You are on page 1of 11

TỔNG HỢP TỪNG TIÊU CHÍ ĐẠT CỦA 25 XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI TRONG NĂM 2014

(Công văn 354 /UBND-NL ngày 11 tháng 02 năm 2014)

Ghi chú: x: tiêu chí đạt

Stt Huyện Nhóm tiêu chí

Phát triển Tổng số


Quy Kinh tế tổ chức Hệ thống
hạ tầng Văn hóa-xã hội-môi trường tiêu
hoạch sản xuất chính trị
kinh tế - xã hội chí đạt

18. Hệ
TT Huyện 12.Tỷ lệ
1. QH thống tổ
6. Cơ lao động 13. Hình 19. An
và 5. chức
2. Giao 3. Thuỷ sở vật 8. Bưu 9. Nhà ở 10. Thu 11. Hộ có việc thức 14. Giáo 16. Văn 17. Môi ninh,
thực 4. Điện Trường 7. Chợ 15. Y tế chính
thông lợi chất điện dân cư nhập nghèo làm tổ chức dục hóa trường trật tự
hiện học trị xã hội
văn hóa thường sản xuất xã hội
QH vững
xuyên
mạnh

I. Thành phố Pleiku

1 ChưHdrông #REF! 0

2 Trà Đa #REF! 0

II. Thị xã An Khê

1 Thành An #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

2 Cửu An #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

III. Huyện Chư Păh

1 Nghĩa Hưng #REF! x x x x x x x x x x x x x x x 15

2 Ia Nhin #REF! x x x x x x x x x x 10

IV. Huyện Chư Pưh

1 Ia Phang #REF! x x x x x x x x x x x x 12

2 Ia Blứ #REF! x x x x x x x x x x x x 12

3 Ia Le #REF! x x x x x x x x x x 10

V. Huyện Chư Prông

1 Bàu Cạn #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

Page 1
Stt Huyện Nhóm tiêu chí

Phát triển Tổng số


Quy Kinh tế tổ chức Hệ thống
hạ tầng Văn hóa-xã hội-môi trường tiêu
hoạch sản xuất chính trị
kinh tế - xã hội chí đạt

18. Hệ
TT Huyện 12.Tỷ lệ
1. QH thống tổ
6. Cơ lao động 13. Hình 19. An
và 5. chức
2. Giao 3. Thuỷ sở vật 8. Bưu 9. Nhà ở 10. Thu 11. Hộ có việc thức 14. Giáo 16. Văn 17. Môi ninh,
thực 4. Điện Trường 7. Chợ 15. Y tế chính
thông lợi chất điện dân cư nhập nghèo làm tổ chức dục hóa trường trật tự
hiện học trị xã hội
văn hóa thường sản xuất xã hội
QH vững
xuyên
mạnh

2 Ia Phìn #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

3 Ia Boòng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

4 Ia Đrăng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

VI. Huyện Đăk Đoa

1 Tân Bình #REF! 0

VII. Huyện Đak Pơ

1 Hà Tam #REF! x x x x x x x x x x x x x x x x 16

2 Cư An #REF! x x x x x x x x x x x x x x x x 16

3 Phú An #REF! x x x x x x x x x x x x x x x 15

VIII. Huyện Ia Grai

1 Ia Sao #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

2 Ia Dêr #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! 0

IX. Huyện Kbang

1 Sơn Lang #REF! 0

2 Tơ Tung #REF! 0

3 Nghĩa an #REF! 0

4 Đông #REF! 0

X. Huyện Krông Pa

Page 2
Stt Huyện Nhóm tiêu chí

Phát triển Tổng số


Quy Kinh tế tổ chức Hệ thống
hạ tầng Văn hóa-xã hội-môi trường tiêu
hoạch sản xuất chính trị
kinh tế - xã hội chí đạt

18. Hệ
TT Huyện 12.Tỷ lệ
1. QH thống tổ
6. Cơ lao động 13. Hình 19. An
và 5. chức
2. Giao 3. Thuỷ sở vật 8. Bưu 9. Nhà ở 10. Thu 11. Hộ có việc thức 14. Giáo 16. Văn 17. Môi ninh,
thực 4. Điện Trường 7. Chợ 15. Y tế chính
thông lợi chất điện dân cư nhập nghèo làm tổ chức dục hóa trường trật tự
hiện học trị xã hội
văn hóa thường sản xuất xã hội
QH vững
xuyên
mạnh

1 IaM Lăh #REF! 0

XI. Huyện Mang Yang

1 Đắk Yắ #REF! 0

Tổng 0 5 7 8 4 1 6 7 5 7 4 8 3 8 6 8 5 6 8

Tỷ lệ %
0% 2.70% 3.78% 4.32% 2.16% 0.54% 3.24% 3.78% 2.70% 3.78% 2.16% 4.32% 1.62% 4.32% 3.24% 4.32% 2.70% 3.24% 4.32%
đạt/Tổng số xã

Page 3
PL 3a. THỰC TRẠNG CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số 1436/SNNPTNT-VPNTM ngày 19 /5/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK


STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

1. Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai
1 Quy hoạch đúng thời hạn.
Đạt Đạt Đạt Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện
theo quy hoạch.
Đạt Đạt Đạt Đạt

2. Giao thông

2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại
thuận tiện quanh năm
100% 100% 100% 100%

2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường liên thôn ít nhất được cứng hóa, đảm bảo Nằm trên trục Nằm trên trục Nằm trên
100%
ô tô đi lại thuận tiện quanh năm xã xã trục xã

Đạt 100%, trong


2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm đó tỷ lệ cứng hóa 100% 72% 68.6%
≥50%

2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận Tỷ lệ cứng hóa
87.50% 73.30% 71.40%
tiện quanh năm ≥70%

3. Thuỷ lợi

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt
từ 80% trở lên
Đạt Đạt Đạt Đạt

3.2.Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng
chống thiên tai tại chỗ
Đạt Đạt Đạt Đạt

4. Điện
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn ≥ 98% 98.98% 99.00% 98.5%

5. Trường học

2
Phát triển hạ
tầng
kinh tế - xã hội
TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK
STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật
≥70% 100% 100% 0%
chất theo quy định

2
Phát triển hạ
tầng
kinh tế - xã hội
TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK
STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

2 6. Cơ sở vật chất văn hóa

Phát triển hạ 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt
tầng văn hóa, thể thao của toàn xã
Đạt Đạt Đạt Chưa đạt
kinh tế - xã hội
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy
định
Đạt Đạt Đạt Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục
vụ cộng đồng
100% 100% 100% 100%

7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa Đạt Đạt Đạt Đạt

8. Thông tin và Truyền thông

Xã có ít nhất 01
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính (một) điểm phục Đạt Đạt Đạt
vụ bưu chính

Tất cả thôn làng có


khả năng đáp ứng
nhu cầu sử dụng
dịch vụ điện thoại,
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet Đạt Đạt Đạt
dịch vụ truy cập
internet hoặc điểm
phục vụ dịch vụ
viễn thông

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn Đạt Đạt Đạt Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành Đạt Đạt Đạt Đạt

9. Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát Không Không Không có

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định ≥75% 76.5% 75.00% 57.1%

10. Thu nhập


TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK
STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

Đạt hoặc Chưa đạt


Khu vực I, II: 42
triệu đồng/ người/
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm) năm 2020 38,2 triệu 21,4 triệu 19,8 triệu
Khu vực III: 38
triệu đồng/ người/
năm 2020

Kinh tế tổ
chức sản xuất
TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK
STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

3 11. Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 ≤ 7% 15.48% 5.74% 38.71%

12. Lao động có việc làm thường xuyên

12.1 Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) ≥75% 26.3% 32.9% 97.9%
Kinh tế tổ
chức sản xuất 12.3 Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam
và nữ)
≥20% 16% 32.8%

13. Tổ chức sản xuất

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định Đạt Đạt Đạt Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo
bền vững
Đạt Đạt Đạt Đạt

13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt
với xây dựng vùng nguyên liệu

13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, Không có Không có Không có
làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với phát triển vùng nguyên liệu làng nghề bền làng nghề làng nghề làng nghề
vững

13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được chứng nhận VietGAP hoặc Đạt Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt
tương đương
14. Giáo dục và Đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu Đạt Đạt Đạt Đạt
học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ

14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học ≥ 70% 73.1% 69.0% 86%
cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
15. Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và ≥ 90% 93.22% 69.0% 100.0%
nữ)

4 15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế Đạt Đạt Đạt Đạt
4 TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK
STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) ≤ 26,5% 28.00% 29.38% 30.53%

15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử ≥ 50% 0.93% 0.99%

16. Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định ≥ 70% 100.0% 71% 75.0%

Văn hóa - Xã
hội - Môi
trường
TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK
STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

17. Môi trường và An toàn thực phẩm

Văn hóa - Xã
hội - Môi 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp
nước tập trung (nước hợp vệ sinh)
≥30% 97% 91.9% 100.00%
trường

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo
quy định về bảo vệ môi trường
≥90% 100% 100% 100%

17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn Đạt Đạt Đạt Đạt

17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn ≥2m2/người Đạt Chưa đạt Chưa đạt

17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch Đạt Đạt Chưa đạt Chưa đạt

17.6. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất -
kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định
Đạt Đạt Chưa đạt Chưa đạt

17.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ
sinh và đảm bảo 3 sạch
≥70% 30.4% 50.3% 8.30%

17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn ≥60% 41.90% 93.50% 16.3%
nuôi và bảo vệ môi trường
17.9. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ 100% 100.0% 100.0% 100.0%
các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm

17.10. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn ≥30% 0.0% Chưa đạt Chưa đạt

17.11. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử
dụng, tái chế, xử lý theo quy định
≥30% Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt

18. Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn. Đạt Đạt Chưa đạt Chưa đạt

18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt Đạt Chưa đạt Đạt Đạt
nhiệm vụ trở lên

18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn 100% Đạt Đạt Đạt
thành tốt nhiệm vụ trở lên

Hệ thống
5
chính trị
TÊN CHỈ TIÊU XÃ YANG KÔNG ĐĂK
STT NỘI DUNG TIÊU CHÍ
TIÊU CHÍ CHUNG NAM YANG SÔNG

18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định Đạt Đạt Chưa đạt Chưa đạt

18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng
Hệ thống chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ Đạt Chưa đạt Chưa đạt Chưa đạt
5
chính trị những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội

19. Quốc phòng và an ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các
chỉ tiêu quốc phòng
Đạt Đạt Đạt Đạt

19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu
kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn Đạt Chưa đạt Đạt Chưa đạt
phạm tội đặc biệt nghiêm trọng; không xảy ra vụ án xâm hại trẻ em trên địa bàn;
tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn giao thông,
cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có mô hình phòng, chống tội
phạm, tệ nạn xã hội, cháy, nổ, bảo đảm trật tự an toàn giao thông gắn với phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động hiệu quả

Tổng số tiêu chí đạt 11 15 11

You might also like