You are on page 1of 403

Phụ lục 03b.

THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021-2025 HUYỆN KÔNG CHRO
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm


Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

1 1 QUY HOẠCH
Số xã hoàn
1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã) Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thành
Số xã hoàn
1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thành

2 2 GIAO THÔNG

2.1 Tổng số đường trục xã km 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52

2.2 Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn km 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52 223.52

2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 223.52 223.52 222.52 223.52 223.52 223.52 223.52

2.4 Tổng số km đường trục thôn, làng km 29.48 29.48 29.48 29.48 29.48 29.48 29.48

2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km 29.28 29.48 29.28 29.28 29.28 29.28 29.28

2.6 Tổng số km đường ngõ xóm km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 93.24 #VALUE! #VALUE!

2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa
2.9 km #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! 189.97 #VALUE!
thuận tiện quanh năm

2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 74.00 141.00 86.00 102.00 122.00 134.00 141.00

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11 1000 m2 35,813.8 25,051.0 12,239.6 14,542.0 17,745.0 20,648.0 25,051.0
và dân sinh

Page 1
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Trong đó: Đất thổ cư 1000 m2 1,000.0 2,000.0 1,000.0 2,000.0 2,000.0 2,000.0 2,000.0

3 3 THỦY LỢI

3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 31,846.62 33,728.06 32,232.29 32,582.95 32,949.14 33,248.32 33,728.06

3.3 Tổng số công trình thủy lợi hiện có Công trình 15 16 15 15 16 16 16

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4 Công trình 15 16 15 15 16 16 16
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

4 4 ĐIỆN

4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 9,422 10,229 9,566 9,723 9,890 10,056 10,237

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 9,544 10,335 9,695 9,857 10,012 10,171 10,335

4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 98.72 98.97 98.67 98.63 98.78 98.87 99.05

5 5 TRƯỜNG HỌC

5.1 Số trường hệ mầm non hiện có Trường 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00

5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 11.00 13.00 11.00 11.00 11.00 11.00 13.00

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3 Trường 9.00 12.00 9.00 9.00 9.00 9.00 13.00
dạy học

5.4 Số trường tiểu học hiện có Trường 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 2.00 3.00 2.00 2.00 2.00 2.00 3.00
Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6 Trường 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
học

5.7 Số trường THCS hiện có Trường 12.00 12.00 12.00 12.00 12.00 12.00 12.00

Page 2
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 10.00 12.00 10.00 10.00 10.00 10.00 12.00

5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 9.00 12.00 9.00 9.00 9.00 9.00 13.00

6 6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

6.1 Số nhà văn hóa xã hiện có Nhà văn hóa 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00

6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 12.00 13.00 12.00 12.00 12.00 12.00 13.00

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 12.00 13.00 10.00 10.00 12.00 12.00 13.00

6.3 Số khu thể thao xã hiện có Khu TT 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00

6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 9.00 13.00 11.00 12.00 12.00 12.00 13.00

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn Khu TT 9.00 12.00 11.00 12.00 12.00 12.00 12.00

6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 65.00 65.00 65.00 65.00 65.00 65.00 65.00

6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 31.00 61.00 33.00 41.00 49.00 55.00 61.00

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 32.00 60.00 33.00 40.00 48.00 54.00 60.00

6.7 Số khu thể thao thôn, làng hiện có Khu TT 61.00 61.00 61.00 61.00 61.00 61.00 61.00

6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 43.00 59.00 45.00 47.00 48.00 48.00 59.00

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 43.00 58.00 45.00 46.00 48.00 48.00 58.00

6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 580.00 700.00 597.50 622.50 640.00 650.00 700.00

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10 1000 m2 12,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00 21,000.00
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

7 7 CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

7.1 Xã có chợ hoặc liên chợ Có/không không không Có 1 chợ 1 1 1 1

Page 3
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

7.2 Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn Có/không không không Có 1 1 1 1

7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có Có Có Có Có

7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không không không không không không không không

7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không không không không không không không không

8 8 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông Có/không Có Có Có Có Có Có Có

8.2 Có internet đến thôn Có/không Có Có Có Có Có Có Có

8.3 Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn Có/không Có Có Có Có Có Có Có

8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không Có Có Có Có Có Có Có

9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ

9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 9,251.00 9,843.00 9,345.00 9,507.00 9,664.00 9,803.00 9,952.00

9.2 Số nhà tạm, dột nát nhà 10.00 0.00 6.00 2.00 0.00 0.00 0.00

9.3 Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD) nhà 7,414.00 8,434.00 7,521.00 7,797.00 8,094.00 8,271.00 8,451.00

9.4 Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD) %

10 10 THU NHẬP

10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng

11 11 HỘ NGHÈO

Hộ nghèo hộ 1,805.00 576.70 1,469.92 1,139.85 898.75 712.12 589.70

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 9,565.00 9,896.00 9,707.00 9,886.00 10,075.00 10,248.00 10,375.00

Page 4
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 215.59 56.58 171.95 130.08 96.01 70.37 57.50

12 12 LAO ĐỘNG

12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 26,329.00 29,046.09 97,195.35 27,643.42 28,133.22 28,581.77 29,046.09

12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 25,487.62 28,062.76 26,279.06 26,736.19 27,222.01 27,625.53 28,062.76
Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả
người 24,920.62 27,512.76 25,814.00 26,109.00 26,693.00 27,079.00 27,513.00
trong và ngoài địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
người 3,113.65 4,366.80 3,736.65 3,886.46 4,034.70 4,200.75 4,366.81
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh người 482.14 1,405.40 641.97 800.98 990.66 1,188.53 1,402.40

Số người đi xuất khẩu lao động người 102.00 141.00 100.00 110.00 118.00 129.00 141.00

12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) lượt người 6,179 18,193 7,957 10,801 13,323 15,930 18,193

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 24.24 64.83 30.28 40.40 48.94 57.66 64.83

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 5,095.00 8,057.00 5,445.00 6,137.00 6,770.00 7,382.00 8,057.00

- Nông nghiệp người 4,490 6,839 4,629 5,426 5,906 6,388 6,839

- Phi nông nghiệp người 415 1,314 508 729 891 1,057 1,314

12.3 Số lượt người được đào tạo, tập huấn nghề lượt người 661.96 2,150.64 756.87 1,168.59 1,512.17 1,816.16 2,150.64

13 13 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2 Số lượng 14.00 14.00 14.00 14.00 14.00 14.00 14.00
vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
13.3 Có/không #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 Có/không #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững

Page 5
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

13.4 Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương % #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 336 679 380 458 538 580 679

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS học sinh 489 899 542 647 738 772 899

14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp % 648.65 666.63 578.38 607.85 632.74 654.88 666.84

15 15 Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 41,473 43,761 41,757 42,408 42,737 43,492 43,761

Tổng số dân người 44,012 46,404 44,187 44,747 45,282 45,832 46,404

15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế % 1,055.81 1,050.84 1,048.26 1,056.51 1,053.43 1,055.79 1,050.84

15.2 Số trạm y tế hiện có trạm 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00

15.3 Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn Số lượng 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00 13.00

15.4 Trạm y tế đạt chuẩn Số lượng 11.00 13.00 11.00 12.00 12.00 13.00 12.00

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi trẻ em 1,355.00 974.00 1,332.00 1,242.69 1,210.30 1,099.99 1,032.75

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em 4,687.00 4,852.31 4,700.00 4,769.42 4,796.11 4,820.07 4,852.31

15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi % 316.87 220.12 317.53 292.79 279.52 250.36 232.39

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử người 190 23,793 2,918 8,677 15,963 20,516 23,793

Tổng số dân người 43,814 46,404 44,187 44,747 45,282 45,832 46,404

15.6 Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử % 0.43 51.27 6.60 19.39 35.25 44.76 51.27

Page 6
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

16 16 VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 5,411.30 6,766.50 5,716.40 6,003.60 6,268.90 6,545.20 6,806.50

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 9,508.00 10,296.00 9,634.00 9,802.00 9,973.00 10,134.00 10,296.00

16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 603.38 696.28 634.71 656.91 673.10 689.94 704.63

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá Thôn, làng 57.00 66.00 60.00 61.00 62.00 64.00 66.00

Tổng số thôn, làng Thôn, làng 67.00 67.00 67.00 67.00 67.00 67.00 67.00

16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 470.50 503.00 490.50 503.00 503.00 503.00 503.00

17 17 MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh hộ 8,890.00 9,763.90 9,342.16 9,510.72 9,689.00 9,480.70 9,696.90

Tổng số hộ trên địa bàn hộ 9,508 10,333 9,639 9,815 9,994 10,163 10,333

17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định % 995.80 1,113.16 1,066.39 1,069.35 1,079.97 1,093.30 1,108.32

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 2,206 4,412 2,388 2,851 3,309 4,083 4,412

Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 9,508 10,333 9,639 9,815 9,994 10,163 10,333

17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 213.39 441.36 239.10 282.70 320.55 385.74 407.47

17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 29.00 35.00 31.00 32.00 32.00 34.00 35.00

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa
17.4 cơ sở 115.00 159.00 132.00 137.00 145.00 151.00 159.00
bàn xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 3.00 8.00 6.00 6.00 6.00 6.00 8.00

Page 7
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

- Làng nghề cơ sở 0.00 2.00 0.00 0.00 1.00 2.00 2.00

- Kinh doanh khác cơ sở 111.00 150.00 125.00 130.00 137.00 142.00 150.00
Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.
17.5 cơ sở 114.00 158.00 131.00 136.00 144.00 150.00 158.00
Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 3.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

- Làng nghề cơ sở 0.00 2.00 0.00 0.00 1.00 2.00 2.00

- Kinh doanh khác cơ sở 111.00 152.00 125.00 130.00 137.00 142.00 150.00

Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.6 % 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00 1,011.00
xã đảm bảo quy định

17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!

17.9 Số nghĩa trang trên địa bàn nghĩa trang 60.00 60.00 60.00 60.00 60.00 60.00 60.00

17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 57.00 60.00 57.00 57.00 60.00 60.00 60.00

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11 Đạt #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE!
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ
17.12 Số lượng 48.00 65.00 56.00 56.00 56.00 64.00 65.00
sở sản xuất kinh doanh theo quy định

Page 8
Đơn vị tính 2020 Phân kỳ từng năm
Tiêu chí Kế hoạch
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu kỳ
NTM 2025
lượng) gốc 2021 2022 2023 2024 2025

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể
17.13 hộ 3,573.00 7,139.25 4,134.03 5,113.00 5,928.66 6,621.72 7,174.25
nước sinh hoạt)

Tổng số hộ hộ 9,508.00 10,301.00 9,612.00 9,788.00 9,962.00 10,131.00 10,301.00

17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường hộ 3,532.00 5,372.19 3,835.94 4,401.97 4,739.12 5,129.09 5,321.19

Tổng số hộ hộ 6,092.00 7,131.75 6,477.20 6,636.80 6,800.45 6,973.60 7,131.75

Page 9
Ghi chú

12

Page 10
Ghi chú

12

Page 11
Ghi chú

12

Page 12
Ghi chú

12

Page 13
Ghi chú

12

Page 14
Ghi chú

12

Page 15
Ghi chú

12

Page 16
Ghi chú

12

Page 17
Ghi chú

12

Page 18
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YANG NAM
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thô

Đơn vị tính 2020 Kế Phâ


Tiêu chí
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu hoạch
NTM
lượng) kỳ gốc 2025 2021

1 2 3 4 5 6 7

1 1 QUY HOẠCH

1.1 Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố, công khai đúng thời Đạt/chưa đạt Đạt Đạt Đạt
hạn

1.2 Đạt/chưa đạt Đạt Đạt Đạt


Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

2 2 GIAO THÔNG

2.1 Tổng số đường trục xã km 27 27 27

2.2 Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn km 27 27 27

2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 27 27 27

2.4 Tổng số km đường trục thôn, làng km 0 0 0

2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km 0 0 0

2.6 Tổng số km đường ngõ xóm km 9 9 9


2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa km 9 9 9

2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng km 25 25 25

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
2.9 km 19.0 25 22.0
tiện quanh năm

2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 0 4 0

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11 1000 m2 73.2
và dân sinh

Trong đó: Đất thổ cư 1000 m2 0

3 3 THỦY LỢI

3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha 3622 3622 3622

3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 2934 3006 2934

3.3 Tổng số công trình thủy lợi hiện có Công trình 1 1 1

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4 Công trình 1 1 1
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

4 4 ĐIỆN

4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt
Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 1169 1355 1192

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 1169 1355 1204

4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 98.98 100.00 98.98

5 5 TRƯỜNG HỌC

5.1 Số trường hệ mầm non hiện có Trường 1 1 1

5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3 Trường 1 1 1
dạy học

5.4 Số trường tiểu học hiện có Trường 0 0 0

5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 0 0 0

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6 Trường 0 0 0
học

5.7 Số trường TH & THCS hiện có Trường 1 1 1

5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1

Trong đó, số trường TH & THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.9 Trường 1 1 1
dạy học

6 6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

6.1 Số nhà văn hóa xã hiện có Nhà văn hóa 1 1 1

6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1
Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1

6.3 Số khu thể thao xã hiện có Khu TT 1 1 1

6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 1 1 1

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn Khu TT 1 1 1

6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 6 6 6

6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 6 6 6

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 6 6 6

6.7 Số khu thể thao thôn, làng hiện có Khu TT 6 6 6

6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 6 6 6

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 6 6 6

6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 100 100 100

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10 1000 m2 0 0
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

7 7 CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

7.1 Xã có chợ hoặc liên chợ Có/không Không Có Không


7.2 Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn Có/không Không Có Không

7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có

7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không Có Có Có

7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không Có Có Có

8 8 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông Có/không Có Có Có

8.2 Có internet đến thôn Có/không Có Có Có

8.3 Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn Có/không Có Có Có

8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không Có Có Có

9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ

9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 1,169 1,355 1,192

9.2 Số nhà tạm, dột nát nhà 0 0 0

9.3 Số hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố nhà 1,169 1,355 1,192

9.4 Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố % 100 100 100

10 10 THU NHẬP

10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng 38.2 61 42

11 11 HỘ NGHÈO

Hộ nghèo hộ 181 61 125


Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 1,169 1,355 1,192

11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 15.48 4.48 10.48

12 12 LAO ĐỘNG

12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 3223 3472 3271

12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 3030 3264 3075

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
người 3030 3264 3075
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
người 67 72 68
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh người 55 59 56

Số người đi xuất khẩu lao động người 2 2 2

12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) 983 2,285 993

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 32.45 70.00 32.29

12.4 Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 250 515 250

- Nông nghiệp người 190 395 190

- Phi nông nghiệp người 60 120 60


Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
% 8 16 8
nữ)
13 13 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1 1 1
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2 Số lượng 1 1 1
vững
13.3 Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây
13.3 Có/không Không Không Không
dựng vùng nguyên liệu

13.4 Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 Có/không Không Không Không
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững

13.5 13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường Đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt
đương
14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung
14.1 đạt/chưa Đạt Đạt Đạt
học cơ sở; xóa mù chữ

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 19 77 25

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS học sinh 26 96 33

Tỷ lệ học sinh (áp dụng cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp
14.2 % 73 80 76
tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)

15 15 Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 5528 6388 6019

Tổng số dân người 5930 6388 6019

15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng cho cả nam và nữ) % 93.22 100 100

15.2 Số trạm y tế hiện có trạm 1 1 1

15.3 Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn Số lượng 1 1 1

15.4 Trạm y tế đạt chuẩn Số lượng 1 1 1


Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi trẻ em 217 145 188

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em 696 726 671

15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi % 31.18 20 28.0

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử người 55 3350 100

Tổng số dân người 5930 6388 6018.95

15.6 Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử % 0.93 52.44 1.66

16 16 VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 818 949 834

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 1,169 1,355 1,192

16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 70 70 70

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá Thôn, làng 6 6 6

Tổng số thôn, làng Thôn, làng 6 6 6

16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 100 100 100

17 17 MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh hộ 1134 1422 1168

Tổng số hộ trên địa bàn hộ 1,169 1,355 1,192

17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định % 97 105 98

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 407 611 421

Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 1,169 1,355 1,192

17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 34.8 45 35
17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 1 2 1

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.4 cơ sở 0 0 0
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0 0 0


- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0 0 0
- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0 0 0
- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0 0 0
- Làng nghề cơ sở 0 0 0
- Kinh doanh khác cơ sở 0 0 0
Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.
17.5 cơ sở 0 0 0
Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0 0 0
- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0 0 0
- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0 0 0
- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0 0 0
- Làng nghề cơ sở 0 0 0
- Kinh doanh khác cơ sở 0 0 0

Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã
17.6 % 100 100 100
đảm bảo quy định

17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt Đạt Đạt Đạt
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không Đạt Đạt Đạt

17.9 Số nghĩa trang trên địa bàn nghĩa trang 6 6 6

17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 6 6 6
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11 Đạt Đạt Đạt Đạt
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12 Số lượng 0 0 0
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13 hộ 356 1,016 472
sinh hoạt)

Tổng số hộ hộ 1,169 1,355 1,192

17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường hộ 351 783 456

Tổng số hộ hộ 837 1,152 1,013

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15 hộ 27 65 34
toàn thực phẩm

Tổng số hộ hộ 27 65 34

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn hộ 65 700 120

Tổng số hộ hộ 1,169 1,355 1,192

17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn % 6 52 10

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn Hộ 0 410 0

Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
17.17 quy định
% 0 30.3 0.0

18 18 HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

18.1 Tổng số cán bộ xã người 10 10 10


18.2 Số cán bộ xã đã đạt chuẩn người 10 10 10
18.3 Tổng số công chức xã người 10 10 10
18.4 Số công chức xã đã đạt chuẩn người 10 10 10
18.5 Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Hoàn thành tốt nhiệm vụ" Đạt Chưa đạt Đạt Đạt

18.6 UBND xã đạt tiêu chuẩn "Hoàn thành tốt nhiệm vụ" Đạt Đạt Đạt Đạt

18.7 Tổ chức chính trị xã hội xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt Đạt Đạt Đạt

18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Đạt Chưa đạt Đạt Đạt

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
18.9 Đạt Chưa đạt Đạt Đạt
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

19 19 QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh Đạt Chưa đạt Đạt Đạt
n nông thôn)

Phân kỳ từng năm


Ghi chú
2022 2023 2024 2025

8 9 10 11 12

Đạt Đạt Đạt Đạt Năm 2021


đang điều
Đạt Đạt Đạt Đạt chỉnh QH

27 27 27 27

27 27 27 27

27 27 27 27

0 0 0 0 Trùng với
đường trục
0 0 0 0 xã

9 9 9 9
Trong đó
đến năm
2020 có
9 9 9 9
7,5 km
đường bê
tông

25 25 25 25

23.0 25.0 25.0 25.0

1 2 3 4

3622 3622 3622 3622

Tăng do
các hộ chủ
2952 2970 2988 3006 động đào
ao lấy
nước

1 1 1 1

1 1 1 1

Đạt Đạt Đạt Đạt


1228 1277 1316 1355

1240 1277 1316 1355

98.98 100.00 100.00 100.00

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

Trường
1 1 1 1 TH
&THCS
Trường
1 1 1 1 TH
&THCS
Trường
1 1 1 1 TH
&THCS

1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

Đã có kế
hoạch bổ
1 1 1 1 sung các
hạng mục
năm 2021

Lấy nhà
rông làm
6 6 6 6
nhà văn
hóa

6 6 6 6

6 6 6 6

6 6 6 6

6 6 6 6
Cần nâng
cấp trong
6 6 6 6 giai đoạn
2021 -
2025
100 100 100 100

Không Không Không Có


Không Không Không Có

Có Có Có Có

Có Có Có Có

Có Có Có Có

Có Có Có Có

Có Có Có Có

Có Có Có Có

Có Có Có Có

1,228 1,277 1,316 1,355

0 0 0 0

Nhà ở đạt
1,228 1,277 1,316 1,355 chuẩn đạt
76,5%

100 100 100 100

46 51 56 61

92 83 72 61
1,228 1,277 1,316 1,355

7.48 6.48 5.48 4.48

3320 3370 3421 3472

3121 3168 3216 3264

3021 3168 3216 3264

66 70 71 72

55 58 59 59

2 2 2 2

1,311 1,647 1,994 2,285

42.00 52.00 62.01 70.00

350 400 455 515

240 290 340 395

110 110 115 120

12 13 14 16

1 1 1 1
1 1 1 1

Không Không Không Không

Không Không Không Không

Chưa đạt Chưa đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

34 55 71 77

46 70 90 96

74 78 79 80

6109 6201 6294 6388

6109 6201 6294 6388

100 100 100 100

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1
181 184 188 192

684 698 712 726 671 684.42

26.4 26.4 26.4 26.4

750 3120 3250 3350

6109 6201 6294 6388

12.28 50.32 51.64 52.44

860 894 921 949

1,228 1,277 1,316 1,355

70 70 70 70

6 6 6 6

6 6 6 6

100 100 100 100

1216 1277 1316 1355

1,228 1,277 1,316 1,355

99 100 100 100

463 513 561 611

1,228 1,277 1,316 1,355

38 40 43 45
1 1 1 2

0 0 0 0

0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0

không có
100 100 100 100 xem như
đạt 100%

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

6 6 6 6

6 6 6 6
Đạt Đạt Đạt Đạt

0 0 0 0

627 741 882 1,016

1,228 1,277 1,316 1,355

595 662 727 783

1,044 1,085 1,119 1,152

47 52 58 65

47 52 58 65

240 400 500 700

1,228 1,277 1,316 1,355

20 31 38 52

120 250 370 410

9.8 19.6 28.1 30.3

10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
10 10 10 10
Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt


Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN Đ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10

2.11
3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8

5.9

6 6

6.1
6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2

7.3

7.4

7.5

8 8

8.1
8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1

12.2

12.3
12.3

13 13

13.1

13.2

13.3

13.4

13.4

14 14

14.1

14.2

15 15

15.1

15.2

15.3

15.4
15.5

15.6

16 16

16.1

16.2

17 17

17.1

17.2

17.3

17.4
17.5

17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11

17.12

17.13
17.14

17.15

17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6

18.7

18.8
18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YANG
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có


Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông


Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi

Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi


Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa

MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"

Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật


Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
5 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YANG TRUNG
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km

km

km

km 4.583 4.583 4.583 4.583 4.583 4.583 4.583

km 4.583 4.583 4.583 4.583 4.583 4.583 4.583

km 4.438 4.438 4.438 4.438 4.438 4.438 4.438

km 4.438 4.438 4.438 4.438 4.438 4.438 4.438

km 26.0 26.0 26.0 26.0 26.0 26.0 26.0

km 19.3 26.0 19.3 19.3 19.3 19.3 19.3

Cầu, cống 32 48.0 32.0 35.0 39.0 44.0 48.0

1000 m2 30.6 38.0 30.6 32.0 34.0 36.0 38.0


1000 m2

ha 2,918 2,918 2,918 2,918 2,918 2,918 2,918

ha 2,858 2,858 2,858 2,858 2,858 2,858 2,858

Công trình 1 1 1 1 1 1 1

Công trình 1 1 1 1 1 1 1

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 637 702 664 673 683 692 702

hộ 674 739 699 709 719 729 739

% 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1


Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 4 4 4 4 4 4 4

Nhà văn hóa 4 4 4 4 4 4 4

Nhà văn hóa 4 4 4 4 4 4 4

Khu TT 4 4 4 4 4 4 4

Khu TT 4 4 4 4 4 4 4

Khu TT 4 4 4 4 4 4 4

1000 m2

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 573 588 576 579 582 585 588

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 432 447 435 438 441 444 447

triệu đồng 41.6 50 42.0 44.0 46.0 48.0 50.0

hộ 25 21 25 24 23 22 21

hộ 603 653 613 623 633 643 653

% 4.145937 3.215926 4.078303 3.852327 3.633491 3.421462 3.215926

người 1,713 1,813 1,733 1,753 1,773 1,793 1,813

người 1,545 1,645 1,565 1,585 1,605 1,625 1,645

người 1,545 1,645 1,565 1,585 1,605 1,625 1,645

người

người 89 89 89 89 89 89 89

người 18 18 18 18 18 18 18

lượt người 420 1,168 485 649 828 991 1,168

% 27.2 71.0 31.0 40.9 51.6 61.0 71.0


người 331 354 336 340 345 350 354

người 231 241 231 233 236 239 241

người 100 113 105 107 109 111 113

lượt người 60 300 60 120 180 240 300

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không

Có/không

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 32 41 41 41 41 41 41

học sinh 36 43 43 43 43 43 43

% 0.89 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95

người 2325 2475 1990 2325 2355 2385 2475

người 2572 2731 2611 2641 2671 2701 2731

% 90.40 90.63 76.22 88.03 88.17 88.30 90.63

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 66 48 65 62 59 55 48
trẻ em 232 242 242 242 242 242 242

% 28.45 19.83 26.86 25.62 24.38 22.73 19.83

người 0 1375 45 445 645 945 1375

người 2572 2731 2611 2641 2671 2701 2731

% 0 50 2 17 24 35 50

hộ 390 470 430 440 450 460 470

hộ 603 653 613 623 633 643 653

Thôn, làng 3 4 4 4 4 4 4

Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4

hộ 581 637 595 605 616 626 637

hộ 603 653 613 623 633 643 653

% 96.35 97.55 97.06 97.11 97.31 97.36 97.55

Hộ 439 489 449 459 469 479 489

Hộ 603 653 613 623 633 643 653

% 72.80 74.89 73.25 73.68 74.09 74.49 74.89

công trình 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 17 17 17 17 17 17 17
cơ sở 1 1 1 1 1 1 1

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 16 16 16 16 16 16 16

cơ sở 17 17 17 17 17 17 17

cơ sở 1 1 1 1 1 1 1

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 16 16 16 16 16 16 16

% 100 100 100 100 100 100 100

Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì

Đạt/không Không

nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1

nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1

Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì

Số lượng 25 25 25 25 25 25 25

hộ 426 462 434 442 451 459 462


hộ 603 653 613 623 633 643 653

hộ 168 184 170 175 177 179 184

hộ 256 256 256 256 256 256 256

hộ 535 535 535 535 535 535 535

hộ 535 535 535 535 535 535 535

hộ 175 275 195 215 235 255 275

hộ 603 653 613 623 633 643 653

% 29.02 42.11 31.81 34.51 37.12 39.66 42.11

Hộ 0 180 50 120 195 170 180

% 0.00 27.57 8.16 19.26 30.81 26.44 27.57

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 11 11 11 11 11 11 11

người 11 11 11 11 11 11 11

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì

70.64677 70.75038 70.79935 70.94703 71.24803 71.38414 70.75038


Ghi chú

12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021

Tiêu chí
STT Nội dung tiêu chí
NTM

1 2 3

1 1 QUY HOẠCH

1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

2 2 GIAO THÔNG

2.1 Tổng số đường trục xã

2.2 Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

2.4 Tổng số km đường trục thôn, làng

2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

2.6 Tổng số km đường ngõ xóm

2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
2.9
tiện quanh năm

2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11
và dân sinh

Trong đó: Đất thổ cư

3 3 THỦY LỢI

3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

3.3 Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

4 4 ĐIỆN

4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

5 5 TRƯỜNG HỌC

5.1 Số trường hệ mầm non hiện có

5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3
dạy học

5.4 Số trường tiểu học hiện có + THCS

5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6
học

5.7 Số trường THCS hiện có

5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

6 6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

6.1 Số nhà văn hóa xã hiện có

6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

6.3 Số khu thể thao xã hiện có

6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có


6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

6.7 Số khu thể thao thôn, làng hiện có

6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

7 7 CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

7.1 Xã có chợ hoặc liên chợ

7.2 Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn

7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

8 8 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông

8.2 Có internet đến thôn

8.3 Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ

9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

9.2 Số nhà tạm, dột nát

9.3 Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

9.4 Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)


10 10 THU NHẬP

10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

11 11 HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

12 12 LAO ĐỘNG

12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi

12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng cho cả nam và nữ)

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng cho cả nam và nữ)

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ (áp dụng cho cả nam và nữ)

13 13 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2
vững

13.3 Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây
13.3
dựng vùng nguyên liệu

13.4 Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường
13.3 đương
14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

15 15 Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

15.2 Số trạm y tế hiện có

15.3 Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn

15.4 Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

15.6 Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

16 16 VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa

17 17 MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM


Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.4
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


17.5
Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã
17.6
đảm bảo quy định

17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8

17.9 Số nghĩa trang trên địa bàn

17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13
sinh hoạt)

Tổng số hộ

17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15
toàn thực phẩm

Tổng số hộ

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn

Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
17.17 quy định

18 18 HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

18.1 Tổng số cán bộ xã

18.2 Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

18.3 Tổng số công chức xã


18.4 Số công chức xã đã đạt chuẩn

18.5 Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

18.6 UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"

18.7 Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
18.9
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

19 19 QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh

Nơi nhận

Phòng NNPTNT huyện

Lưu Vt
NG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
ÊN ĐỊA BÀN XÃ AN TRUNG
y 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch Ghi chú
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5

km 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5

km 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5

km 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5

km 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5

km 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1

km 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1

km 13.4 13.4 13.4 13.4 13.4 13.4 13.4

km 13.2 13.4 13.4 13.4 13.4 13.4 13.4

Cầu, cống 0 1 1 1 1 1 1

1000 m2 0.0 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

1000 m2 0 0 0

ha 5,925 5,925 5,925 5,925 5,925 5,925 5,925


ha 4,875 4,875 4,875 4,875 4,875 4,875 4,875

Công trình 0 0 0 0 0 0 0

Công trình 0 0 0 0 0 0 0

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 1292 1302 1294 1298 1302 1306 1310

hộ 1311 1336 1316 1321 1326 1331 1336

% 98.55 97.46 98.33 98.26 98.19 98.12 98.05

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 10 10 10 10 10 10 10


Nhà văn hóa 8 10 9 10 10 10 10

Nhà văn hóa 10 10 10 10 10 10 10

Khu TT 10 10 10 10 10 10 10

Khu TT 8 10 8 9 10 10 10

Khu TT 8 10 8 9 10 10 10

% 75 100 80 85 90 100 100

1000 m2 0 0 0 0 0 0 0

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 1,299 1,324 1,304 1,309 1,314 1,319 1,324

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 999 1,049 1,009 1,019 1,029 1,039 1,049

% 76.91 79.23 77.38 77.85 78.31 78.77 79.23


triệu đồng 41 45 42 43 44 45 45

hộ 71 36 64 57 53 51 49

hộ 1311 1411 1331 1351 1371 1391 1411

% 5.4 2.6 4.8 4.2 3.9 3.7 3.5

người 3,364 3,839 3,459 3,554 3,649 3,744 3,839

người 3,356 3,831 3,451 3,546 3,641 3,736 3,831

người 3,228 3,703 3,323 3,418 3,513 3,608 3,703

người 138 613 233 328 423 518 613

người 100 575 195 290 385 480 575

người 5 5 5 5 5 5 5

người 1,367 2,717 1,637 1,907 2,177 2,447 2,717

Tỷ lệ 41 71 47 54 60 65 71

người 867 1,667 1,027 1,187 1,347 1,507 1,667

người 834 1,334 934 1,034 1,134 1,234 1,334

người 33 333 93 153 213 273 333

% 25.83 43.51 29.76 33.47 37.00 40.34 43.51

Số lượng 3 3 3 3 3 3 3

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không


Đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt Đạt Đạt

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 78 85 78 79 81 83 85

học sinh 98 105 98 99 101 103 105

% 80 81 80 80 80 81 81

người 4709 4209 4609 4509 4409 4309 4209

người 5299 5799 5399 5499 5599 5699 5799

% 88.87 72.58 85.37 82.00 78.75 75.61 72.58

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 138 128 136 134 132 130 128

trẻ em 523 533 525 527 529 531 533

% 26 24 26 25 25 24 24

người 30 2970 280 1060 1800 2350 2970

người 5299 5799 5399 5499 5599 5699 5799

% 1 51 5 19 32 41 51

hộ 436 511 451 466 481 496 511

hộ 1311 1411 1331 1351 1371 1391 1411

% 33.26 36.22 33.88 34.49 35.08 35.66 36.22

Thôn, làng 8 10 10 10 10 10 10

Thôn, làng 10 10 10 10 10 10 10

% 80 100 100 100 100 100 100


hộ 1269 1389 1279 1289 1299 1334 1389

hộ 1311 1411 1331 1351 1371 1391 1411

% 96.80 98.44 96.09 95.41 94.75 95.90 98.44

Hộ 13 163 23 43 73 113 163

Hộ 1311 1411 1331 1351 1371 1391 1411

% 0.99 11.55 1.73 3.18 5.32 8.12 11.55

công trình 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 1 1 1 1 1 1 1

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 1 1 1 1 1 1 1

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 1 1 1 1 1 1 1

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

% 100 100 100 100 100 100 100

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Đạt/không không không không không không không không

nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1

nghĩa trang 1 1 1 1 1 1 1

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Số lượng 0 1 0 0 0 0 1

hộ 525 979 710 810 885 942 979

hộ 1311 1411 1331 1351 1371 1391 1411

hộ 317 399 352 377 372 386 399

hộ 620 647 627 632 637 642 647

hộ 0 0 0 0 0 0 0

hộ 0 0 0 0 0 0 0

hộ 0 0 0 0 0 0 0

hộ 1311 1411 1331 1351 1371 1391 1411

% 0 0 0 0 0 0 0

Hộ 0 450 30 150 310 420 450

% 0 32 2 11 23 30 32

người 20 21 21 21 21 21 21

người 19 21 21 21 21 21 21

người 10 10 10 10 10 10 10
người 10 10 10 10 10 10 10

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ


Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10

2.11
3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8

5.9

6 6

6.1
6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2

7.3

7.4

7.5

8 8

8.1
8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1

12.2

12.3
12.3

13 13

13.1

13.2

13.3

13.4

13.5

14 14

14.1

14.2

15 15

15.1

15.2

15.3
15.4

15.5

15.6

16 16

16.1

16.2

17 17

17.1

17.2

17.3
17.4

17.5

17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11
17.12

17.13

17.14

17.15

17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6
18.7

18.8

18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CH
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có


Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông


Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi

Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp


Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)
TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

13.3 Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây
dựng vùng nguyên liệu

13.4 Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững

13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường
đương
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn


Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa

MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)

Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"


Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHƯKREY
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1

km 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1

km 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1 26.1

km

km

km 7.4 7.4 7.4 7.4 7.4 7.4 7.4

km 6.7 7.4 6.7 6.7 6.7 6.7 6.7

km 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1 10.1

km 8.1 10.1 8.1 8.1 8.1 8.1 8.1

Cầu, cống 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0

1000 m2 0.0 1,000.0 200.0 400.0 600.0 800.0 1,000.0


1000 m2

ha 4508,64 4508,64 4508,64 4508,64 4508,64 4508,64 4508,64

ha 3,610 3,660 3,620 3,630 3,640 3,650 3,660

Công trình 5 5 5 5 5 5 5

Công trình 5 5 5 5 5 5 5

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 667 707 667 677 687 697 707

hộ 677 717 677 687 697 707 717

% 0.985 0.986 0.985 0.985 0.986 0.986 0.986

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1


Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 5 5 5 5 5 5 5

Nhà văn hóa 1 5 1 2 3 4 5

Nhà văn hóa 1 5 1 2 3 4 5

Khu TT 5 5 5 5 5 5 5

Khu TT 5 5 5 5 5 5 5

Khu TT 5 5 5 5 5 5 5

1000 m2

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 677 717 667 687 697 707 717

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 548 605 548 568 581 588 605

% 0.81 0.84 0.82 0.83 0.83 0.83 0.84

triệu đồng 18,19 24,9 19,5 21,4 22,7 23,6 24,9

hộ 200 69 200 151 119 93 69

hộ 677 717 677 687 697 717 717

% 29.5421 9.623431 29.5421 21.97962 17.07317 12.97071 9.623431

người 2,054 2,165 2,054 2,080 2,115 2,130 2,165

người 2,041 2,153 2,041 2,070 2,105 2,119 2,153

người 2,041 2,153 2,041 2,070 2,105 2,119 2,153

người 16 50 16 20 26 31 50

người 31 62 31 31 40 58 62

người 2 5 2 2 3 3 5

Người 560 1,520 560 800 1,040 1,280 1,520

% 27.44 70.60 27.44 38.65 49.41 60.41 70.60


người 310 450 310 330 360 390 450

người 310 390 310 330 360 390 390

người 0 60 0 0 0 0 60

lượt người 220 300 220 230 250 260 300

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt Đạt Đạt

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 10 65 11 22 34 35 65

học sinh 30 93 32 56 68 59 93.00

% 33.33 69.89 34.38 39.29 50.00 59.32 69.89

người 3199 3399 3199 3249 3299 3499 3399

người 3311 3519 3311 3363 3415 3467 3519

% 96.62 96.59 96.62 96.61 96.60 100.92 96.59

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 91 65 91 85 82 75 65

trẻ em 327 335 327 329 332 335 335

người 30 1780 30 750 850 1520 1780

người 3311 3519 3311 3363 3415 3467 3519

% 0.9 50.6 0.9 22.3 24.9 43.8 50.6

hộ 132 194 132 149 164 179 194

hộ 677 717 677 687 697 707 717

Thôn, làng 4 5 4 4 4 4 5

Thôn, làng 5 5 5 5 5 5 5

hộ 665 704 665 677 689 696 704

hộ 677 717 677 687 697 707 717

Hộ 665 704 665 677 689 696 704

Hộ 677 717 677 687 697 707 717

công trình 5 5 5 5 5 5 5
cơ sở 11 11 11 11 11 11 11

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở 11 11 11 11 11 11 11

cơ sở 11 11 11 11 11 11 11

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở 11 11 11 11 11 11 11

% 11 11 11 11 11 11 11

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt/không

nghĩa trang 5 5 5 5 5 5 5

nghĩa trang 5 5 5 5 5 5 5

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Số lượng

hộ 491 531 491 501 511 521 531

hộ 677 717 677 687 697 707 717

hộ 405 417 405 408 411 414 417

hộ 677 717 677 687 697 707 717

hộ 11 11 11 11 11 11 11

hộ 677 717 677 687 697 707 717

hộ

hộ 677 717 677 687 697 707 717

% 0 0 0 0 0 0 0

Hộ 35 270 40 210 220 260 270

% 5.2 37.7 5.9 30.6 31.6 36.8 37.7

người 10 10 10 10 10 10 10

người 9 10 10 10 10 10 10

người 9 9 9 9 9 9 9

người 9 9 9 9 9 9 9

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Ghi chú

12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10

2.11
3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8

5.9

6 6

6.1
6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2

7.3

7.4

7.5

8 8

8.1
8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1

12.2

12.3
12.3

13 13

13.1

13.2

13.3

13.4

13.4

14 14

14.1

14.2

15 15

15.1

15.2

15.3

15.4
15.5

15.6

16 16

16.1

16.2

17 17

17.1

17.2

17.3

17.4
17.5

17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11

17.12

17.13
17.14

17.15

17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6

18.7

18.8
18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ …………
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có


Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông


Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi

Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi


Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa

MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"

Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật


Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ……………………...
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5

km 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5

km 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5

km

km

km 31.1 31.1 31.1 31.1 31.1 31.1 31.1

km 29.9 31.1 29.9 29.9 29.9 29.9 29.9

km 17.73 17.73 17.73 17.73 17.73 17.73 17.73

km 15.03 17.73 15.03 15.03 15.03 15.03 15.03

Cầu, cống 24 35 26 29 32 35 35

m2 2,500 7,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000


m2

ha 4,031.0 4,031.0 4,031.0 4,031.0 4,031.0 4,031.0 4,031.0

ha 3,230.0 3,580.0 3,390.0 3,410.0 3,490.0 3,510.0 3,580.0

Công trình

Công trình

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 968 1010 975 981 991 1001 1010

hộ 981 1015 991 1000 1008 1009 1015

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1


Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 0 1 1 1 1 1 1

Khu TT 0 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 6 6 6 6 6 6 6

Nhà văn hóa 2 6 2 3 4 5 6

Nhà văn hóa 2 6 2 3 4 5 6

Khu TT 6 6 6 6 6 6 6

Khu TT 6 6 6 6 6 6 6

Khu TT 6 6 6 6 6 6 6

1000 m2

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 981 1015 991 1000 1008 1009 1015

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 786 1011 792 890 1001 1007 1011

triệu đồng 27.7 33.9 28.9 30.2 31.5 32.7 33.9

hộ 212 45 159 110 75 55 45


hộ 981 1015 991 1000 1008 1009 1015

% 21.61 4.4 16.04 11.00 7.44 5.45 4.43

người 2,796 3,343 3,301 3,310 3,321 3,331 3,343

người 2,791 3,336 3,295 3,304 3,315 3,324 3,336

người 2,740 3,297 3,283 3,291 3,293 3,295 3,297

người 2,710 3,252 3,223 3,235 3,241 3,246 3,252

người 42 72 63 65 67 69 72

người 11 19 9 12 15 17 19

người 466 733 553 643 673 703 733

% 16.7 22.0 16.8 19.5 20.3 21.1 22.0


người 466 733 553 643 673 703 733

người 457 710 541 628 655 682 710

người 9 23 12 15 18 21 23

lượt người

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không không không không không không không không

Có/không không không không không không không không

% 0 0 0 0 0 0 0

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 27 59 32 43 44 51 59

học sinh 52 84 57 71 67 72 84

% 51.92 70.24 56.14 60.56 65.67 70.83 70.24

người 4339 4650 4490 4510 4540 4620 4650

người 4510 4650 4510 4540 4570 4607 4650

% 96.2 100 100 99 99 100 100

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 0 1 0 0 0 1 0

trẻ em 159 92 148 137 127 111 92


trẻ em 515 461 504 493 483 471 461

% 30.87 19.81 29.4 27.8 26.3 23.6 19.96

người 45 2350 350 950 1520 1970 2350

người 4510 4650 4510 4540 4570 4607 4650

% 0.00 51 7.8 20.9 33.3 42.8 50.5

hộ 260 706 350 450 550 650 706

hộ 981 1001 991 1000 1001 1001 1001

% 26.5 70.5 35.3 45.0 54.9 64.9 70.5

Thôn, làng 6 6 6 6 6 6 6

Thôn, làng 6 6 6 6 6 6 6

% 100 100 100 100 100 100 100

hộ 870 1001 991 1000 1001 1001 1001

hộ 981 1001 991 1000 1001 1001 1001

% 88.69 100 99.0 99.9 100 101 100

Hộ 52 123 65 78 91 105 123

Hộ 981 1001 991 1000 1001 1001 1001

% 5.3 12.3 6.6 7.8 9.1 10.5 12.3

công trình 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 48 60 60 60 60 60 60
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 2 5 5 5 5 5 5

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 46 55 55 55 55 55 55

cơ sở 48 60 60 60 60 60 60

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 2 5 5 5 5 5 5

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 46 55 55 55 55 55 55

% 100 100 100 100 100 100 100

Đạt 55 100 60 70 85 100 Duy trì

Đạt/không Không Không Không Không Không Không Không

nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6

nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Số lượng 0 0 0 0 0 0 0

hộ 254 723 279 360 450 570 723


hộ 981 1001 991 1000 1001 1001 1001

hộ 565 577 570 573 575 577 577

hộ 718 845 735 765 795 825 845

hộ 39 53 42 44 46 50 53

hộ 46 56 47 49 50 53 56

hộ 0 0 0 0 0 0 0

hộ 981 1001 991 1000 1001 1001 1001

% 0 0 0 0 0 0 0

Hộ 0 310 0 120 190 250 310

% 0.0 31.0 0.0 12.0 19.0 25.0 31.0

người 10 10 10 10 10 10 10

người 9 10 9 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Ghi chú

12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG TH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10
2.11

3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8
5.9

6 6

6.1

6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2
7.3

7.4

7.5

8 8

8.1

8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1
12.2

12.3

12.3

13 13

13.1

13.2

13.3

13.3

13.4

14 13.4

14.1
14.2

15 15

15.1

15.2

15.3

15.4

15.5

15.6

16 16

16.1

16.2
17 17

17.1

17.2

17.3

17.4

17.5
17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11

17.12

17.13

17.14

17.15
17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6

18.7

18.8

18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK PƠ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông n

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới


Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh

Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn


Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có

Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn


Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông

Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi


Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

Sản phẩm chủ lực của xã phải được đăng ký thương hiệu và bảo hộ thương hiệu
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa


MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm


- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)

Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ
Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn

Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"

Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
25 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK PƠ PHO
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8

km 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8

km 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8 19.8

km 4 4 4 4 4 4 4

km 3.8 4 3.8 3.8 3.8 3.8 3.8

km

km

km 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5

km 16.6 19.5 16.6 16.6 16.6 16.6 16.6

Cầu, cống 1.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0


1000 m2 10.0 13.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0

1000 m2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

ha 3,134 3,159 3,139 3,144 3,149 3,154 3,159

ha 2,675 2,725 2,685 2,695 2,705 2,715 2,725

Công trình 1 1 1 1 1 1 1

Công trình 1 1 1 1 1 1 1

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 490 540 500 510 520 530 540

hộ 496 546 506 516 526 536 546

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 0 1 0 0 0 0 1

Trường 0 1 0 0 0 0 1

Trường 0 0 0 0 0 0 0

Trường 0 0 0 0 0 0 0

Trường 0 0 0 0 0 0 0

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 0 1 0 0 0 0 1
Trường 0 1 0 0 0 0 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 0 1 1 1 1 1 1

Khu TT 0 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 4 4 4 4 4 4 4

Nhà văn hóa 2 4 2 3 4 4 4

Nhà văn hóa 2 4 2 3 4 4 4

Khu TT 2 2 2 2 2 2 2

Khu TT 0 4 2 2 2 2 4

Khu TT 0 4 2 2 2 2 4

% 50.00 100.00 50.00 50.00 50.00 50.00 100.00

1000 m2 10,000 19,000 19,000 19,000 19,000 19,000 19,000

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không


Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 496 546 506 516 526 536 546

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 415 440 420 425 430 435 440

triệu đồng 18.5 28 20.0 22.0 24.0 26.0 28.0

hộ 109 33 80 46 42 38 33

hộ 496 546 506 516 526 536 546

người 1,398 1,484 1,398 1,418 1,440 1,462 1,484


người 1,425 1,513 1,425 1,447 1,469 1,491 1,513

người 1,398 1,472 1,398 1,418 1,438 1,450 1,472

người 0 0 0 0 0 0 0

người 86 125 86 92 113 120 125

người 33 44 33 35 37 40 44

lượt người 577 1,080 677 850 1,010 1,050 1,080

% 40.5 71.4 47.5 58.7 68.8 70.4 71.4

người 588 678 558 588 618 648 678

người 588 678 558 588 618 648 678

người 0 0 0 0 0 0 0

lượt người 0 0 0 0 0 0 0

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không

Có/không

Có/không

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 21 29 21 23 25 27 29
học sinh 28 38 28 30 33 35 38

% 75.00 76.32 75.00 76.67 75.76 77.14 76.32

người 2240 2373 2240.00 2274.00 2307.00 2350 2373

người 2398 2540 2398.00 2434.00 2470.00 2500 2540

% 93.40 93.40 93.40 93.40 93.40 93.40 93.40

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 65 70 65 67 68 69 70

trẻ em 236 250 236 241 245 248 250

% 27.54 28 27.54 28.00 28.00 28.00 28.00

người 0 1280 30 550 950 1050 1280

người 2398 2540 2398.00 2434.00 2470.00 2500 2540

% 0 50 1 23 38 42 50

hộ 352 382 355 361 368 375 382

hộ 496 546 506 516 526 536 546

% 71.00 70.00 70.00 70.00 70.00 70.00 70.00

Thôn, làng 3 4 3 3 3 3 4

Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4

%
hộ 480.00 492.00 455 465 474 483 492

hộ 496.00 546.00 506 516 526 536 546

% 96.97 90.00 90.00 90.00 90.00 90.00 90.00

Hộ 248.00 273.00 253.00 258.00 263.00 268.00 273.00

Hộ 496 546 506 516 526 536 546

% 50.00 50.00 50.00 50.00 50.00 50.00 50.00

công trình 2 2 2 2 2 2 2

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

% 100 100 100 100 100 100 100

Đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt

Đạt/không đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt

nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4

nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4

Đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt

Số lượng 10 10 10 10 10 10 10

hộ 350 401 359 369 377 385 401

hộ 496 546 506 516 526 536 546

hộ 278 303 283 288 293 298 303

hộ 342 367 347 352 357 362 367

hộ 248 273 253 258 263 268 273

hộ 496 546 506 516 526 536 546


hộ 248 273 253 258 263 268 273

hộ 496 546 506 516 526 536 546

% 50 50 50 50 50 50 50

Hộ 0 180 0 80 120 170 180

% 0.0 33.0 0.0 15.5 22.8 31.7 33.0

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 9 9 9 9 9 9 9

người 9 9 9 9 9 9 9

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Chưa Đạt Chưa Chưa Chưa Chưa Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt đạt


Ghi chú

12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG TH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10
2.11

3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8
5.9

6 6

6.1

6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2
7.3

7.4

7.5

8 8

8.1

8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1
12.2

12.3

12.3

13 13

13.1

13.2

13.3

13.4

13.4

14 14

14.1
14.2

15 15

15.1

15.2

15.3

15.4

15.5

15.6

16 16

16.1

16.2

17 17
17.1

17.2

17.3

17.4

17.5
17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11

17.12

17.13

17.14

17.15
17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6

18.7

18.8

18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK S
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông n

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới


Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh

Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn


Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có

Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn


Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông

Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi


Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Số lượt người được đào tạo, tập huấn nghề

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS


Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa

MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM


Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản


- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)

Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn


Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"

Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK SÔNG
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7

km 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7

km 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7 18.7

km

km

km 4 4 4 4 4 4 4

km 2.75 4 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75

km 8.5 8.5 8.5 8.5 8.5 8.5 8.5

km 6.066 8.5 6.066 6.066 6.066 6.066 6.066

Cầu, cống
1000 m2

1000 m2

ha 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900 1,900

ha 1,530 1,730 1,560.0 1,600.0 1,650.0 1,700.0 1,730

Công trình 1 1 1 1 1 1 1

Công trình 1 1 1 1 1 1 1

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 450 540 480 490 500 520 540

hộ 457 545 485 495 505 525 545

% 98.4 99 98.9 98.9 99 99 99

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 0 1 1

Trường 0 1 1

Trường

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 0 1 1
Trường 0 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 0 0 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 0 1 0 1 1 1 1

Khu TT 0 1 0 1 1 1 1

Nhà văn hóa 4 4 4 4 4 4 4

Nhà văn hóa 0 3 0 1 2 2 3

Nhà văn hóa 0 3 0 1 2 2 3

Khu TT 4 4 4 4 4 4 4

Khu TT 0 1 0 0 0 0 1

Khu TT 0 1 0 0 0 0 1

% 0 0 0 0 0 0 0

1000 m2 0 0 0 0 0 0 0

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không


Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 457 557 477 497 517 537 557

nhà 10 0 6 2 0 0 0

nhà 271 457 271 317 363 411 457

% 59.30 82.00 59.30 63.70 70.00 76.50 82.00

triệu đồng 19.8 25 20 21 23 24 25

hộ 180 30 143 106 69 32 30

hộ 465 545 485 495 505 525 545

% 38.71 5.5 29.4 21.4 13.7 6.0 5.5

người 1,334 1,434 1,334 1,359 1,374 1,409 1,434


người 1,318 1,323 1,318 1,319 1,320 1,321 1,323

người 1,228 1,250 1,232 1,238 1,244 1,248 1,250

người

người 6 10 6 6 6 6 10

người 6 6 6 6 6 6 6

lượt người 0 930 0 250 550 790 930

% 0 70 0 19 42 60 70

người 370 400 370 375 385 395 400

người 340 370 340 345 355 365 370

người 30.0 30 30 30 30 30 30

lượt người 0 330 0 150 230 280 330

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không không không không không không không không

Có/không không không không không không không không

% 0 0 0 0 0 0 0

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 12 38 16 25 30 35 38

học sinh 34 62 38 44 50 56 62
% 35.3 61.3 42.1 56.8 60.0 62.5 61.3

người 2281 2481 2321 2361 2401 2441 2481

người 2281 2481 2321 2361 2401 2441 2481

% 100 100 100 100 100 100 100

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 69 40 80 70 60 50 40

trẻ em 226 262 230 255 257 260 262

% 30.5 15.3 34.8 27.5 23.3 19.2 15.3

người 30 1250 30 350 850 1060 1250

người 2281 2481 2321 2361 2401 2441 2481

% 1 50 1 15 35 43 50

hộ 303 385 303 345 355 375 385

hộ 465 545 485 495 505 525 545

% 65.16 70.64 62.47 69.70 70.30 71.43 70.64

Thôn, làng 3 4 3 3 3 4 4

Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4

%
hộ 465 545 485 495 505 525 545

hộ 465 545 485 495 505 525 545

% 100 100 100 100 100 100 100

Hộ 0 5 0 0 0 0 5

Hộ 465 545 485 495 505 525 545

% 0 1 0 0 0 0 1

công trình 2 2 2 2 2 2 2

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

% 100 100 100 100 100 100 100

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt/không Không Không Không Không Không Không Không

nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6

nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6

Đạt 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 0 0 0 0 0 0 0

hộ 38 380 83 205 309 351 380

hộ 465 545 485 495 505 525 545

hộ 60 380 83 205 309 351 380

hộ 368 545 485 495 505 525 545

hộ 321 511 341 376 42 466 511

hộ 465 545 485 495 505 525 545

hộ 0 0 0 0 0 0 0
hộ 465 545 485 495 505 525 545

% 0 0 0 0 0 0 0

Hộ 0 90 0 10 20 40 90

% 0.0 16.5 0.0 2.0 4.0 7.6 16.5

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 8 8 8 8 8 8 8

người 8 8 8 8 8 8 8

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Ghi chú

12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK PLING
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


Tiêu chí
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu hoạch
NTM
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 1 QUY HOẠCH

1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã) Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1

1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1

2 2 GIAO THÔNG

2.1 Tổng số đường trục xã km 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5

2.2 Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn km 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5

2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5 9.5

2.4 Tổng số km đường trục thôn, làng km

2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km

2.6 Tổng số km đường ngõ xóm km 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3

2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa km 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3 2.3
2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng km 11.3 11.3 11.3 11.3 11.3 11.3

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
2.9 km 9.3 11.3 9.3 9.3 9.3 9.3
tiện quanh năm

2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX và
2.11 1000 m2 2,000 2,000
dân sinh

Trong đó: Đất thổ cư 1000 m2

3 3 THỦY LỢI

3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha 1,008 1,158 1,019 1,028 1,037 1,049

3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 858 1,150 889 988 998 1,030

3.3 Tổng số công trình thủy lợi hiện có Công trình 2 2 2 2 2 2

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy
3.4 Công trình 2 2 2 2 2 2
định về phòng chống thiên tai tại chỗ

4 4 ĐIỆN

4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 464 513 469 480 490 501

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 470 516 476 486 496 506

4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 98.7 99.42 98.5 98.8 98.8 99.01

5 5 TRƯỜNG HỌC

5.1 Số trường hệ mầm non hiện có Trường 1 1 1 1 1 1

5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1 1 1 1
Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.3 Trường 1
học

5.4 Số trường tiểu học hiện có Trường

5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1

5.6 Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 0 0 0 0 0 0

5.7 Số trường THCS hiện có Trường 1 1 1 1 1 1

5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1 1 1 1

5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 1

6 6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

6.1 Số nhà văn hóa xã hiện có Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1

6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 1 0 0 0 0

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 0 0 1 1

6.3 Số khu thể thao xã hiện có Khu TT 1 1 1 1 1 1

6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 0 1 0 0 0 0

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn Khu TT 0 0 0 0 0 0

6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1

6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 1

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 0 0 0 0 0

6.7 Số khu thể thao thôn, làng hiện có Khu TT 1 1 1 1 1 1


6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 0 1 0 0 0 0

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 0 0 0 0 0 0

6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 0 0 0 0 0 0

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm thể
6.10 1000 m2 0 0 0 0 0 0
thao cấp xã, thôn, bản, ấp

7 7 CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

7.1 Xã có chợ hoặc liên chợ Có/không Không Không Không Không Không Không

7.2 Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn Có/không Không Không Không Không Không Không

7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có Có Có Có

7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không Không Không Không Không Không Không

7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không Không Không Không Không Không Không

8 8 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông Có/không Có Có Có Có Có Có

8.2 Có internet đến thôn Có/không Có Có Có Có Có Có

8.3 Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn Có/không Có Có Có Có Có Có

8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không Có Có Có Có Có Có

9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ

9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 470 370 471 473 475 477
9.2 Số nhà tạm, dột nát nhà 0 0 0 0 0 0

9.3 Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD) nhà 359 365 365 371 375 379

9.4 Tỷ lệ nhà đạt chuẩn hộ có nhà ở kiên cố hoăc bán kiên cố % 76.4 98.6 77.5 78.4 78.9 79.5

10 10 THU NHẬP

10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng 18.4 25 20 21 23 24

11 11 HỘ NGHÈO

Hộ nghèo hộ 123 88 53 18 0

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 470 476 486 496 496

11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 26.2 18.5 10.9 3.6 0.0

12 12 LAO ĐỘNG

12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 1335 1354 71335 1339 1343 1348

12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 1317 1327 1319 1321 1323 1325

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong và
người 1235 1256 1239 1245 1247 1249
ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây dựng người

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh người 1 4 1 1 1 1

Số người đi xuất khẩu lao động người 5 5 5 5 5 5

12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) lượt người 300 930 450 620 750 850

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 22.8 70.1 34.1 46.9 56.7 64.2
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 300 590 358 416 474 532

- Nông nghiệp người 80.0 397 0 301 335 368

- Phi nông nghiệp người 30.0 30 0 30 30 30

300 590 358 416 474 532


Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

13 13 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1 1 1 1 1 1

13.2 Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững Số lượng 1 1 1 1 1 1

Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
13.3 Có/không Không Không Không Không Không Không
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền không Không Không Không Không Không Không
vững
13.5 Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tường đương không Không Không Không Không Không Không

14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 24 48 28 33 38 43

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS học sinh 32 62 38 44 50 56

14.2 Tỷ lệ học sinh (áp dụng cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục % 75.0 77 73.7 75 76 77
học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)

15 15 Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 2253 2478 2293 2333 2378 2428
Tổng số dân người 2253 2478 2293 2333 2378 2428

15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng cho cả nam và nữ) % 100 100 100 100 100 100

15.2 Số trạm y tế hiện có trạm 1 1 1 1 1 1

15.3 Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn Số lượng 1 1 1 1 1 1

15.4 Trạm y tế đạt chuẩn Số lượng 1 1 1 1 1 1

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi trẻ em 65 40 80 70 60 50

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em 220 262 230 255 257 260

15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi(chiều cao theo tuổi) % 29.54 15 29.6 27 23 19

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử người 0 1490 510 780 1231 1441

Tổng số dân người 2253 2478 2293 2333 2378 2428

15.6 Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử % 0 60 22 33 52 59

16 16 VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 335 345 345 355 365 375

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 470 479 471 473 475 477

16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 71 72 73 75 77 79

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá Thôn, làng 3 3 3 3 3 3

Tổng số thôn, làng Thôn, làng 3 3 3 3 3 3

16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 3 3 3 3 3 3

17 17 MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM


Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước
hộ 461 98.9 468 473 482 99
tập trung

Tổng số hộ trên địa bàn hộ 470 516 476 486 496 506

17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 2 34.9 4 6.2 16.1 25.7

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 11 180 20 30 80 130

Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 470 516 476 486 496 506

17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 0 35 0 0 0 0

17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 3 3 3 3 3 3

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã,
17.4 cơ sở 0 0 0 0 0 0
Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Làng nghề cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Kinh doanh khác cơ sở 0 0 0 0 0 0

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


17.5 cơ sở 0 0 0 0 0 0
Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0 0 0 0 0 0


- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Làng nghề cơ sở 0 0 0 0 0 0

- Kinh doanh khác cơ sở 0 0 0 0 0 0

Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã
17.6 % 100 100 100 100 100 100
đảm bảo quy định

17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không không không không không không không

17.9 Số nghĩa trang trên địa bàn nghĩa trang 3 3 3 3 3 3

17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 3 3 3 3 3 3

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và theo
17.11 Đạt 1 1 1 1 1 1
quy hoạch

Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12 Số lượng 0 0 0 0 0 0
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13 hộ 40 380 83 205 309 351
sinh hoạt)

Tổng số hộ hộ 470 516 476 486 496 506

17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường hộ 150 256 170 180 190 200

Tổng số hộ hộ 247 277 257 267 267 277

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15 hộ 321 511 341 376 421 466
toàn thực phẩm
Tổng số hộ hộ 470 516 476 486 496 506

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn hộ 2 12 4 6 8 10

Tổng số hộ hộ 470 516 476 486 496 506

17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn % 1 3 2 2 2 2

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn Hộ 0 160 0 10 50 120

Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế,
17.17 xử lý theo quy định
% 0.0 31.0 0.0 2.1 10.1 23.7

18 18 HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

18.1 Tổng số cán bộ xã người 10 10 10 10 10 10

18.2 Số cán bộ xã đã đạt chuẩn người 10 10 10 10 10 10

18.3 Tổng số công chức xã người 9 9 9 9 9 9

18.4 Số công chức xã đã đạt chuẩn người 9 9 9 9 9 9

18.5 Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì

18.6 UBND xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì

Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ
18.7 Đạt Chưa đạt Đạt Đạt duy trì duy trì duy trì
trở lên

18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Đạt Chưa đạt Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ người
18.9 Đạt duy trì Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

19 19 QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Ghi chú
2025

11 12

9.5

9.5

9.5

2.3

2.3
11.3

9.3

2,000

1,158

1,150

Đạt

513

516

99.42

1
1

1
1

Không

Không

Không

Không

479
0

382

79.7

25

479

0.0

1354

1327

1256

930

70.1
590

397

30

590

Không

Không

Không

Đạt

48

62

77

2478
2478

100

40

262

15

1490

2478

60

385

479

80

3
99

516

34.9

180

516

0
0

100

Đạt

không

380

516

210

277

511
516

12

516

160

31.0

10

10

duy trì

duy trì

duy trì

duy trì

Đạt

Đạt
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10

2.11
3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8

5.9

6 6

6.1
6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2

7.3

7.4

7.5

8 8

8.1
8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1

12.2

12.3
12.3

13 13

13.1

13.2

13.3

13.4

13.4

14 14

14.1

14.2

15 15

15.1

15.2

15.3

15.4
15.5

15.6

16 16

16.1

16.2

17 17

17.1

17.2

17.3

17.4
17.5

17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11

17.12

17.13
17.14

17.15

17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6

18.7

18.8
18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ Y
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nô

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có


Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông


Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi

Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Số lượt người được đào tạo, tập huấn nghề

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi


Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa

MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)
Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"

Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật


Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YA MA
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04

km 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04

km 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04 20.04

km

km

km 6.474 6.474 6.474 6.474 6.474 6.474 6.474

km 5.678 6.474 5.678 5.678 5.678 5.678 5.678

km 6.568 6.568 6.568 6.568 6.568 6.568 6.568

km 4.974 6.568 4.974 4.974 4.974 4.974 4.974

Cầu, cống

m2 25,300
m2 0.0

ha 1,359.4 1,359.4 1,359.4 1,359.4 1,359.4 1,359.4 1,359.4

ha 1,115.0 1,115.0 1,115.0 1,115.0 1,115.0 1,115.0 1,115.0

Công trình

Công trình

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 396 428 396 404 412 420 428

hộ 396 428 396 404 412 420 428

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1


Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 3 3 3 3 3 3 3

Nhà văn hóa 3 3 3 3 3 3 3

Nhà văn hóa 3 3 3 3 3 3 3

Khu TT 3 3 3 3 3 3 3

Khu TT 3 3 3 3 3 3 3

Khu TT 3 3 3 3 3 3 3

% 100 100 100 100 100 100 100

1000 m2

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có
Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 396 428 396 404 412 420 428

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 344 376 344 350 361 369 376

triệu đồng 18.5 27 20 21 23 25 27

hộ 156 36 127 97 68 50 36

hộ 453 493 464 475 486 497 493

người 1,035 1,120 1,045 1,065 1,085 1,110 1,120

người 1,020 1,085 1,020 1,045 1,065 1,075 1,085

người 1,020 1,085 1,020 1,045 1,065 1,075 1,085

người 0 0 0 0 0 0 0

người 15 40 21 25 30 35 40

người 2 4 2 3 3 3 4

lượt người 200 760 250 496 590 690 760

% 19.6 70.0 24.5 47.5 55.4 64.2 70.0


người 173 330 205 240 270 300 330

người 173 330 205 240 270 300 330

người 0 0 0 0 0 0 0

lượt người 30 187 62 97 127 157 187

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không không không không không không không không

Có/không không không không không không không không

% 0 0 0 0 0 0 0

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 11 36 19 18 27 32 36

học sinh 14 50 26 25 38 44 50

% 79

người 2,290 2465 2325 2360 2395 2430 2465

người 2,290 2465 2325 2360 2395 2430 2465

% 100 100 100 100 100 100 100

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 81 54 80 76 68 60 54
trẻ em 273 275 269 271 268 273 275

% 29.7 19.6 29.7 28.0 25.4 22.0 19.6

người 0.0 1250 0 360 650 950 1250

người 2,290 2465 2325 2360 2395 2430 2465

% 0 50.71 0.00 15.25 27.14 39.09 50.71

hộ 132 238 215 221 227 233 238

hộ 396 428 396 404 412 420 428

% 33.33 55.61 54.29 54.70 55.10 55.48 55.61

Thôn, làng 3 3 3 3 3 3 3

Thôn, làng 3 3 3 3 3 3 3

hộ 385 419 386 394 402 410 419

hộ 396 428 396 404 412 420 428

% 97.22 97.90 97.47 97.52 97.57 97.62 97.90

Hộ 0 0 0 0 0 0 0

Hộ 396 428 396 404 412 420 428

% 0 0 0 0 0 0 0

công trình 2 2 2 2 2 2 2

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0
cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

% 0 0 0 0 0 0 0

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt/không Không Không Không Không Không Không Không

nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4

nghĩa trang 4 4 4 4 4 4 4

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Số lượng 0 0 0 0 0 0 0

hộ 50 185 72 95 128 144 185


hộ 396 428 396 404 412 420 428

hộ
127 225 143 159 185 197 225

hộ 352 365 352 355 358 361 365

hộ 13 15 13 13 14 14 15

hộ 13 15 13 13 14 14 15

hộ 0 134 15 32 65 92 134

hộ 396 428 396 404 412 420 428

% 0 31 4 8 16 22 31

Hộ 0 130 0 20 70 120 130

% 0.0 30.4 0.0 5.0 17.0 28.6 30.4

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Đạt Chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Ghi chú

12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG TH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10
2.11

3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8
5.9

6 6

6.1

6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2
7.3

7.4

7.5

8 8

8.1

8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1
12.2

12.3

13 13

13.1

13.2

13.3

13.4

13.4

14 14

14.1
14.2

15 15

15.1

15.2

15.3

15.4

15.5

15.6

16 16

16.1

16.2
17 17

17.1

17.2

17.3

17.4

17.5
17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11

17.12

17.13

17.14

17.15
17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6

18.7

18.8

18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK KƠ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông n

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới


Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh

Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn


Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có

Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn


Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông

Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi


Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững

Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp
Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa


MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm


- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)

Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ
Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"

Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
5 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK KƠ NING
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4

km 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4

km 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4 28.4

km

km

km 8 8 8 8 8 8 8

km 7 8 7 7 7 7 7

km 24.6 24.6 24.6 24.6 24.6 24.6 24.6

km 20.91 24.6 20.91 20.91 20.91 20.91 20.91

Cầu, cống 0 6 4 4 6 6 6
1000 m2

1000 m2

ha 2441.30 3116.00 2563.37 2691.53 2826.11 2967.42 3116.00

ha 1953.40 2493.00 2051.07 2153.62 2261.30 2374.37 2493.00

Công trình 2 3 2 2 3 3 3

Công trình 2 3 2 2 3 3 3

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 625 669 636 646 654 662 669

hộ 633 669 636 646 654 662 669

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1
Trường 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 4 4 4 4 4 4 4

Nhà văn hóa 0 4 1 2 3 3 4

Nhà văn hóa 0 4 1 2 3 3 4

Khu TT 4 4 4 4 4 4 4

Khu TT 4 4 4 4 4 4 4

Khu TT 4 4 4 4 4 4 4

1000 m2

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không


Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 633 669 636 646 654 662 669

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 478 526 508 512 517 522 526

triệu đồng 27.5 37.5 29.2 31.5 33.7 35.7 37.5

hộ 62 35 44 42 40 38 35

hộ 633 669 636 646 654 662 669

người 1,573 2,170 1,726 1,805 1,960 2,055 2,170


người 1,553 2,148 1,707 1,785 1,939 2,032 2,148

người 1,553 2,148 1,707 1,785 1,939 2,032 2,148

người

người 12 196 31 59 93 138 196

người 1 8 1 2 4 5 8

lượt người 285 1,520 750 950 1,050 1,250 1,520

% 18.4 70.8 43.9 53.2 54.2 61.5 70.8

người 419 629 419 429 489 549 629

người 395 545 395 425 455 515 545

người 24 267 48 72 126 180 267

lượt người

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không

Có/không

đạt/chưa Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 19 46 25 30 33 38 46
học sinh 23 55 30 35 39 45 55

người 2903 3181 3033 3078 3115 3149 3181

người 3033 3181 3033 3078 3115 3149 3181

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 114.00 82.00 100.00 95.00 93.00 91.00 82.00

trẻ em 398.00 416.00 404.00 408.00 410.00 414.00 416.00

người 0 1610 350 750 1200 1350 1610

người 3033 3181 3033 3078 3115 3149 3181

% 0 51 12 24 39 43 51

hộ 553.00 595.00 561.00 569.00 578.00 586.00 595.00

hộ 633.00 669.00 636.00 646.00 654.00 662.00 669.00

% 87.36 88.94 88.21 88.08 88.38 88.52 88.94

Thôn, làng 3 4 3 3 3 4 4

Thôn, làng 4 4 4 4 4 4 4

%
hộ 608 669 618 628 638 648 669

hộ 633 669 636 646 654 662 669

% 96.05 100.00 97.17 97.21 97.55 97.89 100.00

Hộ 95.00 205.00 120.00 150.00 170.00 195.00 205.00

Hộ 633 669 636 646 654 662 669

% 15.01 30.64 18.87 23.22 25.99 29.46 30.64

công trình 6 8 8 8 8 8 8

cơ sở 20 45 25 30 35 40 45

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở 20 45 25 30 35 40 45

cơ sở 20 45 25 30 35 40 45

cơ sở

cơ sở
cơ sở

cơ sở

cơ sở

cơ sở 20 45 25 30 35 40 45

% 100 100 100 100 100 100 100

Đạt Đạt Đạt Duy ttrì Duy ttrì Duy ttrì Duy ttrì Duy ttrì

Đạt/không Không Đạt Chưa đạt Chưa đạt Đạt Duy trì Duy trì

nghĩa trang 7 7 7 7 7 7 7

nghĩa trang 7 7 7 7 7 7 7

Đạt Đạt Đạt Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì Duy trì

Số lượng 0 0 0 0 0 0 0

hộ 160 469 220 280 340 400 469

hộ 633 669 636 646 654 662 669

hộ 331 422 348 365 383 402 422

hộ 492 628 517 542 570 598 628

hộ 20 45 25 30 35 40 45

hộ 633 669 636 646 654 662 669


hộ 0 14 2 4 6 8 14

hộ 633 669 636 646 654 662 669

Hộ 0 205 0 30 120 180 205

% 0.0 30.6 0.0 4.6 18.3 27.2 30.6

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Ghi chú

12
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN Đ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23

Tiêu chí
STT
NTM

1 2

1 1

1.1

1.2

2 2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10

2.11
3 3

3.1

3.2

3.3

3.4

4 4

4.1

4.2

5 5

5.1

5.2

5.3

5.4

5.5

5.6

5.7

5.8

5.9

6 6

6.1
6.2

6.3

6.4

6.5

6.6

6.7

6.8

6.9

6.10

7 7

7.1

7.2

7.3

7.4

7.5

8 8
8.1

8.2

8.3

8.4

9 9

9.1

9.2

9.3

9.4

10 10

10.1

11 11

11.1

12 12

12.1

12.2

12.3
13 13

13.1

13.2

13.3

13.4

13.4

14 14

14.1

14.2

15 15

15.1

15.2

15.3
15.4

15.5

15.6

16 16

16.1

16.2

17 17

17.1

17.2

17.3
17.4

17.5

17.6

17.7

17.8

17.9

17.10

17.11
17.12

17.13

17.14

17.15

17.16

17.17

18 18

18.1

18.2

18.3

18.4

18.5

18.6
18.7

18.8

18.9

19 19

-
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KÔN
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nôn

Nội dung tiêu chí

QUY HOẠCH

Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã)

Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch

GIAO THÔNG

Tổng số đường trục xã

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn

Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường trục thôn, làng

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn

Tổng số km đường ngõ xóm

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa

Tổng số km đường trục chính nội đồng

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
tiện quanh năm

Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư

THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

Tổng số công trình thủy lợi hiện có

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

ĐIỆN

Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

TRƯỜNG HỌC

Số trường hệ mầm non hiện có

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
dạy học

Số trường tiểu học hiện có

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
học

Số trường THCS hiện có

Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

Số nhà văn hóa xã hiện có


Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn

Số khu thể thao xã hiện có

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn

Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có

Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn

Số khu thể thao thôn, làng hiện có

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

Xã có chợ hoặc liên chợ

Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa

Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn

Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông

Có internet đến thôn

Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

NHÀ Ở DÂN CƯ

Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn

Số nhà tạm, dột nát

Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD)

THU NHẬP

Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện

HỘ NGHÈO

Hộ nghèo

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã

LAO ĐỘNG

Tổng số lao động trong độ tuổi

Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động:

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh

Số người đi xuất khẩu lao động

Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó:

- Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
nữ)

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
vững

Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững

Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp

Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế

Tổng số dân

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

Số trạm y tế hiện có

Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn


Trạm y tế đạt chuẩn

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

Tổng số dân

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn

Tổng số hộ dân trên địa bàn

Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá

Tổng số thôn, làng

Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa

MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định

Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Tổng số hộ trên địa bàn

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định

Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

- Chế biến lương thực - thực phẩm

- Chăn nuôi tập trung

- Nuôi trồng thủy sản

- Làng nghề

- Kinh doanh khác


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên địa bàn xã
đảm bảo quy định

Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người

Số nghĩa trang trên địa bàn

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
sinh hoạt)

Tổng số hộ

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vẹ sinh môi trường

Tổng số hộ

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
toàn thực phẩm

Tổng số hộ

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tổng số hộ

Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
quy định

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

Tổng số cán bộ xã

Số cán bộ xã đã đạt chuẩn

Tổng số công chức xã

Số công chức xã đã đạt chuẩn

Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh"

UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh"


Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên

Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh


XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
25 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ KÔNG YANG
TM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính 2020 Kế Phân kỳ từng năm


(đối với số Dữ liệu hoạch
lượng) kỳ gốc 2025 2021 2022 2023 2024 2025

4 5 6 7 8 9 10 11

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

Đạt/chưa đạt 1 1 1 1 1 1 1

km 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75

km 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75

km 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75 19.75

km

km

km 6.921 6.921 6.921 6.921 6.921 6.921 6.921

km 6.374 6.921 6.374 6.374 6.374 6.374 6.374

km 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0

km 23.29 30.0 23.29 23.29 23.29 23.29 23.29

Cầu, cống 0 11 2 5 7 9 11

m2 0 1,000 200 400 600 800 1,000


m2

ha 3548 3561 3548 3553 3556 3561 3561

ha 2838 2849 2838 2842 2845 2849 2849

Công trình

Công trình

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

hộ 1071 1120 1071 1080 1089 1098 1120

hộ 1081 1121 1081 1091 1101 1111 1121

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường

Trường

Trường

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Trường 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1


Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Khu TT 1 1 1 1 1 1 1

Nhà văn hóa 7 7 7 7 7 7 7

Nhà văn hóa 2 7 2 3 5 6 7

Nhà văn hóa 2 7 2 3 5 6 7

Khu TT 5 5 5 5 5 5 5

Khu TT 5 5 5 5 5 5 5

Khu TT 5 5 5 5 5 5 5

% 100 100 100 100 100 100 100

1000 m2 0 0

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Không Không Không Không Không Không Không

Có/không Không Không Không Không Không Không Không


Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

Có/không Có Có Có Có Có Có Có

nhà 901 926 901 906 911 916 926

nhà 0 0 0 0 0 0 0

nhà 686 711 686 691 696 701 711

triệu đồng 21.4 51 25 30 35 45 51

hộ 62 58 62 61 60 59 58

hộ 1081 1112 1081 1090 1099 1105 1112

người 2675 2715 2675 2685 2695 2705 2715

người 2452 2492 2452 2462 2472 2482 2492

người 2263 2303 2263 2273 2283 2293 2303

người 158 260 162 182 205 245 260

người 15 30 17 20 24 27 30

người 1 1 1 1 1 1 1

lượt người 0 1,750 450 850 1,120 1,560 1,750


% 0.0 70.2 18.4 34.5 45.3 62.9 70.2

người 244 281 244 254 264 273 281

người 145 209 150 162 173 182 209

người 99 148 120 127 135 142 148

lượt người

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

Có/không không không không không không không không

Có/không không không không không không không không

% 0 0 0 0 0 0 0

đạt/chưa chưa đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

học sinh 46 66 46 53 58 63 66

học sinh 65 91 65 75 80 86 91

người 3474 3716 3474 3484 3493 3701 3716

người 4080 4123 4080 4090 4101 4112 4123

trạm 1 1 1 1 1 1 1

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1

trẻ em 118 90 118 108 138 90 90

trẻ em 430 450 430 435 445 440 450

% 27 20 27 25 31 20 20

người 0 2062.0 612.0 818.0 1025.0 2056.0 2062.0

người 4080 4123 4080 4090 4101 4112 4123

% 0.0 50.0 15.0 20.0 25.0 50.0 50.0

hộ 776 820 776 779 782 795 820

hộ 1081 1112 1081 1090 1099 1105 1112

Thôn, làng 5 6 5 5 6 6 6

Thôn, làng 7 7 7 7 7 7 7

hộ 994 1014 994 997 1000 1004 1014

hộ 1081 1112 1081 1090 1099 1105 1112

% 91.95 91.19 91.95 91.47 90.99 90.86 91.19

Hộ 0 556 20 150 201 556 556

Hộ 1081 1112 1081 1090 1099 1105 1112

% 0 50 2 14 18 50 50

công trình 3 3 3 3 3 3 3
cơ sở 5 5 5 5 5 5 5

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 5 5 5 5 5 5 5

cơ sở 5 5 5 5 5 5 5

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 0 0 0 0 0 0 0

cơ sở 5 5 5 5 5 5 5

% 100 100 100 100 100 100 100

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt/không Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6

nghĩa trang 6 6 6 6 6 6 6

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Số lượng 5 5 5 5 5 5 5

hộ 623 703 634 651 671 691 703

hộ 1081 1112 1081 1090 1099 1105 1112

hộ 487 642 487 537 587 637 642

hộ 23 30 23 25 27 28 30

hộ 23 30 23 25 27 28 30

hộ 1081 1112 1081 1090 1099 1105 1112

hộ 30 120 30 70 84 96 120

hộ 1081 1112 1081 1090 1099 1105 1112

% 3 11 3 6 8 9 11

Hộ 0 350 90 180 290 310 350

% 0.0 31.5 8.3 16.5 26.4 28.1 31.5

người 10 10 10 10 10 10 10

người 9 10 9 9 10 10 10

người 10 10 10 10 10 10 10

người 9 10 10 10 10 10 10

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

57.63182 63.21942 58.6494 59.72477 61.05551 62.53394 63.21942


Ghi chú

12
(2 thôn
làng dùng
chung)
Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ SRÓ
(Kèm theo Công văn số 1958/SNNPTNT-VPNTM ngày 23/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển n

Đơn vị tính 2020 Kế


Tiêu chí
STT Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu hoạch
NTM
lượng) kỳ gốc 2025 2021

1 2 3 4 5 6 7

1 1 QUY HOẠCH

1.1 Quy hoạch chung (không gian tổng thể toàn xã) Đạt/chưa đạt Đạt Đạt Đạt

1.2 Ban hành quy định quản lý quy hoạch và tổ chức thực hiện quy hoạch Đạt/chưa đạt Đạt Đạt Đạt

2 2 GIAO THÔNG

2.1 Tổng số đường trục xã km 14 14 14

2.2 Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt chuẩn km 14 14 14

2.3 Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa hóa đạt chuẩn km 14 14 14

2.4 Tổng số km đường trục thôn, làng km 7 7 7

2.5 Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa đạt chuẩn km 7 7 7

2.6 Tổng số km đường ngõ xóm km 6 6 5

2.7 Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội vào mùa mưa km 4 6 5

2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng km 18 18 9


Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận
2.9 km 7 18 9
tiện quanh năm

2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 5 5 5

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX
2.11 1000 m2 5,000 7,000 6,000
và dân sinh

Trong đó: Đất thổ cư 1000 m2 1,000 2,000 1,000

3 3 THỦY LỢI

3.1 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã ha 3,013 3,278 3,050

3.2 Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động ha 2,420 2,702 2,462

3.3 Tổng số công trình thủy lợi hiện có Công trình 1 1 1

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo
3.4 Công trình 1 1 1
quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

4 4 ĐIỆN

4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn hộ 859 978 883

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 859 978 883

4.2 Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn % 100 100 100

5 5 TRƯỜNG HỌC

5.1 Số trường hệ mầm non hiện có Trường 1 1 1

5.2 Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị
5.3 Trường 1 1 1
dạy học
5.4 Số trường tiểu học hiện có Trường 1 1 1

5.5 Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
5.6 Trường 1 1 1
học

5.7 Số trường THCS hiện có Trường 1 1 1

5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1 1 1

5.9 Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học Trường 1 1 1

6 6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA

6.1 Số nhà văn hóa xã hiện có Nhà văn hóa 1 1 1

6.2 Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1

Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn Nhà văn hóa 1 1 1

6.3 Số khu thể thao xã hiện có Khu TT 1 1 1

6.4 Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 1 1 1

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn Khu TT 1 1 1

6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có Nhà văn hóa 8 8 8

6.6 Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 5 0

Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn Nhà văn hóa 0 5 0

6.7 Số khu thể thao thôn, làng hiện có Khu TT 8 8 8

6.8 Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch cần đạt chuẩn Khu TT 0 7 0
Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 0 7 0

6.9 Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn % 75.00 100.00 87.50

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành xây dựng nhà văn hóa, trung tâm
6.10 1000 m2 2,000 2,000 2,000
thể thao cấp xã, thôn, bản, ấp

7 7 CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN

7.1 Xã có chợ hoặc liên chợ Có/không Không Có Không

7.2 Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn Có/không Không Có Không

7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có Có Có

7.4 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn Có/không Có Có Có

7.5 Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có trong quy hoạch cần đạt chuẩn Có/không Có Có Có

8 8 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông Có/không có có có

8.2 Có internet đến thôn Có/không có có có

8.3 Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn Có/không có có có

8.4 Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Có/không có có có

9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ

9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 859 978 883

9.2 Số nhà tạm, dột nát nhà 0 0 0


9.3 Số nhà đạt chuẩn (Bộ XD) nhà 672 812 692

9.4 Tỷ lệ nhà đạt chuẩn (Bộ XD) % ### ### ###

10 10 THU NHẬP

10.1 Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực nông thôn trên địa bàn huyện triệu đồng 29 33,5 30,5

11 11 HỘ NGHÈO

Hộ nghèo hộ 263 77 230

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 859 978 883

11.1 Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn xã % 30.62 7.87 26.05

12 12 LAO ĐỘNG

12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 2,893 3,104 2,936

12.2 Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng tham gia lao động: người 2,714 2,916 2,714

Số lao động có việc làm thường xuyên (35 giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong
người 2,714 2,916 2,714
và ngoài địa bàn xã

Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp -Tiểu thủ công nghiệp - Xây
người 25 120 35
dựng

Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh người 25 120 35

Số người đi xuất khẩu lao động người 13 20 13

12.3 Số lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) lượt người 726 2,065 850

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) % 26.75 70.82 31.32

Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề) trong đó: người 485 710 515

- Nông nghiệp người 455 640 475


- Phi nông nghiệp người 30 70 40

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và
% 17.87 24.35 18.98
nữ)

13 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1 1 1

Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền
13.2 Số lượng 2 2 2
vững
13
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng
13.3 Có/không không không không
vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề
13.4 Có/không không không không
truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền vững

13.4 Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương % 0 0 0

14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt Đạt Đạt

Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp học sinh 22 54 22

Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS học sinh 31 75 31

14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung cấp % 71 72 71

15 15 Y TẾ

Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 4126 4258 4126

Tổng số dân người 4249 4361 4249

15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế % 97.11 97.64 97.11

15.2 Số trạm y tế hiện có trạm 1 1 1


15.3 Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn Số lượng 1 1 1

15.4 Trạm y tế đạt chuẩn Số lượng 1 1 1

Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi trẻ em 120 77 119

Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em 412 429 429

15.5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi % 29.13 17.95 27.74

Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử người 0 2181 425

Tổng số dân người 4249 4361 4249

15.6 Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử % 0 50 10

16 16 VĂN HÓA

Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở nông thôn hộ 681 882 719

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 859 978 883

16.1 Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông thôn % 79.28 90.18 81.43

Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá Thôn, làng 7 8 7

Tổng số thôn, làng Thôn, làng 8 8 8

16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 88 100 88

17 17 MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

Hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh hộ 859 978 883

Tổng số hộ trên địa bàn hộ 859 978 883

17.1 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh theo quy định % 100.00 100.00 100.00
Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định Hộ 261 978 277

Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 859 978 883

17.2 Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định % 30 100 31

17.3 Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung được xây dựng có hoạt động công trình 3 5 3

Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn
17.4 cơ sở 13 20 13
xã, Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0 0 0

- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0 0 0

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0 2 0

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0 0 0

- Làng nghề cơ sở 0 2 0

- Kinh doanh khác cơ sở 13 18 13

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


17.5 cơ sở 13 20 13
Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0 0 0

- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0 0 0

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0 0 0

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0 0 0

- Làng nghề cơ sở 0 2 0
- Kinh doanh khác cơ sở 13 20 13
Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã
17.6 % 100 100 100
đảm bảo quy định

17.7 Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, an toàn Đạt Đạt Đạt Đạt

Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư nông thôn ≥ 2m2/ người
17.8 Đạt/không Đạt Đạt Đạt

17.9 Số nghĩa trang trên địa bàn nghĩa trang 8 8 8

17.10 Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản lý theo quy hoạch nghĩa trang 8 8 8

Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập quán, quy định chính quyền và
17.11 Đạt 8 8 8
theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở
17.12 Số lượng 8 24 16
sản xuất kinh doanh theo quy định

Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước
17.13 hộ 196 670 214
sinh hoạt)

Tổng số hộ hộ 859 978 883

17.14 Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường hộ 212 569 278

Tổng số hộ hộ 859 978 883

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm tuân thủ các quy định về an
17.15 hộ 13 20 13
toàn thực phẩm

Tổng số hộ hộ 859 978 883

Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn hộ 0 300 55


Tổng số hộ hộ 859 978 883

17.16 Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn % 0 31 6

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn Hộ 0 310 0


Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo
17.17 quy định
% 0.0 31.7 0.0

18 18 HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

18.1 Tổng số cán bộ xã người 10 10 10

18.2 Số cán bộ xã đã đạt chuẩn người 10 10 10

18.3 Tổng số công chức xã người 9 9 9

18.4 Số công chức xã đã đạt chuẩn người 9 9 9

18.5 Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch vững mạnh" Đạt Đạt Đạt Đạt

18.6 UBND xã đạt tiêu chuẩn " Vững mạnh" Đạt Đạt Đạt Đạt

18.7 Tổ chức chính trị xã hội đạt loại khá trở lên Đạt Đạt Đạt Đạt

18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Đạt Đạt Đạt Đạt

Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ
18.9 Đạt Đạt Đạt Đạt
người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội

19 19 QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh Đạt Đạt Đạt Đạt
nông thôn)

Phân kỳ từng năm


Ghi chú
2022 2023 2024 2025

8 9 10 11 12

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

14 14 14 14

14 14 14 14

14 14 14 14

7 7 7 7

7 7 7 7

6 6 6 6

6 6 6 6

11 13 15 18
11 13 15 18

5 5 5 5

6,000 7,000 7,000 7,000

2,000 2,000 2,000 2,000

3,114 3,165 3,214 3,278

2,504 2,577 2,614 2,702

1 1 1 1

1 1 1 1

Đạt Đạt Đạt Đạt

907 931 954 978

907 931 954 978

100 100 100 100

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

8 8 8 8

1 2 5 5

1 2 5 5

8 8 8 8

0 0 0 7
0 0 0 7

87.50 100.00 100.00 100.00

2,000 2,000 2,000 2,000

Có 1 chợ 1 1 1

Có 1 1 1

Có Có Có Có

Có Có Có Có

Có Có Có Có

có có có có

có có có có

có có có có

có có có có

907 931 954 978

0 0 0 0
721 753 785 812

### ### ### ###

31,5 32 32,5 33,5

195 158 119 77

907 931 954 978

21.50 16.97 12.47 7.87

2,974 3,012 3,058 3,104

2,752 2,807 2,867 2,916

2,752 2,807 2,867 2,916

55 70 90 120

55 70 90 120

15 15 20 20

1,050 1,345 1,685 2,065

38.15 47.92 58.77 70.82

565 605 650 710

510 545 585 640


55 60 65 70

20.53 21.55 22.67 24.35

1 1 1 1

2 2 2 2

không không không không

không không không không

0 0 0 0

Đạt Đạt Đạt Đạt

35 46 36 54

49 64 50 75

71 72 72 72

4168 4186 4218 4258

4291 4308 4336 4361

97.13 97.17 97.28 97.64

1 1 1 1
1 1 1 1

1 1 1 1

102 86 77 77

429 429 429 429

23.78 20.05 17.95 17.95

858 1292 1734 2181

4291 4308 4336 4361

20 30 40 50

754 790 828 882

907 931 954 978

83.13 84.85 86.79 90.18

8 8 8 8

8 8 8 8

100 100 100 100

907 931 954 978

907 931 954 978

100.00 100.00 100.00 100.00


454 652 861 978

907 931 954 978

50 70 90 100

3 3 5 5

13 16 17 20

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 2

0 0 0 0

0 1 2 2

13 15 15 18

13 16 17 20

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0 1 2 2
13 15 15 18

100 100 100 100

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

8 8 8 8

8 8 8 8

8 8 8 8

16 16 24 24

458 557 670 685

907 931 954 978

375 415 569 584

907 931 954 978

15 15 18 20

907 931 954 978

120 145 180 300


907 931 954 978

13 16 19 31

50 120 250 310

5.5 12.9 26.2 31.7

10 10 10 10

10 10 10 10

9 9 9 9

9 9 9 9

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt


Phụ lục 03b. THỰC TRẠNG XÃ NÔNG THÔN MỚI 2020
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK T
(Kèm theo Công văn số 2563/SNNPTNT-VPNTM ngày 05/8/2021 của Sở Nông

Tiêu Đơn vị tính 2020


ST
chí Nội dung tiêu chí (đối với số Dữ liệu
T
NTM lượng) kỳ gốc
1 2 3 4 5
1 1 QUY HOẠCH

Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê Đạt/chưa


1.1 Đạt
duyệt và được công bố, công khai đúng thời hạn đạt

Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung


Đạt/chưa
1.2 xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy Đạt
đạt
hoạch
2 2 GIAO THÔNG

2.1 Tổng số đường trục xã km 15

Tổng số đường trục xã được quy hoạch đạt


2.2 km 15
chuẩn
Số km đường trục xã đã được bê tông hóa, nhựa
2.3 km 15
hóa đạt chuẩn

2.4 Tổng số km đường trục thôn, làng km 0

Số km đường trục thôn, làng đã được cứng hóa


2.5 km 0
đạt chuẩn

2.6 Tổng số km đường ngõ xóm km 3,5

Số km đường ngõ, xóm sạch, không bị lầy lội


2.7 km 2,6
vào mùa mưa

2.8 Tổng số km đường trục chính nội đồng km 11,4

Số km đường trục chính nội đồng đạt chuẩn đảm


2.9 km 8,3
bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

2.10 Số cầu, cống dân sinh được cải tạo, xây mới Cầu, cống 11

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất phục


2.11 1000 m2 900
vụ xây dựng hạ tầng phục vụ SX và dân sinh
Trong đó: Đất thổ cư 1000 m2 0
3 3 THỦY LỢI

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp trên địa
3.1 ha 1175
bàn xã

Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp được


3.2 ha
tưới và tiêu nước chủ động
950

3.3 Tổng số công trình thủy lợi hiện có Công trình 1

Số công trình thủy lợi đảm bảo đủ điều kiện đáp


3.4 ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng Công trình 1
chống thiên tai tại chỗ
4 4 ĐIỆN

4.1 Hệ thống điện nông thôn đạt chuẩn Đạt Đạt

Số hộ được sử dụng điện thường xuyên, an toàn


hộ 334
từ các nguồn

Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 340

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện thường xuyên, an


4.2 % 98.24
toàn từ các nguồn
5 5 TRƯỜNG HỌC
5.1 Số trường hệ mầm non hiện có Trường 1

Tổng số trường hệ mầm non được quy hoạch


5.2 Trường 1
cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường hệ mầm non đã đạt chuẩn


5.3 Trường 0
về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học

5.4 Số trường tiểu học hiện có Trường 0

Tổng số trường tiểu học của xã được quy hoạch


5.5 Trường 0
cần đạt chuẩn

Trong đó, số trường tiểu học đã đạt chuẩn về cơ


5.6 Trường 0
sở vật chất, trang thiết bị dạy học

5.7 Số trường THCS hiện có Trường 1


5.8 Trường THCS xã được quy hoạch cần đạt chuẩn Trường 1

Trong đó, số trường THCS đã đạt chuẩn về cơ


5.9 Trường 0
sở vật chất, trang thiết bị dạy học

6 6 CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA


Nhà văn
6.1 Số nhà văn hóa xã hiện có 1
hóa
Tổng số nhà văn hóa xã được quy hoạch cần đạt Nhà văn
6.2 1
chuẩn hóa
Nhà văn
Trong đó, số nhà văn hóa xã đạt chuẩn 0
hóa

6.3 Số khu thể thao xã hiện có Khu TT 1

Tổng số khu thể thao xã được quy hoạch cần đạt


6.4 Khu TT 1
chuẩn

Trong đó, số khu thể thao xã đạt chuẩn Khu TT 1

Nhà văn
6.5 Số nhà văn hóa thôn, làng hiện có 3
hóa
Tổng số nhà văn hóa thôn, làng được quy hoạch Nhà văn
6.6 3
cần đạt chuẩn hóa
Nhà văn
Trong đó, số nhà văn hóa thôn, làng đạt chuẩn 2
hóa

6.7 Số khu thể thao thôn, làng hiện có Khu TT 3

Tổng số khu thể thao thôn, làng được quy hoạch


6.8 Khu TT 2
cần đạt chuẩn

Trong đó, số khu thể thao thôn, làng đạt chuẩn Khu TT 2

Tỷ lệ thôn, làng (hoặc cụm thôn) có nhà văn


6.9 % 80
hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tổng diện tích đất do người dân hiến đất dành


6.10 xây dựng nhà văn hóa, trung tâm thể thao cấp 1000 m2 0
xã, thôn, bản, ấp

CƠ SỞ HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG


7 7
THÔN

7.1 Xã có chợ hoặc liên chợ Có/không Không


7.2 Xã có chợ, liên chợ đã đạt chuẩn Có/không Không

7.3 Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa Có/không Có
Có điểm, nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt
7.4 Có/không Không
chuẩn
Xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn có
7.5 Có/không Có
trong quy hoạch cần đạt chuẩn
8 8 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính, viễn thông Có/không có

8.2 Có internet đến thôn Có/không có

8.3 Có đài truyền thanh và hệ thống lao đến thôn Có/không có

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác


8.4 Có/không có
quản lý, điều hành

9 9 NHÀ Ở DÂN CƯ

9.1 Tổng số nhà ở dân cư trên địa bàn nhà 340

9.2 Số nhà tạm, dột nát nhà 0

9.3 Số nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố nhà 255

9.4 Tỷ lệ nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố % 75.00


10 10 THU NHẬP
Thu nhập bình quân đầu người/năm khu vực
10.1 triệu đồng 18,6
nông thôn trên địa bàn huyện
11 11 HỘ NGHÈO

11.1 Hộ nghèo hộ 161

11.2 Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 367


Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn trên địa bàn
11.3 % 43.87

12 12 LAO ĐỘNG
12.1 Tổng số lao động trong độ tuổi người 936
Tổng số lao động trong độ tuổi có khả năng
12.2 người 926
tham gia lao động:
Số lao động có việc làm thường xuyên (35
giờ/tuần hoặc 20 ngày/tháng) cả trong và ngoài người 926
địa bàn xã
Số lao động của xã làm việc trong Công nghiệp
người
-Tiểu thủ công nghiệp - Xây dựng
Số người thường xuyên đi lao động ngoại tỉnh người 5
Số người đi xuất khẩu lao động người 3
Số lao động qua đào tạo(áp dụng đạt cho cả nam
người 295
và nữ)
Tỷ lệ lao động qua đào tạo(áp dụng đạt cho cả
31.9
nam và nữ)
Số lao động được đào tạo (có chứng chỉ nghề)
12.4 người 292
trong đó:
- Nông nghiệp người 292
- Phi nông nghiệp người 0
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng
12.3 0
chỉ(áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
13 13 TỔ CHỨC SẢN XUẤT

13.1 Có Hợp tác xã hoạt động theo luật HTX 2012 Số lượng 1
Có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
13.2 Số lượng 1
nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
Thực hiện truy suất nguồn gốc các sản phẩm chủ
13.3 Có/không Không
lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát
triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có)
13.4 Không Không
gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề
bền vững
Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận
13.5 Không Không
VietGAP hoặc tường đương
14 14 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

14.1 Phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và THCS đạt/chưa Đạt
Học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học THPT,
học sinh 15
bổ túc, trung cấp
Tổng số học sinh tốt nghiệp THCS học sinh 20
Tỷ lệ học sinh (áp dụng cho cả nam và nữ) tốt
14.2 nghiệp THCS tiếp tục học THPT, bổ túc, trung % 75
cấp
15 15 Y TẾ
Tổng số người dân tham gia bảo hiểm y tế người 1806

Tổng số dân người 1806


Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng
15.1 % 100
cho cả nam và nữ)
15.2 Số trạm y tế hiện có trạm 1

15.3 Trạm y tế được quy hoạch cần đạt chuẩn Số lượng 1

15.4 Trạm y tế đạt chuẩn Số lượng 0


Trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp
trẻ em 52
còi (chiều cao theo tuổi)
Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi trẻ em 199
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể
15.5 % 26
thấp còi(chiều cao theo tuổi)
Dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử người 0
Tổng số dân người 1608
15.6 Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử % 0

16 16 VĂN HÓA
Gia đình đạt Danh hiệu "Gia đình văn hoá" ở
hộ 243
nông thôn
Tổng số hộ dân trên địa bàn hộ 367
Tỷ lệ đạt Danh hiệu "Gia đình văn hóa" ở nông
16.1 % 66
thôn
Thôn, làng đạt chuẩn làng văn hoá Thôn, làng 3
Tổng số thôn, làng Thôn, làng 3
16.2 Tỷ lệ thôn, làng đạt chuẩn làng văn hóa % 100
MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN THỰC
17 17
PHẨM
Hộ gia đình được sử dụng nước HVS theo quy
hộ 119
chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
Tổng số hộ trên địa bàn hộ 367
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo
17.1 % 32
quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
Hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy
Hộ 15
định
Tổng số hộ trên địa bàn Hộ 367
Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo
17.2 % 4
quy định
Số công trình cung cấp nước sinh hoạt tập trung
17.3 công trình 2
được xây dựng có hoạt động
Tổng số cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
17.4 cơ sở 0
thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã, Trong đó:
- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0

- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0

- Làng nghề cơ sở 0

- Kinh doanh khác cơ sở 0

Số cơ sở SX KD đạt chuẩn về môi trường.


17.5 cơ sở 0
Trong đó:

- Sản xuất tiểu thủ công nghiệp cơ sở 0

- Chế biến lương thực - thực phẩm cơ sở 0

- Chăn nuôi tập trung cơ sở 0

- Nuôi trồng thủy sản cơ sở 0

- Làng nghề cơ sở 0

- Kinh doanh khác cơ sở 0


Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
17.6 thủy sản, làng nghề trên dịa bàn xã đảm bảo quy % 0
định
Xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp,
17.7 Đạt Đạt
an toàn
Đất trồng cây xanh công cộng ở điểm dân cư
17.8 nông thôn ≥ 2m2/ người Đạt/không Không

17.9 Số nghĩa trang trên địa bàn nghĩa trang 3

Số nghĩa trang được cải tạo, di chuyển và quản


17.10 nghĩa trang 0
lý theo quy hoạch
Thực hiện mai táng phù hợp với phong tục, tập
17.11 Đạt Đạt
quán, quy định chính quyền và theo quy hoạch
Số khu vực thu gom, xử lý chất thải rắn và nước
17.12 thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất kinh Số lượng 0
doanh theo quy định
Số hộ gia đình có đủ 3 công trình vệ sinh theo
17.13 hộ 64
chuẩn (nhà tiêu, nhà tắm, bể nước sinh hoạt)

Tổng số hộ hộ 367

Số hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm


17.14 hộ 81
bảo vẹ sinh môi trường
Tổng số hộ hộ 301

Số hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh thực phẩm


17.15 hộ 367
tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm

Tổng số hộ hộ 367
Số hộ phân loại chất thải rắn tại nguồn hộ 75
Tổng số hộ hộ 367
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải
17.16 % 20
rắn tại nguồn

Số hộ thu gom chất thải nhựa trên địa bàn Hộ 0

Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu
17.17 gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định % 0.0

18 18 HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VÀ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

18.1 Tổng số cán bộ xã người 10

18.2 Số cán bộ xã đã đạt chuẩn người 10

18.3 Tổng số công chức xã người 10

18.4 Số công chức xã đã đạt chuẩn người 10

Đảng bộ chính quyền xã được xếp loại chất


18.5 Đạt duy trì
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
UBND xã được xếp loại chất lượng hoàn thành
18.6 Đạt duy trì
tốt nhiệm vụ trở lên
Tổ chức chính trị xã hội được xếp loại chất
18.7 Đạt duy trì
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
18.8 Đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Đạt duy trì
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
18.9 gia đình; bảo vệ và hỗ trợ người dễ bị tổn Đạt Chưa đạt
thương trong các lĩnh vực gia đình và xã hội
19 19 QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

- Đạt chuẩn tiêu chí quốc phòng và an ninh Đạt Đạt


NÔNG THÔN MỚI 2020 VÀ KẾ HOẠCH
RÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐĂK TƠ PANG
ngày 05/8/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Kế Phân kỳ từng năm


hoạch Ghi chú
2025 2021 2022 2023 2024 2025
6 7 8 9 10 11 12

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

15 15 15 15 15 15

15 15 15 15 15 15

15 14 15 15 15 15

0 0 0 0 0 0 Trùng với
đường
0 0 0 0 0 0 trục xã

3,8 3,8 3,8 3,8 3,8 3,8

3,8 2,6 2,6 3 3,2 3,8

14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5

14,5 10,3 11,8 12,3 13.0 14,5

28 13 19 27 28 28

6,000 1,800 2,700 3,500 5,000 6,000


1225 1185 1190 1195 1200 1225

985 955 960 965 970 985

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

365 339 349 354 359 365

370 345 355 360 365 370

98.65 98.26 98.31 98.33 98.36 98.65

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

0 0 0 0 0 1

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

Trường hai
1 1 1 1 1 1 cấp học TH
&THCS
Trường hai
1 1 1 1 1 1 cấp học TH
&THCS

Trường hai
0 0 0 0 0 1 cấp học TH
&THCS

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 0 0 0 0 1

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

3 3 3 3 3 3

3 3 3 3 3 3

3 2 2 2 2 3

3 3 3 3 3 3

3 2 3 3 3 3

3 2 2 3 3 3

100 80 100 100 100 100

Không Không Không Không Không Không


Không Không Không Không Không Không

Có Có Có Có Có Có

Không Không Không Không Không Không

Có Có Có Có Có Có

có có có có có có

có có có có có có

có có có có có có

có có có có có có

370 345 355 360 365 370

0 0 0 0 0 0

280 259 267 270 275 280

75.68 75.07 75.21 75.00 75.34 75.68

25 20 21 23 24 25

76 123 106 91 83 76

402 372 382 392 397 402

18.91 33.06 27.75 23.21 20.91 18.91

1033 928 981 996 1016 1033

1030 897 979 993 1013 1030


1021 954 968 986 1002 1021

23 11 13 15 17 23
4 3 4 4 4 4

735 302 425 543 640 735

71.4 33.7 43.4 54.7 63.2 71.4

720 300 420 540 630 720


600 300 390 480 540 600
120 0 30 60 90 120

360 0 90 180 270 360

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

Không Không Không Không Đạt Đạt

Không Không Không Không Đạt Đạt

Không Không Không Không Đạt Đạt

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

35 16 22 26 25 35

45 23 30 35 33 45

78 70 73 74 76 78
1688 1638 1648 1658 1668 1688

1688 1638 1648 1658 1668 1688

100 100 100 100 100 100

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 0 1 1 1 1

43 62 56 53 54 55

211 203 200 201 205 211

20 30.5 28 26 26 26

845 156 256 830 840 845


1688 1638 1648 1658 1668 1688
50 10 16 50 50 50

290 245 255 265 272 290

402 372 382 392 397 402

72 66 67 68 69 72

3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
100 100 100 100 100 100

395 355 365 375 385 395

402 372 382 392 397 402

98 95 96 96 97 98

125 75 89 108 119 125

402 372 382 392 397 402


31 20 23 28 30 31

3 2 3 3 3 3

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

Đạt Không Không Không Đạt Đạt

3 3 3 3 3 3

3 0 0 3 3 3
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

0 0 0 0 0 0

240 83 110 200 256 260

370 345 355 360 365 370

215 91 165 180 192 195


26.9103
325 305 310 315 320 325

402 372 382 392 397 402

402 372 382 392 397 402 20.43597


125 85 97 111 120 125 20.43597
402 372 382 392 397 402

31 23 25 28 30 31

125 50 70 90 110 125

31.1 13.4 18.3 23.0 27.7 31.1

10 10 10 10 10 10

10 10 10 10 10 10

10 10 10 10 10 10

10 10 10 10 10 10

duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì

duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì

duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì
Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì duy trì

Đạt Đạt duy trì duy trì duy trì duy trì

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt


66.15385 29.83607 53.22581 57.14286 60 60

31.09453 22.84946 25.39267 28.31633 30.2267 31.09453

31.09453 22.84946 25.39267 28.31633 30.2267 31.09453

You might also like