng 01 Tháng 02 Tháng 03 Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06 Tháng 07 Tháng 08 Tháng 09 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tổng Năm
STT MÃI

Xe bảo hành ( trung bình chiếm 2% phụ thuộc vào


0 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 14
lượng xe bán ra của 2020) của TMT
1

Xe BD( Dự kiến chiếm 60% lượng xe bán ra theo


KH 2020 ), Cộng thêm lượng xe BD trung bình mỗi 76 82 85 85 86 85 83 80 79 88 89 84 1,003
tháng của 2019 của TMT
2

Xe làm bảo, hiểm đồng sơn … dự kiến 2020 2 2 2 5 6 12 12 20 25 35 35 40 196

Xe PDI ( phụ thuộc vào KH kinh doanh xe năm 2020 21 51 65 67 68 64 53 42 36 82 85 61 695

Xe thay nhớt miễn phí lần đầu ( phụ thuộc vào


lượng xe kinh doanh bán ra theo KH 2020, dự kiến 13 31 39 40 41 38 32 25 22 49 51 37 417
chiếm 60% lượng xe bán ra)
5
Xe sửa chữa hư hỏng phát sinh sau 1 năm sử vận
hành( dự kiến chiếm 50% tổng số lượng xe bán ra
26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 312
năm 2019 và 10% tổng số lương xe bán ra theo KH
6 2020

Xe ngoài vào sửa chữa bảo dưỡng… dự kiến năm


2 2 2 20 20 20 30 33 40 40 50 50 309
2020
7

Tổng dự kiến lượt xe vào xưởng DV: 140 195 220 245 248 246 236 227 229 322 338 299 2,946

Tổng lượt xe dự kiến vào xưởng/ngày 5 7 8 9 10 9 9 9 9 12 13 12

Thành Phố Hồ Chí Minh ngày….. Tháng….. năm 2020


Người Lập Kế Hoạch BAN GIÁM ĐỐC
NGÔ THANH NHÂN
KẾ HOẠCH DOANH THU DV NĂM 2020
CN TMT HỒ CHÍ MINH
Kính gửi: Ban Giám Đốc CÔNG TY
Phòng DV xin kính gửi BGĐ kế hoạch thực hiện của bộ phận hậu mãi CN TMT HỒ CHÍ MINH
I Kế hoạch xe vào xưởng 2020 :
KẾ
HOẠCH KẾ HOẠCH XE VÀO XƯỞNG 2020
STT Tháng XE VÀO
XƯỞNG 400
2020 338
350 322
1 Tháng 1 140 299
2 Tháng 2 195 300
3 Tháng 3 220 245 248 246
250 236 227 229
220
4 Tháng 4 245 195
200 KẾ HOẠCH XE VÀO XƯỞNG 2020
5 Tháng 5 248
6 Tháng 6 246 150 140
7 Tháng 7 236
8 Tháng 8 227 100
9 Tháng 9 229 50
10 Tháng 10 322
11 Tháng 11 338 0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Tháng Tháng
12 Tháng 12 299 10 11 12
Tổng 2,946

II Kế hoạch doanh thu năm 2020 theo từng tháng:


Tháng
STT Nội dung Kế hoạch 2020 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 12
11
1 Xe bảo dưỡng 1,705,100,000 129,540,000 139,740,000 144,500,000 145,180,000 145,520,000 144,160,000 140,420,000 136,680,000 134,640,000 150,280,000 151,300,000 143,140,000
Xe sửa chữa hư hỏng
2 phát sinh do vận 936,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000 78,000,000
hành
3 Xe làm bảo hiểm 1,960,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 50,000,000 60,000,000 120,000,000 120,000,000 200,000,000 250,000,000 350,000,000 350,000,000 400,000,000
Phụ tùng thương
4 1,465,000,000 10,000,000 10,000,000 40,000,000 50,000,000 100,000,000 120,000,000 150,000,000 160,000,000 175,000,000 200,000,000 200,000,000 250,000,000
mại.
Xe ngoài làm bảo
5 dưỡng sửa chữa, 1,545,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 150,000,000 165,000,000 200,000,000 200,000,000 250,000,000 250,000,000
đồng sơn
Sửa chữa lưu động +
kết hợp bán phụ
6 551,000,000 1,000,000 10,000,000 15,000,000 30,000,000 30,000,000 40,000,000 65,000,000 65,000,000 65,000,000 75,000,000 75,000,000 80,000,000
tùng tại nơi khách
hàng
Tổng cộng 8,162,100,000 248,540,000 267,740,000 307,500,000 453,180,000 513,520,000 602,160,000 703,420,000 804,680,000 902,640,000 1,053,280,000 1,104,300,000 1,201,140,000

KẾ HOẠCH NĂM
STT NỘI DUNG LỢI NHUẬN GHI CHÚ
2020

1 Xe bảo dưỡng 1,705,100,000 511,530,000 30%


Xe sửa chữa hư hỏng
2 phát sinh do vận 936,000,000 280,800,000 30%
hành
3 Xe làm bảo hiểm 1,960,000,000 392,000,000 20%
Phụ tùng thương
4 1,465,000,000 439,500,000 30%
mại.
Xe ngoài làm bảo
5 dưỡng sửa chữa, 1,545,000,000 309,000,000 20%
đồng sơn
Sửa chữa lưu động +
kết hợp bán phụ
6 551,000,000 165,300,000 30%
tùng tại nơi khách
hàng
Tổng cộng 8,162,100,000 2,098,130,000

III Giải Pháp thực hiện năm 2020 của các nguồn doanh thu chủ lực:
1 Tăng cường tần suất xe đi lưu động sửa chữa trong năm 2020, định kỳ ,thời vụ và theo chương trình, kết hợp bán
2 phụ tùng
Tập trung khai thác bán phụ tùng thu tiền mặt : Gara chuyên làm xe tai nạn, đội xe, các công ty vận tải, khách
3 hàng lẻ…
sử chữa bảo hiểm với các đơn vị bảo hiểm đã liên kết và phát triển thêm các bảo hiểm mới : liên kết 10 đơn vị bảo
4 hiểm.
Sửa chữa thu tiền mặt : phải giữ được khách hàng truyền thống của TMT, và khai thác thêm.
5 Sửa chữa xe ngoài : tập trung khai thác thêm các khách hàng xe ngoài( thông qua sửa chữa bảo hiểm, các xe đoàn,
6 khách lẻ…)
Kết hợp bộ phận kinh doanh để tăng doanh số gắn: như gắn thêm phụ kiện cho xe khi bán cho khách, hoặc gắn
thêm máy lạnh…
IV Doanh thu kế hoạch cho từng vị trí của phòng dịch vụ năm 2020:
Dịch Vụ DT/ TH Phụ Tùng DT/ TH
CVDV 1 250 Tr NVPT 1 250Tr
CVDV 2 250 Tr
CVDV3 250Tr( đang thử việc)

V Biện pháp thực hiện để đảm bảo doanh số và số lượng xe Sửa chữa lưu động:
(Những khách hàng không vào Trạm dv được) :
1 Khoanh vùng khách hàng và tuyến đường hoạt động để lên kế hoạch chăm sóc và bảo dưỡng sc cho khách hàng định kỳ
2 Kết hợp với BDĐK để đi SCLĐ cho những khách hàng có nhu cầu mà không vào trạm được.
3 Chăm sóc khách hàng và Cố vấn dịch vụ phải khai thác triệt để khách hàng bằng cách gọi điện định kỳ 01 tháng /lần , để bảo dưỡng sửa chữa lưu động tận nơi
4 Kết hợp bán phụ tùng cho khách hàng qua các chuyến đi "bảo dưỡng miễn phí" và "sửa chữa lưu động". Tạo kho phụ tùng trên xe sửa chữa lưu động và có bảng giá những hạng mục phụ tùng.
5 Đảm bảo trang thiết bị dụng cụ đồ nghề và xe đi lưu động để đáp ứng cho công tác sửa chữa lưu động thuận lợi
6 Kết hợp sửa chữa và bảo dưỡng các dòng xe tải của TMT nói chung và khai thác xe ngoài
7 Khảo sát thị trường về giá bán phụ tùng để len phương án cân đối giá bán cạnh tranh cho đại lý và cửa hàng nhỏ lẻ hoặc gara

VI Biện pháp thực hiện để đảm bảo doanh thu và số lượng xe vào tram:
Khách hàng truyền thống của công ty
1 Ký hợp đồng liên kết toàn diện về sửa chữa bao gồm Bảo dưỡng định kỳ, trung tu, đại tu, sửa chữa lưu đông.
kết hợp bán bảo hiểm và để tăng thêm doanh thu cho sc bảo hiểm.
2 Gửi báo giá bảo dưỡng cho 12 tháng , và các hạng mức định kỳ
3 Giảm giá cho khách hàng từ 5-10%, tùy thuộc vào tần xuất và doanh thu của khách hàng.
4 Thực hiện 100% các chương trình của nhà máy cho các khách hàng.
5 Ký kết hợp đồng cung cấp lốp xe , chương trình lưu động, cứu hộ…
6 Có chính sách hoa hồng cho quản lý đội xe, hoặc giám đốc, 5-10%.
7 Thực hiện các chương trình chăm sóc khách hàng thường niên kèm các quà tặng …
8 Đánh mạnh vào các công ty như điện lưc, công ty có vốn nhà nước…Nhu cầu sử dụng hàng chính hãng và có ngân sách sửa chữa xe hàng năm.

VII Biện pháp thực hiện để đảm bảo doanh thu và số lượng xe bảo hiểm :
1 Ký được nhiều hợp đồng liên kết với các đơn vị bảo hiểm và các công ty vận tải.
2 Khai thác tốt phần xe tai nạn làm sửa chữa bảo hiểm. Có đội ngủ Kỹ thuật viên phần gò hàn và sơn chất lượng cao
3 Sửa chữa được nhiều dòng xe tải khác như HINO , kia, mitsu. dòng xe trung quốc , kể cả dòng xe du lịch, và xe khách…..
4 Duyệt chi hoa hồng cho bảo hiểm ( ban bồi thường khi ký liên kết điều xe về TMT): Lãnh đạo phòng 10%, cán bộ giám định 5%
VIII Biện pháp khắc phục và khai thác trong năm 2020:
1 Chăm sóc khách hàng và Cố Vấn dịch vụ phải khai thác thêm các đơn vị bảo hiểm có tính thanh khoản cao. Tổng công khoản 10 bảo hiểm.
2 Chăm sóc khách hàng và Cố vấn dịch vụ gọi điện sau 48h xe sửa chữa xuất xưởng. Để kiểm tra chất lượng sc và độ hài lòng của khách hàng.
3 Mua sắm trang thiết bị chuyên nghiệp, kết hợp với việc thúc đẩy tiến độ sửa chữa rút ngắn thời gian
4 Thủ tục làm hồ sơ phải nhanh và chắc chắn đảm bảo tính pháp lý của hồ sơ, không giao xe khi không đủ hồ sơ.
5 Tuyển thêm kỹ thuật viên bậc cao phần gò hàn để tăng năng xuất và sản phẩm khác.
6 Nâng cao sự chuyên nghiệp của các Cố vấn dịch vụ phần khai thác, tiếp nhận thông tin, sử lý thủ tục cho khách khi xảy ra sự cố.
7 Kết hợp với các đơn vị cứu hộ và các bãi xe giữ xe tai nạn để lấy thông tin : duyệt chi 5-10% trên tổng giá trị sửa chữa khi giới thiệu vào gara

IX Các biện pháp cắt giảm chi phí :


1 Chi phí hàng tháng :
Cắt giảm tối đa các chi phí về điện , nước, chi phí thiết bị văn phòng, chi phí hàng tháng về chi văn phòng phẩm...
Cắt giảm tối chi phí sửa chữa các thiết bị văn phòng, nhà xưởng....
2 Chi phí vật tư phục vụ sản xuất :
Chi phí vật tư đầu vào của xưởng dịch vụ ( kiểm soát và rà soát tất cả các vật tư nguyên liệu đầu vào phục vụ cho sửa chữa
( tìm thêm nhà cung cấp cho vật tư đầu vào để chủ động trong sản xuất và giá đầu vào.)
3 Chi phí vận tải :
Giảm chi phí đi lại khi giao xe, giao phụ tùng, sửa chưa lưu động ( kiểm tra và tính các chi phí phục vụ cho mục này giảm đối đa. )
4 Chi Phí phát sinh và phản tu trong sửa chữa, bảo hành :
Kiểm tra chặt chẽ quy trình sửa chữa, quy trình kiểm soát xe sau khi sửa chữa để giảm chi phí bảo hành sau khi sửa chữa,
Kiểm tra các xe sc tai nạn để không xảy ra phát sinh trong sửa chữa
5 Chuyên nghiệp trong quá trình sửa chữa :
Giảm thời gian sửa chữa , chuyên nghiệp về thiết bị dụng cụ : nhằm tăng năng xuất trong quá trình sửa chữa.
6 Tăng hoặc giữ nguyên giá bán so với thị trường để tăng lợi nhuận.

X ĐỀ XUẤT ĐỂ ĐẢM BẢO THÚC ĐẨY DOANH SỐ CHO KẾ HOẠCH 2020:


1 Tuyển dụng thêm 1 nhân viên phụ tùng
2 Tuyển dụng và xây dựng thêm tổ đồng sơn tại xưởng ( tối thiểu 2 thợ đồng 2 thợ sơn)
3 Tuyển dụng thêm 1 quản đốc xưởng để điều phối công việc và tiến độ sửa chữa tại xưởng
4 Tuyển dụng các vị trí tổ trưởng các tổ( máy - gầm), điện - điện lạnh, đồng sơn
5 Tuyển dụng thêm kỹ thuật để bổ sung các nhân sự nghỉ việc hoặc không đáp ứng công việc

XI CAM KẾT:
1 Tất cả các nhân viên kỹ thuật viên tại xưởng sau khi bổ nhiệm đảm nhiệm các vị trí hoặc tuyển mới
sau khi kết thúc thời gian thử việc từ 1-2 tháng, xét thấy nếu không đáp ứng được công việc sẽ tạm đình chỉ công tác hoặc điều chuyển vị trí khác
2 Tất cả các CVDV và Trưởng Phó Phòng sáu khi bổ nhiệm đảm nhiệm các vị trí hoặc tuyển mới
Sau khi kế thúc thời gian thử việc từ 1-2 tháng, xét thấy nếu không đáp ứng chỉ tiêu kế hoạch đặt ra sẽ tạm đình chỉ công tác hoặc điều chuyển vị trí khác
Thành Phố Hồ Chí Minh ngày…. Tháng….năm 2020
NGƯỜI LẬP BAN GIÁM ĐỐC

NGÔ THANH NHÂN


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC PHÒNG DỊCH VỤ

TP DỊCH VỤ

P. PDV
THANH NHÂN
Sơn

ADMIN PDV
VÂN ANH

TRƯỞNG NHÓM CVDV QUẢN ĐỐC XƯỞNG DV

TRƯỞNG NHÓM
CV DV 1 CVDV 2 CVDV3 NV SALE PT TỔ TRƯỞNG MG TỔ TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG Đ DL
PDI-BH
TRỌNG THỦY HIẾU TUYỂN MỚI LỘC ĐỒNG SƠN HIỆP
THÂN

KTV MG1 KTV MG2 KTV MG3 KTV MG3 KTV ĐỒNG 1 KTV ĐỒNG 2 KTV SƠN 1 KTV SƠN 2 KTV Đ ĐL1 KTV Đ ĐL2 KTV PDI1 KTV PDI2
TÙNG LỘC CƯỜNG HÀO TUYỂN MỚI TUYỂN MỚI TUYỂN MỚI TUYỂN MỚI NHẬT TUYỂN MỚI TUYỂN MỚI TUYỂN MỚI

TP HCM ngày …. Tháng…. năm 2020


NGƯỜI LẬP BAN GIÁM ĐỐC

NGÔ THANH NHÂN


MÔ TẢ CÔNG VIỆC TỪNG VỊ TRÍ

TP DỊCH VỤ:
1 Xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện kinh doanh dịch vụ tại phòng dịch vụ sau bán hàng
2 Quản lý bố trí xây dựng nguồn nhân lực hợp lý, khai thác các thiết bị phương tiện
hỗ trợ kỹ thuật thi công một cách hiệu quả
3 Chịu trách nhiệm về năng suất, hiệu quả, chất lượng của các công việc tại xưởng
dịch vụ và phải giám sát kỹ thuật để duy trì, nâng cao chất lượng dịch vụ
4 Kiểm soát, lập kế hoạch cho việc bảo trì bảo dưỡng các trang thiết bị phương tiện
dụng cụ hỗ trợ kỹ thi công tại xưởng dịch vụ
5 Bảo đảm thực hiện tốt công tác vệ sinh môi trường và an toàn trong lao động
duy trì tiêu chuẩn "5S" tại xưởng
6 Kiểm tra thực thị việc chấp hành nội quy, quy chế của toàn thể nhân viên trong
xưởng sửa chữa
7 Chủ động lập kế hoạch, đề xuất các phương án huấn luyện đào tạo nghiệp vụ cho
nhân viên
8 Quản lý phân sắp xếp công việc, lịch làm việc cho khối "văn phòng dịch vụ"
và "bộ phận kỹ thuật" xưởng
9 Đánh giá hoàn thiện mức độ hài lòng của khách hàng về việc sửa chữa xe tại xưởng dịch vụ
10 Thường xuyên báo cáo tiến độ cho Ban Giám Đốc về mọi hoạt động của xưởng dịch vụ
11 Đóng góp đề xuất ý kiến liên quan trong lĩnh vực hoạt động

PP DỊCH VỤ:
1 Bám sát kế hoạch kinh doanh của phòng và hỗ trợ thúc đẩy Cố vấn dịch vụ hoàn thành chỉ tiêu
doanh thu đặt ra
2 Tiếp nhận các thông tin khiếu nại bảo hành từ khách hàng, đề xuất trình trưởng phòng duyệt
phương án thực hiện và bố trí nhân sự thực hiện
3 Theo dõi giám sát công việc của Cố vấn dịch vụ và nhân viên sale phụ tùng
4 Hộ trợ thúc đẩy nhân viên chăm sóc khách hàng khi có khách hàng cần tư vấn giải đáp
thắc mắt về kỹ thuật, phụ tùng hoặc các chính sách về bảo hành
5 Hỗ trợ đào tạo nhân sự mới về qui trình và nghiệp vụ liên quan đến công tác dịch vụ
chăm sóc khách hàng qui trình lư trữ hồ sơ
6 Kiểm soát tác phong và tính tuân thủ qui định và nội qui công ty đối với các nhân viên cấp dưới
7 Thay Trưởng phòng ký duyệt các yêu cầu báo giá và hồ sơ liên quan khi Trưởng phòng đi vắng….

CV DỊCH VỤ:
1 Bám sát kế hoạch kinh doanh của phòng và hoàn thành mục chỉ tiêu doanh thu đặ ra
2 Tiếp nhận điện thoại, đặt lịch hẹn sửa chữa ô tô cho khách hàng
3 Tiếp xúc khách hàng lắng nghe ý kiến và yêu cầu của khách hàng về tình trạng kỹ thuật chiếc xe
của họ cần xử lý và sửa chữa
4 Ghi nhận đầy đủ các ý kiến của khách hàng
5 Chuyển giao yêu cầu và ý kiến của khách hàng cho kỹ thuật viên chẩn đoán và sửa chữa bệnh
6 Dựa trên danh sách bệnh mà kỹ thuật viên đã kiểm tra sau đó lên list sửa chữa, phụ tùng,
giờ công… để báo giá và thuyeert phục khách hàng
7 Sau khi thuyết phục được khách hàng sửa, thì tiến hành bàn giao xe và lệnh sửa chữa xuống
cho Quản Đốc Xưởng bố trí nhân sự thực hiện
8 Theo dõi tiến độ sửa chữa và kiểm tra lần cuối trước khi giao xe cho khách hàng
9 Hướng dẫn khách hàng thanh quyết toán tiền sửa chữa sau khi đã nghiệm thu sửa chữa
10 Hoàn thiện đúng và đủ hồ sơ sửa chữa sau khi đã hoàn tất và lưu trữ hồ sơ theo đúng qui
trình và qui định của công ty
11 Chủ động gọi điện thăm hỏi và chăm sóc khách hàng sau khi xe xuất xưởng được 48h
12 Làm việc và liên kết với các đơn vị bảo hiểm để thúc đẩy lượng xe vào xưởng sửa chữa
và thúc đẩy doanh thu
13 Tiếp nhận và hỗ trợ khách hàng thiện các các thủ tục và qui trình làm bảo hiểm
14 Chăm sóc và lôi kéo khách hàng ngoài, là các khách hàng lẻ hoặc khách hàng là xe bầy
nhằm tăng doanh thu cho xưởng dịch vụ
15 Xây dựng các gói bảo dưỡng nhằm thu hút khách mang xe đến xưởng dịch vụ…. Trình
cấp trên xem xét và phê duyệt
16 Thực hiện đều đặn các báo cáo ngày, tuần, tháng…

NV SALE PHỤ TÙNG:


1 Bám sát kế hoạch kinh doanh của phòng và hoàn thành chỉ tiêu doanh thu đặt ra
2 Giới thiệu tư vấn cho khách hàng về các mặt hàng phụ tùng mà cty có
3 Phối hợp cùng ban lãnh đạo lập kế hoạch kinh doanh phụ tùng tại xưởng và bán lẻ
hoặc bán cho đại lý
4 Nhận và thực hiện chỉ tiêu kinh doanh phụ tùng qua xưởng và bán lẻ
5 Tìm kiếm khai thác khách hàng bên ngoài( khách hàng mua lô, hoặc khách hàng
hoặc khách hàng là những doanh nghiệp vận tải..)
6 Theo dõi thông tin hàng tồn kho để phụ vụ cho công tác kinh doanh
7 Quản lý thông tin khách hàng (đối với khách hàng mua lô, doanh nghiệp vận tải…)
từng khu vực và thực hiện nghiên cứu thị trường và các đối thủ cạnh tranh để lên phương
án đề xuất giá bán và các giải pháp bán hàng cạnh tranh
8 Theo dõi quá trình tăng trưởng của việc kinh doanh phụ tùng theo từng chủng loại, chi tiết
để đề xuất nhập dự trữ các mặt hàng bán chạy
9 Báo cáo hoạt động và hiệu quả kinh doanh phụ tùng định kỳ và đột xuất

NV PDI -BẢO HÀNH:


1 Tiếp nhận các thông tin và phiếu PDI từ bộ phận kinh doanh và chuyển tiếp
lệnh PDI cho Quản Đốc Xưởng để bố trí nhân sự thực hiện
2 Cập nhập tiến độ và có trách nhiệm về tiến độ cam kết hoàn thiện xe PDI
3 Đề xuất báo cáo khẩn cấp cho Ban Lãnh Đạo về các sự cố phát sinh hoặc cấp phát
phụ tùng để hoàn thiện cho xe PDI
4 Tiếp nhận thông tin nại từ khách hàng liên quan đến công tác bảo hành xe mới và bảo hành phụ tùng
5 Hỗ trợ giải đáp thắc mắt cho khách hàng về vấn đề liên quan đến bảo hành
6 Theo dõi và cập nhập lịch sử bảo hành của từng khách hàng và từng xe
7 Báo cáo hoạt động công việc cho ban lãnh đạo

NV ADMIN KT DV:
1 Thực hiện gọi điện thoại thăm hỏi khách hàng để đánh giá chất lượng dịch vụ sau sửa chữa
2 Liên hệ với khách hàg thu thập thông tin còn thiếu hoặc trả lời thắc mắt
3 Lưu trữ cập nhập hồ sơ khách hàng và báo cáo doanh thu
4 Truyền đạt phản hồi ý kiến từ phía khách hàng cho phòng và CVDV tiếp nhận
5 Thực hiện thu tiền sửa chữa xe tại xưởng và nộp cho cty cuối ngày
6 Thực hiện các báo cáo ngày, tuần, tháng… gửi Ban Lãnh Đạo Phòng và công ty

QUẢN ĐỐC XƯỞNG:


1 Điều hành hoạt động sửa chữa máy gầm, điện điện lạnh, đồng sơn và PDI tại xưởng
2 Triển khai hoạt động thực hiện sửa chữa, qui trình vận hành, qui định về môi trường
an toàn lao động và 5S..
3 Kiểm soát việc thực hiện sửa chữa đạt chất lượng, tiến độ và năng suất làm việc của
từng tổ/nhóm
4 Phân công quản lý thiết bị, an toàn lao động, đảm bảo luôn trong tình trạng tốt
5 Đảm bảo môi trường làm việc thuận tiện, tập thể thân thiện, hòa đồng đoàn kết
6 Điều phối sử dụng tối ưu nguồn nhân lực trong xưởng, đề xuất tuyển dụng đào tạo
huấn luyện nâng cao tay nghề
7 Giải quyết và xử lý các vấn đề khó về kỹ thuật cuối cùng của xưởng đối với khách hàng
8 Đưa ra được giải pháp sửa chữa rút ngắn thời gian, tăng năng suất làm việc của xưởng
dịch vụ
9 Lập báo cáo công việc hàng ngày
10 Vận hành tiến độ

CÁC TRƯỞNG NHÓM VÀ KTV:


1 Tuân thủ qui trình lao động
2 Thực hiện công việc sửa chữa bảo dưỡng theo yêu cầu "trên lệnh sửa chữa"
3 Đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng sửa chữa
4 Kiểm tra tổng thể sau khi kết thúc công việc sửa chữa
5 Giữ gì vệ sinh khu vực làm việc, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh 5S
6 Sử dụng tốt trang thiết bị xưởng
7 Tham gia các khóa học do công ty tổ chức
8 Phối hợp với CVDV để chăm sóc khách hàng và hướng dẫn xử lý các vấn đề kỹ thuật
liên quan
TP HCM,ngày tháng….năm 2020
NGƯI LẬP BAN GIÁM ĐỐC
NGÔ THANH NHÂN
ĐỀ XUẤT ĐỊNH BIÊN NHÂN SỰ PHÒNG DỊCH VỤ NĂM 2020

I. VĂN PHÒNG DỊCH VỤ:


1 Trưởng phòng dịch vụ
2 Phó phòng dịch vụ( kiêm trưởng nhóm CVDV)
3 Cố vấn dịch vụ 1
4 Cố vấn dịch vụ 2
5 Cố vấn dịch vụ 3
6 Nhân viên sale phụ tùng
7 Nhân viên admin PDV- kế toán dịch vụ
CỘNG 7 Người
II. XƯỞNG DỊCH VỤ:
TỔ MÁY GẦM:
1 Trưởng nhóm kỹ thuật máy gầm
2 Kỹ thuật viên máy gầm 1
3 Kỹ thuật viên máy gầm 2
4 Kỹ thuật viên máy gầm 3
5 Kỹ thuật viên máy gầm 4
TỔ ĐỒNG SƠN:
1 Trưởng nhóm kỹ thuật đồng sơn
2 Kỹ thuật viên gò đồng 1
3 Kỹ thuật viên gò đồng 2
4 Kỹ thuật viên sơn 1
5 Kỹ thuật viên sơn 2
TỔ ĐIỆN - ĐIỆN LẠNH:
1 Trưởng nhóm kỹ thuật điện- điện lạnh
2 Kỹ thuật viên điện - điện lạnh 1
3 Kỹ thuật viên điện - điện lạnh 2
TỔ PDI XE MỚI:
1 Kỹ thuật viên PDI 1
2 Kỹ thuật viên PDI 2
CỘNG 15 Người
TỔNG NHÂN SỰ PHÒNG DỊCH VỤ: 22 Người

THCM, ngày…... tháng ….. năm 2020


NGƯỜI LẬP BAN GIÁM ĐỐC

NGÔ THANH NHÂN


ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN TÍNH LƯƠNG
KTV XƯỞNG:
LCB/LKD0 =80/20 MỨC LƯƠNG ĐỀ
STT VỊ TRÍ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
XUẤT/THÁNG
LCB LKD0
1 Quản đốc xưởng 12 3 15 Áp dụng lương KPI mức 1
2 Trưởng nhóm kỹ thuật máy gầm 8.8 2.2 11 Áp dụng lương KPI mức 1
3 KTV máy gầm 1 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
4 KTV máy gầm 2 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
5 KTV máy gầm 3 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
6 Trưởng nhóm kỹ thuật đồng sơn 8.8 2.2 11 Áp dụng lương KPI mức 1
7 KTV đồng 1 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
8 KTV đồng 2 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
9 KTV sơn 1 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
10 KTV sơn 2 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
11 Trưởng nhóm kỹ thuật điện- điện lạnh 8.8 2.2 11 Áp dụng lương KPI mức 1
12 KTV Đ - ĐL 1 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
13 KTV Đ- ĐL 2 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
14 KTV PDI 1 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
15 KTV PDI 2 7.2 1.8 9 Áp dụng lương KPI mức 1
TỔNG LƯƠNG DỰ KIẾN XƯỞNG 147
VĂN PHÒNG DV:
LCB/LKD0 =60/40 MỨC LƯƠNG ĐỀ
STT VỊ TRÍ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
LCB LKD0 XUẤT/THÁNG
1 TP dịch vụ 15 10 25 Áp dụng lương KPI mức 3
2 PP dịch vụ 12 8 20 Áp dụng lương KPI mức 1
3 Cố vấn dịch vụ 1 6 4 10 Áp dụng lương KPI mức 1
4 Cố vấn dịch vụ 2 6 4 10 Áp dụng lương KPI mức 1
5 Cố vấn dịch vụ 3 6 4 10 Áp dụng lương KPI mức 1
6 Cố vấn dich vụ 4 ( PDI-Bảo Hành) 6 4 10 Áp dụng lương KPI mức 1
7 Nhân viên sale phụ tùng 6 4 10 Áp dụng lương KPI mức 1
8 Nhân viên admin PDV- kế toán dịch vụ 6 4 10 Áp dụng lương KPI mức 1
TỔNG LƯƠNG DỰ KIẾN VĂN PHÒNG DV 105
TỔNG LƯƠNG 252

TPHCM,ngày… tháng ... năm 2020


NGƯỜI LẬP BAN GIÁM ĐỐC

NGÔ THANH NHÂN


TỔNG HỢ
Đồng An Đồng Bình Bến Cà Tiền Bạc
TT Loại xe HCM L.An
Tháp Giang Nai Dương Tre Mau Giang Liêu
1 TMT DAISAKI 345D 1 12 1 - - 1 - - 2 1

2 TMT DAISAKI 245D - - - - - - - - - -

3 TMT DAISAKI NH-210D 1 - - - - - - - - -

4 TMT DAISAKI NH-249MB 1 - 1 - - - - - - -

5 TMT DAISAKI NH-CS/249TK 2 - - - - - - - - -

6 TMT DAISAKI NH-CS/249TL - - - - - - - - - -

7 DAISAKI NH – CL/345MB 1 1 - - - - - - - -

8 TMT DF41-E4-10TL 1 - - - 1 - - - - -

9 DF41CS-09MB (DFSK4107T) - - - - 2 - - - - -

10 DF41CL-4E-10TL - - - - - - - - - -

11 DF41CL-E4-10MB ( DFSK 4110T) 3 - 1 - 1 2 - - - -


TMT/YC6L310-33-HC
12
(DF310215)
- - - - - - - - - -

13 TMT HD6024D 3 8 2 3 1 1 1 1 1 -

14 TMT HD7335D 1 - - - - 1 - - - -

15 TMT HD6020T-MB 2 - - 1 - - - - - -

16 TMT HD7340MB - - - - - - - - - -

17 HD7325TK 2 - - - - - - - - -

18 ZB3824D - - - - - - - - - -

19 ZB5024D - - - - - - - - - -

20 ZB5035D - - - - - - - - - -

21 ZB6035D 1 1 - - - - - - - -

22 ZB5040D - 1 - - 1 - - - - -

23 ZB7050D - 2 - - - - 1 - - -

24 ZB6045D - 3 - - - - - - - -

25 TMT KC10570T - - - - - - - - - -
TMT KC10590D
26
(Cabin D912)
- 1 - - - - - - - 4

27 TMT KC6650D2 - - - - - - - - - -
28 TMT KC6650D-N1 - 3 - - 1 2 - - - -

29 KC115D (KC8850D) - - - - - - 1 - - -

30 KC8550D2 - - - - - - - - - -

31 KC7050D2 3 - - - - - - - - -

32 KC11888T 1 - - - 1 1 - - - -

33 KC340220T-MB 1 - - - - - - - - -

34 TMT KM3820T-MB - 1 1 - 1 - 1 - - -

35 TMT KM3820T-TK - - - - - - - - - -

36 KM88650T-MB (KM8862T) 3 - - - - - - - - -

37 KM120TL-MB (KM8861T) - - - - - - - - - -

38 KM6660T-MB2 - - - - - - - - - -

39 KM7560T-MB (5 số) 1 - - - - - - - - -

40 KM8875TL-MB 3 - - - 1 - 1 - - -

41 TMT ST10590D 1 7 - - - 3 - - - -

42 TMT ST11895D 3 - - - 1 10 - - 2 1

43 TMT ST290132D-V 2 1 - - - - - - - -

44 TMT/ST290135D-U 1 - - - - - - - - -

45 TMT ST290D-V - - - - - - - - - -

46 TMT ST336180T Cabin A7 - - - - - - - - - -

47 TMT ST336180T Cabin Hohan 3 - - - 1 - - - - -

48 ST336220T Cabin HoHan 4 - - - - - - - - -


TMT ST336220T (10x4)
49
Cabin A7
- - - - - - - - - -

50 ST336172D-U 2 - - - 3 - - - - -

51 ST336172D-V - - - - - - - - - -

52 TMT ST371100D (U/V) - - - - 1 1 - - - -

53 TMT ST371145D - - - - - - - - - -

54 TMT ST7560T - - - - - - - - - -

55 TMT ST75CL-65TL - - - - - - - - - -

56 TMT/ST96C-75TL 1 - - - - - - - - -

57 TMT/ST96C-75MB 9 1 - 1 1 2 1 - 1 -

58 TMT ST8160T 2 - - - - - - - 1 -

59 TMT ST8165D 11 3 - - - 5 - - - -
60 TMT/ST105C-85TK - - - - - 2 - - - -

61 TMT/ST105C-85MB 12 - - - 2 5 - - - -

62 TMT SUPER ACE-D/10CR 4 - - - - - - - - -

63 TMT SUPER ACE-E4-12MB/10D - 1 - - - 1 - 8 - 1

64 TMT SUPER ACE- D/10TL - - - - - - - - - -

65 TMT SUPER ACE-P/10MB - - - - - - - 1 - -

66 TMT SUPER ACE-P/10TL - - - - - - - - - -

67 TMT SUPER ACE-P/10TK - - - - - - - - - -

68 TMT SUPER ACE-D/12MB 1 - - - - - - - - -

69 TMT SUPER ACE-D/12TK - - - - - - - - - -

70 TMT SUPER ACE-D/12TL - - - - - - - - - -

71 TATA SUPER ACE-E4-TK 13 3 3 - 8 2 1 1 - -

72 TMT SUPER ACE-E4-MB 9 1 3 - 2 3 1 4 8 -

73 TMT SUPER ACE-E4-TL 7 3 8 - - 2 - 2 - 1

74 TT11890MB - - - 4 1 - - - - -

75 TMT TT1105T 1 1 - - - 1 1 - 1 -

76 TMT TT9570T - - - - - - - - 1 -

77 JB7595S-60MB - - - - - - - - - -

78 ZZ3317N3267E1-V 1 - - - - - - - - -

79 ZZ3317N3267E1-U 1 - - - - - - - - -

80 Dump Truck 8x4 E5 – thùng vát - - - - 4 - - - - -

81 KM7560T (6 số ) - - - - 1 - - - - -

82 KM3820T-TL 1 - - - - - - - - -

83 DF41CS-09TK - - - - 1 - - - - -

84 DF41CL-E4-10TK - - - - 1 - - - - -

85 ULTRA814-CL/75MB 1 - - - - - - - 1 -

86 TMT-JB7560T (6 số) 1 - 1 - - - - - - -

87 TATA SUPER ACE DẦU (Đông lạnh) - - - - - - - - - -

88 TMT SUPER ACE-E4-12MB/09CR 9 - - - - - - - - -

89 HD7335T-MB1 - 1 - - - - - - - -

90 KC8550D 1 1 - - - - - - - -

91 CNHTC Dump truck 6x4 2 - - - - - - - - -


92 KC11880D2 3 - - - - - - - - -

93 K01S/10MB 1 - 3 - - - - - - -

94 K01S/10TL - - - - - - - 1 - -

95 KM7522T 1 - - - - - - - - -

96 - - - - - - - - - -

Tổng 139 56 24 9 37 45 9 18 18 8
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG XE BÁN THEO TỈNH CỦA CN.HCM TÍNH ĐẾN 12/2019
Sóc Vũng Khánh Tây Lâm Hà Hậu Quảng Trà Đăk Quảng Nghệ Hải Gia Vĩnh
Trăng Tàu Hòa Ninh Đồng Nam Giang Bình Vinh Nông Ngãi An Phòng Lai Long
- - - - 1 - - - 1 - - - - - -

- 1 - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- 1 - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - 2 - - - - - -

- 1 - - - - - - - - - - - - -

- 1 - - - - - - 1 - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - 1

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - 1

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- 1 - 1 - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -
- 1 - 1 - - - - - - - - - - -

- 2 - - 1 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 1 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - 1 - - - - - - - - - - - -

1 - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - 1 - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- 1 - - 1 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- 2 - - - - - - - - - - - - -

1 1 - - - - - - - 1 - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - 1 - - - - - 1

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 1 - - - 1 - - - - - -
- - - - 1 - - - - - - - - - -

- 1 - 1 - - - - - 1 - - - 1 -

- 4 - 1 - - - - - - - - - - -

1 1 1 - 1 - - - 2 - - - - - -

1 - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

5 - - - - - - - - - - - - - 1

- - - - 4 - - - 3 - - - - - -

1 - - 1 - - - - - - - - - - -

- - - 1 - - - - 1 - - - - - -

- 1 - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- 1 - - - - - - - - - - - - -

- 1 - - - - - - - - - - - - -

- 3 - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - 1

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - 2 - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - 1 -

- - - - - - - - - 1 - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -
- - - - 1 - - - - - - - - - -

- - - - 1 - - - 3 - - - - - -

- 1 - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

10 25 3 6 13 - - - 17 3 - - - 2 5
H ĐẾN 12/2019
Kiên Đắk Quảng Kom Bình Hà Cần Bình Ninh Bình Thanh Quảng
Hà Nội Huế Yên Bái
Giang Lắk Nam Tum Phước Tĩnh Thơ Thuận Thuận Định Hóa Bình
- - - - 1 - - - - 1 - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

1 - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 2 - - - - - - - - - -

- - - - - 5 - - - - - - - - -

1 - - - - - - - - 2 - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - 1 - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 3 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 2 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- 1 - - - 1 - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - 1 - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - 1 - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - 1 1 -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 1 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - 2 - 1 - - - - 1

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -
- - - - 2 - - - - - - - - - -

1 1 - - 2 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

1 - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - 1 - - - - -

- - - - 1 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 1 - - 1 - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - 1 - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- 1 - - - - - - - 1 - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - 2

- - - - - - - - - - - - - - -

- - - - - - - - - - - - - - -

4 3 - - 16 8 - 3 - 6 - 1 1 1 3

493 100
94 19.07
Tổng

22

10

26

10

-
8

11

17

22

21
5

27

18

38

39

25

4
4

493

You might also like