You are on page 1of 10

Phụ lục số 04: DANH MỤC ĐẦU TƯ TIÊU CHÍ XÃ NTM GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN KỲ TỪNG NĂM

(XÃ YANG NAM)

Giai đoạn 2021 - 2025


Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

TỔNG CỘNG (A+B) 132,265.1 24,745.0 97,564.8 6,083.3 3,000.0 872.0


A VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 118,174.7 22,385 92,140 0 3,000 650
I Giao thông 69,642.1 6,840 62,450 0 0 352
1 Đường liên xã 50,000.0 0.0 50,000.0 0.0 0.0 0.0
1.1 Đường liên xã Yang Nam - Chơ Glong Xã Yang Nam Km 50,000.0 0 50,000 0 0 0

2 Đường ngõ xóm 2,621.1 240.0 2,250.0 0.0 0.0 131.1

L=110m Đường BTXM


Đường quy hoạch D3 tại trung tâm xã (tiếp đá 2x4 M 250, dày18
2.1 Làng Rơng Tnia Km 252.6 240 0 0 0 12.6
theo đoạn đã làm năm 2019) cm Bn=7m, Bm=5m và
hệ thống thoát nước

L= 0,5km, Bm= 3m,


2.2 Đường nội làng Glung Làng Glung Km Bn=5m,BTXM, hệ 789.5 0 750 0 0 39.5
thống thoát nước

L=0.5km, Bm= 3m,


2.3 Đường nội làng Vơn Làng Vơn Km Bn=5m,BTXM, hệ 789.5 0 750 0 0 39.5
thống thoát nước

L=0.5km, Bm= 3m,


2.4 Đường nội làng Tpông Làng Tpông Km Bn=5m,BTXM, hệ 789.5 0 750 0 0 39.5
thống thoát nước
3 Đường nội đồng 9,921.1 4,200.0 5,500.0 0.0 0.0 221.1
L=0,9km, Bm= 3m,
Đường đi khu sản xuất làng Tpông (khu
3.1 Làng Tpông Km Bn=5m,BTXM, hệ 1,473.7 1400 0 0 0 73.7
vực Tpôn 2 cũ)
thống thoát nước
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

L=1km, Bm= 3m,


Đường đi khu sản xuất làng Vơn (khu vực
3.2 Làng Vơn Km Bn=5m,BTXM, hệ 1,473.7 1400 0 0 0 73.7
làng Lơ Bơ cũ đi hướng làng Kun 2 cũ)
thống thoát nước
Đường đi khu sản xuất làng Tpông L=1km, Bm= 3m,
3.3 (Đường đi ra suối Pua khu vực làng Tpôn Làng Tpông Km Bn=5m,BTXM, hệ 1,473.7 1400 0 0 0 73.7
1 cũ) thống thoát nước
L=1km, Bm= 3m,
Đường đi khu sản xuất làng Tpông (Bắt
3.4 Làng Tpông Km Bn=5m,BTXM, hệ 1,400.0 0 1400 0 0 0.0
đầu từ nhà Rông)
thống thoát nước

L=1km, Bm= 3m,


Đường đi khu sản xuất làng Vơn (Đường
3.5 Làng Vơn Km Bn=5m,BTXM, hệ 1,400.0 0 1400 0 0 0.0
đi khu vực tràn làng Toang cũ)
thống thoát nước

L=1km, Bm= 3m,


Đường đi khu sản xuất làng Hlang (đường
3.6 Làng Hlang Km Bn=5m,BTXM, hệ 1,400.0 0 1400 0 0 0.0
đi ra khu nhà Mả làng Hlang 1 cũ)
thống thoát nước
L=1km, Bm= 3m,
Đường đi khu sản xuất làng Tpông (đường
3.7 Làng Tpông Km Bn=5m,BTXM, hệ 1,300.0 0 1300 0 0 0.0
đi ra khu nhà mả làng Tpôn 1 cũ)
thống thoát nước
4 Cầu cống 4,000.0 0.0 4,000.0 0.0 0.0 0.0
Cầu qua suối Hlanh trên đường vào làng Cầu và đường hai đầu
4.1 Làng Rơng Tnia C. trình 2,000.0 0 2,000 0 0 0
Ya Ma - Hòa Bình cầu
Cầu qua suối Hrôi trên đường đi làng Cầu và đường hai đầu
4.2 Làng Glung C. trình 2,000.0 0 2,000 0 0 0
Glung (làng Glung đi làng Hngã cũ) cầu
5 Sửa chữa 3,100.0 2,400.0 700.0 0.0 0.0 0.0
Sửa chữa Nền, mặt
Sửa chữa các tuyến đường giao thông từ
5.1 Xã Yang Nam Km đường và Hệ thống 140.0 0 140 0 0 0
trung tâm xã đi các thôn, làng
thoát nước
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

Sửa chữa Nền, mặt


Sửa chữa các tuyến đường giao thông từ
5.2 Xã Yang Nam Km đường và Hệ thống 140.0 0 140 0 0 0
trung tâm xã đi các thôn, làng
thoát nước

Sửa chữa Nền, mặt


Sửa chữa các tuyến đường giao thông từ
5.3 Xã Yang Nam Km đường và Hệ thống 140.0 0 140 0 0 0
trung tâm xã đi các thôn, làng
thoát nước

Sửa chữa Nền, mặt


Sửa chữa các tuyến đường giao thông từ
5.4 Xã Yang Nam Km đường và Hệ thống 140.0 0 140 0 0 0
trung tâm xã đi các thôn, làng
thoát nước

Sửa chữa Nền, mặt


Sửa chữa các tuyến đường giao thông từ
5.5 Xã Yang Nam Km đường và Hệ thống 140.0 0 140 0 0 0
trung tâm xã đi các thôn, làng
thoát nước

Sửa chữa các hạng mục công trình xây Công Phòng học và nhà vệ
5.6 Xã Yang Nam 400.0 400 0 0 0 0
dựng bị hỏng trình sinh của các trường.

Sửa chữa các hạng mục công trình xây Công Trường, trạm, nhà văn
5.7 Xã Yang Nam 500.0 500 0 0 0 0
dựng bị hỏng trình hóa, đường giao thông

Sửa chữa các hạng mục công trình xây Công Trường, trạm, nhà văn
5.8 Xã Yang Nam 500.0 500 0 0 0 0
dựng bị hỏng trình hóa, đường giao thông

Sửa chữa các hạng mục công trình xây Công Trường, trạm, nhà văn
5.9 Xã Yang Nam 500.0 500 0 0 0 0
dựng bị hỏng trình hóa, đường giao thông

Sửa chữa các hạng mục công trình xây Công Trường, trạm, nhà văn
5.10 Xã Yang Nam 500.0 500 0 0 0 0
dựng bị hỏng trình hóa, đường giao thông

II Thủy lợi 1,500.0 0 1,500 0 0 0


Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

Làng Ya Ma - Hòa Mở rộng kênh mương L


1 Kênh mương Km 1,500.0 0 1,500 0 0 0
Bình = 1Km

III Điện (nêu rõ nội dung đầu tư) 3,000.0 0 0 0 3,000 0

Mở rộng hệ thống đường dây điện, trạm Công


1 Xã Yang Nam 1 3,000.0 0 0 0 3,000 0
biến áp, công tơ điện trình

IV Trường học 24,945.0 10,745 14,200 0 0 0


1 Trường mầm non 17/3 4,600.0 4,100 500 0 0 0

Nhà đa chức năng DT=


360m2; 03 phòng học
DT=70m2/phòng, 01
phòng học có phòng
ngủ DT=75m2, nhà kho
DT=18m2, nhà bảo vệ,
1.1 Trường mầm non 17/3 khu vực trung tâm Trung tâm C. trình 3,200.0 3200 0 0 0 0
hệ thống thoát nước,
Giếng nước D=1.000
sâu 20m, bồn chưa
nước Inox 6000 lít và
hệ thống ống dẫn nước
sinh hoạt.

Nhà ăn + bếp ăn và
1.2 Trường mầm non 17/3 khu vực trung tâm Trung tâm C. trình 350.0 350 0 0 0 0
hạng mục khác
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

Xây dựng Cổng, hàng


rào, sân bê tông 02
điểm trường (Làng
1.3 Trường mầm non 17/3 khu vực điểm làng Các điểm làng C. trình Vơn: 75 m2, làng 550.0 550 0 0 0 0
Glung: 100 m2), nhà vệ
sinh 01 điểm trường
làng Glung.

Nhà học 01 phòng điểm trường làng


1.4 Điểm làng Tpông C. trình Nhà học 01 phòng 500.0 0 500 0 0 0
Tpông

Trường PTDT ban trú TH&THCS


2 20,345.0 6,645.0 13,700.0 0.0 0.0 0.0
Yang Nam

Xây dựng sân bê tông, nhà tắm, nhà vệ Trung tâm (khu
2.1 C. trình 1 545.0 545 0 0 0 0
sinh, giếng nước. bán trú)

03 phòng gồm: 02
phòng học làng Hlang
2.2 Phòng học các điểm trường Điểm làng C. trình 1,200.0 1200 0 0 0 0
và 01 phòng học làng
Ya Ma - Hòa Bình

7 phòng và nhà vệ sinh,


Phòng học và nhà vệ sinh, sân bê tông,
sân bê tông, hàng rào
2.3 hàng rào cỗng ngõ, giếng nước của 7 điểm Điểm làng C. trình 4,900.0 4900 0 0 0 0
cỗng ngõ, giếng nước
trường.
của 7 điểm trường.

Nhà ở học sinh bán trú, nhà đa năng và các


2.4 Trung tâm C. trình 1 3,800.0 0 3,800 0 0 0
hạng mục khác

2.5 Nhà ăn + nhà bếp Trung tâm C. trình 02 phòng 500.0 0 500 0 0 0

2.6 Phòng quản lý HSBT Trung tâm C. trình 2 phòng 300.0 0 300 0 0 0
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

2.7 Nhà kho chứa lương thực Trung tâm C. trình 1 kho 300.0 0 300 0 0 0

2.8 Công trình vệ sinh, nước sạch Trung tâm C. trình 01 giếng nước 100.0 0 100 0 0 0

2.9 Nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc Trung tâm C. trình 01 nhà 500.0 0 500 0 0 0

Phòng học thông thường và phòng học bộ


2.10 Xã Yang Nam C. trình 24 phòng 7,200.0 0 7200 0 0 0
môn bộ môn
01 nhà để xe giáo viên,
2.11 Công trình phụ trợ khác Công trình C. trình 01 nhà để xe học sinh, 1,000.0 0 1000 0 0 0
01 sân thể thao
V Cơ sở vật chất văn hóa 3,948.2 3,100.0 640.0 0.0 0.0 208.2
4 phòng chức năng;
1 Nhà văn hóa xã Trung tâm xã C. trình Trang thiết bị và các 1,263.2 1,200 0 0 0 63.2
hạng mục khác

Xây dựng nhà vệ sinh


DT= 11,5 m2, khán đài,
nhà để xe DT = 80m2,
2 Sân thể thao xã Trung tâm xã C. trình 631.6 600 0 0 0 31.6
giếng nước D = 1.000,
sâu 20m và nâng cấp
mặt sân.

Diện tích: 2600m2, sân


Khu vui chơi giải trí cho trẻ em và người đường nội bộ 800m2,
3 Trung tâm xã C. trình 526.3 500 0 0 0 26.3
cao tuổi tại trung tâm xã đèn chiếu sáng và thiết
bị khác.
4 Nhà văn hóa thôn 1,527.1 800.0 640.0 0.0 0.0 87.1
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

Sân bê tông: làng


Hlang, làng Rơng Tnia,
làng Ya Ma - Hòa Bình
và làng Glung.
Nhà văn hóa các Công
4.1 Xây dựng sân bê tông và giếng nước Giếng nước: làng 842.1 800 0 0 0 42.1
làng trình
Hlang, làng Rơng Tnia,
làng Ya Ma - Hòa Bình,
làng Vơn và làng
Tpông.

Công
4.2 Xây dựng sân bê tông nhà rông Làng Tpông 1 185.0 0 140 0 0 45
trình

Khôi phục nhà rông truyền thống người Công


4.3 Xã Yang Nam 1 500.0 0 500 0 0 0.0
Banna trình

VI Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn 5,000.0 0 5,000 0 0 0

1 Xây dựng mới chợ Làng Rơng Tnia C. trình 1 5,000.0 0 5,000 0 0 0
VII Thông tin và Truyền thông 0.0 0 0 0 0 0
VIII Nhà ở 0.0 0 0 0 0 0
IX Trạm Y tế 50.0 0 50 0 0 0
1 Trạm Y tế 0.0 0 0 0 0 0
2 Thiết bị 50.0 0 50 0 0 0

Bàn, ghế, tủ, giường,


máy tính, máy in, túi y
2.1 Bổ sung trang thiết bị y tế còn thiếu Trung tâm tế…. Phục vụ công tác 50.0 0 50 0 0 0
khám chữa bệnh và lưu
trữ.
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

X Môi trường 5,089.5 1,700.0 3,300.0 0.0 0.0 89.5

1 Nước sinh hoạt phân tán Tại các làng Hộ 100 300.0 0 300 0 0 0

2 Nước sinh hoạt tập trung Làng Tpông C. trình 1 3,000.0 0 3,000 0 0 0

3 Hỗ trợ giếng nước cho các làng Xã Yang Nam Cái 13 1,368.4 1300 0 0 0 68.4

4 Xây dựng bể chứa thuốc BVTV Xã Yang Nam Bể 40 421.1 400 0 0 0 21.1

XI Công trình khác 5,000.0 0 5,000 0 0 0

Nhà làm việc: Diện tích


1 Nhà làm việc công an xã Yang Nam Trung tâm xã C. trình 110m2 và hạng mục 700.0 0 700 0 0 0
phụ

Nhà làm việc và các


2 Trụ sở làm việc xã Yang Nam Trung tâm xã C. trình 3,300.0 0 3300 0 0 0
hạng mục phụ

Sửa chữa nhà làm việc


2 tầng, xây dựng nhà 1
3 Trụ sở làm việc xã Yang Nam Trung tâm xã C. trình 1,000.0 0 1000 0 0 0
cửa diện tích 91,3m2 và
các hạng mục khác

B KINH PHÍ SỰ NGHIỆP 14,090.3 2,360.0 5,424.8 6,083.3 0.0 222.2


I Quy hoạch 624.8 0.0 624.8 0.0 0.0 0.0
QH Nông thôn Mới xã Yang Nam ( Điều ( Điều chỉnh quy hoạch
1 Xã Yang Nam 295.2 0 295.2 0 0 0
chỉnh quy hoạch chung và cắm mốc) chung và cắm mốc)
QH Nông thôn Mới xã Yang Nam (Điều (Điều chỉnh quy hoạch
3 chỉnh quy hoạch chi tiết, cắm mốc khu Xã Yang Nam chi tiết, cắm mốc khu 329.6 0 329.6 0 0 0
trung tâm) trung tâm)
II Phòng chống thiên tai 200.0 0.0 200.0 0.0 0.0 0.0
Xã Yang Nam 40.0 0.0 40.0 0.0 0.0 0.0

Hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai và dịch


1
bệnh hằng năm
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

Xã Yang Nam 40.0 0.0 40.0 0.0 0.0 0.0


Hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai và dịch
1 Xã Yang Nam 40.0 0.0 40.0 0.0 0.0 0.0
bệnh hằng năm
Xã Yang Nam 40.0 0.0 40.0 0.0 0.0 0.0
Xã Yang Nam 40.0 0.0 40.0 0.0 0.0 0.0
III Văn hóa 350.0 0 350 0 0 0
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá,
1 thể thao và trang thiết bị tại các thôn vùng Xã Yang Nam Suất 6 350.0 0 350 0 0 0
ĐBDTTD&MN
IV Sản xuất 4,242.2 2,020.0 2,000.0 0.0 0.0 222.2
1 Liên kết sản xuất theo chuỗi 2,222.2 2,000 0 0 0 222.2
444.4 400 0 0 0 44.4
444.4 400 0 0 0 44.4
1.1 Hỗ trợ bò cái sinh sản 444.4 400 0 0 0 44.4
444.4 400 0 0 0 44.4
444.4 400 0 0 0 44.4

2 Đào tạo nghề cho lao động nông thôn 2,000.0 0.0 2,000.0 0.0 0.0 0.0

Xây dựng các mô hình đào tạo nghề, đặt


hàng đào tạo nghề phù hợp với điều kiện
2.1 tự nhiên và tập quán của vùng đồng bào Xã Yang Nam Mô hình 5 1,000.0 0 1,000 0 0 0
DTTS và MN gắn với giải quyết việc làm
và hiệu quả việc làm sau đào tạo

2.2 Hỗ trợ đào tạo nghề Xã Yang Nam Lớp 5 1,000.0 0 1,000 0 0 0

3 Hỗ trợ phát triển HTX 20.0 20.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hỗ trợ đào tạo bồi dưỡng tổ trưởng Hợp
3.1 Xã Yang Nam Lớp 1 10.0 10 0 0 0 0
tác xã (HTX)
Tư vấn tổ chức Hội nghị thành lập tổ hợp
3.2 Xã Yang Nam Hội nghị 1 10.0 10 0 0 0 0
tác (THT)
V Giảm nghèo, an sinh xã hội 8,333.3 0.0 2,250.0 6,083.3 0.0 0.0
Khối lượng, nội dung Trong đó
Đơn vị NSNN
TT Tên danh mục công trình/dự án Địa điểm cần thực hiện để đạt Tổng vốn
tính Doanh Nhân
chuẩn Tín dụng
Trực tiếp Lồng ghép nghiệp dân

1,666.7 0 450 1,216.7 0 0


1,666.7 0 450 1,216.7 0 0
Đầu tư phát triển chăn nuôi gia súc, gia
1 1,666.7 0 450 1,216.7 0 0
cầm theo chuỗi giá trị
1,666.7 0 450 1,216.7 0 0
1,666.7 0 450 1,216.7 0 0
VI Vệ sinh môi trường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
VII Tập huấn NTM 65.0 65.00 0 0 0 0

1 Đào tạo cán bộ làm công tác NTM Xã Yang Nam Người 4 40.0 40.00 0 0 0 0

2 Đào tạo cho cán bộ thôn, làng về NTM Xã Yang Nam Người 42 25.0 25.00 0 0 0 0

VIII Tuyên truyền hàng năm Xã Yang Nam Làng 6 25.0 25 0 0 0 0

IX Quản lý, Ban Chỉ đạo hàng năm Xã Yang Nam 250.0 250 0 0 0 0

1 Tổ kế hoạch thôn, làng Xã Yang Nam Làng 6 150.0 150 0 0 0 0

2 Ban quản lý cấp xã Xã Yang Nam 100.0 100 0 0 0 0

You might also like