You are on page 1of 4

TỔNG HỢP KINH PHÍ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

Dự án: Tuyến DH6B nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1)
Địa điểm: Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam


TT Khoản mục chi phí Cách tính Thành tiền
hiệu
I Chi phí Xây dựng Gxd 49.206.349.000
1 Mặt đường Bảng tổng hợp chi phí xây dựng 28.059.384.847
2 Nền đường Bảng tổng hợp chi phí xây dựng 13.338.247.942
3 Cống ngang đường Bảng tổng hợp chi phí xây dựng 3.080.847.791
4 Dãi phân cách Bảng tổng hợp chi phí xây dựng 1.352.508.420
5 Điện chiếu sáng Bảng tổng hợp chi phí xây dựng 3.375.360.000
II Chi phí Quản lý dự án Gqlda 2,272 %*Gxd/1,1 1.016.335.000
III Chi phí Tư vấn ĐTXD Gtv Tv1+…+ 3.415.682.000
1 Chi phí khảo sát bước lập BCNCKT Tv1 Tạm tính 237.651.000
2 Chi phí lập báo cáo NCKT Tv2 0,523 %*Gxd 257.349.000
3 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát lập dự án Tv3 3,000 %*Tv1 7.130.000
4 Chi phí giám sát khảo sát bước lập dự án Tv4 4,072 %*Tv1 9.677.000
3 Chi phí khảo sát bước TKBVTC Tv3 Tạm tính 407.063.000
4 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Tv4 1,205 %*Gxd 592.937.000
5 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát lập thiết kế BVTC Tv5 3,000 %*Tv3 12.212.000
6 Chi phí giám sát khảo sát bước TKBVTC Tv6 4,072 %*Tv3 16.576.000
7 Chi phí cắm cọc GPMB Tv7 Tạm tính 320.000.000
8 Chi phí thẩm tra thiết kế Tv8 0,119 %*Gxd 58.556.000
9 Chi phí thẩm tra dự toán Tv9 0,112 %*Gxd 55.111.000
10 Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp Tv10 0,161 %*(Gxd+Ghmc) 82.391.000
11 Chi phí giám sát thi công xây dựng Tv11 2,396 %*(Gxd+Ghmc) 1.226.143.000
10 Chi phí lựa chọn nhà thầu tư vấn KS, lập TKBVTC Tv10 0,793 %*(Tv3+Tv4+Tv7) 10.468.000
11 Chi phí lựa chọn nhà thầu tư vấn giám sát TC Tv11 0,803 %*Tv11 9.846.000
12 Chi phí kiểm định công trình Tv12 Tạm tính 112.572.000

Page 1

TT Khoản mục chi phí Cách tính Thành tiền
hiệu
IV Chi phí Khác Gk K1+…+K12 3.349.816.000
1 Phí thẩm định dự án K1 0,014 %*TMĐT 8.776.000
2 Phí thẩm định báo cáo ĐTM K2 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
3 Phí thẩm định thiết kế K3 0,023 %*Gxd/1,1 10.423.000
4 Phí thẩm định dự toán K4 0,022 %*Gxd/1,1 9.886.000
5 Chi phí bảo hiểm công trình K5 0,450 %*Gxd 221.429.000
6 Chi phí rà phá bom mìn K6 Tạm tính 448.000.000
7 Chi phí hạng mục chung K7 K7a+K7b 1.968.254.000
a Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công K7a 2,000 %*Gxd 984.127.000
Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác
b K7b 2,000 %*Gxd 984.127.000
định được khối lượng từ thiết kế
8 Chi phí thẩm định HSMT & KQLCNT thi công xây lắp K8 0,100 %*(Gxd+Ghmc) 51.175.000
9 Chi phí thẩm định HSMT & KQLCNT tư vấn KS, lập TKBVTC K9 0,100 %*(Tv3+Tv4+Tv7) 2.000.000
10 Chi phí thẩm định HSMT & KQLCNT tư vấn giám sát TC K10 0,100 %*Tv11 2.000.000
11 Chi phí kiểm toán K11 0,706 %*TMĐT*1,1 486.827.000
12 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán K12 0,450 %*TMĐT*50% 141.046.000
V Chi phí Dự phòng Gdp 10,00 %*(I+II+III+IV) 5.698.818.000
VI Chi phí BT-GPMB Gbt 0
Tổng mức đầu tư TMĐT (I+II+III+IV+V+VI) 62.687.000.000

Page 2
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY LẮP
Dự án: Tuyến DH6B nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1)
Địa điểm: Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

TT Hạng mục chi phí Cách tính Thành tiền
hiệu
1 Mặt đường
Chi phí vật liệu VL Bảng DTCT 17.222.920.451
Chi phí nhân công NC Bảng DTCT 4.529.163.135
Chi phí máy thi công M Bảng DTCT 1.094.828.526
- Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 22.846.912.112
- Chi phí chung C T*5,33% 1.217.740.416
- Thu nhập chịu thuế tính trước L (T+C)*6% 1.443.879.152
- Chi phí xây dựng trước thuế G T+C+L 25.508.531.679
- Thuế giá trị gia tăng VAT G*10% 2.550.853.168
- Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+VAT 28.059.384.847

2 Nền đường
Chi phí vật liệu VL Bảng DTCT 2.699.146.820
Chi phí nhân công NC Bảng DTCT 533.950.173
Chi phí máy thi công M Bảng DTCT 7.627.361.286
- Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 10.860.458.278
- Chi phí chung C T*5,33% 578.862.426
- Thu nhập chịu thuế tính trước L (T+C)*6% 686.359.242
- Chi phí xây dựng trước thuế G T+C+L 12.125.679.947
- Thuế giá trị gia tăng VAT G*10% 1.212.567.995
- Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+VAT 13.338.247.942

3 Cống ngang đường


Chi phí vật liệu VL Bảng DTCT 1.989.700.111
Chi phí nhân công NC Bảng DTCT 443.489.330
Chi phí máy thi công M Bảng DTCT 75.342.343
- Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 2.508.531.783
- Chi phí chung C T*5,33% 133.704.744
- Thu nhập chịu thuế tính trước L (T+C)*6% 158.534.192
- Chi phí xây dựng trước thuế G T+C+L 2.800.770.719
- Thuế giá trị gia tăng VAT G*10% 280.077.072
- Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+VAT 3.080.847.791

4 Dãi phân cách


Chi phí vật liệu VL Bảng DTCT 632.135.288
Chi phí nhân công NC Bảng DTCT 428.450.927
Chi phí máy thi công M Bảng DTCT 40.672.461
- Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 1.101.258.676
- Chi phí chung C T*5,33% 58.697.087
- Thu nhập chịu thuế tính trước L (T+C)*6% 69.597.346
- Chi phí xây dựng trước thuế G T+C+L 1.229.553.109
Page 3

TT Hạng mục chi phí Cách tính Thành tiền
hiệu
- Thuế giá trị gia tăng VAT G*10% 122.955.311
- Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+VAT 1.352.508.420

Page 4

You might also like