You are on page 1of 7

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN HẠNG MỤC

CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA HƯ HỎNG NỀN, MẶT ĐƯỜNG, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC VÀ ATGT ĐOẠN
KM254+00 -:- KM257, QUỐC LỘ 28, TỈNH ĐĂK NÔNG

Hạng mục: Chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công
Đơn vị tính: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ KÝ HIỆU
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí vật liệu VLHT 29,744,250 VL
- Đơn giá vật liệu Theo bảng tổng hợp vật liệu 29,744,250 VLHT
2 Chi phí nhân công NCHT 25,491,840 NC
- Đơn giá nhân công Theo bảng tổng hợp nhân công 25,491,840 NCHT
3 Chi phí máy thi công MHT 0 M
- Đơn giá máy thi công Theo bảng tổng hợp máy thi công 0 MHT
Chi phí trực tiếp VL + NC + M 55,236,090 T
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung T x 6,2% 3,424,638 C
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công T x 2,2% 1,215,194 LT
3 Chi phí một số công việc không xác định được T x 2% 1,104,722 TT
khối lượng từ thiết kế
4 Chi phí gián tiếp khác Dự toán 0 GTk
Chi phí gián tiếp C + LT + TT + GTk 5,744,554 GT
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + GT) x 6% 3,658,839 TL
Chi phí xây dựng trước thuế T + GT + TL 64,639,483 G
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG G x 10% 6,463,948 GTGT
Chi phí xây dựng sau thuế G + GTGT 71,103,431 Gxd
Tổng cộng Gxd 71,103,431
Làm tròn 71,103,000
#VALUE!
NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

Lê Tiến Linh Vy Ngọc Hưng


STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ KÝ HIỆU
Chứng chỉ KS định giá XD hạng II, Số ĐAN 00092024
BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA HƯ HỎNG NỀN, MẶT ĐƯỜNG, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC VÀ ATGT ĐOẠN KM254+00 -:- KM257, QUỐC
LỘ 28, TỈNH ĐĂK NÔNG

Hạng mục: Chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công
Đơn giá Thành tiền
Mã hiệu
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị Khối lượng
công tác Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công

1 VL1 Chóp su phản quang cái 45.0000 109,090 4,909,050 0 0


2 VL2 Biển báo chữ nhật 135x195 cái 4.0000 4,619,000 18,476,000 0 0
3 VL3 Trụ biển báo chữ nhật (L=3,8) trụ 4.0000 440,800 1,763,200 0 0
4 VL4 Biển báo tam giác A90 cái 6.0000 736,000 4,416,000 0 0
5 VL5 Đèn xoay năng lượng mặt trời cái 2.0000 90,000 180,000 0 0
6 NC1 Nhân công trực đảm bảo an toàn giao thông công 120.0000 212,432 0 25,491,840 0
THM TỔNG HẠNG MỤC 29,744,250 25,491,840 0
BẢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA HƯ HỎNG NỀN, MẶT ĐƯỜNG, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC VÀ ATGT ĐOẠN KM254+00 -:-
KM257, QUỐC LỘ 28, TỈNH ĐĂK NÔNG

Hạng mục: Chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công

Mã hiệu đơn
STT Tên công tác Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
giá
1 VL1 Chóp su phản quang cái
Vật liệu 109,090
- Chóp su cái 1 109,090 1.000 109,090
2 VL2 Biển báo chữ nhật 135x195 cái
Vật liệu 4,619,000
- Biển báo chữ nhật 135x195 cái 1 4,619,000 1.000 4,619,000
3 VL3 Trụ biển báo chữ nhật (L=3,8) trụ
Vật liệu 440,800
- Trụ biển báo chữ nhật (L=3,8) m 3.8 116,000 1.000 440,800
4 VL4 Biển báo tam giác A90 cái
Vật liệu 736,000
- Biển báo tam giác A90 cái 1 736,000 1.000 736,000
5 VL5 Đèn xoay năng lượng mặt trời cái
Vật liệu 90,000
- Đèn xoay năng lượng mặt trời cái 1 90,000 1.000 90,000
6 NC1 Nhân công trực đảm bảo an toàn giao thông công
Nhân công 212,432
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 1 212,432 1.000 212,432
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA HƯ HỎNG NỀN, MẶT ĐƯỜNG, HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC VÀ ATGT ĐOẠN KM254+00 -:- KM257, QUỐC LỘ 28, TỈNH ĐĂK NÔNG
T
Hạng mục: Chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công h
à
n
h
STT Tên vật tư Đơn vị Giá thông báo
t
1 Biển báo chữ nhật 135x195 cái 4,619,000
###
i
2 Biển báo tam giác A90 cái 736,000
### ề
3 Chóp su cái 109,090
### n
4 Đèn xoay năng lượng mặt trời cái 90,000
###
5 Trụ biển báo chữ nhật (L=3,8) m 116,000
###
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH
GIÁHƯ HỎNG NỀN, MẶT ĐƯỜNG,
CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC VÀ ATGT ĐOẠN KM254+00 -:- KM257,
QUỐC LỘ 28, TỈNH ĐĂK NÔNG

Hạng mục: Chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công

STT Tên vật tư Nhóm gốc Giá hiện tại T


h
1 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 Nhóm 1 212,432
###
à
Nhân công trực đảm bảo an toàn giao thông ### n
Cộng nhân công đất: ### h
Cộng nhân công: ###
t
i

n
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công
HS điều chỉnh máy thi công hsBM 1 1
HS điều chỉnh nhân công hsBNC 1 1
Chi phí chung theo chi phí trực tiếp hsC 0.062 6.20%
Hệ số đảm bảo an toàn giao thông hsDBATGT 0.01 1%
Hệ số lán trại, nhà tạm hsGxdnt 0.022 2.20%
Hệ số riêng vật liệu hsRVL 1 1
Thu nhập chịu thuế tính trước hsTL 0.06 6%
Hệ số trực tiếp phí khác hsTT 0.02 2%
Thuế VAT hsGTGT 0.1 10%
Hệ số vật liệu phụ hsVLP 0 0
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng hsGlpa 0.02 2%
Lập báo cáo kết quả khảo sát xây dựng hsGlbc 0.03 3%
Chi phí chuyển máy, thiết bị khảo sát hsGdc 0 0%
Chi phí dự phòng hsGdp 0.1 10%
Chi phí chung theo chi phí nhân công hsCNC 0 0%
Hệ số chi phí hạng mục chung hsGhmc 0.08 8%
Chi phí quản lý dự án hsQLDA 0 0%
Chi phí lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật hsBCKTKT 0 0%
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công hsTKBVTC 0 0%
Chi phí thẩm tra dự toán hsTTDT 0 0%
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ đánh giá hồ sơ dự thầu hsHSMT 0 0%
Chi phí giám sát thi công xây dựng hsGSTC 0 0%
Chi phí bảo hiểm công trình hsBHCT 0 0%
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hsTTQT 0 0%
Chi phí kiểm toán hsCPKT 0 0%
Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp hsGbhtn 0 0%
Hệ số giảm thầu hsGiamTha 0 0%

You might also like